Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2040/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 10 tháng 9 năm 2008.

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế – Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí.

Căn cứ Thông tư 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên tịch Bộ Y tế – Bộ Tài chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế – Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội – Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí.

Xét đề nghị của liên sở: Y tế – Tài chính – Lao động Thương binh và Xã hội tại tờ trình liên Sở số: 943/TTLSYT-TC-LĐTB&XH ngày 07/8/2008 ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức thu một phần viện phí theo Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 và Thông tư 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006, mức thu này được áp dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Phụ lục mức thu một phần viện phí kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn và tổ chức kiểm tra thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số: 413/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 và các văn bản thu một phần viện phí trái với Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận :
- Như điều 4;
- CT+ các PCT;
- LĐVP+CVK;
- Lưu: VT.VP UBND tỉnh.
(TVân – 122.QĐ…)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

Phụ lục: 01

MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

Áp dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

(Trong khung giá một phần viện phí ban hành theo Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 )

Ban hành kèm theo Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh

Đơn vị tính: Đồng

STT

NỘI DUNG

 MỨC GIÁ

 

PHẦN A

 

 

KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

Bệnh viện hạng 2

 

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

3,000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20,000

3

Khám cấp giấy chứng thương giám định y khoa (không kể xét nghiệm, Xquang)

30,000

4

Khám sức khỏe toàn diện, tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, Xquang…)

40,000

 

Bệnh viện hạng 3

 

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

2,000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20,000

3

Khám cấp giấy chứng thương giám định y khoa (không kể xét nghiệm, Xquang)

20,000

4

Khám sức khỏe toàn diện, tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, Xquang...)

35,000

 

PHẦN B

 

B1

KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

 

Bệnh viện hạng 2

 

1

Một ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ

12,000

2

Ngày giường bệnh nội khoa:

 

 

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi,ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

8,000

 

Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Muĩ - Họng, Mắt, Răng hàm mặt, Ngoại, phụ sản không mổ

6,000

 

Loại 3: Các khoa Đông y, phục hồi chức năng

4,000

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

Loại 1: Sau phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%

16,000

 

Loại 2: Sau Phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

10,000

 

Loại 3: sau Phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25%

8,000

 

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 01, độ 02 dưới 30%

6,000

 

Bệnh viện hạng 3

 

1

Một ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ

9,000

2

Ngày giường bệnh nội khoa:

 

 

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp,huyết học, ung thư, Tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

5,000

 

Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng hàm mặt, Ngoại, phụ sản không mổ

5,000

 

Loại 3: Các khoa Đông y, phục hồi chức năng

3,000

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

Loại 1: Sau phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%

 

 

Loại 2: Sau Phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

10,000

 

Loại 3: Sau Phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%, Bỏng độ 3-4 dưới 25%

7,000

 

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

5,000

B2

BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

 

 

Bệnh viện hạng 2

 

1

Một ngày Điều trị hồi sức cấp cứu

86,000

2

Một ngày điều trị nội khoa:

 

 

2.1 Các bệnh về máu, ung thư

50,000

 

2.2 Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và nhũng bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, Răng - Hàm -Mặt, Tai - Mũi - Họng.

40,000

 

2.3 Đông y, phục hồi chức năng

20,000

3

Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng

 

 

3.1 Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

50,000

 

3.2 Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%

60,000

 

3.3 Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

80,000

 

3.4 Sau các phẫu thuật đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%

100,000

 

Bệnh viện hạng 3

 

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

30,000

2

Một ngày điều trị nội khoa:

 

 

2.1 Các bệnh về máu, ung thư

 

 

2.2 Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, Răng - Hàm -Mặt, Tai - Mũi - Họng.

20,000

 

2.3 Đông y, phục hồi chức năng

15,000

3

Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng

 

 

3.1 Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

30,000

 

3.2 Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%

40,000

 

3.3 Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

60,000

 

3.4 Sau các phẫu thuật đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%

 

 

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

C.1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI DIỀU TRI BẰNG TIA XẠ

 

1

Thông đái

6,000

2

Thụt tháo phân

6,000

3

Chọc hút hạch

10,500

4

Chọc hút tuyền giáp

12,000

5

Chọc dò màng bụng, màng phổi

10,500

6

Chọc rửa màng phổi, hút khí màng phổi

45,000

7

Rửa bàng quang

21,000

8

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

15,000

9

Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà

15,000

10

Chạy thận nhân tạo (Một lần)

300,000

11

Thẩm phân phúc mạc

300,000

12

Sinh thiết: da

15,000

13

Sinh thiết: hạch cơ

15,000

14

Sinh thiết: tuỷ xương

30,000

15

Sinh thiết: màng phổi; màng hoạt dịch

30,000

16

Sinh thiết: ruột

30,000

17

Sinh thiết tuyền liệt tuyến qua soi bàng quang

45,000

18

Soi ổ bụng +/ - sinh thiết

30,000

19

Soi dạ dày + / - sinh thiết

30,000

20

Nội soi đại tràng +/ - sinh thiết

45,000

21

Soi trực tràng + / - sinh thiết

30,000

22

Soi bàng quang +/ - sinh thiết u bàng quang

60,000

23

Soi bàng quang tán sỏi lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang

75,000

24

Soi thực quản +/ - nong hay sinh thiết

45,000

25

Soi phế quản +/ - lấy di vật hay sinh thiết

75,000

26

Soi thanh quản +/ - lấy di vật

60,000

27

Điều trị tia xạ Cobal và Rx (Một lần, nhưng không quá 30 lần trong 1đợt điều trị)

15,000

 

Y HỌC DÂN TỘC PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

28

Châm cứu

5,000

29

Điện châm

10,000

30

Thủy châm (Không kể tiền thuốc)

10,000

31

Chôn chỉ

15,000

32

Xoa bóp, bấm huyệt, kéo nắn cột sống, các khớp

15,000

C.2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT, THEO CHUYÊN KHOA

 

C.2.1

NGOẠI KHOA

 

1

Thay băng , cắt chỉ, tháo bột

10,000

2

Vết thương phần mềm tổn thương nông dưới 10 cm

25,000

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông trên 10 cm

40,000

4

Vết thương phần mềm tổn thương sâu dưới 10 cm

40,000

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu trên 10 cm

50,000

6

cắt bỏ khối u nhỏ, cyst, sẹo của da ,tổ chức dưới da

45,000

7

Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẩn lưu

15,000

8

Tháo lòng ruột bằng hơi hoặc Baryte

60,000

9

Cắt polype trực tràng

60,000

10

Cắt phymosis

50,000

11

Thắt các búi trĩ hậu môn

50,000

12

Nắn trật tay: Khớp khuỷu, khớp xương đòn

40,000

13

Nắn trật Khớp vai

50,000

14

Nắn trật khớp: Khuỷu chân, cổ chân, gối

40,000

15

Nắn trật khớp háng

75,000

16

Nắn Bó bột xương: Đùi, chậu, cột sống

80,000

17

Nắn Bó bột xương cẳng chân

50,000

18

Nắn Bó bột xương: Cánh tay

50,000

19

Nắn Bó bột xương: Cẳng tay

50,000

20

Nắn Bó bột xương: Bàn chân, bàn tay

40,000

21

Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh

60,000

22

Nắn có gây mê. Bó bột tật:bàn chân ngưạ, vẹo vào bàn chân bẹt, tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

50,000

C.2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

1

Hút điều hòa kinh nguyệt

20,000

2

Nạo sót nhau - nạo buồng tử cung xn GPBL

40,000

3

Đẻ thường

150,000

4

Đẻ khó

180,000

5

Soi cổ tử cung

6,000

6

Soi ối

6,000

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng ( không kể tiền thuốc)

10,000

8

Đốt điện cổ tử cung

20,000

9

Áp lạnh cổ tử cung

20,000

10

Thụ tinh nhân tạo IAM.IAD (không kể tinh chất)

30,000

11

Trích apxe tuyến vú

50,000

12

Cắt bỏ polupe âm hộ, âm đạo

50,000

C.2.3

KHOA MẮT

 

1

Thử thị lực đơn giản

5,000

2

Đo nhản áp

4,000

3

Đo Javal

5,000

4

Đo thị trường ám điểm

5,000

5

Thử kính loạn thị

5,000

6

Soi đáy mắt

10,000

7

Tiêm hậu nhản cầu một mắt

10,000

8

Tiêm dưới kết mạc một mắt

10,000

9

Thông lệ đạo 1 mắt

10,000

10

Thông lệ đạo 2 mắt

15,000

11

Lấy dị vật kết mạc 1 mắt

10,000

12

Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt

20,000

13

Lấy dị vật giác mạc sâu 1 mắt

40,000

14

Mổ mộng đơn 1 mắt

40,000

15

Mổ mộng kép 1 mắt

60,000

16

Khâu da mi mắt, kết mạc mi bị rách

50,000

17

Mổ quặm 1 mi mắt

25,000

18

Mổ quặm 2 mi mắt

30,000

19

Mổ quặm 3 mi mắt

40,000

20

Mổ quặm 4 mi mắt

50,000

21

Chích chắp lẹo

20,000

C.2.4

KHOA TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Trích rạch apxe amidan

30,000

2

Trích rạch apxe thành sau họng

40,000

3

Cắt amidan

40,000

4

Chọc rửa xoang hàm ( 1 lần)

15,000

5

Chọc thông xoang trán, xoang bướm

20,000

6

Lấy dị vật trong tai

20,000

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20,000

8

Lấy di vật trong mũi có gây mê

30,000

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50,000

10

Lấy dị vật thanh quản

60,000

11

Đốt điện cuống họng, cắt cuống mũi

30,000

12

Cắt polype mũi

40,000

13

Mổ cắt u bả đậu vùng đầu mặt cổ

40,000

C.2.5

KHOA RĂNG- HÀM - MẶT

 

1

Nhổ răng sữa, chân răng sữa

3,000

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4,000

3

Nhổ răng vĩnh viễn khóa nhiều chân

8,000

4

Cắt lợi chùm răng số 8

20,000

5

 Nhổ răng số 8 bình thường

20,000

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30,000

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm có mở xương

40,000

8

Cắt cuống chân răng

20,000

9

Bấm gai xương ổ răng

20,000

10

Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng, 1 hàm

20,000

11

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm

30,000

12

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng, 1 hàm

20,000

13

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm

30,000

14

Trích apxe viêm quanh chân răng

20,000

15

Cắt lơị điều trị viêm quanh răng 1 vùng, 1 hàm

40,000

16

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần

20,000

 

CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC

 

17

Hàn ximăng

20,000

18

Hàn Amagame

25,000

19

Nhựa hóa trùng hợp

30,000

20

Nhựa quang trùng hợp

40,000

 

CHỮA RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC

 

21

Hàn ximăng

20,000

22

Hàn Amagame

30,000

23

Nhựa hoá trùng hợp

40,000

24

Nhựa quang trùng hợp

60,000

 

CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN

 

25

Hàn ximăng

25,000

26

Hàn Amagame

40,000

27

Nhựa hóa trùng hợp

50,000

28

Nhựa quang trùng hợp

70,000

 

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

29

Một răng

60,000

30

Hai răng

80,000

31

Ba răng

100,000

32

Bốn răng

110,000

33

Năm răng

120,000

34

Sáu răng

130,000

35

Bảy răng

140,000

36

Tám răng

150,000

37

Chín đến 12 răng

180,000

38

Tứ 13 răng đến một hàm toàn bộ

250,000

39

Cả 02 hàm

600,000

 

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

40

Răng chốt đơn giản

60,000

41

Răng chốt đúc

80,000

42

Mũ chụp nhựa

60,000

43

Mũ chụp kim loại

100,000

44

Mũ vàng ( vàng của bệnh nhân)

150,000

45

Cầu răng mỗi thành phần

80,000

46

Cầu răng vàng ( vàng của bệnh nhân )

150,000

47

Điều chỉnh cắn răng khít

20,000

48

Tháo, cắt cầu răng

20,000

49

Hàn khung kim loại

600,000

 

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

50

Vá hàm gãy

30,000

51

Đệm hàm toàn bộ

60,000

52

Gắn thêm một răng

30,000

53

Thêm một móc

15,000

54

Gắn thêm một răng bị sứt

5,000

55

Thay nền hàm trên

90,000

56

Thay nền hàm dưới

70,000

 

CÁC PHẨU THUẬT HÀM MẶT

 

57

Vết thương mềm nông dưới 5cm

40,000

58

Vết thương mềm nông trên 5cm

50,000

59

Vết thương mềm sâu dưới 5cm

50,000

60

Vết thương mềm sâu trên 5cm

70,000

C.3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C.3.1

XÉT NGHIỆM MÁU

 

1

Huyết đồ máu

9,000

2

Định lượng Hemoglobin

6,000

3

Công thức máu

9,000

4

Hồng cầu lươí

12,000

5

Hematorite

6,000

6

Máu lắng

6,000

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12,000

8

Số lượng tiểu cầu

6,000

9

Test kết dính tiểu cầu

15,000

10

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15,000

11

Định nhóm máu ABO

6,000

12

RhD

15,000

13

Rh dưới nhóm

30,000

14

Nhóm bạch cầu

30,000

15

Nghiệm pháp Coombs

10,000

16

Tìm tế bào Hargraves

15,000

17

Thời gian chảy máu

3,000

18

Thời gian máu đông

3,000

19

Co cục máu

6,000

20

Thời gian Quik

6,000

21

Thời gian Howel

6,000

22

T.E.G

30,000

23

Định lượng FIBRINNOGEN

30,000

24

Định lượng PROTHROMBIN

30,000

25

Tiêu thụ PROTHROMBIN

30,000

26

Yếu tố VIII / Yếu tố IX

30,000

27

Các thể Barr

30,000

28

Nhiểm sắc thể đồ

60,000

29

Tủy đồ

30,000

30

Hạch đồ

15,000

31

Hóa học tế bào ( 1 phương pháp )

30,000

32

Xác định nồng độ cồn trong máu

30,000

33

Xác định BACTURATE trong máu

30,000

34

Điện giải đồ (Na+ ,K+ ,Ca++ ,Cl- … )

12,000

35

Định lượng các chất: ABUMINE, CREATINE, GLOBULINE, GLUCOSE, PHOSPHO, PROTEIN toàn phần, URE ,AXITURIC

12,000

36

PH máu, PCO2+ thông số thăng bằng kiềm toan

15,000

37

Định lượng sắt huyết thanh , Mg++ huyết thanh

6,000

38

Các xét nghiệm chức năng gan (BILIR toàn phần ,trực tiếp ,gián tiếp, các Enzyme: ,Phosphataza kiềm , TRASAMINAZA….

15,000

39

Định lượng THYROXIN

18,000

40

Định lượng TRYGLYCERIDES, PHOSPHOLIPIT, LIPIT toàn phần, Cholestrol toàn phần, Cholesterol toàn phần, HDL cholesterol, LDL cholestrol.

15,000

41

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, chì, kẽm )

45,000

42

Tìm KST sốt rét trong máu

6,000

43

Cấy máu + kháng sinh đồ

30,000

44

Xét nghiệm HBsAg

30,000

45

Xét nghiệm HIV(SIDA)-ELIZA Test

50,000

46

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30,000

47

Phản ứng cố định bổ thể

30,000

48

Các phản ứng lên bộng (Gross, Mac lagan)

15,000

49

TEST ROSE - WALLER

30,000

50

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán

30,000

51

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Sypilis (Kahn, Kline VDRL )

24,000

52

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphillis

30,000

53

Điện di huyết thanh, Plasma (Protein, lipoprotein, các hemoglopine bất thường hay các chất khác)

30,000

54

Huyết học 18 thông số

15,000

C.3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30,000

2

Định lượng ALDOSTERON

45,000

3

Định lượng BACBITURAT

30,000

4

Định lượng CATECHOLAMIN

30,000

5

Các test xác định: Ca++, P-, Na+, K+, Cl-

6,000

6

Protein / đường niệu

3,000

7

Tế bào cặn nước tiểu / cặn Adis

6,000

8

Ure / axituric / Creatinmin / Amilaza

6,000

9

Các chất Xentonic /sắc tố mật/ muối mật/ Urobilinogen

6,000

10

Điện di Protein niệu

30,000

11

Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai:

 

 

 *Phương pháp hóa học miễn dịch

18,000

 

 *Phương pháp tiêm động vật

30,000

12

Định lượng GONADOTROPHIN rau thai

30,000

13

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

30,000

14

Định lượng OESTROGEN toàn phần

30,000

15

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

36,000

16

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL

30,000

17

PORPHYRIN: Định lượng

30,000

18

PORPHYRIN: Định tính

15,000

19

Định lượng chì / Asen / thủy ngân…

30,000

20

Xác định tế bào trụ hay các tinh thể khác

3,000

21

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu / PH

4,500

22

Soi tươi tìm vi khuẩn

9,000

23

Nuôi cấy phân lập

15,000

24

Tiêm truyền động vật

30,000

25

Kháng sinh đồ

15,000

C.3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

Tìm Bilirubin

6,000

2

Xác định canxi, phospho

6,000

3

Xác định các men: Amilase / trypsin/ Mucinas

9,000

4

Xác định mỡ trong phân

30,000

5

Xác định máu trong phân

6,000

6

Urobilin, Urobilinogen: Định lượng

6,000

7

Soi tươi

9,000

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12,000

9

Nuôi cấy phân lập

15,000

10

Kháng sinh đồ

15,000

C.3.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

 

 

 *VI KHUẨN- KÝ SINH TRÙNG

 

1

Soi tươi

9,000

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12,000

3

Nuôi cấy

15,000

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30,000

5

Kháng sinh đồ

15,000

 

 *XN TẾ BÀO

 

6

Đếm tế bào, phân loại

6,000

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

30,000

 

 *XN HÓA HỌC

 

8

Định lượng 1 chất (Protein, đường, Clorua phản ứng thuốc tím, phản ứng pandy..)

6,000

C.3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9,000

2

Xét nghiệm độc chất

30,000

C.3.6

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT

 

1

Điện tâm đồ

12,000

2

Điện não đồ

20,000

3

Lưu huyết não

50,000

4

Chức năng hô hấp

15,000

5

Đo chuyển hoá cơ bản

15,000

6

Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan

30,000

7

Thử nghiệm dung nạp CARBONHYDRATE (Glucoza, galactoza, Lactoza )

30,000

8

Nghiệp pháp đỏ conggo

30,000

9

Test thanh thải Creatinine

30,000

10

Test thanh thải Ure

30,000

11

Test dung nạp Tolbutamit

35,000

12

Test dung nạp Glucagon

35,000

13

Test thanh tải PhenolsufoPhthaleine

45,000

C.3.7

CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

1

Đời sống hồng cầu

45,000

2

Độ tập trung 1131 tuyến giáp

60,000

3

Điều trị Basedow bằng 11311

50,000

4

Thử nghiệm miẽn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

45,000

5

Ghi hình não

90,000

6

Ghi hình tuyến giáp

60,000

7

Ghi hình phổi

90,000

8

Ghi hình thận

75,000

9

Ghi hình gan

90,000

10

Ghi hình lách

60,000

11

Ghi hình tuỷ sống

60,000

12

Ghi hình tuyến cận giáp

90,000

13

Ghi hình tim

120,000

14

Ghi hình xương sọ

75,000

15

Ghi hình xương chậu

90,000

16

Ghi hình bánh rau thai

90,000

17

Ghi hình tụy

120,000

C.4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C.4.1

CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM

 

1

Siêu âm (trắng đen)

20,000

2

Siêu âm màu

80,000

C.4.2

CHIẾU CHỤP X QUANG (Không kể phim)

 

C.4.2.1

SOI CHIẾU X QUANG

 

1

Soi, chiếu X - quang (không kể phim)

4,000

C.4.2.2

CHỤP X QUANG CÁC CHI

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10,000

2

Bàn tay, cổ tay, cẳng tay, khuỷu tay, cánh tay

20,000

3

Bàn-cổ tay 1/2 dưới cẳng tay, 1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay

20,000

4

Khuỷu tay- cánh tay

20,000

5

Bàn chân,cổ chân 1/2 dưới cẳng chân

20,000

6

1/2 trên cẳng chân-gối, khớp gối, đùi

20,000

7

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20,000

8

Khớp háng

20,000

9

Khung chậu

20,000

C.4.2.3

CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU

 

10

Xương sọ (vòm sọ) thẳng, nghiêng

20,000

11

Các xoang

20,000

12

Xương chõm

20,000

13

Xương đá các tư thế

20,000

14

Các xương mắt ( hốc mắt, xoang hàm, Xoang trán )

20,000

15

Các khớp xương thái dương hàm

20,000

16

Chụp ổ răng

10,000

C.4.2.4

CHỤP X QUANG CỘT SỐNG

 

17

Các đốt sống cổ

20,000

18

Các đốt sống ngực

20,000

19

Cột sống thắt lưng- cùng

20,000

20

Cột sống cùng - cụt

20,000

21

Chụp hai đoạn liên tục

40,000

22

Chụp 3 đoạn trở lên

50,000

23

Nghiên cứu tuổi xương, cổ tay, đầu gối

30,000

C.4.2.5

CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC

 

24

Phổi thẳng

20,000

25

Phổi nghiêng

20,000

26

Chụp thực quản có uống Baryt hàng loạt

30,000

27

Xương ức, xương sườn

20,000

C.4.2.6

X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

28

Thận bình thường

20,000

29

Thận có chuẩn bị (UIV)

40,000

30

Thận - Niệu quản ngược dòng

40,000

31

Bụng bình thường

20,000

32

Có bơm hơi màng bụng

30,000

33

Thực quản ( có hoặc không uống Baryt )

30,000

34

Dạ dày - tá tràng có tính chất cản quang

40,000

35

Chụp khung đại tràng

40,000

36

Chụp túi mật

30,000

C.4.2.7

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG

 

37

Chụp động mạch não

40,000

38

Chụp não thất (bơm hơi )

40,000

39

Tử cung- vòi trứng

30,000

40

Phế quản

30,000

41

Tủy sống

30,000

42

Chụp vòm mũi họng

20,000

43

Chụp ống tai trong

20,000

44

Chụp họng - thanh quản

20,000

45

Chụp cắt lớp thanh quản phổi

40,000

46

Chụp CT Scan (lần đầu tiên trong đợt điều trị)

850,000

 

Chụp CT Scan (các lần sau cho một đợt điều trị)

425,000

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2008 về mức thu một phần viện phí áp dụng tại cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

  • Số hiệu: 2040/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/09/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/09/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 07/04/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản