Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG AN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2043/QĐ-BCA-V19 | Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Nghị định số 106/2014/NĐ-CP, ngày 17/11/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg, ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục gồm 149 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Công an, Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-BCA-V19, ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Bộ Công an)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CẤP GIẢI QUYẾT | |||
Trung ương | Tỉnh | Huyện | Xã | ||
1 | Cấp Giấy xác nhận nhân sự của công dân Việt Nam ở nước ngoài | x | x |
|
|
2 | Thủ tục cấp giấy miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài là vợ, chồng, con của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của công dân Việt Nam | x |
|
|
|
3 | Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài | x | x |
|
|
4 | Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an | x |
|
|
|
5 | Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
|
|
6 | Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
|
|
7 | Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
|
|
8 | Kiểm tra, xét duyệt nhân sự, cấp phép nhập cảnh cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an | x |
|
|
|
9 | Cấp lại giấy miễn thị thực tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an | x |
|
|
|
10 | Gia hạn tạm trú cho người đã được cấp giấy miễn thị thực | x | x |
|
|
11 | Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam | x | x |
|
|
12 | Cấp lại giấy phép xuất, nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam | x | x |
|
|
13 | Trình báo mất thẻ ABTC | x |
|
|
|
14 | Cấp thị thực điện tử theo đề nghị của người nước ngoài | x |
|
|
|
15 | Cấp thị thực điện tử theo đề nghị của cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh | x |
|
|
|
16 | Cấp giấy chứng nhận về nước cho nạn nhân là công dân Việt Nam bị mua bán ra nước ngoài tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
17 | Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
18 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử |
| x |
|
|
19 | Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
20 | Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
21 | Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
22 | Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho công dân Việt Nam thường trú tại các xã, phường, thị trấn tiếp giáp đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc ở Công an cấp xã |
|
|
| x |
23 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam bằng phiếu khai báo tạm trú |
|
|
| x |
1 | Giải quyết thủ tục làm con dấu có biểu tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu | x | x |
|
|
2 | Giải quyết thủ tục làm con dấu mới và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu | x | x |
|
|
3 | Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu | x | x |
|
|
4 | Giải quyết thủ tục đổi con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu | x | x |
|
|
5 | Giải quyết thủ tục làm lại con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu | x | x |
|
|
6 | Giải quyết thủ tục làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu | x | x |
|
|
1 | Cấp giấy phép mang pháo hoa, thiết bị, phụ kiện bắn pháo hoa vào Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | x |
|
|
|
2 | Cấp giấy phép trang bị vũ khí quân dụng tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | x |
|
|
|
3 | Cấp giấy phép mua vũ khí thô sơ | x | x |
|
|
4 | Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ | x | x |
|
|
5 | Cấp giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ Công an | x |
|
|
|
6 | Cấp giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao | x | x |
|
|
7 | Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao | x | x |
|
|
8 | Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao | x | x |
|
|
9 | Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ | x | x |
|
|
10 | Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ | x | x |
|
|
11 | Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ | x | x |
|
|
12 | Cấp giấy phép sửa chữa vũ khí | x | x |
|
|
13 | Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ | x | x |
|
|
14 | Cấp giấy phép vận chuyển vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao | x | x |
|
|
15 | Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ | x | x |
|
|
16 | Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân dụng | x | x |
|
|
17 | Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp | x | x |
|
|
18 | Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp | x | x |
|
|
19 | Cấp giấy xác nhận đăng ký vũ khí thô sơ | x | x |
|
|
20 | Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ | x | x |
|
|
21 | Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ |
|
|
| x |
D. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ | |||||
1 | Đăng ký xe tạm thời | x | x |
|
|
2 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | x | x |
|
|
3 | Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên | x | x |
|
|
4 | Cấp phù hiệu kiểm soát cho xe ô tô mang biển số khu kinh tế - thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo quy định của Chính phủ vào hoạt động trong nội địa |
| x |
|
|
5 | Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
|
| x |
|
6 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy |
|
| x |
|
1 | Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân | x | x |
|
|
2 | Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân | x | x |
|
|
3 | Tuyển lao động hợp đồng tại các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập có thu trong lực lượng Công an nhân dân tại các tổng cục, bộ tư lệnh, đơn vị trực thuộc Bộ | x |
|
|
|
4 | Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
5 | Tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
|
|
1 | Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với Sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân | x | x |
|
|
2 | Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc | x | x |
|
|
3 | Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết) | x | x |
|
|
4 | Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương | x | x |
|
|
5 | Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân | x | x |
|
|
6 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế | x | x |
|
|
7 | Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế | x | x |
|
|
8 | Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế | x | x |
|
|
9 | Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
|
|
10 | Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng “Tổ quốc ghi công” và “Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ” đối với liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
11 | Xét công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
12 | Xét công nhận người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
13 | Xét hưởng trợ cấp đối với thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
14 | Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
15 | Xét công nhận người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
16 | Xét trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
17 | Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với Bệnh binh tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
18 | Xét khen thưởng trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tại Công an cấp tỉnh |
| x |
|
|
1 | Đăng ký thường trú |
|
| x | x |
2 | Tách sổ hộ khẩu |
|
| x | x |
3 | Cấp đổi sổ hộ khẩu |
|
| x | x |
4 | Cấp lại sổ hộ khẩu |
|
| x | x |
5 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
|
| x | x |
6 | Xóa đăng ký thường trú |
|
| x | x |
7 | Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú |
|
| x | x |
8 | Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật |
|
| x | x |
9 | Cấp giấy chuyển hộ khẩu |
|
| x | x |
10 | Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã |
|
|
| x |
11 | Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
|
|
| x |
12 | Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
|
|
| x |
13 | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã |
|
|
| x |
14 | Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã |
|
|
| x |
15 | Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an cấp xã |
|
|
| x |
16 | Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã |
|
|
| x |
17 | Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại Công an cấp xã |
|
|
| x |
- 1Quyết định 2974/QĐ-BCA-C07 năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 2Quyết định 5548/QĐ-BCA-C06 năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký cư trú và lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 3Quyết định 6786/QĐ-BCA-V03 năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 4Quyết định 4088/QĐ-BCA-C06 năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 1Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2974/QĐ-BCA-C07 năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 3Quyết định 5548/QĐ-BCA-C06 năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký cư trú và lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 4Quyết định 6786/QĐ-BCA-V03 năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
- 5Quyết định 4088/QĐ-BCA-C06 năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký, quản lý cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
Quyết định 2043/QĐ-BCA-V19 năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
- Số hiệu: 2043/QĐ-BCA-V19
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2017
- Nơi ban hành: Bộ Công An
- Người ký: Lê Quý Vương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra