Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2023/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 27 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2751/TTr-STP ngày 07 tháng 11 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã, Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ thủ tục hành chính có số thứ tự 5, tiểu mục III, mục C, phần II, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch, lĩnh vực quốc tịch, lĩnh vực chứng thực, lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Quyết định này thay thế danh mục và nội dung 03 thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3 tại tiểu mục I; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 tại tiểu mục II, phần A, Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực, nuôi con nuôi, hoà giải cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã, Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các Tổ chức hành nghề công chứng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (05 TTHC)
| STT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (05 TTHC) | ||||||
| 1 | Cấp bản sao từ sổ gốc (2.000908) | Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | Cá nhân, tổ chức có thể nộp hồ sơ: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không mất phí | - Nghị định số 280/2025/NĐ- CP ngày 27/10/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 07/2025/NĐ-CP; - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từbản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch | Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện, căn cứ pháp lý. |
| 2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (2.000815) | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Tổ chức hành nghề công chứng. | Cá nhân, tổ chức có thể nộp hồ sơ: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | 2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/ bản | - Nghị định số 280/2025/NĐ- CP ngày 27/10/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực; - Thông tư số 264/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; - Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. | Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện, căn cứ pháp lý. |
| 3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) (2.000884) | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Tổ chức hành nghề công chứng. | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã, Tổ chức hành nghề công chứng. - (Thực hiện ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác). | 10.000 đồng/ trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản) | - Nghị định số 280/2025/NĐ- CP ngày 27/10/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 264/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Sửa đổi, bổ sung: căn cứ pháp lý. |
| 4 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã, tổ chức hành nghề công chứng (2.000992) | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Tổ chức hành nghề công chứng. | Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại UBND cấp xã, tổ chức hành nghề công chứng | 10.000 đồng/ trường hợp | - Nghị định số 280/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/10/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính, căn cứ pháp lý, địa điểm thực hiện |
| 5 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã, tổ chức hành nghề công chứng (2.001008) | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã, - Tổ chức hành nghề công chứng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại UBND xã, tổ chức hành nghề công chứng. | 10.000 đồng/ trường hợp | - Nghị định số 280/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/10/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính, căn cứ pháp lý, địa điểm thực hiện. |
| II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (07 TTHC) | ||||||
| 1 | Chứng thực, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở (2.001035) | Không quá 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cá nhân, tổ chức có thể nộp hồ sơ: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. - Việc chứng thực các giao dịch liên quan đến quyền của người sử dụng đất được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất, việc chứng thực các giao dịch về nhà ở được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có nhà, trừ các trường hợp sau: chứng thực giao dịch liên quan đến tài sản là động sản; chứng thực di chúc, chứng thực văn bản từ chối nhận di sản; chứng thực văn bản ủy quyền liên quan đến việc thực hiện các quyền của người sử dụng đất, nhà ở; chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ giao dịch nêu trên. | 50.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch. | - Nghị định số 280/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/10/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính; cách thức thực hiện, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc. |
| 2 | Chứng thực di chúc (2.001019) | Không quá 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cá nhân, tổ chức có thể nộp hồ sơ: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | 50.000 đồng/ di chúc | - Nghị định số 280/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/10/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Sửa đổi, bổ sung cách thức thực hiện, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc. |
| 3 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản (2.001016) | Không quá 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cá nhân, tổ chức có thể nộp hồ sơ: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | 50.000 đồng/ văn bản | - Nghị định số 280/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/10/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Sửa đổi, bổ sung cách thức thực hiện, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc |
| 4 | Chứng thực văn bản phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (2.001406) | Không quá 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cá nhân, tổ chức có thể nộp hồ sơ: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | 50.000 đồng/ văn bản. | - Nghị định số 280/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/10/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính, cách thức thực hiện, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời gian giải quyết từ 02 ngày làm việc xuống 01 ngày làm việc |
| 5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ giao dịch (2.000913) | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực là ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cá nhân, tổ chức có thể nộp hồ sơ: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | 30.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 280/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/10/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính, cách thức thực hiện, căn cứ pháp lý. |
| 6 | Sửa lỗi sai sót trong giao dịch (2.000927) | Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực là ngay Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Cá nhân, tổ chức có thể nộp hồ sơ: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | 25.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 280/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/10/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính, cách thức thực hiện, căn cứ pháp lý. |
| 7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính giao dịch đã được chứng thực (2.000942) | Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại UBND cấp xã | 2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/ bản | - Nghị định số 280/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/10/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT- BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Sửa đổi, bổ sung: tên thủ tục hành chính, căn cứ pháp lý. |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
| STT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Quyết định công bố danh mục TTHC | Tên văn bản quy định về việc bãi bỏ TTHC |
| I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) | ||
| 1 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở (2.001009) | Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch, lĩnh vực quốc tịch, lĩnh vực chứng thực, lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Nghị định số 280/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 07/2025/NĐ-CP |
Tổng số được công bố 13 TTHC
Trong đó:
- Số TTHC được sửa đổi, bổ sung 12 TTHC
- Số TTHC bị bãi bỏ 01 TTHC
Số TTHC áp dụng chung 05 TTHC
Số TTHC cấp xã 07TTHC
Số TTHC thực hiện qua DVC trực tuyến toàn trình: 02 TTHC
Số TTHC thực hiện qua DVC trực tuyến một phần: 05 TTHC
Số TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: 07 TTHC
Đã cắt giảm thời hạn giải quyết: 04 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Quy trình số 01
1. Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp bản sao từ sổ gốc” (Mã TTHC: 2.000908)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc xuất trình các giấy tờ theo quy định để người tiếp nhận hồ sơ kiểm tra; - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính, người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc phải gửi kèm hồ sơ theo quy định và 01 phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận; - Trường hợp lựa chọn hình thức nộp hồ sơ trực tuyến, người yêu cầu cấp cấp bản sao từ sổ gốc truy cập Cổng dịch vụ công quốc gia, xác thực người dùng theo hướng dẫn, đăng nhập vào hệ thống, lựa chọn cơ quan, đơn vị thực hiện và tải lên các giấy tờ theo quy định. | Cá nhân, tổ chức, người yêu cầu | Không tính thời gian |
| Bước 2 | - Đối với trường hợp công dân nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ đầy đủ. Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn. - Đối với trường hợp công dân nộp qua Cổng dịch vụ công quốc gia thông qua dịch vụ công trực tuyến: Kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đến phòng chuyên môn. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh | 01 giờ làm việc |
| Bước 3 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp (HCTP&BTTP) | 01 giờ làm việc |
| Bước 4 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ. In bản sao từ sổ gốc chuyển lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng HCTP&BTTP | 03 giờ làm việc |
| Bước 5 | Kiểm tra, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP | 01 giờ làm việc |
| Bước 6 | Ký bản sao chuyển đến bộ phận văn thư | Lãnh đạo Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc |
| Bước 7 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến TTPVHCC | Văn thư Sở Tư pháp | 01 giờ làm việc |
| Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức (trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu công ích tùy theo đăng ký) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại TTPVHCC tỉnh | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | ||
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (12 TTHC)
Quy trình số 02
2. Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp bản sao từ sổ gốc” (Mã TTHC: 2.000908)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc xuất trình các giấy tờ theo quy định để người tiếp nhận hồ sơ kiểm tra. - Trường hợp lựa chọn hình thức nộp hồ sơ trực tuyến, người yêu cầu cấp cấp bản sao từ sổ gốc truy cập Cổng dịch vụ công quốc gia, xác thực người dùng theo hướng dẫn, đăng nhập vào hệ thống, lựa chọn cơ quan, đơn vị thực hiện và tải lên các giấy tờ theo quy định. | Cá nhân, tổ chức, người yêu cầu | Không tính thời gian |
| Bước 2 | - Đối với trường hợp công dân nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ đầy đủ. Chuyển hồ sơ về công chức làm công tác chứng thực. - Đối với trường hợp công dân nộp qua Cổng dịch vụ công quốc gia thông qua dịch vụ công trực tuyến: Kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đến phòng chuyên môn. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 02 giờ làm việc |
| Bước 3 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, In bản sao từ sổ gốc trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký | Công chức làm công tác chứng thực | 04 giờ làm việc |
| Bước 4 | Ký bản sao từ sổ gốc chuyển đến văn thư cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Bước 5 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Bước 6 | Trả kết quả cho người dân, người yêu cầu (trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu công ích tùy theo đăng ký) | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | ||
Quy trình số 03
3. Quy trình giải quyết TTHC “Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận” (Mã số TTHC: 2.000815)
a) Đối với trường hợp không cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính không có nhiều trang; yêu cầu số lượng ít bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản không phức tạp dễ kiểm tra
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ đầy đủ. Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định, trình lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 05 giờ làm việc |
| Bước 2 | Ký phê duyệt kết quả chuyển đến văn thư cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | 02 giờ làm việc |
| Bước 3 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại TTPVHCC cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Bước 4 | Trả kết quả cho người dân, người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | ||
b) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ.Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ đầy đủ. Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định, trình lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 01 ngày làm việc |
| Bước 2 | Ký phê duyệt kết quả, chuyển đến văn thư cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Trả kết quả cho người dân, người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời giải quyết TTHC | 02 ngày làm việc | ||
* Lưu ý: Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
Quy trình số 04
4. Quy trình giải quyết TTHC “Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)” (Mã số TTHC: 2.000884)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ. Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định, trình lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 05 giờ làm việc |
| Bước 2 | Ký phê duyệt kết quả, chuyển đến văn thư cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | 02 giờ làm việc |
| Bước 3 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Bước 4 | Trả kết quả cho người dân, người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | ||
* Lưu ý: Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
Quy trình số 05
5. Quy trình giải quyết TTHC “Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Uỷ ban nhân dân cấp xã, Tổ chức hành nghề công chứng” (Mã số TTHC: 2.000992)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ. Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký người dịch theo mẫu quy định, trình lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 05 giờ làm việc |
| Bước 2 | Ký phê duyệt kết quả, chuyển đến văn thư cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | 02 giờ làm việc |
| Bước 3 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Bước 4 | Trả kết quả cho người dân, người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | ||
* Lưu ý: Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
Quy trình số 06
6. Quy trình giải quyết TTHC “Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Uỷ ban nhân dân cấp xã, Tổ chứng hành nghề công chứng” (Mã số TTHC: 2.001008)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ. Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký người dịch theo mẫu quy định, trình lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 05 giờ làm việc |
| Bước 2 | Ký phê duyệt kết quả, chuyển đến văn thư cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | 02 giờ làm việc |
| Bước 3 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Bước 4 | Trả kết quả cho người dân, người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời giải quyết TTHC |
| 01 ngày làm việc | |
* Lưu ý: Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
Quy trình số 07
7. Quy trình giải quyết TTHC “Chứng thực giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở” (Mã số TTHC: 2.001035)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Đối với trường hợp công dân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ đầy đủ. - Đối với trường hợp công dân nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia: Kiểm tra thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Ghi đầy đủ lời chứng tương ứng với từng loại giao dịch theo mẫu quy định, trình lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 05 giờ làm việc |
| Bước 2 | Ký phê duyệt kết quả, chuyển đến văn thư cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | 02 giờ làm việc |
| Bước 3 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Bước 4 | Trả kết quả cho người dân, người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | ||
Quy trình số 08
8. Quy trình giải quyết TTHC “Chứng thực di chúc” (Mã số TTHC: 2.001019)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Đối với trường hợp công dân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ đầy đủ. - Đối với trường hợp công dân nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia: Kiểm tra thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Ghi đầy đủ lời chứng di chúc theo mẫu quy định. Trình lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 05 giờ làm việc |
| Bước 2 | Ký phê duyệt kết quả, chuyển đến văn thư cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | 02 giờ làm việc |
| Bước 3 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Bước 4 | Trả kết quả cho người dân, người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời giải quyết TTHC |
| 01 ngày làm việc | |
Quy trình số 09
9. Quy trình giải quyết TTHC “Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản” (Mã số TTHC: 2.001016)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Đối với trường hợp công dân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ đầy đủ. - Đối với trường hợp công dân nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia: Kiểm tra thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Ghi đầy đủ lời chứng theo mẫu quy định. Trình lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 05 giờ làm việc |
| Bước 2 | Ký phê duyệt kết quả, chuyển đến văn thư cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | 02 giờ làm việc |
| Bước 3 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Bước 4 | Trả kết quả cho người dân, người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | ||
Quy trình số 10
10. Quy trình giải quyết TTHC “Chứng thực văn bản phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở” (Mã số TTHC: 2.001406)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Đối với trường hợp công dân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ đầy đủ. - Đối với trường hợp công dân nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia: Kiểm tra thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Ghi đầy đủ lời chứng theo mẫu quy định. Trình lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 05 giờ làm việc |
| Bước 2 | Ký phê duyệt kết quả, chuyển đến văn thư cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | 02 giờ làm việc |
| Bước 3 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Bước 4 | Trả kết quả cho người dân, người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | ||
Quy trình số 11
11. Quy trình giải quyết TTHC “Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ giao dịch” (Mã số TTHC: 2.000913)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Đối với trường hợp công dân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ đầy đủ. - Đối với trường hợp công dân nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia: Kiểm tra thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. - Ghi đầy đủ lời chứng tương ứng với từng loại giao dịch theo mẫu quy định. Trình lãnh đạo UBND cấp xã người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 05 giờ làm việc |
| Bước 2 | Ký phê duyệt kết quả, chuyển đến văn thư cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | 02 giờ làm việc |
| Bước 3 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Bước 4 | Trả kết quả cho người dân, người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | ||
Quy trình số 12
12. Quy trình giải quyết TTHC “Sửa lỗi sai sót trong giao dịch” (Mã số TTHC: 2.000927)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Đối với trường hợp công dân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ đầy đủ. - Đối với trường hợp công dân nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia: Kiểm tra thành phần hồ sơ, chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đến công chức làm công tác chứng thực - Gạch chân lỗi sai sót cần sửa, chứng thực và ghi vào bên lề của giao dịch nội dung đã sửa, họ tên, chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa. Trình lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 05 giờ làm việc |
| Bước 2 | Phê duyệt kết quả, chuyển đến văn thư cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | 02 giờ làm việc |
| Bước 3 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Bước 4 | Trả kết quả cho người dân, người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | ||
Quy trình số 13
13. Quy trình giải quyết TTHC “Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính giao dịch đã được chứng thực” (Mã số TTHC: 2.000942)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ - Tiến hành chụp từ bản chính giao dịch đang được lưu trữ và thực hiện chứng thực - Ghi đầy đủ lời chứng theo mẫu quy định và Trình lãnh đạo UBND cấp xã/ người được ủy quyền/ người được phân công thực hiện | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 05 giờ làm việc |
| Bước 2 | Ký phê duyệt kết quả, chuyển đến văn thư cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã/người được ủy quyền/người được phân công thực hiện | 02 giờ làm việc |
| Bước 3 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
| Bước 4 | Trả kết quả cho người dân, người yêu cầu | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc | ||
- 1Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính)
- 2Quyết định 2873/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã, Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
