Hệ thống pháp luật

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2025/QĐ-BNV

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH CAO BẰNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16/8/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 31/8/2015 về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Biên bản họp Hội đồng thẩm định Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của tỉnh Cao Bằng ngày 10/12/2015 và xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt khung danh mục 318 vị trí việc làm trong hệ thống các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Cao Bằng - có ngạch công chức tối thiểu tương ứng với từng vị trí việc làm (kèm theo Phụ lục 1) và danh mục các vị trí việc làm trong từng cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Cao Bằng (kèm theo Phụ lục 2).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng có trách nhiệm hoàn thiện các nội dung của Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc phạm vi quản lý. Bao gồm các nội dung sau:

1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục (tại Phụ lục 2) đã được Bộ Nội vụ phê duyệt.

2. Chỉ đạo các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc phạm vi quản lý thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu tương ứng đã được Bộ Nội vụ phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng, Vụ trưởng Vụ Công chức - Viên chức, Bộ Nội vụ và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- TT Trần Anh Tuấn;
- SNV tỉnh Cao Bằng (để thực hiện);
- Lưu: VT, CCVC (5b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP KHUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

TT

Tên vị trí việc làm

Ngạch công chức tối thiểu

I

NHÓM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ, HÀNH

1

Chủ tịch HĐND tỉnh

Chuyên viên cao cấp

2

Phó Chủ tịch HĐND tỉnh

Chuyên viên chính

3

Chủ tịch UBND tỉnh

Chuyên viên cao cấp

4

Phó Chủ tịch UBND tỉnh

Chuyên viên chính

5

Phó Trưởng đoàn Đoàn ĐBQH chuyên trách

Chuyên viên chính

6

Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

7

Chánh Thanh tra tỉnh

Thanh tra viên chính

8

Chánh Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên chính

9

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

Chuyên viên chính

10

Trưởng ban (thuộc HĐND tỉnh và UBND tỉnh)

Chuyên viên chính

11

Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh

Chuyên viên chính

12

Chủ tịch HĐND huyện, thành phố

Chuyên viên chính

13

Chủ tịch UBND huyện, thành phố

Chuyên viên chính

14

Phó Giám đốc Sở

Chuyên viên chính

15

Phó Chánh Thanh tra tỉnh

Thanh tra viên chính

16

Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên chính

17

Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

Chuyên viên chính

18

Phó Trưởng ban (thuộc HĐND tỉnh và UBND tỉnh)

Chuyên viên chính

19

Phó Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh

Chuyên viên chính

20

Phó Chủ tịch HĐND huyện, thành phố

Chuyên viên

21

Phó Chủ tịch UBND huyện, thành phố

Chuyên viên

22

Chi Cục trưởng

Chuyên viên
(hoặc tương đương)

23

Trưởng ban thuộc Sở

Chuyên viên

24

Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương

Chuyên viên

25

Chánh Thanh tra Sở và tương đương

Thanh tra viên

26

Chánh Văn phòng Sở và tương đương

Chuyên viên

27

Trưởng Đại diện thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

Chuyên viên

28

Trưởng phòng thuộc Chi cục

Chuyên viên
(hoặc tương đương)

29

Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông

Chuyên viên

30

Đội trưởng (thuộc Chi cục, Thanh tra giao thông)

Chuyên viên
(hoặc tương đương)

31

Hạt trưởng (thuộc Chi cục)

Chuyên viên
(hoặc tương đương)

32

Trưởng ban thuộc HĐND huyện, thành phố

Chuyên viên

33

Trưởng phòng thuộc UBND huyện, thành phố

Chuyên viên

34

Chánh Thanh tra huyện, thành phố

Thanh tra viên

35

Chánh Văn phòng UBND huyện, thành phố

Chuyên viên

36

Phó Chi cục trưởng

Chuyên viên
(hoặc tương đương)

37

Phó Trưởng ban thuộc Sở

Chuyên viên

38

Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương

Chuyên viên

39

Phó Chánh Thanh tra Sở và tương đương

Thanh tra viên

40

Phó Chánh Văn phòng Sở và tương đương

Chuyên viên

41

Phó Chánh Văn phòng Ban an toàn giao thông

Chuyên viên

42

Phó Trưởng Đại diện thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

Chuyên viên

43

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

Chuyên viên
(hoặc tương đương)

44

Đội phó (thuộc Chi cục, Thanh tra giao thông)

Chuyên viên
(hoặc tương đương)

45

Hạt phó (thuộc Chi cục)

Chuyên viên
(hoặc tương đương)

46

Phó Trưởng ban thuộc HĐND huyện, thành phố

Chuyên viên

47

Phó Trưởng phòng thuộc UBND huyện, thành phố

Chuyên viên

48

Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố

Thanh tra viên

49

Phó Chánh Văn phòng UBND huyện, thành phố

Chuyên viên

II

NHÓM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ

A

CẤP TỈNH

50

Công tác đại biểu Quốc hội

Chuyên viên

51

Theo dõi công tác kinh tế - ngân sách

Chuyên viên

52

Theo dõi công tác văn hóa - xã hội

Chuyên viên

53

Theo dõi công tác pháp chế

Chuyên viên

54

Theo dõi công tác dân tộc

Chuyên viên

55

Tổng hợp thông tin - dân nguyện

Chuyên viên

56

Tổng hợp chung

Chuyên viên

57

Tổng hợp kinh tế ngành

Chuyên viên

58

Tổng hợp tài chính - ngân sách

Chuyên viên

59

Tổng hợp xây dựng cơ bản

Chuyên viên

60

Tổng hợp văn xã

Chuyên viên

61

Tổng hợp nội chính

Chuyên viên

62

Quản lý tổ chức - biên chế

Chuyên viên

63

Quản lý nhân sự và đội ngũ

Chuyên viên

64

Quản lý đào tạo, bồi dưỡng

Chuyên viên

65

Cải cách hành chính

Chuyên viên

66

Quản lý địa giới hành chính

Chuyên viên

67

Xây dựng chính quyền

Chuyên viên

68

Quản lý cán bộ, công chức cấp xã

Chuyên viên

69

Quản lý công tác thanh niên

Chuyên viên

70

Quản lý hội và tổ chức phi chính phủ

Chuyên viên

71

Quản lý thi đua khen thưởng

Chuyên viên

72

Quản lý tôn giáo

Chuyên viên

73

Quản lý văn thư lưu trữ

Chuyên viên

74

Quản lý quy hoạch

Chuyên viên

75

Tổng hợp kinh tế xã hội

Chuyên viên

76

Quản lý kế hoạch và đầu tư (gồm cả vốn ODA)

Chuyên viên

77

Thẩm định chủ trương đầu tư

Chuyên viên

78

Quản lý đăng ký kinh doanh

Chuyên viên

79

Quản lý về doanh nghiệp và kinh tế tập thể

Chuyên viên

80

Quản lý ngân sách

Chuyên viên

81

Quản lý thuế, phí và lệ phí

Chuyên viên

82

Quản lý các quỹ

Chuyên viên

83

Quản lý giá và thẩm định giá

Chuyên viên

84

Quản lý công sản

Chuyên viên

85

Quản lý dự án đầu tư

Chuyên viên

86

Quản lý tài chính hành chính - sự nghiệp

Chuyên viên

87

Quản lý tài chính doanh nghiệp

Chuyên viên

88

Thống kê và phân tích tài chính

Chuyên viên

89

Quản lý kế hoạch

Chuyên viên

90

Quản lý tài chính - kế toán

Chuyên viên

91

Quản lý hạ tầng giao thông

Chuyên viên

92

Quản lý phương tiện - người lái

Chuyên viên

93

Quản lý vận tải

Chuyên viên

94

Quản lý chất lượng công trình giao thông

Chuyên viên

95

Quản lý công tác an toàn giao thông

Chuyên viên

96

Tổng hợp, giúp việc Ban An toàn giao thông

Chuyên viên

97

Quản lý kiến trúc - quy hoạch

Chuyên viên

98

Quản lý hoạt động xây dựng

Chuyên viên

99

Quản lý chất lượng công trình

Chuyên viên

100

Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị

Chuyên viên

101

Quản lý nhà và thị trường bất động sản

Chuyên viên

102

Quản lý kinh tế xây dựng

Chuyên viên

103

Quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

104

Quản lý quy hoạch - kế hoạch

Chuyên viên

105

Quản lý công nghiệp

Chuyên viên

106

Quản lý tiểu thủ công nghiệp, làng nghề

Chuyên viên

107

Quản lý về khuyến công

Chuyên viên

108

Quản lý về năng lượng

Chuyên viên

109

Quản lý thương mại - dịch vụ

Chuyên viên

110

Quản lý về xuất nhập khẩu - hợp tác quốc tế

Chuyên viên

111

Quản lý kỹ thuật an toàn và môi trường

Chuyên viên

112

Quản lý an toàn thực phẩm trong kinh doanh

Chuyên viên

113

Quản lý ứng dụng khoa học công nghệ

Chuyên viên

114

Quản lý thị trường

Kiểm soát viên trung cấp thị trường

115

Quản lý về cạnh tranh, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

Chuyên viên

116

Quản lý, cấp phát ấn chỉ

Chuyên viên

117

Xây dựng lực lượng

Chuyên viên

118

Quản lý quy hoạch, sử dụng đất đai

Chuyên viên

119

Quản lý khai thác khoáng sản

Chuyên viên

120

Quản lý khai thác tài nguyên nước

Chuyên viên

121

Quản lý về khí tượng thủy văn

Chuyên viên

122

Theo dõi, ứng phó biến đổi khí hậu

Chuyên viên

123

Thẩm định giá đất

Chuyên viên

124

Quản lý đăng ký đất đai

Chuyên viên

125

Quản lý đo đạc và bản đồ (viễn thám)

Chuyên viên

126

Thẩm định và đánh giá tác động môi trường

Chuyên viên

127

Quản lý phí bảo vệ môi trường

Chuyên viên

128

Quản lý chất thải

Chuyên viên

129

Quản lý đa dạng sinh học

Chuyên viên

130

Kiểm soát ô nhiễm môi trường

Chuyên viên

131

Quản lý kế hoạch - tài chính

Chuyên viên

132

Quản lý công nghệ

Chuyên viên

133

Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân

Chuyên viên

134

Quản lý sở hữu trí tuệ

Chuyên viên

135

Quản lý khoa học

Chuyên viên

136

Quản lý thị trường KHCN

Chuyên viên

137

Quản lý tiêu chuẩn chất lượng

Chuyên viên

138

Quản lý đo lường

Chuyên viên

139

Quản lý trồng trọt

Chuyên viên

140

Quản lý bảo vệ thực vật

Chuyên viên

141

Kiểm dịch thực vật

Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật

142

Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

Chuyên viên

143

Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Chuyên viên

144

Quản lý dịch bệnh

Chuyên viên

145

Kiểm dịch động vật

Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật

146

Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên

Chuyên viên

147

Theo dõi sử dụng và phát triển rừng

Chuyên viên

148

Xây dựng lực lượng

Chuyên viên

149

Thông tin tuyên truyền

Chuyên viên

150

Kiểm lâm

Kiểm lâm viên trung cấp

151

Quản lý nuôi trồng thủy sản

Chuyên viên

152

Quản lý và khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

Chuyên viên

153

Quản lý kinh tế hợp tác xã và trang trại

Chuyên viên

154

Quy hoạch và xây dựng chính sách di dân, tái định cư

Chuyên viên

155

Quản lý đê và phòng, chống lụt bão

Chuyên viên

156

Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

157

Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản

Chuyên viên

158

Quản lý chế biến và thương mại nông, lâm, thủy sản

Chuyên viên

159

Quản lý về khuyến nông (nông, lâm, ngư)

Chuyên viên

160

Theo dõi công tác xây dựng nông thôn mới

Chuyên viên

161

Quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

162

Quản lý viễn thông

Chuyên viên

163

Quản lý bưu chính

Chuyên viên

164

Quản lý báo chí

Chuyên viên

165

Quản lý xuất bản

Chuyên viên

166

Quản lý thông tin đối ngoại

Chuyên viên

167

Quản lý thông tin cơ sở

Chuyên viên

168

Quản lý giáo dục mầm non

Chuyên viên

169

Quản lý giáo dục tiểu học

Chuyên viên

170

Quản lý giáo dục trung học cơ sở

Chuyên viên

171

Quản lý giáo dục trung học phổ thông

Chuyên viên

172

Quản lý giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp

Chuyên viên

173

Quản lý giáo dục chuyên nghiệp

Chuyên viên

174

Theo dõi công tác học sinh, sinh viên

Chuyên viên

175

Quản lý công tác giáo dục dân tộc

Chuyên viên

176

Quản lý khảo thí và kiểm định chất lượng

Chuyên viên

177

Quản lý kế hoạch - thống kê

Chuyên viên

178

Quản lý di sản văn hóa

Chuyên viên

179

Quản lý về văn hóa

Chuyên viên

180

Quản lý phong trào và xây dựng nếp sống văn hóa

Chuyên viên

181

Quản lý về gia đình

Chuyên viên

182

Quản lý về thể dục thể thao

Chuyên viên

183

Quản lý về du lịch

Chuyên viên

184

Quản lý ngộ độc thực phẩm

Chuyên viên

185

Quản lý nghiệp vụ dược

Chuyên viên

186

Quản lý nghiệp vụ y

Chuyên viên

187

Quản lý hành nghề y dược tư nhân

Chuyên viên

188

Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

Chuyên viên

189

Thông tin truyền thông về VSAT thực phẩm

Chuyên viên

190

Quản lý đăng ký và chứng nhận sản phẩm

Chuyên viên

191

Quản lý công tác Dân số - KHHGĐ

Chuyên viên

192

Thông tin truyền thông về KHHGĐ

Chuyên viên

193

Quản lý bảo hiểm y tế

Chuyên viên

194

Quản lý tiền lương

Chuyên viên

195

Quản lý về bảo hiểm xã hội

Chuyên viên

196

Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao động

Chuyên viên

197

Quản lý về an toàn lao động, vệ sinh lao động

Chuyên viên

198

Quản lý về dạy nghề

Chuyên viên

199

Quản lý chính sách người có công

Chuyên viên

200

Quản lý hồ sơ người có công

Chuyên viên

201

Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội

Chuyên viên

202

Quản lý công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em

Chuyên viên

203

Quản lý về bình đẳng giới

Chuyên viên

204

Quản lý dạy nghề - lao động sản xuất tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm

Chuyên viên

205

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

206

Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững

Chuyên viên

207

Kiểm tra, thẩm định văn bản

Chuyên viên

208

Quản lý xử lý vi phạm hành chính

Chuyên viên

209

Theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

210

Kiểm soát thủ tục hành chính

Chuyên viên

211

Quản lý hành chính tư pháp

Chuyên viên

212

Theo dõi công tác bồi thường nhà nước

Chuyên viên

213

Quản lý lý lịch tư pháp

Chuyên viên

214

Phổ biến giáo dục pháp luật

Chuyên viên

215

Quản lý hoạt động hòa giải cơ sở

Chuyên viên

216

Quản lý bổ trợ tư pháp

Chuyên viên

217

Hợp tác quốc tế

Chuyên viên

218

Phiên dịch

Chuyên viên

219

Lễ tân đối ngoại

Cán sự

220

Quản lý hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài

Chuyên viên

221

Công tác lãnh sự

Chuyên viên

222

Theo dõi công tác người Việt Nam ở nước ngoài

Chuyên viên

223

Theo dõi công tác biên giới

Chuyên viên

224

Thanh tra kinh tế xã hội

Thanh tra viên

225

Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

226

Thanh tra phòng, chống tham nhũng

Thanh tra viên

227

Thanh tra tiếp dân, xử lý đơn thư

Thanh tra viên

228

Giám sát, kiểm tra và xử lý sau Thanh tra

Thanh tra viên

229

Theo dõi thực hiện chính sách dân tộc

Chuyên viên

230

Thông tin tuyên truyền

Chuyên viên

231

Quản lý đầu tư

Chuyên viên

232

Quản lý quy hoạch và xây dựng

Chuyên viên

233

Quản lý môi trường

Chuyên viên

234

Quản lý lao động

Chuyên viên

235

Quản lý doanh nghiệp

Chuyên viên

236

Quản lý cửa khẩu

Chuyên viên

237

Đại diện tại các KCN, KKT cửa khẩu

Chuyên viên

238

Pháp chế

Chuyên viên

239

Thanh tra

Thanh tra viên

240

Tiếp công dân

Cán sự

B

CẤP HUYỆN

241

Quản lý tổ chức - biên chế và hội

Chuyên viên

242

Quản lý đội ngũ CBCCVC

Chuyên viên

243

Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên

Chuyên viên

244

Quản lý tôn giáo

Chuyên viên

245

Quản lý văn thư - lưu trữ

Chuyên viên

246

Quản lý thi đua - khen thưởng

Chuyên viên

247

Cải cách hành chính

Chuyên viên

248

Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở cơ sở

Chuyên viên

249

Hành chính tư pháp

Chuyên viên

250

Kiểm soát văn bản và thủ tục hành chính

Chuyên viên

251

Phổ cập và theo dõi thi hành pháp luật

Chuyên viên

252

Quản lý tài chính - ngân sách

Chuyên viên

253

Quản lý kế hoạch và đầu tư

Chuyên viên

254

Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân

Chuyên viên

255

Quản lý đất đai

Chuyên viên

256

Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản

Chuyên viên

257

Quản lý môi trường

Chuyên viên

258

Quản lý về nông nghiệp

Chuyên viên

259

Quản lý về trồng trọt (bảo vệ thực vật)

Chuyên viên

260

Quản lý về chăn nuôi

Chuyên viên

261

Quản lý về thủy sản

Chuyên viên

262

Quản lý về thủy lợi (đê điều, phòng chống lụt bão)

Chuyên viên

263

Quản lý về an toàn nông sản, lâm sản, thủy sản

Chuyên viên

264

Quản lý về khoa học công nghệ

Chuyên viên

265

Quản lý về lâm nghiệp

Chuyên viên

266

Theo dõi xây dựng nông thôn mới

Cán sự

267

Quản lý giao thông vận tải

Chuyên viên

268

Quản lý xây dựng

Chuyên viên

269

Quản lý quy hoạch - kiến trúc

Chuyên viên

270

Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị

Chuyên viên

271

Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

Chuyên viên

272

Quản lý thương mại

Chuyên viên

273

Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

Chuyên viên

274

Theo dõi bình đẳng giới

Cán sự

275

Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững

Cán sự

276

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Chuyên viên

277

Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề

Chuyên viên

278

Thực hiện chính sách người có công

Chuyên viên

279

Tiền lương và bảo hiểm

Chuyên viên

280

Quản lý văn hóa thông tin cơ sở

Chuyên viên

281

Quản lý văn hóa và gia đình

Chuyên viên

282

Quản lý thể dục, thể thao

Chuyên viên

283

Quản lý du lịch

Chuyên viên

284

Quản lý thể dục, thể thao và du lịch

Chuyên viên

285

Quản lý thông tin - truyền thông

Chuyên viên

286

Quản lý giáo dục trung học cơ sở

Chuyên viên

287

Quản lý giáo dục tiểu học

Chuyên viên

288

Quản lý giáo dục mầm non

Chuyên viên

289

Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục

Chuyên viên

290

Theo dõi giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp

Chuyên viên

291

Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp

Chuyên viên

292

Quản lý nghiệp vụ y

Chuyên viên

293

Quản lý dược, mỹ phẩm

Chuyên viên

294

Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

Chuyên viên

295

Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng

Chuyên viên

296

Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia đình

Chuyên viên

297

Quản lý bảo hiểm y tế

Chuyên viên

298

Lễ tân đối ngoại

Cán sự

299

Theo dõi công tác biên giới

Chuyên viên

300

Theo dõi công tác dân tộc

Chuyên viên

301

Giải quyết khiếu nại tố cáo

Chuyên viên

302

Thanh tra

Thanh tra viên

303

Tiếp công dân

Cán sự

III

NHÓM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ

 

304

Tổ chức nhân sự

Chuyên viên

305

Hành chính tổng hợp

Chuyên viên

306

Chuyên trách giúp HĐND

Chuyên viên

307

Hành chính một cửa

Cán sự

308

Công nghệ thông tin

Chuyên viên
(hoặc tương đương)

309

Quản trị công sở

Cán sự

310

Tiếp nhận và xử lý đơn thư

Cán sự

311

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

312

Thủ quỹ

Nhân viên

313

Văn thư

Nhân viên

314

Lưu trữ

Nhân viên
(hoặc tương đương)

315

Nhân viên kỹ thuật

 

316

Lái xe

 

317

Phục vụ

 

318

Bảo vệ

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2025/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

Mã VTVL

Tên đơn vị/VTVL

Ngạch công chức tối thiểu

1

LÃNH ĐẠO HĐND VÀ UBND TỈNH

4

1.1

Chủ tịch HĐND tỉnh

CVCC

1.2

Chủ tịch UBND tỉnh

CVCC

1.3

Phó Chủ tịch HĐND tỉnh

CVC

1.4

Phó Chủ tịch UBND tỉnh

CVC

2

VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND TỈNH

23

2.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

7

2.1.1

Phó Trưởng đoàn Đoàn ĐBQH chuyên trách

CVC

2.1.2

Trưởng ban thuộc HĐND tỉnh

CVC

2.1.3

Phó Trưởng ban thuộc HĐND tỉnh

CVC

2.1.4

Chánh Văn phòng

CVC

2.1.5

Phó Chánh Văn phòng

CVC

2.1.6

Trưởng phòng

CV

2.1.7

Phó Trưởng phòng

CV

2.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

7

2.2.1

Công tác đại biểu Quốc hội

CV

2.2.2

Theo dõi công tác kinh tế - ngân sách

CV

2.2.3

Theo dõi công tác văn hóa - xã hội

CV

2.2.4

Theo dõi công tác pháp chế

CV

2.2.5

Theo dõi công tác dân tộc

CV

2.2.6

Tổng hợp thông tin - dân nguyện

CV

2.2.7

Tiếp công dân

CS

2.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

9

2.3.1

Hành chính tổng hợp

CV

2.3.2

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

2.3.3

Kế toán

KTVTC

2.3.4

Thủ quỹ

NV

2.3.5

Văn thư

NV

2.3.6

Nhân viên kỹ thuật (nếu có trụ sở riêng)

 

2.3.7

Phục vụ

 

2.3.8

Lái xe

 

2.3.9

Bảo vệ (nếu có trụ sở riêng)

 

3

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

26

3.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

6

3.1.1

Chánh Văn phòng UBND tỉnh

CVC

3.1.2

Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh

CVC

3.1.3

Trưởng phòng

CV

3.1.4

Phó Trưởng phòng

CV

3.1.5

Trưởng Ban Tiếp công dân

CV

3.1.6

Phó Trưởng Ban Tiếp công dân

CV

3.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

7

3.2.1

Tổng hợp chung

CV

3.2.2

Tổng hợp kinh tế ngành

CV

3.2.3

Tổng hợp tài chính - ngân sách

CV

3.2.4

Tổng hợp xây dựng cơ bản

CV

3.2.5

Tổng hợp văn xã

CV

3.2.6

Tổng hợp nội chính

CV

3.2.7

Tiếp công dân

CS

3.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

3.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

3.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

3.3.3

Hành chính một cửa

CS

3.3.4

Quản trị công sở

CS

3.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

3.3.6

Kế toán

KTVTC

3.3.7

Thủ quỹ

NV

3.3.8

Văn thư

NV

3.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

3.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

3.3.11

Lái xe

 

3.3.12

Phục vụ

 

3.3.13

Bảo vệ

 

4

SỞ NỘI VỤ

41

4.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

14

4.1.1

Giám đốc Sở

CVC

4.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

4.1.3

Trưởng ban

CV

4.1.4

Phó Trưởng ban

CV

4.1.5

Chi cục trưởng

CV

4.1.6

Phó Chi cục trưởng

CV

4.1.7

Trưởng phòng thuộc Sở

CV

4.1.8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

CV

4.1.9

Chánh Văn phòng

CV

4.1.10

Phó Chánh Văn phòng

CV

4.1.11

Chánh Thanh tra Sở

TTV

4.1.12

Phó Chánh Thanh tra Sở

TTV

4.1.13

Trưởng phòng thuộc Ban, Chi cục

CV

4.1.14

Phó Trưởng phòng thuộc Ban, Chi cục

CV

4.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

14

4.2.1

Quản lý tổ chức - biên chế

CV

4.2.2

Quản lý nhân sự và đội ngũ

CV

4.2.3

Quản lý đào tạo, bồi dưỡng

CV

4.2.4

Cải cách hành chính

CV

4.2.5

Quản lý địa giới hành chính

CV

4.2.6

Xây dựng chính quyền

CV

4.2.7

Quản lý cán bộ, công chức cấp xã

CV

4.2.8

Quản lý công tác thanh niên

CV

4.2.9

Quản lý hội và tổ chức phi chính phủ

CV

4.2.10

Quản lý thi đua khen thưởng

CV

4.2.11

Quản lý tôn giáo

CV

4.2.12

Quản lý văn thư lưu trữ

CV

4.2.13

Thanh tra

TTV

4.2.14

Pháp chế

CV

4.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

4.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

4.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

4.3.3

Hành chính một cửa

CS

4.3.4

Quản trị công sở

CS

4.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

4.3.6

Kế toán

KTVTC

4.3.7

Thủ quỹ

NV

4.3.8

Văn thư

NV

4.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

4.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

4.3.11

Lái xe

 

4.3.12

Phục vụ

 

4.3.13

Bảo vệ

 

5

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

29

5.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

5.1.1

Giám đốc Sở

CVC

5.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

5.1.3

Trưởng phòng

CV

5.1.4

Chánh Thanh tra

TTV

5.1.5

Chánh Văn phòng

CV

5.1.6

Phó Trưởng phòng

CV

5.1.7

Phó Chánh Thanh tra

TTV

5.1.8

Phó Chánh Văn phòng

CV

5.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

8

5.2.1

Quản lý quy hoạch

CV

5.2.2

Tổng hợp kinh tế xã hội

CV

5.2.3

Quản lý kế hoạch và đầu tư (gồm cả vốn ODA)

CV

5.2.4

Thẩm định chủ trương, đầu tư

CV

5.2.5

Quản lý đăng ký kinh doanh

CV

5.2.6

Quản lý về doanh nghiệp và kinh tế tập thể

CV

5.2.7

Thanh tra

TTV

5.2.8

Pháp chế

CV

5.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

5.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

5.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

5.3.3

Hành chính một cửa

CS

5.3.4

Quản trị công sở

CS

5.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

5.3.6

Kế toán

KTVTC

5.3.7

Thủ quỹ

NV

5.3.8

Văn thư

NV

5.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

5.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

5.3.11

Lái xe

 

5.3.12

Phục vụ

 

5.3.13

Bảo vệ

 

6

SỞ TÀI CHÍNH

32

6.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

6.1.1

Giám đốc Sở

CVC

6.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

6.1.3

Trưởng phòng

CV

6.1.4

Chánh Thanh tra

TTV

6.1.5

Chánh Văn phòng

CV

6.1.6

Phó Trưởng phòng

CV

6.1.7

Phó Chánh Thanh tra

TTV

6.1.8

Phó Chánh Văn phòng

CV

6.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

11

6.2.1

Quản lý ngân sách

CV

6.2.2

Quản lý thuế, phí và lệ phí

CV

6.2.3

Quản lý các quỹ

CV

6.2.4

Quản lý giá và thẩm định giá

CV

6.2.5

Quản lý công sản

CV

6.2.6

Quản lý dự án đầu tư

CV

6.2.7

Quản lý tài chính hành chính - sự nghiệp

CV

6.2.8

Quản lý tài chính doanh nghiệp

CV

6.2.9

Thống kê và phân tích tài chính

CV

6.2.10

Thanh tra

TTV

6.2.11

Pháp chế

CV

6.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

6.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

6.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

6.3.3

Hành chính một cửa

CS

6.3.4

Quản trị công sở

CS

6.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

6.3.6

Kế toán

KTVTC

6.3.7

Thủ quỹ

NV

6.3.8

Văn thư

NV

6.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

6.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

6.3.11

Lái xe

 

6.3.12

Phục vụ

 

6.3.13

Bảo vệ

 

7

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

35

7.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

12

7.1.1

Giám đốc Sở

CVC

7.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

7.1.3

Trưởng phòng

CV

7.1.4

Chánh Thanh tra

TTV

7.1.5

Chánh Văn phòng

CV

7.1.6

Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông

CV

7.1.7

Phó Chánh Văn phòng Ban An toàn giao thông

CV

7.1.8

Phó Trưởng phòng

CV

7.1.9

Phó Chánh Thanh tra

TTV

7.1.10

Phó Chánh Văn phòng

CV

7.1.11

Đội trưởng Thanh tra giao thông

CV hoặc TĐ

7.1.12

Đội phó Thanh tra giao thông

CV hoặc TĐ

7.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

10

7.2.1

Quản lý kế hoạch

CV

7.2.2

Quản lý tài chính - kế toán

CV

7.2.3

Quản lý hạ tầng giao thông

CV

7.2.4

Quản lý phương tiện - người lái

CV

7.2.5

Quản lý vận tải

CV

7.2.6

Quản lý chất lượng công trình giao thông

CV

7.2.7

Quản lý công tác an toàn giao thông

CV

7.2.8

Thanh tra

TTV

7.2.9

Pháp chế

CV

7.2.10

Tổng hợp, giúp việc Ban An toàn giao thông

CV

7.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

7.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

7.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

7.3.3

Hành chính một cửa

CS

7.3.4

Quản trị công sở

CS

7.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

7.3.6

Kế toán

KTVTC

7.3.7

Thủ quỹ

NV

7.3.8

Văn thư

NV

7.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

7.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

7.3.11

Lái xe

 

7.3.12

Phục vụ

 

7.3.13

Bảo vệ

 

8

SỞ XÂY DỰNG

30

8.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

8.1.1

Giám đốc Sở

CVC

8.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

8.1.3

Trưởng phòng

CV

8.1.4

Chánh Thanh tra

TTV

8.1.5

Chánh Văn phòng

CV

8.1.6

Phó Trưởng phòng

CV

8.1.7

Phó Chánh Thanh tra

TTV

8.1.8

Phó Chánh Văn phòng

CV

8.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

9

8.2.1

Quản lý kiến trúc - quy hoạch

CV

8.2.2

Quản lý hoạt động xây dựng

CV

8.2.3

Quản lý chất lượng công trình

CV

8.2.4

Quản lý hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị

CV

8.2.5

Quản lý nhà và thị trường bất động sản

CV

8.2.6

Quản lý kinh tế xây dựng

CV

8.2.7

Quản lý vật liệu xây dựng

CV

8.2.8

Thanh tra

TTV

8.2.9

Pháp chế

CV

8.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

8.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

8.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

8.3.3

Hành chính một cửa

CS

8.3.4

Quản trị công sở

CS

8.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

8.3.6

Kế toán

KTVTC

8.3.7

Thủ quỹ

NV

8.3.8

Văn thư

NV

8.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

8.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

8.3.11

Lái xe

 

8.3.12

Phục vụ

 

8.3.13

Bảo vệ

 

9

SỞ CÔNG THƯƠNG

44

9.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

14

9.1.1

Giám đốc Sở

CVC

9.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

9.1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

CV

9.1.4

Chánh Thanh tra Sở

TTV

9.1.5

Chánh Văn phòng Sở

CV

9.1.6

Phó Trưởng phòng thuộc sở

CV

9.1.7

Phó Chánh thanh tra Sở

TTV

9.1.8

Phó Văn phòng Sở

CV

9.1.9

Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

9.1.10

Phó Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

9.1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

9.1.12

Đội trưởng thuộc Chi cục

KSVTT

9.1.13

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

9.1.14

Đội phó thuộc Chi cục

KSVTT

9.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

17

9.2 1

Quản lý quy hoạch - kế hoạch

CV

9.2.2

Quản lý tài chính - kế toán

CV

9.2.3

Quản lý công nghiệp

CV

9.2.4

Quản lý tiểu thủ công nghiệp, làng nghề

CV

9.2.5

Quản lý về khuyến công

CV

9.2.6

Quản lý về năng lượng

CV

9.2.7

Quản lý thương mại - dịch vụ

CV

9.2.8

Quản lý về xuất nhập khẩu - hợp tác quốc tế

CV

9.2.9

Quản lý kỹ thuật an toàn và môi trường

CV

9.2.10

Quản lý an toàn thực phẩm trong kinh doanh

CV

9.2.11

Quản lý ứng dụng khoa học công nghệ

CV

9.2.12

Quản lý thị trường

KSVTCTT

9.2.13

Quản lý về cạnh tranh, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

CV

9.2.14

Quản lý, cấp phát ấn chỉ

CV

9.2.15

Xây dựng lực lượng

CV

9.2.16

Thanh tra

TTV

9.2.17

Pháp chế

CV

9.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

9.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

9.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

9.3.3

Hành chính một cửa

CS

9.3.4

Quản trị công sở

CS

9.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

9.3.6

Kế toán

KTVTC

9.3.7

Thủ quỹ

NV

9.3.8

Văn thư

NV

9.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

9.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

9.3.11

Lái xe

 

9.3.12

Phục vụ

 

9.3.13

Bảo vệ

 

10

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

40

10.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

12

10.1.1

Giám đốc Sở

CVC

10.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

10.1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

CV

10.1.4

Chánh Thanh tra Sở

TTV

10.1.5

Chánh Văn phòng Sở

CV

10.1.6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

CV

10.1.7

Phó Chánh thanh tra Sở

TTV

10.1.8

Phó Chánh Văn phòng Sở

CV

10.1.9

Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

10.1.10

Phó Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

10.1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

10.1.12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

10.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

15

10.2.1

Quản lý quy hoạch, sử dụng đất đai

CV

10.2.2

Quản lý khai thác khoáng sản

CV

10.2.3

Quản lý khai thác tài nguyên nước

CV

10.2.4

Quản lý về khí tượng thủy văn

CV

10.2.5

Theo dõi, ứng phó biến đổi khí hậu

CV

10.2.6

Thẩm định giá đất

CV

10.2.7

Quản lý đăng ký đất đai

CV

10.2.8

Quản lý đo đạc và bản đồ (viễn thám)

CV

10.2.9

Thẩm định và đánh giá tác động môi trường

CV

10.2.10

Quản lý phí bảo vệ môi trường

CV

10.2.11

Quản lý chất thải

CV

10.2.12

Quản lý đa dạng sinh học

CV

10.2.13

Kiểm soát ô nhiễm môi trường

CV

10.2.14

Thanh tra

TTV

10.2.15

Pháp chế

CV

10.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

10.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

10.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

10.3.3

Hành chính một cửa

CS

10.3.4

Quản trị công sở

CS

10.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

10.3.6

Kế toán

KTVTC

10.3.7

Thủ quỹ

NV

10.3.8

Văn thư

NV

10.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

10.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

10.3.11

Lái xe

 

10.3.12

Phục vụ

 

10.3.13

Bảo vệ

 

11

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

35

11.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

12

11.1.1

Giám đốc Sở

CVC

11.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

11.1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

CV

11.1.4

Chánh Thanh tra Sở

TTV

11.1.5

Chánh Văn phòng Sở

CV

11.1.6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

CV

11.1.7

Phó Chánh thanh tra Sở

TTV

11.1.8

Phó Chánh Văn phòng Sở

CV

11.1.9

Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

11.1.10

Phó Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

11.1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

11.1.12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

11.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

10

11.2.1

Quản lý kế hoạch - tài chính

CV

11.2.2

Quản lý công nghệ

CV

11.2.3

Quản lý an toàn bức xạ hạt nhân

CV

11.2.4

Quản lý sở hữu trí tuệ

CV

11.2.5

Quản lý khoa học

CV

11.2.6

Quản lý thị trường KHCN

CV

11.2.7

Quản lý tiêu chuẩn chất lượng

CV

11.2.8

Quản lý đo lường

CV

11.2.9

Thanh tra

TTV

11.2.10

Pháp chế

CV

11.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

11.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

11.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

11.3.3

Hành chính một cửa

CS

11.3.4

Quản trị công sở

CS

11.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

11.3.6

Kế toán

KTVTC

11.3.7

Thủ quỹ

NV

11.3.8

Văn thư

NV

11.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

11.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

11.3.11

Lái xe

 

11.3.12

Phục vụ

 

11.3.13

Bảo vệ

 

12

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

57

12.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

16

12.1.1

Giám đốc Sở

CVC

12.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

12.1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

CV

12.1.4

Chánh Thanh tra Sở

TTV

12.1.5

Chánh Văn phòng Sở

CV

12.1.6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

CV

12.1.7

Phó Chánh thanh tra Sở

TTV

12.1.8

Phó Chánh Văn phòng Sở

CV

12.1.9

Chi cục Trưởng

CV hoặc TĐ

12.1.10

Phó Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

12.1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

12.1.12

Đội trưởng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

12.1.13

Hạt trưởng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

12.1.14

Phó Trưởng phòng, thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

12.1.15

Đội phó thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

12.1.16

Hạt phó thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

12.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

28

12.2.1

Quản lý tổ chức - biên chế

CV

12.2.2

Quản lý nhân sự và đội ngũ

CV

12.2.3

Quản lý tài chính - kế toán

CV

12.2.4

Quản lý quy hoạch - kế hoạch

CV

12.2.5

Quản lý trồng trọt

CV

12.2.6

Quản lý bảo vệ thực vật

CV

12.2.7

Kiểm dịch thực vật

KTVKDTV

12.2.8

Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

CV

12.2.9

Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

CV

12.2.10

Quản lý dịch bệnh

CV

12.2.11

Kiểm dịch động vật

KTVKDĐV

12.2.12

Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên

CV

12.2.13

Theo dõi sử dụng và phát triển rừng

CV

12.2.14

Xây dựng lực lượng

CV

12.2.15

Thông tin tuyên truyền

CV

12.2.16

Kiểm lâm

KLVTC

12.2.17

Quản lý nuôi trồng thủy sản

CV

12.2.18

Quản lý và khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

CV

12.2.19

Quản lý kinh tế hợp tác xã và trang trại

CV

12.2.20

Quy hoạch và xây dựng chính sách di dân, tái định cư

CV

12.2.21

Quản lý đê điều và phòng, chống lụt bão

CV

12.2.22

Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn

CV

12.2.23

Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản

CV

12.2.24

Quản lý chế biến và thương mại nông, lâm, thủy sản

CV

12.2.25

Quản lý về khuyến nông, (nông, lâm, ngư)

CV

12.2.26

Thanh tra

TTV

12.2.27

Pháp chế

CV

12.2.28

Theo dõi công tác xây dựng nông thôn mới

CV

12.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

12.3.1

Hành chính tổng hợp

CV

12.3.2

Hành chính một cửa

CV

12.3.3

Quản trị công sở

CS

12.3.4

Công nghệ thông tin

CS

12.3.5

Kế toán

CV hoặc TĐ

12.3.6

Thủ quỹ

KTVTC

12.3.7

Văn thư

NV

12.3.8

Lưu trữ

NV

12.3.9

Nhân viên kỹ thuật

NV hoặc TĐ

12.3.10

Lái xe

 

12.3.11

Phục vụ

 

12.3.12

Bảo vệ

 

13

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

31

13.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

13 1.1

Giám đốc Sở

CVC

13.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

13.1.3

Trưởng phòng

CV

13.1.4

Chánh Văn phòng

CV

13.1.5

Chánh thanh tra

TTV

13.1.6

Phó Trưởng phòng

CV

13.1.7

Phó Chánh Văn phòng

CV

13.1.8

Phó Chánh thanh tra

TTV

13.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

10

13.2.1

Quản lý công nghệ thông tin

CV

13.2.2

Quản lý viễn thông

CV

13.2.3

Quản lý bưu chính

CV

13.2.4

Quản lý kế hoạch - tài chính

CV

13.2.5

Quản lý báo chí

CV

13.2.6

Quản lý xuất bản

CV

13.2.7

Quản lý thông tin đối ngoại

CV

13.2.8

Quản lý thông tin cơ sở

CV

13.2.9

Thanh tra

TTV

13.2.10

Pháp chế

CV

13.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

13.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

13.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

13.3.3

Hành chính một cửa

CS

13.3.4

Quản trị công sở

CS

13.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

13.3.6

Kế toán

KTVTC

13.3.7

Thủ quỹ

NV

13.3.8

Văn thư

NV

13.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

13.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

13.3.11

Lái xe

 

13.3.12

Phục vụ

 

13.3.13

Bảo vệ

 

14

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

36

14.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

14.1.1

Giám đốc Sở

CVC

14.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

14.1.3

Trưởng phòng

CV

14.1.4

Chánh Thanh tra

TTV

14.1.5

Chánh Văn phòng

CV

14.1.6

Phó Trưởng phòng

CV

14.1.7

Phó Chánh Thanh tra

TTV

14.1.8

Phó Chánh Văn phòng

CV

14.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

15

14.2.1

Quản lý mầm non

CV

14.2.2

Quản lý tiểu học

CV

14.2.3

Quản lý trung học cơ sở

CV

14.2.4

Quản lý trung học phổ thông

CV

14.2.5

Quản lý giáo dục thường xuyên

CV

14.2.6

Quản lý giáo dục chuyên nghiệp

CV

14.2.7

Quản lý công tác học sinh, sinh viên

CV

14.2.8

Quản lý công tác giáo dục dân tộc

CV

14.2.9

Quản lý khảo thí và kiểm định chất lượng

CV

14.2.10

Quản lý tài chính - kế toán

CV

14.2.11

Quản lý kế hoạch - thống kê

CV

14.2.12

Quản lý tổ chức - biên chế

CV

14.2.13

Quản lý nhân sự và đội ngũ

CV

14.2.14

Thanh tra

TTV

14.2.15

Pháp chế

CV

14.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

14.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

14.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

14.3.3

Hành chính một cửa

CS

14.3.4

Quản trị công sở

CS

14.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

14.3.6

Kế toán

KTVTC

14.3.7

Thủ quỹ

NV

14.3.8

Văn thư

NV

14.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

14.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

14.3.11

Lái xe

 

14.3.12

Phục vụ

 

14.3.13

Bảo vệ

 

15

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

32

15.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

15.1.1

Giám đốc Sở

CVC

15.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

15.1.3

Trưởng phòng

CV

15.1.4

Chánh Thanh tra

TTV

15.1.5

Chánh Văn phòng

CV

15.1.6

Phó Trưởng phòng

CV

15.1.7

Phó Chánh Thanh tra

TTV

15.1.8

Phó Chánh Văn phòng

CV

15.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

11

15.2.1

Quản lý di sản văn hóa

CV

15.2.2

Quản lý về văn hóa

CV

15.2.3

Quản lý phong trào và xây dựng nếp sống văn hóa

CV

15.2.4

Quản lý về gia đình

CV

15.2.5

Quản lý về thể dục thể thao

CV

15.2.6

Quản lý về du lịch

CV

15.2.7

Quản lý kế hoạch - tài chính

CV

15.2.8

Quản lý tổ chức - biên chế

CV

15.2.9

Quản lý nhân sự và đội ngũ

CV

15.2.10

Thanh tra

TTV

15.2.11

Pháp chế

CV

15.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

15.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

15.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

15.3.3

Hành chính một cửa

CS

15.3.4

Quản trị công sở

CS

15.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

15.3.6

Kế toán

KTVTC

15.3.7

Thủ quỹ

NV

15.3.8

Văn thư

NV

15.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

15.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

15.3.11

Lái xe

 

15.3.12

Phục vụ

 

15.3.13

Bảo vệ

 

16

SỞ Y TẾ

41

16.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

12

16.1.1

Giám đốc Sở

CVC

16.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

16.1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

CV

16.1.4

Chánh Thanh tra Sở

TTV

16.1.5

Chánh Văn phòng Sở

CV

16.1.6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

CV

16.1.7

Phó Chánh thanh tra Sở

TTV

16.1.8

Phó Chánh Văn phòng Sở

CV

16.1.9

Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

16.1.10

Phó Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

16.1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

16.1.12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

16.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

16

16.2.1

Quản lý tài chính - kế toán

CV

16.2.2

Quản lý quy hoạch - kế hoạch

CV

16.2.3

Quản lý ngộ độc thực phẩm

CV

16.2.4

Quản lý nghiệp vụ dược

CV

16.2.5

Quản lý nghiệp vụ y

CV

16.2.6

Quản lý hành nghề y dược

CV

16.2.7

Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

CV

16.2.8

Thông tin truyền thông về VSAT thực phẩm

CV

16.2.9

Quản lý đăng ký và chứng nhận sản phẩm

CV

16.2.10

Quản lý công tác Dân số- KHHGĐ

CV

16.2.11

Thông tin truyền thông về KHHGĐ

CV

16.2.12

Quản lý bảo hiểm y tế

CV

16.2.13

Quản lý tổ chức - biên chế

CV

16.2.14

Quản lý nhân sự và đội ngũ

CV

16.2.15

Thanh tra

TTV

16.2.16

Pháp chế

CV

16.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

16.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

16.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

16.3.3

Hành chính một cửa

CS

16.3.4

Quản trị công sở

CS

16.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

16.3.6

Kế toán

KTVTC

16.3.7

Thủ quỹ

NV

16.3.8

Văn thư

NV

16.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

16.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

16.3.11

Lái xe

 

16.3.12

Phục vụ

 

16.3.13

Bảo vệ

 

17

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

42

17.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

12

17.1.1

Giám đốc Sở

CVC

17.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

17.1.3

Trưởng phòng thuộc Sở

CV

17.1.4

Chánh Thanh tra Sở

TTV

17.1.5

Chánh Văn phòng Sở

CV

17.1.6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

CV

17.1.7

Phó Chánh thanh tra Sở

TTV

17.1.8

Phó Chánh Văn phòng Sở

CV

17.1.9

Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

17.1.10

Phó Chi cục trưởng

CV hoặc TĐ

17.1.11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

17.1.12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

CV hoặc TĐ

17.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

17

17.2.1

Quản lý tài chính - kế toán

CV

17.2.2

Quản lý kế hoạch - thống kê

CV

17.2.3

Quản lý tiền lương

CV

17.2.4

Quản lý về bảo hiểm xã hội

CV

17.2.5

Quản lý về việc làm, xuất khẩu lao động

CV

17.2.6

Quản lý về an toàn lao động, vệ sinh lao động

CV

17.2.7

Quản lý về đào tạo nghề

CV

17.2.8

Quản lý chính sách người có công

CV

17.2.9

Quản lý hồ sơ người có công

CV

17.2.10

Quản lý thực hiện chính sách bảo trợ xã hội

CV

17.2.11

Quản lý công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em

CV

17.2.12

Quản lý về bình đẳng giới

CV

17.2.13

Theo dõi công tác dạy nghề - lao động sản xuất tại các trung tâm cho đối tượng nghiện ma túy, mại dâm

CV

17.2.14

Phòng, chống tệ nạn xã hội

CV

17.2.15

Thanh tra

TTV

17.2.16

Pháp chế

CV

17.2.17

Theo dõi công tác giảm nghèo bền vững

CV

17.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

17.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

17.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

17.3.3

Hành chính một cửa

CS

17.3.4

Quản trị công sở

CS

17.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

17.3.6

Kế toán

KTVTC

17.3.7

Thủ quỹ

NV

17.3.8

Văn thư

NV

17.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

17.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

17.3.11

Lái xe

 

17.3.12

Phục vụ

 

17.3.13

Bảo vệ

 

18

SỞ TƯ PHÁP

32

18.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

18.1.1

Giám đốc Sở

CVC

18.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

18.1.3

Trưởng phòng

CV

18.1.4

Chánh Thanh tra

TTV

18.1.5

Chánh Văn phòng

CV

18.1.6

Phó Trưởng phòng

CV

18.1.7

Phó Chánh Thanh tra

TTV

18.1.8

Phó Chánh Văn phòng

CV

18.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

11

18.2.1

Kiểm tra, thẩm định văn bản

CV

18.2.2

Quản lý xử lý vi phạm hành chính

CV

18.2.3

Theo dõi thi hành pháp luật

CV

18.2.4

Kiểm soát thủ tục hành chính

CV

18.2.5

Quản lý hành chính tư pháp

CV

18.2.6

Theo dõi công tác bồi thường nhà nước

CV

18.2.7

Quản lý lý lịch tư pháp

CV

18.2.8

Phổ biến giáo dục pháp luật

CV

18.2.9

Quản lý hoạt động hòa giải cơ sở

CV

18.2.10

Quản lý bổ trợ tư pháp

CV

18.2.11

Thanh tra

TTV

18.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

18.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

18.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

18.3.3

Hành chính một cửa

CS

18.3.4

Quản trị công sở

CS

18.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

18.3.6

Kế toán

KTVTC

18.3.7

Thủ quỹ

NV

18.3.8

Văn thư

NV

18.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

18.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

18.3.11

Lái xe

 

18.3.12

Phục vụ

 

18.3.13

Bảo vệ

 

19

SỞ NGOẠI VỤ

29

19.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

19.1.1

Giám đốc Sở

CVC

19.1.2

Phó Giám đốc Sở

CVC

19.1.3

Trưởng phòng

CV

19.1.4

Chánh Thanh tra

TTV

19.1.5

Chánh Văn phòng

CV

19.1.6

Phó Trưởng phòng

CV

19.1.7

Phó Chánh Thanh tra

TTV

19.1.8

Phó Chánh Văn phòng

CV

19.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

8

19.2.1

Hợp tác quốc tế

CV

19.2.2

Phiên dịch

CV

19.2.3

Lễ tân đối ngoại

CS

19.2.4

Quản lý hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài

CV

19.2.5

Công tác lãnh sự

CV

19.2.6

Theo dõi người Việt Nam ở nước ngoài

CV

19.2.7

Theo dõi công tác biên giới

CV

19.2.8

Thanh tra

TTV

19.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

19.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

19.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

19.3.3

Hành chính một cửa

CS

19.3.4

Quản trị công sở

CS

19.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

19.3.6

Kế toán

KTVTC

19.3.7

Thủ quỹ

NV

19.3.8

Văn thư

NV

19.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

19.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

19.3.11

Lái xe

 

19.3.12

Phục vụ

 

19.3.13

Bảo vệ

 

20

THANH TRA TỈNH

24

20.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

6

20.1.1

Chánh Thanh tra tỉnh

TTVC

20.1.2

Phó Chánh thanh tra tỉnh

TTVC

20.1.3

Trưởng phòng

TTV

20.1.4

Chánh Văn phòng

CV hoặc TĐ

20.1.5

Phó Trưởng phòng

TTV

20.1.6

Phó Chánh Văn phòng

CV hoặc TĐ

20.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

5

20.2.1

Thanh tra kinh tế xã hội

TTV

20.2.2

Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo

TTV

20.2.3

Thanh tra phòng, chống tham nhũng

TTV

20.2.4

Thanh tra tiếp dân, xử lý đơn thư

TTV

20.2.5

Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra

TTV

20.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

20.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

20.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

20.3.3

Hành chính một cửa

CS

20.3.4

Quản trị công sở

CS

20.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

20.3.6

Kế toán

KTVTC

20.3.7

Thủ quỹ

NV

20.3.8

Văn thư

NV

20.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

20.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

20.3.11

Lái xe

 

20.3.12

Phục vụ

 

20.3.13

Bảo vệ

 

21

BAN DÂN TỘC

24

21.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

21.1.1

Trưởng Ban

CVC

21.1.2

Phó Trưởng Ban

CVC

21.1.3

Trưởng phòng

CV

21.1.4

Phó Trưởng phòng

CV

21.1.5

Chánh Văn phòng

CV

21.1.6

Phó Chánh Văn phòng

CV

21.1.7

Chánh Thanh tra

TTV

21.1.8

Phó Chánh Thanh tra

TTV

21.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

3

21.2.1

Theo dõi thực hiện chính sách dân tộc

CV

21.2.2

Thông tin tuyên truyền

CV

21.2.3

Thanh tra

TTV

21.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

21.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

21.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

21.3.3

Hành chính một cửa

CS

21.3.4

Quản trị công sở

CS

21.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

21.3.6

Kế toán

KTVTC

21.3.7

Thủ quỹ

NV

21.3.8

Văn thư

NV

21.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

21.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

21.3.11

Lái xe

 

21.3.12

Phục vụ

 

21.3.13

Bảo vệ

 

22

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH TỈNH CAO BẰNG

29

22.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

8

22.1.1

Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Cao Bằng

CVC

22.1.2

Phó Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Cao Bằng

CVC

22.1.3

Trưởng phòng

CV

22.1.4

Phó Trưởng phòng

CV

22.1.5

Chánh Văn phòng

CV

22.1.6

Phó Chánh Văn phòng

CV

22.1.7

Trưởng đại diện

CV

22.1.8

Phó Trưởng đại diện

CV

22.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

8

22.2.1

Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư

CV

22.2.2

Quản lý quy hoạch và xây dựng

CV

22.2.3

Quản lý tài nguyên và môi trường

CV

22.2.4

Quản lý lao động

CV

22.2.5

Quản lý doanh nghiệp

CV

22.2.6

Quản lý cửa khẩu

CV

22.2.7

Đại diện tại các KCN, KKT, KKT cửa khẩu

CV

22.2.8

Thanh tra

CV

22.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

13

22.3.1

Tổ chức nhân sự

CV

22.3.2

Hành chính tổng hợp

CV

22.3.3

Hành chính một cửa

CS

22.3.4

Quản trị công sở

CS

22.3.5

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

22.3.6

Kế toán

KTVTC

22.3.7

Thủ quỹ

NV

22.3.8

Văn thư

NV

22.3.9

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

22.3.10

Nhân viên kỹ thuật

 

22.3.11

Lái xe

 

22.3.12

Phục vụ

 

22.3.13

Bảo vệ

 

24

KHỐI HUYỆN

82

24.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

12

24.1.1

Chủ tịch HĐND huyện

CV

24.1.2

Chủ tịch UBND huyện

CV

24.1.3

Phó Chủ tịch HĐND huyện

CV

24.1.4

Phó Chủ tịch UBND huyện

CV

24.1.5

Trưởng ban của HĐND huyện

CV

24.1.6

Trưởng phòng

CV

24.1.7

Chánh Văn phòng

CV

24.1.8

Chánh Thanh tra

TTV

24.1.9

Phó Trưởng ban của HĐND huyện

CV

24.1.10

Phó Trưởng phòng

CV

24.1.11

Phó Chánh Văn phòng

CV

24.1.12

Phó Chánh Thanh tra

TTV

24.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

56

24.2.1

Quản lý tổ chức - biên chế và hội

CV

24.2.2

Quản lý đội ngũ CBCCVC

CV

24.2.3

Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên

CV

24.2.4

Quản lý tôn giáo

CV

24.2.5

Quản lý văn thư - lưu trữ

CV

24.2.6

Quản lý thi đua - khen thưởng

CV

24.2.7

Cải cách hành chính

CV

24.2.8

Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở cơ sở

CV

24.2.9

Hành chính tư pháp

CV

24.2.10

Kiểm soát văn bản và thủ tục hành chính

CV

24.2.11

Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật

CV

24.2.12

Quản lý tài chính - ngân sách

CV

24.2.13

Quản lý kế hoạch và đầu tư

CV

24.2.14

Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân

CV

24.2.15

Quản lý đất đai

CV

24.2.16

Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản

CV

24.2.17

Quản lý môi trường

CV

24.2.18

Quản lý về trồng trọt (bảo vệ thực vật)

CV

24.2.19

Quản lý về chăn nuôi

CV

24.2.20

Quản lý về thủy sản (huyện có thế mạnh về thủy sản)

CV

24.2.21

Quản lý về thủy lợi (đê điều, phòng chống lụt bão)

CV

24.2.22

Quản lý về an toàn nông sản, lâm sản, thủy sản

CV

24.2.23

Quản lý về khoa học công nghệ

CV

24.2.24

Quản lý về lâm nghiệp

CV

24.2.25

Theo dõi xây dựng nông thôn mới

CS

24.2.26

Quản lý giao thông vận tải

CV

24.2.27

Quản lý xây dựng

CV

24.2.28

Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

CV

24.2.29

Quản lý thương mại

CV

24.2.30

Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

CV

24.2.31

Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững

CS

24.2.32

Phòng, chống tệ nạn xã hội

CV

24.2.33

Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề

CV

24.2.34

Thực hiện chính sách người có công

CV

24.2.35

Tiền lương và bảo hiểm

CV

24.2.36

Quản lý văn hóa thông tin cơ sở

CV

24.2.37

Quản lý văn hóa và gia đình

CV

24.2.38

Quản lý thể dục, thể thao và du lịch

CV

24.2.39

Quản lý thông tin - truyền thông

CV

24.2.40

Quản lý giáo dục trung học cơ sở

CV

24.2.41

Quản lý giáo dục tiểu học

CV

24.2.42

Quản lý giáo dục mầm non

CV

24.2.43

Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục

CV

24.2.44

Theo dõi phổ cập, giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp

CV

24.2.45

Quản lý nghiệp vụ y

CV

24.2.46

Quản lý dược, mỹ phẩm

CV

24.2.47

Quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm

CV

24.2.48

Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng

CV

24.2.50

Quản lý bảo hiểm y tế

CV

24.2.51

Lễ tân đối ngoại

CS

24.2.52

Theo dõi công tác dân tộc (nếu có nhiều đồng bào dân tộc)

CV

24.2.53

Theo dõi công tác biên giới (huyện giáp biên giới)

CV

24.2.54

Thanh tra

TTV

24.2.55

Giải quyết khiếu nại tố cáo

CV

24.2.56

Tiếp công dân

CS

24.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

14

24.3.1

Hành chính tổng hợp

CV

24.3.2

Chuyên trách giúp HĐND

CV

24.3.3

Hành chính một cửa

CS

24.3.4

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

24.3.5

Quản trị công sở

CS

24.3.6

Tiếp nhận và xử lý đơn thư

CS

24.3.7

Kế toán

KTVTC

24.3.8

Thủ quỹ

NV

24.3.9

Văn thư

NV

24.3.10

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

24.3.11

Nhân viên kỹ thuật

 

24.3.12

Lái xe

 

24.3.13

Phục vụ

 

24.3.14

Bảo vệ

 

25

THÀNH PHỐ CAO BẰNG

80

25.1

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành

12

25.1.1

Chủ tịch HĐND thành phố

CV

25.1.2

Chủ tịch UBND thành phố

CV

25.1.3

Phó Chủ tịch HĐND thành phố

CV

25.1.4

Phó Chủ tịch UBND thành phố

CV

25.1.5

Trưởng ban của HĐND thành phố

CV

25.1.6

Trưởng phòng

CV

25.1.7

Chánh Văn phòng

CV

25.1.8

Chánh Thanh tra

TTV

25.1.9

Phó Trưởng ban của HĐND thành phố

CV

25.1.10

Phó Trưởng phòng

CV

25.1.11

Phó Chánh Văn phòng

CV

25.1.12

Phó Chánh Thanh tra

TTV

25.2

Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ

54

25.2.1

Quản lý tổ chức - biên chế và hội

CV

25.2.2

Quản lý đội ngũ CBCCVC

CV

25.2.3

Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên

CV

25.2.4

Quản lý tôn giáo

CV

25.2.5

Quản lý văn thư - lưu trữ

CV

25.2.6

Quản lý thi đua - khen thưởng

CV

25.2.7

Cải cách hành chính

CV

25.2.8

Trợ giúp pháp lý và hòa giải ở cơ sở

CV

25.2.9

Hành chính tư pháp

CV

25.2.10

Kiểm soát văn bản và thủ tục hành chính

CV

25.2.11

Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật

CV

25.2.12

Quản lý tài chính - ngân sách

CV

25.2.13

Quản lý kế hoạch và đầu tư

CV

25.2.14

Quản lý kinh tế tập thể và tư nhân

CV

25.2.15

Quản lý về thủy lợi

CV

25.2.16

Quản lý về nông nghiệp

CV

25.2.17

Quản lý khoa học công nghệ

CV

25.2.18

Quản lý đất đai

CV

25.2.19

Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản

CV

25.2.20

Quản lý môi trường

CV

25.2.21

Quản lý quy hoạch - kiến trúc

CV

25.2.22

Quản lý hạ tầng và phát triển đô thị

CV

25.2.23

Quản lý giao thông vận tải

CV

25.2.24

Quản lý xây dựng

CV

25.2.25

Quản lý công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

CV

25.2.26

Quản lý thương mại

CV

25.2.27

Bảo vệ và chăm sóc trẻ em

CV

25.2.28

Theo dõi bình đẳng giới

CS

25.2.29

Phòng, chống tệ nạn xã hội

CV

25.2.30

Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề

CV

25.2.31

Thực hiện chính sách người có công

CV

25.2.32

Tiền lương và bảo hiểm

CV

25.2.33

Quản lý văn hóa thông tin cơ sở

CV

25.2.34

Quản lý văn hóa và gia đình

CV

25.2.35

Quản lý thể dục, thể thao

CV

25.2.36

Quản lý du lịch

CV

25.2.37

Quản lý thông tin - truyền thông

CV

25.2.38

Quản lý giáo dục trung học cơ sở

CV

25.2.39

Quản lý giáo dục tiểu học

CV

25.2.40

Quản lý giáo dục mầm non

CV

25.2.41

Quản lý kế hoạch và cơ sở vật chất giáo dục

CV

25.2.42

Theo dõi giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp

CV

25.2.43

Quản lý nghiệp vụ y

CV

25.2.44

Quản lý dược, mỹ phẩm

CV

25.2.45

Quản lý an toàn thực phẩm

CV

25.2.46

Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng

CV

25.2.47

Quản lý dân số, kế hoạch hóa gia đình

CV

25.2.48

Quản lý bảo hiểm y tế

CV

25.2.49

Lễ tân đối ngoại

CS

25.2.50

Theo dõi công tác dân tộc (nếu có nhiều đồng bào dân tộc)

CV

25.2.51

Theo dõi công tác biển, đảo (nếu có biển, đảo)

CV

25.2.52

Thanh tra

TTV

25.2.53

Giải quyết khiếu nại tố cáo

CV

25.2.54

Tiếp công dân

CS

25.3

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

14

25.3.1

Hành chính tổng hợp

CV

25.3.2

Chuyên trách giúp HĐND

CV

25.3.3

Hành chính một cửa

CS

25.3.4

Công nghệ thông tin

CV hoặc TĐ

25.3.5

Quản trị công sở

CS

25.3.6

Tiếp nhận và xử lý đơn thư

CS

25.3.7

Kế toán

KTVTC

25.3.8

Thủ quỹ

NV

25.3.9

Văn thư

NV

25.3.10

Lưu trữ

NV hoặc TĐ

25.3.11

Nhân viên kỹ thuật

 

25.3.12

Lái xe

 

25.3.13

Phục vụ

 

25.3.14

Bảo vệ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2025/QĐ-BNV năm 2015 phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Cao Bằng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành

  • Số hiệu: 2025/QĐ-BNV
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2015
  • Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
  • Người ký: Trần Anh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản