Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 207/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 31 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THỚI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Căn cứ Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thới Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 536/TTr-STNMT ngày 29/12/2023 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình tại Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 29/12/2023 và ý kiến của Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thới Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình:

a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thới Bình và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

2. Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

c) Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình và các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

b) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

c) Thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm theo quy định.

4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN;
- Lưu: VT, L21.19.15, Ktr161/01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử


PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thới Bình

Biển Bạch

Biển Bạch Đông

Hồ Thị Kỷ

Tân Bằng

Tân Lộc Bắc

Tân Lộc

Tân Lộc Đông

Tân Phú

xã Thới Bình

Trí Lực

Trí Phải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

63.629,52

2.103,05

4.170,71

7.142,07

9.359,15

4.509,61

2.809,34

2.760,37

4.109,57

9.391,63

10.002.27

3.527,05

3.744,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

58.903,43

1.795,24

3.879,72

6.656,40

8.492,38

4.189,96

2.613,95

2.534,20

3.819,22

8.866,19

9.267,46

3.306,36

3.482,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31.509,97

1.160,37

3.309,34

5.437,16

1.464,55

3.247,78

2.335,08

941,64

418,35

3.954,28

4.123,65

2.525,39

2.592,38

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

873,53

-

-

-

-

-

354,82

421,80

-

96,90

-

-

-

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

30.636,45

1.160,37

3.309,34

5.437,16

1.464,55

3.247,78

1.980,25

519,84

418,35

3.857,38

4.123,65

2.525,39

2.592,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.102,21

-

102,04

177,05

1,89

53,67

 

 

-

-

5,22

614,55

147,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.684,34

401,22

466,90

433,19

959,44

577,37

278,87

435,09

198,08

582,25

887,71

166,42

297,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

20.598,00

232,29

1,44

609,01

6.064,08

311,14

-

1.157,47

3.202,62

4.328,11

4.247,48

-

444,35

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,91

1,37

-

-

2,42

-

-

-

0,17

1,55

3,40

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.660,79

307,72

290,99

484,65

866,77

319,59

195,39

226,17

231,31

524,88

730,63

220,64

262,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31,35

2,56

-

-

24,82

-

-

3,96

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

35,73

1,70

0,05

0,09

1,09

0,04

-

-

-

0,05

32,56

0,03

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

24,09

3,39

0,58

1,21

9,14

0,74

0,17

1,14

1,14

0,96

1,80

0,04

3,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,65

0,01

-

0,44

12,52

0,03

0,94

0,44

-

0,14

-

0,03

8,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.682,18

118,00

103,47

239,41

270,50

119,19

115,90

32,79

55,95

131,57

310,83

86,75

97,82

-

Đất giao thông

DGT

1.261,53

89,06

92,66

202,17

228,18

99,00

37,81

23,26

40,96

114,92

252,81

52,81

27,89

-

Đất thủy lợi

DTL

300,67

9,49

6,35

30,30

13,71

14,39

68,52

2,77

11,27

8,53

47,83

28,68

58,83

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,38

3,73

-

0,30

0,06

0,31

-

0,11

0,17

-

-

-

0,70

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,14

3,14

0,20

0,34

0,26

0,25

0,19

0,17

0,11

0,54

0,39

0,32

0,24

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,29

4,85

3,10

3,18

8,01

3,00

3,22

2,48

1,81

4,89

7,91

2,25

4,58

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,07

3,12

0,78

-

1,14

1,24

0,98

-

-

-

-

0,80

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,16

1,26

-

-

1,36

-

-

0,13

0,28

0,39

1,18

-

0,56

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,43

0,23

0,18

1,39

0,15

0,07

-

0,03

0,10

0,04

0,12

0,04

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,66

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,06

-

0,03

0,02

-

0,18

0,10

-

-

0,50

-

0,22

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,52

1,52

-

1,24

14,77

0,29

4,30

3,14

0,16

0,56

0,36

0,03

1,14

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

11.57

1.15

0.04

0.38

2.79

0,07

0,78

0.40

1.05

1.11

0,23

0,59

2.98

-

Đất cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

2,72

0,45

0,12

0,10

0,06

0,38

-

0,31

0,04

0,09

-

0,34

0,83

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,00

0,27

0,52

0,47

0,56

0,59

0,20

0,16

0,50

0,54

0,35

0,56

0,29

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,78

1,67

-

-

2,95

-

-

-

-

-

-

-

0,16

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

715,57

-

39,78

48,57

136,21

50,65

55,66

60,85

41,25

99,88

86,51

31,67

64,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

71,14

71,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,13

4,11

0,45

0,56

1,55

0,87

0,67

0,38

1,04

0,72

0,97

0,55

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,19

0,04

0,85

-

0,03

0,13

-

-

0,09

0,01

0,04

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,01

0,24

-

-

0,41

0,22

0,07

0,87

0,01

1,00

-

-

0,20

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.051,98

104,59

145,29

193,90

407,00

147,13

21,79

125,57

131,34

290,02

297,57

100,99

86,79

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

65.30

0.09

-

1.02

-

0.06

-

-

59,04

0,56

4,18

0,05

0,30

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Thới Bình

Biển Bạch

Biển Đông

Hồ Thị Kỷ

Tân Bằng

Tân Lộc Bắc

Tân Lộc

Tân Lộc Đông

Tân Phú

X.Thới Bình

Trí Lực

Trí Phải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

95,61

38,79

0,03

0,05

53,69

0,13

0,10

-

-

1,52

0,69

-

0,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,94

18,97

0,03

-

2,53

-

-

-

-

0,10

-

-

0,31

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

21,94

18,97

0,03

-

2,53

-

-

-

-

0,10

-

-

0,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,94

0,15

-

0,05

8,10

0,13

0,10

-

-

1,08

0,03

 

0,30

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

63,73

19,67

-

-

43,06

-

-

-

-

0,34

0,66

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,81

1,70

0,05

0,09

1,50

0,04

-

-

-

-

0,06

0,11

0,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

0,10

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,67

1,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

Đất Giao thông

DGT

0,81

0,81

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

Đất Thủy lợi

DTL

0,47

0,47

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở Văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở Y tế

DYT

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở Giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

Đất xây dựng cơ sở Thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất Công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình Bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng Kho dự trữ quốc gia

DBV

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

0,16

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Nghiên cứu khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,66

-

-

-

1,50

-

-

-

-

-

-

0,01

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

-

0,05

0,09

-

0,04

-

-

-

-

0,06

-

0,12

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thới Bình

Biển Bạch

Biển Bạch Đông

Hồ Thị Kỷ

Tân Bằng

Tân Lộc Bắc

Tân Lộc

Tân Lộc Đông

Tân Phú

xã Thới Bình

Trí Lực

Trí Phải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +...(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

109,52

38,90

0,84

1,02

58,96

1,27

0,83

1,54

0,37

2,01

1,60

0,45

1,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,40

19,23

0,45

0,41

3,43

0,25

0,27

0,51

0,05

0,12

0,10

0,27

0,31

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

25,40

19,23

0,45

0,41

3,43

0,25

0,27

0,51

0,05

0,12

0,10

0,27

0,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,06

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

0,04

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,85

2,32

0,39

0,46

9,72

0,66

0,56

0,97

0,22

1,49

0,51

0,14

1,41

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

65,20

17,35

-

0,15

45,79

0,36

 

0,06

0,10

0,40

0,99

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

352,37

-

-

-

51,67

-

60,00

60,00

100,00

80,00

0,70

-

-

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

0,41

-

-

-

0,31

-

-

-

-

-

0,10

-

-

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

1,36

-

-

-

1,36

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUK/NKH

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,60

-

-

2.4

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên trồng lúa nước

LUK/LUC

150,00

-

-

-

-

-

60,00

60,00

-

30,00

-

-

-

2.5

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUK/NTS

200,00

 

 

 

50,00

 

 

 

100,00

50,00

 

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở

PKO/OCT

1,44

1,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.1

Đất Bãi rác chuyển sang đất ở đô thị

DRA/ODT

0,16

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.2

Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị

DGT/ODT

0,81

0,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.3

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị

DTL/ODT

0,47

0,47

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thới Bình

Biển Bạch

Biển Bạch Đông

Hồ Thị Kỷ

Tân Bằng

Tân Lộc Bắc

Tân Lộc

Tân Lộc Đông

Tân Phú

xã Thới Bình

Trí Lực

Trí Phải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ ...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,32

0,30

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,32

0,30

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Kho dự trữ quốc gia

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất di tích lịch sử-văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

0,02

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Nghiên cứu khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất Chợ

DCH

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 207/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lê Văn Sử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản