Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2031/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 23 tháng 09 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nam Định (có các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục Kiểm soát TTHC);
- CPVP UBND tỉnh;
- Website tỉnh; website VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp

 

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

BKH-NDH-271833

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

BKH-NDH-271834

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

BKH-NDH-271835

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

BKH-NDH-271884

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

BKH-NDH-271885

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271886

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271887

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

BKH-NDH-271888

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

BKH-NDH-271889

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271890

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

BKH-NDH-271891

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

BKH-NDH-271892

13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

BKH-NDH-271893

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

BKH-NDH-271894

15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

BKH-NDH-271895

16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

BKH-NDH-271896

17

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

BKH-NDH-271897

18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

BKH-NDH-271898

19

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

BKH-NDH-271899

20

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271900

21

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

BKH-NDH-271901

22

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

BKH-NDH-271902

23

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

BKH-NDH-271903

24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

BKH-NDH-271904

25

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271905

26

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271906

27

Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271907

28

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271908

29

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271909

30

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

BKH-NDH-271910

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

BKH-NDH-271911

32

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271912

33

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

BKH-NDH-271913

34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

BKH-NDH-271914

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

BKH-NDH-271915

36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

BKH-NDH-271916

37

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

BKH-NDH-271917

38

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

BKH-NDH-271918

39

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

BKH-NDH-271919

40

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

BKH-NDH-271920

41

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

BKH-NDH-271921

42

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

BKH-NDH-271922

43

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

BKH-NDH-271923

44

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

BKH-NDH-271924

45

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

BKH-NDH-271925

46

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

BKH-NDH-271926

47

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

BKH-NDH-271927

48

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

BKH-NDH-271928

49

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

BKH-NDH-271929

50

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

BKH-NDH-271930

51

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

BKH-NDH-271931

52

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

BKH-NDH-271932

53

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

BKH-NDH-271933

54

Giải thể doanh nghiệp

BKH-NDH-271934

55

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

BKH-NDH-271935

56

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

BKH-NDH-271936

57

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

BKH-NDH-271937

58

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

BKH-NDH-271938

59

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

BKH-NDH-271939

60

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

BKH-NDH-271940

 

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

 

61

Thủ tục thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

BKH-NDH-271601

62

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

BKH-NDH-271602

63

Thủ tục Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

BKH-NDH-271603

64

Thủ tục chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

BKH-NDH-271607

65

Thủ tục Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

BKH-NDH-271604

66

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

BKH-NDH-271605

67

Thủ tục Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

BKH-NDH-271941

68

Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

BKH-NDH-271606

69

Thủ tục Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu

BKH-NDH-271608

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

70

Thủ tục thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

BKH-NDH-272057

71

Thủ tục thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

BKH-NDH-272058

72

Thủ tục thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

BKH-NDH-272059

73

Thủ tục thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

BKH-NDH-272060

74

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

BKH-NDH-272061

75

Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

BKH-NDH-272062

 

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

 

76

Thủ tục Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271942

77

Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271943

78

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271944

79

Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

BKH-NDH-271945

80

Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

BKH-NDH-271946

81

Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

BKH-NDH-271947

82

Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

BKH-NDH-271948

83

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

BKH-NDH-272072

84

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271953

85

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271954

86

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271955

87

Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271956

88

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271957

89

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271958

90

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

BKH-NDH-271959

 

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

91

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

BKH-NDH-271980

92

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

BKH-NDH-271981

93

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

BKH-NDH-271983

94

Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

BKH-NDH-271985

95

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

BKH-NDH-271987

96

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

BKH-NDH-271989

97

Thủ tục Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

BKH-NDH-271991

98

Thủ tục Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

BKH-NDH-271993

99

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

BKH-NDH-271995

100

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

BKH-NDH-271997

101

Chuyển nhượng dự án đầu tư

BKH-NDH-271999

102

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

BKH-NDH-272001

103

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

BKH-NDH-272003

104

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

BKH-NDH-272005

105

Thủ tục Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

NDH-277853

106

Thủ tục Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

NDH-277854

107

Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư

NDH-277855

108

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

NDH-277856

109

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

NDH-277857

110

Thủ tục Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

NDH-277858

111

Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

NDH-277859

112

Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

T-NDH-276333-TT

113

Thủ tục Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

BKH-NDH-272023

114

Thủ tục Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

T-NDH-276331-TT

115

Thủ tục Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

T-NDH-276330-TT

 

Cơ quan khác

 

116

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.

T-NDH-276301-TT

117

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

T-NDH-276300-TT

118

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

NDH-277860

 

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

119

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

BKH-NDH-272036

 

Thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

 

120

Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

BKH-NDH-272065

121

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

BKH-NDH-272066

122

Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

BKH-NDH-272067

 

Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

 

123

Thủ tục Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

NDH-277861

124

Thủ tục Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

NDH-277862

125

Thủ tục Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

NDH-277863

126

Thủ tục Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

NDH-277864

127

Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

BKH-NDH-271871

128

Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại

BKH-NDH-272069

129

Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

BKH-NDH-271876

130

Thủ tục lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

BKH-NDH-271877

131

Xác nhận chuyên gia

BKH-NDH-271874

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Công nghiệp

 

1

Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm

BCT-NDH-275223

2

Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm

BCT-NDH-275225

3

Thủ tục cấp sửa đổi bổ sung lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm

BCT-NDH-275224

 

Lĩnh vực Dầu khí

 

4

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

BCT-NDH-270387

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

BCT-NDH-270395

6

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

BCT-NDH-270412

7

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

BCT-NDH-274420

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

BCT-NDH-270517

9

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

BCT-NDH-270576

10

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

BCT-NDH-270581

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

BCT-NDH-270588

12

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

BCT-NDH-270593

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

BCT-NDH-275406

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

BCT-NDH-275407

15

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

BCT-NDH-275408

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

BCT-NDH-275418

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

BCT-NDH-275419

18

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

BCT-NDH-275420

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

BCT-NDH-275424

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

BCT-NDH-275425

21

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

BCT-NDH-275426

22

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

BCT-NDH-275409

23

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

BCT-NDH-275410

24

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

BCT-NDH-275411

25

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

BCT-NDH-275412

26

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

BCT-NDH-275413

27

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

BCT-NDH-275414

28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275415

29

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275416

30

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275417

31

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275421

32

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275422

33

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275423

34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275427

35

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275428

36

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

BCT-NDH-275429

 

Lĩnh vực Điện – Năng lượng

 

37

Thủ tục cấp phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4 kV tại địa phương

BCT-NDH-275206

38

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

BCT-NDH-275207

39

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

BCT-NDH-275202

40

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

BCT-NDH-275203

41

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

BCT-NDH-275204

42

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

BCT-NDH-275205

43

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

BCT-NDH-275208

44

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

BCT-NDH-275209

 

Lĩnh vực Hóa chất

 

45

Cấp giấy phép vật liệu nổ công nghiệp

 

46

Cấp đổi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

BCT-NDH-275263

48

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

BCT-NDH-275264

49

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

BCT-NDH-275265

50

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

BCT-NDH-275266

51

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

BCT-NDH-275267

52

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

BCT-NDH-275268

 

Lĩnh vực Thương mại

 

53

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

BCT-NDH-262039

54

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

BCT-NDH-262043

55

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

BCT-NDH-262045

56

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

BCT-NDH-262035

57

Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

BCT-NDH-262037

58

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

BCT-NDH-262036

59

Cấp giấy phép bán buôn rượu

BCT-NDH-275226

60

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu

BCT-NDH-275227

61

Cấp lại giấy phép bán buôn rượu

BCT-NDH-275228

62

Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

BCT-NDH-275303

63

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.

BCT-NDH-275304

64

Thủ tục chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

BCT-NDH-275305

65

Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

BCT-NDH-275306

66

Thủ tục kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung bắt buộc đăng ký

 

67

Thủ tục đăng ký kiểm tra, xác định năng lực hàng dệt may của thương nhân xuất khẩu dệt may

 

68

Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

BCT-NDH-274967

69

Thủ tục Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi

BCT-NDH-275189

70

Thủ tục Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá sản phẩm sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi

BCT-NDH-275191

 

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

 

71

Thủ tục Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

BCT-NDH-275105

72

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

BCT-NDH-275106

73

Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

BCT-NDH-275107

74

Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

BCT-NDH-275108

75

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

BCT-NDH-275109

76

Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

BCT-NDH-275269

77

Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

BCT-NDH-275270

78

Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

BCT-NDH-275271

79

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

BCT-NDH-275272

80

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

BCT-NDH-275273

81

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

BCT-NDH-275274

82

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP.

BCT-NDH-275275

83

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

BCT-NDH-275276

84

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

BCT-NDH-275277

85

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

BCT-NDH-275278

86

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

BCT-NDH-275279

87

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

BCT-NDH-275280

88

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

BCT-NDH-275281

89

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

BCT-NDH-275282

90

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

BCT-NDH-275283

91

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

BCT-NDH-275284

 

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

92

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

BCT-NDH-254708

93

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

BCT-NDH-254709

94

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi

BCT-NDH-254695

95

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi

BCT-NDH-254705

96

Thông báo hoạt động khuyến mại

BCT-NDH-254707

97

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

BCT-NDH-275340

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

BGD-NDH-285341

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

BGD-NDH-285342

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

BGD-NDH-285345

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

BGD-NDH-285343

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

BGD-NDH-285344

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

BGD-NDH-285360

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

BGD-NDH-285361

8

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

BGD-NDH-285364

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

BGD-NDH-285362

10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

BGD-NDH-285363

11

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

BGD-NDH-285359

12

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

BGD-NDH-285358

13

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

BGD-NDH-285356

14

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

BGD-NDH-285357

15

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

BGD-NDH-285328

16

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

BGD-NDH-285207

 

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ

 

17

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

BGD-NDH-285250

18

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

BGD-NDH-285249

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Đường bộ

 

1

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

BGTVT-NDH-285241

2

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

BGTVT-NDH-285154

3

Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

BGTVT-NDH-285160

4

Gia hạn giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

BGTVT-NDH-285267

5

Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

BGTVT-NDH-285551

6

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

BGTVT-NDH-285483

7

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

BGTVT-NDH-285484

8

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

BGTVT-NDH-285155

9

Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

BGTVT-NDH-285161

10

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

BGTVT-NDH-285494

11

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

BGTVT-NDH-285157

12

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

BGTVT-NDH-285156

13

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

BGTVT-NDH-285227

14

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào và Campuchia

BGTVT-NDH-285226

15

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

BGTVT-NDH-285622

16

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

BGTVT-NDH-285621

17

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

BGTVT-NDH-285620

18

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

BGTVT-NDH-285619

19

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

BGTVT-NDH-285618

20

Cấp lại Giấy phép lái xe

BGTVT-NDH-285617

21

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

BGTVT-NDH-285276

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

BGTVT-NDH-285281

23

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

BGTVT-NDH-285285

24

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

BGTVT-NDH-285279

25

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

BGTVT-NDH-285278

26

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

BGTVT-NDH-285280

27

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

BGTVT-NDH-285286

28

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

BGTVT-NDH-285288

29

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

BGTVT-NDH-285277

30

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

BGTVT-NDH-285742

31

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ quốc lộ đang khai thác

BGTVT-NDH-285769

32

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

BGTVT-NDH-285768

33

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

BGTVT-NDH-285767

34

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

BGTVT-NDH-285766

35

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

BGTVT-NDH-285501

36

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

BGTVT-NDH-285499

37

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

BGTVT-NDH-285498

38

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

BGTVT-NDH-285497

39

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

BGTVT-NDH-285453

40

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

BGTVT-NDH-285424

41

Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

BGTVT-NDH-264877

42

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

BGTVT-NDH-264878

43

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

BGTVT-NDH-285582

44

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

BGTVT-NDH-285565

45

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

BGTVT-NDH-285566

46

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

BGTVT-NDH-285580

47

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

BGTVT-NDH-285752

48

Cấp Giấy phép xe tập lái

BGTVT-NDH-285576

49

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

BGTVT-NDH-285578

50

Đăng ký khai thác tuyến

BGTVT-NDH-285502

51

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

BGTVT-NDH-285426

52

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

BGTVT-NDH-285479

53

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

BGTVT-NDH-285480

54

Cấp phù hiệu xe nội bộ

BGTVT-NDH-285232

55

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

BGTVT-NDH-285234

56

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

BGTVT-NDH-285481

57

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

BGTVT-NDH-285482

58

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

BGTVT-NDH-285490

59

Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép

BGTVT-NDH-285229

60

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

BGTVT-NDH-285751

61

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

BGTVT-NDH-285755

 

Lĩnh vực Đường thủy nội địa

 

62

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

BGTVT-NDH-284956

63

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

BGTVT-NDH-284955

64

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

BGTVT-NDH-284954

65

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

BGTVT-NDH-284953

66

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

BGTVT-NDH-284952

67

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

BGTVT-NDH-284951

68

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

BGTVT-NDH-284950

69

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

BGTVT-NDH-284949

70

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

BGTVT-NDH-284948

71

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)

BGTVT-NDH-284930

72

Công bố lại cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)

BGTVT-NDH-284932

73

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài)

BGTVT-NDH-284931

74

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

BGTVT-NDH-284990

75

Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

BGTVT-NDH-285749

76

Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

BGTVT-NDH-285554

77

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

BGTVT-NDH-285552

78

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương

BGTVT-NDH-285549

79

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

BGTVT-NDH-285542

80

Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

BGTVT-NDH-285540

81

Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

BGTVT-NDH-285539

82

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

BGTVT-NDH-285535

83

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

BGTVT-NDH-285533

84

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

BGTVT-NDH-285410

85

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

BGTVT-NDH-284943

86

Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)

BGTVT-NDH-285411

87

Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)

BGTVT-NDH-284944

88

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

BGTVT-NDH-285548

89

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình đảm bảo an ninh quốc phòng trên tuyến đường thủy nội địa địa phương

BGTVT-NDH-285546

90

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

BGTVT-NDH-284945

91

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

BGTVT-NDH-285790

92

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

BGTVT-NDH-285791

93

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

BGTVT-NDH-285588

94

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

BGTVT-NDH-284993

95

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

BGTVT-NDH-284992

96

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

BGTVT-NDH-284991

97

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

BGTVT-NDH-284989

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Khoa học và công nghệ

 

1

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện dự án KHCN

NDH-277650

2

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện dự án SXTN

NDH-277651

3

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu dự án không nghiệm thu cơ sở.

NDH-277652

4

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu dự án có nghiệm thu cấp cơ sở

NDH-277653

5

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

NDH-277654

6

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh

NDH-277655

7

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp đề tài thuộc lĩnh vực KHXH&NV

NDH-277656

8

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

NDH-277657

9

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội nhân văn

NDH-277658

10

Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh thành phố và cấp cơ sở không sử dụng ngân sách nhà nước

NDH-277659

11

Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

NDH-277660

12

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ

NDH-277661

13

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học công nghệ

NDH-277662

14

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ

NDH-277663

15

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

NDH-277664

16

Thủ tục cấp phép Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

NDH-277665

17

Thủ tục thay đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ

NDH-277666

 

Lĩnh vực An toàn bức xạ, Sở hữu trí tuệ

 

18

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ

NDH-277668

19

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ

NDH-277671

20

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ

NDH-277669

21

Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ

NDH-277670

22

Thủ tục Khai báo thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế

 

23

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ

NDH-277667

24

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

NDH-277672

25

Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

NDH-277673

26

Thủ tục xét duyệt và công nhận sáng kiến cấp tỉnh

 

 

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

27

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân SXKD

NDH-277354

28

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn

NDH-277355

29

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

NDH-276811

30

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

NDH-276810

31

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH&CN

NDH-277812

32

Thủ tục xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia (vòng sơ tuyển)

NDH-277674

33

Thủ tục đăng ký Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

NDH-277648

34

Thủ tục đăng ký Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

NDH-277649

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Bưu chính

 

1

Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính

BTT-NDH-284213

2

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

BTT-NDH-284212

3

Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

BTT-NDH-284214

4

Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

BTT-NDH-284215

5

Thủ tục Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

BTT-NDH-284216

6

Thủ tục Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

BTT-NDH-284217

 

Lĩnh vực Báo chí

 

7

Thủ tục Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

BTT-NDH-284205

8

Thủ tục Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

BTT-NDH-284348

9

Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

BTT-NDH-284349

10

Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)

BTT-NDH-260088

11

Thủ tục Cho phép họp báo (nước ngoài)

BTT-NDH-260065

 

Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

BTT-NDH-284219

13

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

BTT-NDH-284220

14

Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

BTT-NDH-284221

15

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

BTT-NDH-284222

16

Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

BTT-NDH-284339

17

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

BTT-NDH-284340

18

Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

BTT-NDH-264736

19

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

BTT-NDH-264740

20

Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

BTT-NDH-264741

21

Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

BTT-NDH-264743

22

Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

BTT-NDH-284333

23

Thủ tục Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

BTT-NDH-279973

24

Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

BTT-NDH-279974

25

Thủ tục Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

BTT-NDH-284280

26

Thủ tục Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

BTT-NDH-279988

27

Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.

BTT-NDH-284281

 

Lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành

 

28

Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

BTT-NDH-284206

29

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

BTT-NDH-284208

30

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

BTT-NDH-284209

31

Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

BTT-NDH-284210

32

Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

BTT-NDH-284211

33

Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

BTT-NDH-284269

34

Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

BTT-NDH-173576

35

Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

BTT-NDH-284270

36

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in

BTT-NDH-282360

37

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in

BTT-NDH-282363

38

Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in

BTT-NDH-282365

39

Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

BTT-NDH-282374

40

Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

BTT-NDH-282380

41

Thủ tục Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

BTT-NDH-282385

 

PHỤ LỤC 7

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Văn hóa

 

1

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phổ biến; nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

T-NDH-277388

2

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

T-NDH-277389

3

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

T-NDH-277390

4

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

BVH-NDH-278801

5

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

BVH-NDH-278969

6

Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

T-NDH-277393

7

Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

T-NDH-277394

8

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

T-NDH-277395

9

Thủ tục cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

BVH-NDH-278976

10

Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

T-NDH-277397

11

Thủ tục đề nghị chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

T-NDH-277398

12

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

BVH-NDH-279113

13

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

BVH-NDH-279115

14

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

NDH-277401

15

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

BVH-NDH-279061

16

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

BVH-NDH-279062

17

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương

BVH-NDH-279072

18

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

BVH-NDH-279070

19

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

BVH-NDH-279071

20

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

NDH-277405

21

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

NDH-277416

22

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

 

23

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

BVH-NDH-278915

24

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

BVH-NDH-278919

25

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

BVH-NDH-278921

26

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

BVH-NDH-279104

27

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

BVH-NDH-279105

28

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

BVH-NDH-279106

29

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

BVH-NDH-279107

30

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân, tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

BVH-NDH-279108

 

Lĩnh vực Thể thao

 

31

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển

BVH-NDH-279088

32

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

BVH-NDH-278843

33

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker

BVH-NDH-279040

34

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình và Fitness.

BVH-NDH-279045

35

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí

BVH-NDH-279048

36

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

BVH-NDH-279039

37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao

BVH-NDH-279044

38

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam

BVH-NDH-279050

39

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt

BVH-NDH-279053

40

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ

BVH-NDH-279046

41

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay

BVH-NDH-279043

42

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh

BVH-NDH-279049

43

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

BVH-NDH-279087

44

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao

BVH-NDH-278870

45

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate

BVH-NDH-279038

46

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

BVH-NDH-279047

47

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

BVH-NDH-279042

48

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

BVH-NDH-279052

49

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

BVH-NDH-279041

50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

BVH-NDH-279036

51

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

BVH-NDH-279054

52

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

BVH-NDH-278981

53

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

BVH-NDH-279031

54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí

BVH-NDH-279055

55

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf

BVH-NDH-279035

56

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga

BVH-NDH-279034

57

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

BVH-NDH-279091

58

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

BVH-NDH-279092

59

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

BVH-NDH-279089

60

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

BVH-NDH-279090

61

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

BVH-NDH-279094

62

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

BVH-NDH-278844

63

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

BVH-NDH-279098

64

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh tổ chức

BVH-NDH-279097

65

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

BVH-NDH-278879

 

Lĩnh vực Du lịch

 

66

Thủ tục công nhận điểm du lịch

BVH-NDH-279001

67

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

BVH-NDH-279002

68

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Trong trường hợp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành bị mất hoặc bị hư hỏng)

BVH-NDH-279004

69

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Trong trường hợp thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp)

BVH-NDH-279003

70

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

BVH-NDH-279005

71

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

BVH-NDH-279008

72

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

BVH-NDH-279009

73

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

BVH-NDH-279010

74

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

BVH-NDH-279011

75

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

BVH-NDH-279015

76

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

BVH-NDH-279016

77

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

BVH-NDH-279017

78

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

BVH-NDH-279018

79

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

BVH-NDH-279020

80

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

BVH-NDH-279021

81

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

BVH-NDH-279029

82

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

BVH-NDH-279030

83

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

BVH-NDH-279021

84

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

BVH-NDH-279022

85

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

BVH-NDH-279023

86

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

BVH-NDH-279024

87

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

BVH-NDH-279025

88

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

BVH-NDH-279026

89

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

BVH-NDH-279027

90

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

BVH-NDH-279028

91

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

BVH-NDH-279093

 

Lĩnh vực Di sản

 

92

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

BVH-NDH-278828

93

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban quản lý di tích

T-NDH-277380

94

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

T-NDH-277349

95

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

BVH-NDH-278831

96

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

T-NDH-277383

97

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

T-NDH-277384

98

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

T-NDH-277385

99

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

BVH-NDH-278821

100

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

BVH-NDH-278822

101

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

T-NDH-277348

102

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

T-NDH-277351

103

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

T-NDH-277381

104

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

T-NDH-277350

105

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội

BVH-NDH-279065

106

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

BVH-NDH-279066

 

Lĩnh vực Gia đình

 

107

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

NDH-277413

108

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

NDH-277406

109

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

NDH-277407

110

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

NDH-277408

111

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

NDH-277409

112

Thủ tục cấp Chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

NDH-277410

113

Thủ tục cấp Chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

NDH-277411

114

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

NDH-277412

115

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

NDH-277414

116

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn

NDH-277415

 

PHỤ LỤC 8

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc

 

1

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới

NDH-277557

2

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn

NDH-277558

3

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án

NDH-277559

4

Thủ tục cấp phép sửa chữa, cải tạo công trình

NDH-277560

5

Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình

NDH-277561

6

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn

NDH-277562

7

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng

NDH-277563

8

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng

NDH-277564

9

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng

NDH-277565

10

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ; nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh

NDH-277567

11

Thủ tục thẩm định đồ án; đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh

NDH-277572

 

Lĩnh vực Quản lý nhà và thị trường Bất động sản

 

12

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

NDH-277573

13

Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

NDH-277576

14

Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

NDH-277577

15

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

NDH-277578

16

Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

NDH-277579

17

Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư

NDH-277588

18

Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

NDH-277590

19

Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng

NDH-277591

20

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

NDH-277593

 

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

 

21

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng

NDH-277618

22

Thủ tục phê duyệt phương án phá dỡ các công trình xây dựng

NDH-277594

23

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

NDH-277595

24

Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

NDH-277596

25

Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

NDH-277597

 

Lĩnh vực Quản lý kinh tế và vật liệu xây dựng

 

26

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy

NDH-277598

 

Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng

 

27

Thủ tục thẩm định Dự án, dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh của dự án

NDH-277599

28

Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo KTKT điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước); Thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng/thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng điều chỉnh (Đối với công trình thực hiện thiết kế 3 bước); Thiết kế BVTC, dự toán xây dựng/thiết kế BVTC, dự toán xây dựng điều chỉnh (Đối với công trình thực hiện thiết kế 2 bước)

NDH-277600

29

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

NDH-277601

30

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

NDH-277602

31

Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

BXD-NDH-263386

32

Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

BXD-NDH-263429

33

Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

BXD-NDH-263454

34

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

BXD-NDH-263455

35

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

BXD-NDH-263456

36

Thủ tục nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

BXD-NDH-263457

37

Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

BXD-NDH-263458

38

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)

BXD-NDH-263459

39

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

BXD-NDH-263460

40

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan nhà nước

BXD-NDH-263461

 

Lĩnh vực Quản lý Phát triển đô thị và hạ tầng kỹ thuật

 

41

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước, thoát nước đô thị (trừ đô thị loại đặc biệt)

NDH-277608

42

Thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh

NDH-277609

 

PHỤ LỤC 9

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Xây dựng chính quyền

 

1

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

NDH-277849

 

Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

 

2

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh

BNV-NDH-264913

3

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh

BNV-NDH-264914

4

Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh”

BNV-NDH-264915

5

Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”

BNV-NDH-264934

6

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

BNV-NDH-264916

7

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

BNV-NDH-264917

8

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất

BNV-NDH-264918

9

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình

BNV-NDH-264919

10

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại

BNV-NDH-264933

 

Lĩnh vực Tôn giáo

 

11

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

BNV-NDH-264834

12

Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

BNV-NDH-264835

13

Thủ tục đề nghị thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

BNV-NDH-264836

14

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

BNV-NDH-264837

15

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

BNV-NDH-264838

16

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

BNV-NDH-264839

17

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

BNV-NDH-264840

18

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

BNV-NDH-264841

19

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

BNV-NDH-264842

20

Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

BNV-NDH-264843

21

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

BNV-NDH-264844

22

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

BNV-NDH-264853

23

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

BNV-NDH-264854

24

Thủ tục thông báo về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

BNV-NDH-264855

25

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

BNV-NDH-264856

26

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

BNV-NDH-264857

27

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

BNV-NDH-264858

28

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

BNV-NDH-264859

29

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

BNV-NDH-264860

30

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

BNV-NDH-264861

31

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

BNV-NDH-264862

32

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử, làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

BNV-NDH-264863

33

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

BNV-NDH-264864

34

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

BNV-NDH-264865

35

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

BNV-NDH-264866

36

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc nhà tu hành

BNV-NDH-264867

37

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

BNV-NDH-264868

38

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

BNV-NDH-264869

39

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

BNV-NDH-264891

40

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

BNV-NDH-264870

41

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

BNV-NDH-264871

42

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

BNV-NDH-264872

43

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

BNV-NDH-264874

44

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc nhiều tỉnh

BNV-NDH-264875

45

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

BNV-NDH-264878

 

Lĩnh vực Hội và tổ chức phi chính phủ (đối với hội không có tính chất đặc thù)

 

46

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

BNV-NDH-264623

47

Thủ tục thành lập hội

BNV-NDH-264624

48

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

BNV-NDH-264625

49

Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội

BNV-NDH-264626

50

Thủ tục đổi tên hội

BNV-NDH-264627

51

Thủ tục hội tự giải thể

BNV-NDH-264628

52

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

BNV-NDH-264629

53

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

BNV-NDH-264630

54

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

BNV-NDH-264631

55

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

BNV-NDH-264632

56

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

BNV-NDH-264633

57

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

BNV-NDH-264634

58

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

59

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

BNV-NDH-264636

60

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ

BNV-NDH-264637

61

Thủ tục đổi tên quỹ

BNV-NDH-264638

62

Thủ tục quỹ tự giải thể

BNV-NDH-264639

 

Lĩnh vực QLNN về công tác thanh niên

 

63

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

BNV-NDH-264850

64

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

BNV-NDH-264851

65

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

BNV-NDH-264852

 

Lĩnh vực Văn thư lưu trữ

 

66

Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ

BNV-NDH-264599

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

67

Thủ tục “Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh”

BLĐ-TBVXH-NDH-286369

68

Thủ tục “tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh,cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh”

BLĐ-TBVXH-NDH-286370

 

Lĩnh vực Cán bộ, công chức, viên chức

 

69

Thủ tục điều động nội bộ (giữa các cơ quan hành chính) trong tỉnh

 

 

PHỤ LỤC 10

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Đất đai

 

1

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh

BTM-NDH-265065

2

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004

BTM-NDH-265069

3

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

BTM-NDH-265153

4

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

BTM-NDH-265066

5

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

BTM-NDH-265067

6

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

BTM-NDH-265068

7

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

BTM-NDH-265080

8

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265074

9

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265076

10

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

BTM-NDH-265079

11

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265083

12

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265085

13

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265086

14

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265110

15

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265087

16

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265088

17

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265089

18

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265096

19

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265075

20

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265077

21

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265078

22

Tách thửa hoặc hợp thửa đất (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265082

23

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265090

24

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265092

25

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265093

26

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265094

27

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265095

28

Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265097

29

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đối với cơ quan, tổ chức)

BTM-NDH-265098

30

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất (đối với cơ quan, tổ chức)

T-NDH-276475

31

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất (đối với cơ quan, tổ chức)

T-NDH-276474

32

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở (đối với cơ quan, tổ chức)

T-NDH-276060

33

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai (đối với cơ quan, tổ chức)

T-NDH-276059

34

Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký (đối với cơ quan, tổ chức)

T-NDH-276061

35

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp (đối với cơ quan, tổ chức)

T-NDH-276058

36

Xóa đăng ký thế chấp (đối với cơ quan, tổ chức)

T-NDH-276057

37

Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký (đối với cơ quan, tổ chức)

T-NDH-276056

38

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận (đối với cơ quan, tổ chức)

T-NDH-276062

39

Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở (đối với cơ quan, tổ chức)

T-NDH-276055

 

Lĩnh vực Môi trường

 

40

Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

NDH-277619

41

Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM)

NDH-277620

42

Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (Trường hợp dự án không thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM)

NDH-277621

43

Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung (Trường hợp dự án đã được phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường )

NDH-277622

44

Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch BVMT

NDH-277623

45

Thủ tục cấp sổ chủ nguồn thải CTNH

NDH-277631

46

Thủ tục cấp lại sổ chủ nguồn thải CTNH

NDH-277632

47

Thủ tục xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

 

 

Lĩnh vực Tài nguyên nước - Khoáng sản

 

48

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

NDH-277783

49

Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

NDH-277784

50

Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

NDH-277785

51

Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

NDH-277786

52

Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản

NDH-277787

53

Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

NDH-277788

54

Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

NDH-277789

55

Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

NDH-277790

56

Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

NDH-277791

57

Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

NDH-277792

58

Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

NDH-277793

59

Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

NDH-277794

60

Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản

NDH-277795

61

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

NDH-277796

62

Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình

NDH-277797

63

Thủ tục đề nghị khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

NDH-277798

64

Thủ tục nghiệm thu đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản

NDH-277799

65

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất

NDH-277800

66

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất

NDH-277801

67

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

NDH-277802

68

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

NDH-277803

69

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

NDH-277804

70

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

NDH-277805

71

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển

NDH-277806

72

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển

NDH-277807

73

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

NDH-277808

74

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

NDH-277809

75

Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

NDH-277810

76

Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước

NDH-277811

77

Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

NDH-277812

78

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

NDH-277813

79

Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

NDH-277814

 

Lĩnh vực Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

 

80

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

NDH-277815

81

Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

NDH-277816

82

Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

NDH-277817

 

Lĩnh vực Biển

 

83

Giao khu vực biển

NDH-277636

84

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

NDH-277637

85

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

NDH-277638

86

Trả lại khu vực biển

NDH-277639

87

Thu hồi khu vực biển

NDH-277640

88

Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển

NDH-277641

89

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

NDH-277642

90

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

NDH-277643

91

Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển

NDH-277644

92

Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

NDH-277645

93

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

NDH-277646

94

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

NDH-277647

 

PHỤ LỤC 11

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp

 

1

Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

T-NDH-276749

2

Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

T-NDH-276750

3

Thủ tục Cấp, cấp lại giấy đăng ký hoạt động văn phòng luật sư

T-NDH-276751

4

Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động Công ty Luật TNHH một thành viên

T-NDH-276752

5

Thủ tục Phê chuẩn kết quả đại hội luật sư

BTP-NDH-277016

6

Thủ tục chuyển đổi Công ty luật TNHH 1 thành viên sang công ty luật TNHH 2 thành viên trở lên

T-NDH-273264

7

Phê duyệt đề án tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư

BTP-NDH-277015

8

Thủ tục Đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý

BTP-NDH-277442

9

Thủ tục Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý

BTP-NDH-277443

10

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

BTP-NDH-277438

11

Thủ tục Đặt chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

12

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

T-NDH-276553

13

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật và chi nhánh

T-NDH-276683

14

Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

T-NDH-276559

15

Thủ tục đăng ký hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật

T-NDH-276551

16

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

BTP-NDH-277436

17

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

BTP-NDH-277437

18

Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

T-NDH-276632

19

Thủ tục Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

T-NDH-276633

20

Thủ tục Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

T-NDH-276634

21

Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

 

22

Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

T-NDH-276636

23

Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

T-NDH-276637

24

Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

T-NDH-276638

25

Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

T-NDH-276639

26

Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

T-NDH-276680

27

Thủ tục Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

T-NDH-276678

28

Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

T-NDH-276679

29

Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

T-NDH-276677

30

Thủ tục Thành lập văn phòng công chứng

T-NDH-276753

31

Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng

T-NDH-276747

32

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động văn phòng công chứng

T-NDH-276748

33

Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng

 

34

Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

T-NDH-276563

35

Thủ tục Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

T-NDH-276564

36

Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

T-NDH-276567

37

Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

T-NDH-277158

38

Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

T-NDH-277159

39

Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

T-NDH-277160

40

Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

T-NDH-277161

41

Thủ tục Cấp lại Thẻ công chứng viên

T-NDH-277162

42

Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

T-NDH-277163

43

Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng

T-NDH-277164

44

Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

T-NDH-277165

45

Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng.

T-NDH-277167

46

Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

T-NDH-277166

47

Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

T-NDH-277168

48

Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

T-NDH-277169

49

Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

T-NDH-277170

50

Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên

BTP-NDH-277394

51

Thủ tục thu hồi thẻ đấu giá viên

BTP-NDH-277395

52

Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá viên

BTP-NDH-277396

53

Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

BTP-NDH-277397

54

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

BTP-NDH-277398

55

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

BTP-NDH-277400

56

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

BTP-NDH-277399

57

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

BTP-NDH-277401

58

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

BTP-NDH-277402

59

Thủ tục thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Doanh nghiệp đấu giá tài sản

BTP-NDH-277403

60

Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

BTP-NDH-277404

61

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

BTP-NDH-277405

62

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

BTP-NDH-277415

63

Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

BTP-NDH-277416

64

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

BTP-NDH-277417

65

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

BTP-NDH-277418

66

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

BTP-NDH-277419

67

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

BTP-NDH-277420

68

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

BTP-NDH-277421

69

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

BTP-NDH-277422

70

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

BTP-NDH-277423

71

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

BTP-NDH-277424

72

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

BTP-NDH-277425

73

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

BTP-NDH-277426

74

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

BTP-NDH-277427

75

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

BTP-NDH-277038

76

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

BTP-NDH-277039

77

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

BTP-NDH-277058

 

Lĩnh vực Hành chính tư pháp

 

78

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

NDH-277749

79

Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

BTP-NDH-277301

80

Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

BTP-NDH-277302

81

Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài

T-NDH-276716

82

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

BTP-NDH-277279

83

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

BTP-NDH-277292

84

Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam

BTP-NDH-277288

85

Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam

BTP-NDH-277289

86

Thủ tục Xin thôi quốc tịch Việt Nam

NDH-277462

87

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

BTP-NDH-260368

88

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

BTP-NDH-260371

89

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

BTP-NDH-260373

 

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật

 

90

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)

BTP-NDH-277368

91

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)

BTP-NDH-277369

 

PHỤ LỤC 12

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

 

1

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-287049

2

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-287050

3

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-287048

4

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

BYT-NDH-262867

5

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

BYT-NDH-262874

6

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

BYT-NDH-262878

7

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

BYT-NDH-263480

8

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

BYT-NDH-263482

9

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-265329

10

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-265331

11

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

BYT-NDH-279243

12

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

BYT-NDH-279244

13

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

BYT-NDH-279245

14

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

BYT-NDH-279246

15

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

BYT-NDH-279247

16

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-279248

17

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-279249

18

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-279250

19

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-279251

20

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-279252

21

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-279253

22

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

BYT-NDH-279254

23

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

BYT-NDH-279255

24

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

BYT-NDH-279256

25

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

BYT-NDH-279258

26

Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

BYT-NDH-279259

27

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

BYT-NDH-279260

28

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

BYT-NDH-279261

29

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

BYT-NDH-279262

30

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

BYT-NDH-279263

31

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

BYT-NDH-286635

32

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

BYT-NDH-286636

33

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

BYT-NDH-286640

34

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

BYT-NDH-286644

35

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

BYT-NDH-286645

36

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

BYT-NDH-286646

37

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

BYT-NDH-286647

38

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286648

39

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286687

40

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

BYT-NDH-286688

41

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

BYT-NDH-286689

42

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286844

43

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286845

44

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286846

45

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286847

46

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286848

47

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286849

48

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

BYT-NDH-286850

49

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286851

50

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286852

51

Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286855

52

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã

BYT-NDH-286865

53

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286867

54

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286868

55

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286869

56

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286870

57

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286871

58

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

BYT-NDH-286872

59

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam

BYT-NDH-286975

 

Lĩnh vực Y tế dự phòng

 

60

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

BYT-NDH-286756

61

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

BYT-NDH-286757

62

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

BYT-NDH-286798

63

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

BYT-NDH-286799

64

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

BYT-NDH-286801

65

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286805

66

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

BYT-NDH-286958

67

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

BYT-NDH-286959

68

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

BYT-NDH-286960

 

Lĩnh vực Dược

 

69

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

BYT-NDH-287015

70

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

BYT-NDH-287018

71

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

BYT-NDH-287021

72

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

BYT-NDH-287022

73

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

BYT-NDH-287025

74

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

BYT-NDH-287028

75

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

BYT-NDH-287031

76

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-287045

77

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

BYT-NDH-286944

78

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

BYT-NDH-287037

79

Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V – Thông tư 44/2014/TT-BYT

BYT-NDH-279298

80

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

BYT-NDH-286957

81

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

BYT-NDH-286951

82

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

BYT-NDH-286950

83

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286949

84

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

BYT-NDH-286953

85

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

BYT-NDH-286952

86

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

BYT-NDH-286946

87

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

BYT-NDH-286945

88

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

BYT-NDH-286943

89

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

BYT-NDH-286942

90

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

BYT-NDH-286941

91

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

BYT-NDH-286954

92

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

BYT-NDH-286940

93

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

BYT-NDH-286939

94

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND

BYT-NDH-286938

95

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

BYT-NDH-286937

96

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

BYT-NDH-286779

97

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

BYT-NDH-286778

98

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

BYT-NDH-286777

99

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

BYT-NDH-286678

100

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

BYT-NDH-286677

101

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

BYT-NDH-286676

102

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

BYT-NDH-286675

103

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

BYT-NDH-286993

104

Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

BYT-NDH-286623

 

Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm

 

105

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc quyền quản lý của Sở Y tế và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống

BYT-NDH-287064

106

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

BYT-NDH-286966

107

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

BYT-NDH-286967

108

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

BYT-NDH-286968

 

Lĩnh vực Giám định y khoa

 

109

Khám giám định tổng hợp

BYT-NDH-286986

110

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

BYT-NDH-286985

111

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

BYT-NDH-286984

112

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

BYT-NDH-286983

113

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

BYT-NDH-286982

114

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

BYT-NDH-286981

115

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

BYT-NDH-286980

116

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

BYT-NDH-286979

117

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

BYT-NDH-286978

118

Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

BYT-NDH-286815

119

Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

BYT-NDH-286814

120

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

BYT-NDH-286698

121

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

BYT-NDH-286697

122

Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

BYT-NDH-286696

123

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

BYT-NDH-286695

124

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

BYT-NDH-286694

125

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

BYT-NDH-286693

126

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

BYT-NDH-286692

127

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

BYT-NDH-279278

128

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

BYT-NDH-279277

129

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

BYT-NDH-279276

130

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

BYT-NDH-279275

131

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

BYT-NDH-279274

 

PHỤ LỤC 13

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Tin học thống kê

 

1

Thủ tục cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

NDH-277472

 

Lĩnh vực Quản lý giá

 

2

Thủ tục hiệp thương giá do bên mua đề nghị; hiệp thương giá do bên bán đề nghị; hiệp thương giá theo đề nghị của cả hai bên mua và bên bán (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính)

 

3

Thẩm định phương án giá, quyết định giá thuộc thẩm quyền Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ

NDH-277478

4

Thủ tục đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

NDH-277474

5

Thủ tục kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

NDH-277477

6

Thủ tục xác định các khoản được khấu trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp

NDH-277479

7

Thủ tục trình phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các huyện, thành phố

NDH-277480

8

Thủ tục xác định hệ số điều chỉnh giá đất

NDH-277482

9

Thủ tục xác định tiền cải tạo lớp đất mặt phải nộp vào NSNN

NDH-277483

10

Thủ tục xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại các huyện, thành phố

NDH-277481

11

Thủ tục thẩm định giá tài sản mua sắm từ nguồn vốn NSNN

T-NDH-039985

12

Thủ tục định giá tài sản, hàng hóa tịch thu sung công quỹ nhà nước

 

13

Thủ tục quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

NDH-277478

 

Lĩnh vực Quản lý công sản

 

14

Thủ tục mua quyển hóa đơn

BTC-NDH-287399

15

Thủ tục mua hóa đơn lẻ

BTC-NDH-287400

16

Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc

NDH-277506

17

Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng

 

 

Lĩnh vực Quản lý ngân sách

 

18

Thủ tục, trình tự trình ký tờ trình phê duyệt kế hoạch và dự toán mua sắm tài sản nhà nước của khối các đơn vị hành chính sự nghiệp. Áp dụng với các gói thầu mua sắm thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt

NDH-277511

 

Lĩnh vực Tài chính hành chính sự nghiệp

 

19

Thủ tục, trình tự trình kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị. Áp dụng với các gói thầu mua sắm thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định phê duyệt

NDH-277516

 

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

 

20

Thủ tục hỗ trợ ưu đãi đầu tư cho doanh nghiệp

 

21

Thủ tục hỗ trợ tiền thuê đất, giao đất đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011

NDH-277533

22

Thủ tục hỗ trợ lãi suất đầu tư đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011

NDH-277538

23

Thủ tục hoàn trả vốn đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng ngoài hàng rào khu vực đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011

NDH-277539

24

Thủ tục hỗ trợ đào tạo đối với dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định theo Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 07/10/2011

NDH-277540

25

Thủ tục hỗ trợ tiền quảng cáo dự án đầu tư có vốn lớn, công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nam Định

NDH-277541

26

Thủ tục hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định

NDH-277543

27

Thủ tục hỗ trợ lãi suất vốn vay đầu tư đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định

NDH-277624

28

Thủ tục hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định

NDH-277625

29

Thủ tục hỗ trợ đào tạo lao động đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định

NDH-277627

30

Thủ tục hỗ trợ tiền quảng cáo đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định

NDH-277629

31

Thủ tục hỗ trợ về hạ tầng kỹ thuật đối với các doanh nghiệp đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định

NDH-277626

32

Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước đối với các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

NDH-277649

33

Thủ tục đánh giá, xếp loại doanh nghiệp

 

 

PHỤ LỤC 14

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

 

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

BKH-NDH-272028

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

BKH-NDH-271982

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

BKH-NDH-271984

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

BKH-NDH-271986

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

BKH-NDH-271988

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

BKH-NDH-271990

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

BKH-NDH-271992

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

BKH-NDH-271994

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

BKH-NDH-271996

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

BKH-NDH-271998

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư

BKH-NDH-272000

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

BKH-NDH-272002

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

BKH-NDH-272004

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

BKH-NDH-272006

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

BKH-NDH-272008

16

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

BKH-NDH-272010

17

Giãn tiến độ đầu tư

BKH-NDH-272012

18

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

BKH-NDH-272014

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

BKH-NDH-272016

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

BKH-NDH-272018

21

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

BKH-NDH-272020

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

BKH-NDH-272022

23

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

BKH-NDH-272024

24

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

BKH-NDH-272026

25

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

BKH-NDH-272029

26

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

BKH-NDH-272030

 

Lĩnh vực Lao động

 

27

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

28

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

29

Thu hồi giấy phép lao động

 

30

Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

31

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

 

32

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

 

33

Đăng ký hợp đồng cá nhân

 

34

Gửi thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp

 

35

Tiếp nhận, rà soát và cho ý kiến về quy chế trả lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

 

36

Đăng ký nội quy lao động

 

37

Thẩm định thang lương, bảng lương đối với công ty TNHH MTV do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

 

38

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

 

39

Gửi định mức lao động của doanh nghiệp

 

40

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

 

 

Lĩnh vực Môi trường

 

41

Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường trường theo ủy quyền của UBND huyện, thành phố

 

42

Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường trường theo ủy quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

Lĩnh vực Quy hoạch – xây dựng

 

43

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới

 

44

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn

 

45

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án

 

46

Thủ tục cấp phép sửa chữa, cải tạo công trình

 

47

Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình

 

48

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn

 

49

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng

 

50

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng

 

51

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng

 

52

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý các KCN

 

 

Lĩnh vực Ưu đãi đầu tư

 

53

Thủ tục xác nhận hồ sơ trình xin hưởng ưu đãi, khuyến khích đầu tư về đền bù - GPMB khu công nghiệp Mỹ Trung

NDH-277743

54

Thủ tục xác nhận hồ sơ xin hưởng kinh phí hỗ trợ đầu tư về san lấp mặt bằng, xây dựng trạm xử lý nước thải đối với doanh nghiệp xây dựng, kinh doanh hạ tầng các KCN

NDH-277744

55

Thủ tục xác nhận hồ sơ trình xin hưởng kinh phí hỗ trợ đào tạo lao động đối với các nhà đầu tư thứ cấp trong các KCN

NDH-277745

56

Thủ tục xác nhận hưởng ưu đãi đầu tư về chi phí quảng cáo

NDH-277746

57

Thủ tục xác nhận hồ sơ trình hưởng ưu đãi về tiền thuê đất tại KCN Hòa Xá

NDH-277747

58

Thủ tục xác nhận hồ sơ trình hưởng kinh phí ưu đãi, khuyến khích đầu tư về san lấp, đền bù giải phóng mặt bằng, chuẩn bị đầu tư và kinh phí đào tạo lao động của các doanh nghiệp KCN Hòa xá (trừ công ty hạ tầng)

NDH-277748

 

Lĩnh vực Thương mại

 

59

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN

 

60

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN

 

61

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN

 

62

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại các KCN

 

 

PHỤ LỤC 15

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Thủy lợi

 

1

Thủ tục xác nhận cấp phép các hoạt động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều phạm vi ảnh hưởng trong tỉnh

NDH-277548

2

Thủ tục xác nhận cấp phép Khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều

NDH-277550

3

Thủ tục xác nhận cấp phép Nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều

NDH-277551

4

Thủ tục xác nhận cấp phép sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tầu thuyền, bè mảng

NDH-277552

5

Thủ tục xác nhận cấp phép vận chuyển trên đê

NDH-277553

6

Thủ tục xác nhận cấp phép xây dựng công trình ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều

NDH-277554

7

Thủ tục xác nhận cấp phép khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều

NDH-277544

8

Thủ tục xác nhận cấp phép xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông

NDH-277545

9

Thủ tục xác nhận cấp phép cắt, xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều

NDH-277546

10

Thủ tục xác nhận cấp phép các hoạt động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều phạm vi ảnh hưởng từ 02 tỉnh trở lên

NDH-277547

11

Thủ tục xác nhận cấp phép các hoạt động sử dụng bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công trình theo dự án do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt

NDH-277549

12

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

BNN-NDH-288341

13

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

BNN-NDH-288342

14

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

BNN-NDH-288345

15

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

BNN-NDH-288346

16

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

BNN-NDH-288347

17

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

BNN-NDH-288348

18

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

BNN-NDH-288349

19

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

BNN-NDH-288350

20

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

BNN-NDH-288352

21

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

BNN-NDH-288343

22

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

BNN-NDH-288344

23

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

BNN-NDH-288351

24

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

BNN-NDH-288337

25

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

BNN-NDH-288338

26

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

BNN-NDH-288339

27

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

BNN-NDH-288340

 

Lĩnh vực Phát triển nông thôn

 

28

Thủ tục công nhận Làng nghề truyền thống

BNN-NDH-288325

29

Thủ tục công nhận Nghề truyền thống

BNN-NDH-288324

30

Thủ tục công nhận Làng nghề

BNN-NDH-288323

 

Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản

 

31

Thủ tục kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

BNN-NDH-287744

 

Lĩnh vực Chăn nuôi thú y

 

32

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

NDH-277458

33

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

NDH-277459

34

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

NDH-277460

35

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

NDH-277461

36

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

NDH-277463

37

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

NDH-277464

38

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

NDH-277466

39

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

NDH-277467

40

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

NDH-277468

41

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

NDH-277471

42

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

NDH-277473

43

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) trường hợp GCN hết hiệu lực do xảy ra dịch bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện sau khi được chứng nhận

NDH-277475

 

Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình

 

44

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm B, C sử dụng vốn nhà nước

T-NDH-276817

45

Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán (trường hợp thiết kế ba bước) công trình từ cấp II trở xuống, sử dụng vốn ngân sách nhà nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư

T-NDH-276818

46

Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình từ cấp II trở xuống, sử dụng vốn ngân sách nhà nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư

T-NDH-276819

47

Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước

T-NDH-276820

48

Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ cấp II trở xuống; sử dụng vốn khác

 

49

Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế ba bước) công trình công cộng cấp II, cấp III, công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng; sử dụng vốn khác

T-NDH-276821

50

Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình công cộng cấp II, cấp III, công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng; sử dụng vốn khác

T-NDH-276822

51

Thủ tục thẩm định thiết kế của báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ cấp II trở xuống; sử dụng vốn khác

 

 

PHỤ LỤC 16

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

1

Thủ tục Quyết định thành lập Ban vận động thành lập Hội thuộc lĩnh vực trợ giúp xã hội

 

2

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

BLĐ-TBVXH-NDH-286373

 

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

 

3

Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý

BLĐ-TBVXH-NDH-286334

4

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý

BLĐ-TBVXH-NDH-286335

5

Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý

BLĐ-TBVXH-NDH-286336

6

Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

BLĐ-TBVXH-NDH-286337

7

Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý

BLĐ-TBVXH-NDH-286338

8

Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc tỉnh quản lý

BLĐ-TBVXH-NDH-286340

 

Lĩnh vực Quản lý đào tạo nghề

 

9

Phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề cho lao động nông thôn của nhà đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định

 

10

Thủ tục Xác nhận danh sách người lao động dài hạn được đào tạo nghề và cấp chứng chỉ nghề của nhà đầu tư vào các điểm công nghiệp trên địa bàn nông thôn tỉnh Nam Định

 

11

Thẩm định Kế hoạch đào tạo nghề của Nhà đầu tư có Dự án vốn lớn, công nghệ cao

 

12

Thẩm định Danh sách Người lao động học nghề, làm việc cho doanh nghiệp của Nhà đầu tư vốn lớn, công nghệ cao

 

13

Thủ tục Xếp hạng trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề

 

14

Thủ tục Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp

 

15

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

BLĐ-TBVXH-NDH-286262

16

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

BLĐ-TBVXH-NDH-286264

17

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

T-NDH-276656

18

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

T-NDH-276655

19

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

T-NDH-276654

20

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

BLĐ-TBVXH-NDH-286628

21

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

BLĐ-TBVXH-NDH-286629

22

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

T-NDH-276834

23

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

T-NDH-276835

24

Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)

T-NDH-276838

25

Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)

T-NDH-276839

26

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

T-NDH-276841

 

Lĩnh vực Người có công

 

27

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

 

28

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

 

29

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

 

30

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

 

 

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

 

31

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

32

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

33

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

34

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

35

Thủ tục chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

36

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện

 

37

Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện

 

38

Thủ tục thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện

 

 

Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài

 

39

Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

 

40

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

BLĐ-TBVXH-NDH-286307

 

PHỤ LỤC 17

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 23/09/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

 

Lĩnh vực Ngoại vụ

 

1

Thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) thuộc tỉnh Nam Định

 

2

Thủ tục Xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế của cơ quan, tổ chức nước ngoài

 

`

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2031/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Nam Định ban hành

  • Số hiệu: 2031/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/09/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/09/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản