Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2069/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 05 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Quyết định số 2827/QĐ-BGDĐT ngày 14/10/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 102/TTr-SGDĐT ngày 01/12/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 05/12/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH (36 TTHC):
| STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
| I | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 1 |
| UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 2 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 3 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 4 | Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 5 | Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 6 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | UBND tỉnh |
|
| 7 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | UBND tỉnh |
|
| 8 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | UBND tỉnh |
|
| 9 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 10 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 11 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| II | Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
|
|
| 1 | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập | UBND tỉnh |
|
| 2 | Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoạt động trở lại | UBND tỉnh |
|
| 3 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập | UBND tỉnh |
|
| 4 | Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập | UBND tỉnh |
|
| 5 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập | UBND tỉnh |
|
| 6 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập hoạt động trở lại | UBND tỉnh |
|
| 7 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập | UBND tỉnh |
|
| 8 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập | UBND tỉnh |
|
| 9 | Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã | UBND tỉnh |
|
| III | Lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
|
|
| 1 | Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II | UBND tỉnh |
|
| 2 | Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I | UBND tỉnh |
|
| 3 | Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II | UBND tỉnh |
|
| 4 | Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I | UBND tỉnh |
|
| 5 | Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II | UBND tỉnh |
|
| 6 | Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I | UBND tỉnh |
|
| 7 | Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II | UBND tỉnh |
|
| 8 | Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I | UBND tỉnh |
|
| 9 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) | UBND tỉnh |
|
| 10 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) | UBND tỉnh |
|
| 11 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) | UBND tỉnh |
|
| 12 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) | UBND tỉnh |
|
| IV | Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
| 1 | Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo trong các cơ quan, đơn vị | UBND tỉnh | Mã TTHC: 5.002675 |
| 2 | Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 3 | Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 4 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, giáo dục, xóa mù chữ | UBND tỉnh | Mã TTHC: 5.002547 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ (02 TTHC)
| STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
|
| Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
| 1 | Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 | UBND cấp xã |
|
| 2 | Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 | UBND cấp xã |
|
- 1Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3343/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Huế
Quyết định 2069/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 2069/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Phạm Văn Nghiêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
