BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2044/QĐ-BCA-V19 | Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Nghị định số 106/2014/NĐ-CP, ngày 17/11/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg, ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục gồm 51 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính (Phụ lục 1 kèm theo) và danh mục gồm 61 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an thực hiện trả kết quả qua dịch vụ bưu chính (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Thủ trưởng các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Công an, Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2044/QĐ-BCA-V19 ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Bộ Công an)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CẤP GIẢI QUYẾT | |||
Trung ương | Tỉnh | Huyện | Xã | ||
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH | |||||
1 | Cấp lại hộ chiếu phổ thông | x | x |
|
|
2 | Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông | x | x |
|
|
3 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông | x | x |
|
|
4 | Đăng ký tài khoản điện tử (xin cấp thị thực) | x |
|
|
|
5 | Hủy tài khoản điện tử trong trường hợp cơ quan, tổ chức có tài khoản đề nghị bằng văn bản | x |
|
|
|
6 | Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho cán bộ, công chức làm việc tại các cơ quan nhà nước có trụ sở đóng tại vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc ở Công an cấp huyện |
|
| x |
|
B. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | x | x | x |
|
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | x | x | x |
|
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | x | x | x |
|
C. LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY | |||||
1 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | x | x |
|
|
2 | Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | x | x |
|
|
3 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | x | x |
|
|
4 | Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | X |
|
|
|
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
|
6 | Cấp đổi chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
|
7 | Bổ sung chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
|
8 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ | x | x |
|
|
9 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy | x | x |
|
|
10 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy | x | x |
|
|
11 | Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | x | x |
|
|
12 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | x | x |
|
|
13 | Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | x | x |
|
|
14 | Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ |
| x |
|
|
15 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
| x |
|
|
16 | Thông báo cam kết về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục III - ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP, ngày 31/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy |
| x |
|
|
D. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | |||||
1 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân | x | x | x | x |
2 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân | x | x | x | x |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN THỰC HIỆN TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BCA-V19, ngày tháng năm 2017 của Bộ Công an)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CẤP GIẢI QUYẾT | |||
Trung ương | Tỉnh | Huyện | Xã | ||
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT, NHẬP CẢNH | |||||
1 | Cấp hộ chiếu phổ thông | x | x |
|
|
2 | Cấp lại hộ chiếu phổ thông | x | x |
|
|
3 | Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông | x | x |
|
|
4 | Cấp thẻ ABTC (lần đầu) cho doanh nhân Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an | x |
|
|
|
5 | Cấp lại thẻ ABTC cho doanh nhân Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an | x |
|
|
|
6 | Đăng ký tài khoản điện tử (xin cấp thị thực) | x |
|
|
|
7 | Hủy tài khoản điện tử trong trường hợp cơ quan, tổ chức có tài khoản đề nghị bằng văn bản | x |
|
|
|
8 | Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam - Lào cho công dân Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
9 | Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam - Lào cho cán bộ, công nhân, viên chức Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
10 | Cấp giấy phép đến các tỉnh, thành phố của Việt Nam cho công dân Lào nhập cảnh bằng Giấy thông hành biên giới tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
11 | Cấp giấy thông hành biên giới cho cán bộ, viên chức, công nhân sang Campuchia tại Công an cấp tỉnh biên giới tiếp giáp với Campuchia |
| x |
|
|
12 | Cấp giấy thông hành nhập, xuất cảnh cho công dân Việt Nam sang du lịch các tỉnh, thành phố biên giới Trung Quốc tiếp giáp với Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
13 | Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho cán bộ, công chức làm việc tại các cơ quan nhà nước có trụ sở đóng tại vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc ở Công an cấp huyện |
|
| x |
|
B. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | x | x | x |
|
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | x | x | x |
|
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | x | x | x |
|
C. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ | |||||
1 | Đăng ký, cấp biển số xe | x | x |
|
|
2 | Đăng ký sang tên xe tại Cục Cảnh sát giao thông - Bộ Công an | x |
|
|
|
3 | Sang tên, di chuyển xe đi tỉnh, thành phố khác tại Cục Cảnh sát giao thông - Bộ Công an | x |
|
|
|
4 | Đăng ký xe từ Công an địa phương chuyển đến Cục Cảnh sát giao thông - Bộ Công an | x |
|
|
|
5 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | x | x |
|
|
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | x | x |
|
|
7 | Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
8 | Sang tên, di chuyển xe đi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
9 | Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
10 | Đăng ký, cấp biển số mô tô, xe gắn máy tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
|
| x |
|
11 | Đăng ký sang tên mô tô, xe gắn máy trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
|
| x |
|
12 | Sang tên, di chuyển mô tô, xe gắn máy đi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
|
| x |
|
13 | Đăng ký mô tô, xe gắn máy từ tỉnh khác chuyển đến tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
|
| x |
|
14 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
|
| x |
|
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
|
| x |
|
D. LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | x | x |
|
|
2 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | x | x |
|
|
3 | Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | x | x |
|
|
4 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | x | x |
|
|
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
|
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
|
7 | Cấp đổi chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
|
8 | Bổ sung chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | x |
|
|
|
9 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ | x | x |
|
|
10 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy | x | x |
|
|
11 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy | x | x |
|
|
12 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | x | x |
|
|
13 | Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | x | x |
|
|
14 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | x | x |
|
|
15 | Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | x | x |
|
|
16 | Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ |
| x |
|
|
17 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
| x |
|
|
Đ. LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CHỨNG MINH NHÂN DÂN | |||||
1 | Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) |
| x | x |
|
2 | Đổi Chứng minh nhân dân (9 số) |
| x | x |
|
3 | Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số) |
| x | x |
|
E. LĨNH VỰC CẤP THẺ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN | |||||
1 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | x | x | x |
|
2 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | x | x | x |
|
3 | Đổi thẻ Căn cước công dân | x | x | x |
|
4 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân | x | x | x |
|
5 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi cấp thẻ Căn cước công dân đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. | x | x | x |
|
6 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi cấp thẻ Căn cước công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. | x | x | x |
|
7 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân. | x | x | x |
|
G. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO | |||||
1 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân | x | x | x | x |
2 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân | x | x | x | x |
- 1Quyết định 5375/QĐ-BCA năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 2Quyết định 6786/QĐ-BCA-V03 năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 3Quyết định 5947/QĐ-BCA-C06 năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân và lĩnh vực cấp, quản lý Chứng minh nhân dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 1Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 5375/QĐ-BCA năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 3Quyết định 6786/QĐ-BCA-V03 năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 4Quyết định 5947/QĐ-BCA-C06 năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp, quản lý Căn cước công dân và lĩnh vực cấp, quản lý Chứng minh nhân dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
Quyết định 2044/QĐ-BCA-V19 năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
- Số hiệu: 2044/QĐ-BCA-V19
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2017
- Nơi ban hành: Bộ Công An
- Người ký: Lê Quý Vương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2017
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực