Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2021/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẠ LANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang tại Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4694/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẠ LANG

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Nhật

Xã Minh
Long

Xã Thắng Lợi

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Xã Đức
Quang

Xã Kim Loan

Xã An Lạc

Xã Quang Long

Xã Vinh Quý

Xã Thống Nhất

Xã Cô Ngân

Xã Thị Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.972,96

1.409,47

3.771,34

4.857,19

3.268,47

2.582,62

3.516,27

2.833,02

3.724,52

4.042,34

4.020,83

3.540,15

2.860,03

2.546,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.218,61

103,76

177,34

251,59

167,96

157,94

166,51

175,58

189,77

73,20

131,61

267,84

164,95

190,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

242,09

11,15

72,34

18,16

55,85

48,39

 

 

 

0,14

14,03

20,91

 

1,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.192,26

137,56

86,42

249,99

440,29

107,16

96,06

112,36

245,06

427,99

382,62

417,40

212,89

276,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

147,00

20,92

9,88

11,08

14,92

5,05

9,52

18,16

13,95

11,38

1,45

10,36

8,04

12,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.788,60

894,38

628,30

1.542,82

2.361,38

1.565,41

3.243,10

1.323,21

2.247,67

3.457,26

2.005,15

2.267,51

1.837,98

1.414,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.603,48

251,92

2.868,54

2.798,86

278,16

746,29

 

1.202,44

1.027,10

71,11

1.498,86

575,84

632,16

652,19

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

9.962,83

230,03

2.312,10

2.196,78

100,43

701,14

 

973,70

753,74

42,03

1.251,26

375,07

568,51

458,04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,01

0,93

0,86

2,85

5,76

0,78

1,09

1,28

0,97

1,40

1,14

1,19

4,01

0,77

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.214,88

159,16

141,75

176,19

229,36

124,42

129,94

89,59

185,75

157,42

253,00

238,42

163,83

166,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,33

24,33

0,25

 

4,61

0,04

 

 

 

6,00

 

1,51

0,15

3,43

2.2

Đất an ninh

CAN

4,11

4,06

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,79

0,05

 

 

18,85

 

 

 

 

5,87

 

0,74

1,69

1,58

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,54

0,46

0,44

 

6,81

 

 

 

0,16

0,06

0,03

1,44

0,12

0,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

14,89

 

 

 

2,61

 

 

 

0,54

 

11,74

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,39

1,61

 

0,03

0,32

0,72

 

 

1,05

3,89

 

0,55

1,03

1,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.360,79

82,13

60,37

140,33

114,13

81,90

85,71

58,04

117,48

112,72

165,84

147,25

97,70

97,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.218,18

61,41

55,55

117,35

100,45

80,09

84,39

53,13

86,97

104,94

159,24

131,81

95,47

87,37

-

Đất thủy lợi

DTL

51,06

1,44

1,07

19,05

2,78

0,26

0,08

1,07

6,52

3,59

3,34

5,84

0,28

5,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,44

0,01

0,06

 

0,01

 

 

0,04

 

0,01

0,06

0,23

0,02

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,79

1,14

0,03

0,03

0,24

0,04

0,15

0,22

0,18

0,02

0,04

0,27

0,15

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

19,63

4,58

0,54

1,00

3,75

0,48

0,53

0,58

1,41

1,40

0,86

1,65

1,20

1,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,53

2,90

 

 

1,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

23,37

0,22

0,004

0,02

0,01

0,02

0,01

2,45

20,13

0,02

0,43

0,03

0,0048

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,31

0,03

0,01

0,01

0,06

0,01

0,04

0,02

0,02

0,04

0,01

0,05

0,02

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,57

0,09

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,06

0,18

 

 

0,26

 

 

 

1,87

 

0,15

 

 

0,60

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

`

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34,34

9,14

3,10

2,88

4,83

0,52

0,51

0,53

0,38

1,47

1,71

7,38

0,55

1,35

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,26

0,76

 

 

0,11

 

 

 

 

1,24

 

 

 

0,15

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

5,27

 

 

 

 

5,27

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,54

0,30

0,23

0,21

0,26

0,20

0,19

0,08

0,64

0,18

0,24

0,50

0,28

0,23

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

316,29

 

20,76

21,74

37,24

21,37

21,26

13,70

21,58

26,68

42,88

43,30

18,53

27,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

29,33

29,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,01

3,56

0,09

0,40

0,82

0,22

0,35

0,07

0,32

0,10

0,23

1,01

0,50

1,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,52

0,69

 

 

0,53

 

 

 

 

0,29

 

0,01

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,54

0,23

0,09

0,01

0,22

0,15

0,27

0,30

0,12

0,14

1,02

0,33

0,30

0,35

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

334,17

12,40

59,52

13,47

35,97

14,54

22,16

17,39

43,85

1,34

30,48

41,79

8,10

33,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

43,37

 

 

 

6,93

0,02

 

0,02

 

0,15

0,54

 

35,43

0,29

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

462,94

19,09

28,08

29,06

46,09

25,38

21,26

81,47

16,46

85,50

50,86

21,81

25,89

11,99

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.587,72

1.587,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

389,09

32,07

82,22

29,24

70,77

53,44

9,52

18,16

13,95

11,52

15,48

31,27

8,04

13,41

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

37.392,08

1.146,30

3.496,84

4.341,68

2.639,54

2.311,70

3.243,10

2.525,65

3.274,77

3.528,37

3.504,01

2.843,35

2.470,14

2.066,62

6

Khu du lịch

KDL

5,84

0,09

 

 

 

5,75

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

29,33

29,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

28,79

0,05

 

 

18,85

 

 

 

 

5,87

 

0,74

1,69

1,58

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

58,12

29,38

 

 

18,85

 

 

 

 

5,87

 

0,74

1,69

1,58

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

485,11

 

32,36

36,91

62,23

27,93

32,77

34,08

38,75

41,10

46,67

57,55

32,24

42,52

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

325,37

 

21,20

21,74

44,05

21,37

21,26

13,70

21,74

26,74

42,91

44,74

18,65

27,27

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN HẠ LANG

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Nhật

Xã Minh Long

Xã Thắng Lợi

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Xã Đức Quang

Xã Kim Loan

Xã An Lạc

Xã Quang Long

Xã Vinh Quý

Xã Thống Nhất

Xã Cô Ngân

Xã Thị Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

127,44

4,19

49,85

0,40

10,51

7,61

3,41

2,60

2,77

2,42

1,44

2,51

35,01

4,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,41

1,96

0,17

0,06

1,08

4,11

2,57

1,03

1,13

0,73

0,43

0,55

1,32

1,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

36,31

1,52

0,92

0,12

8,49

1,72

0,73

0,84

0,56

1,47

0,92

1,78

13,80

3,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,32

0,21

0,11

0,22

0,78

1,06

0,11

0,15

0,08

0,22

0,08

0,18

0,12

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

69,96

 

48,60

 

0,05

0,12

 

0,58

1,00

 

0,01

 

19,60

0,0036

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,93

 

0,05

 

0,11

0,60

 

 

 

 

 

 

0,17

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẠ LANG

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Nhật

Xã Minh Long

Xã Thắng Lợi

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Xã Đức Quang

Xã Kim Loan

Xã An Lạc

Xã Quang Long

Xã Vinh Quý

Xã Thống Nhất

Xã Cô Ngân

Xã Thị Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

127,44

4,19

49,85

0,40

10,51

7,61

3,41

2,60

2,77

2,42

1,44

2,51

35,01

4,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,41

1,96

0,17

0,06

1,08

4,11

2,57

1,03

1,13

0,73

0,43

0,55

1,32

1,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,31

1,52

0,92

0,12

8,49

1,72

0,73

0,84

0,56

1,47

0,92

1,78

13,80

3,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,32

0,21

0,11

0,22

0,78

1,06

0,11

0,15

0,08

0,22

0,08

0,18

0,12

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

69,96

 

48,60

 

0,05

0,12

 

0,58

1,00

 

0,01

 

19,60

0,004

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,93

 

0,05

 

0,11

0,60

 

 

 

 

 

 

0,17

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7,29

0,38

 

0,84

0,03

0,02

0,07

2,33

0,81

0,68

0,23

0,14

1,76

0,0017

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,84

 

 

0,84

0,03

0,02

 

2,33

0,81

0,68

0,23

0,14

1,76

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,13

 

 

0,70

 

0,00

 

2,13

0,73

0,51

0,20

0,10

1,76

0,00

-

Đất thủy lợi

DTL

0,68

 

 

0,14

0,02

 

 

0,20

0,08

0,17

0,03

0,04

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

0,09

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN HẠ LANG

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Nhật

Xã Minh Long

Xã Thắng Lợi

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Xã Đức Quang

Xã Kim Loan

Xã An Lạc

Xã Quang Long

Xã Vinh Quý

Xã Thống Nhất

Xã Cô Ngân

Xã Thị Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,40

 

 

0,05

0,31

0,15

 

0,11

0,18

0,10

 

0,0008

0,50

0,0028

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,29

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,61

 

 

0,05

0,02

0,15

 

0,11

0,18

0,10

 

0,0008

 

0,0028

2.9

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,30

 

 

0,05

 

0,04

 

0,11

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,18

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0044

 

 

 

 

0,0007

 

0,0001

 

 

 

0,0008

 

0,0028

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,11

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH:DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2023 HUYỆN HẠ LANG

STT

Hạng mục

Tổng diện tích đăng ký (ha)

Diện tích đăng ký thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Địa điểm (đến cấp xã)

Tờ bản đồ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

1

Đất quốc phòng

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

1.1

Xây dựng trận địa phòng không 12 ly 7 huyện Hạ Lang

1,00

 

 

 

1,00

TT Thanh Nhật

30(1/1000)

 

2022

II

Công trình , dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do HDND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi quy định tại khoản 3 điều 62 luật đất đai

49,65

2,99

21,39

 

25,26

 

 

 

 

1

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,07

0,02

 

 

0,05

 

 

 

 

1.1

Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp Nhà làm việc của các lực lượng chức năng tại khu vực Kỷ Sộc xã Quang Long

0,07

0,02

 

 

0,05

Xã Quang Long

99

 

2022

2

Đất có mặt nước chuyên dùng

35,43

1,15

18,25

 

16,03

 

 

 

 

2.1

Công trình hồ Khuổi Khoang (thuộc dự án Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng)

21,11

 

10,86

 

10,25

Xã Cô Ngân

1, 2, 19, 20

 

2022

2.2

Hồ Pác Thặng ( thuộc dự án Cụm hồ chứa nước tỉnh Cao Bằng) xã Cô Ngân

14,32

1,15

7,39

 

5,78

Xã Cô Ngân

2, 57, 59, 60, 61

 

2022

3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,55

 

 

 

0,55

 

 

 

 

3.1

Xây dựng công trình di tích nơi thành lập chi bộ đầu tiên Đảng bộ huyện Hạ Lang

0,09

 

 

 

0,09

TT Thanh Nhật

16-5

 

2022

3.1

Xây dựng Đền thờ Tô Thị Hoạn huyện Hạ Lang (Xây dựng các hạng mục phụ trợ; tu bổ, phục hồi di tích Đền thờ Tô Thị Hoạn, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng)

0,46

 

 

 

0,46

Xã Đồng Loan

Tờ số 34;41 (tỷ lệ 1/1000)

 

2022

4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,50

1,00

0,50

 

 

 

 

 

 

4.1

Bãi xử lý rác thải Thị trấn Thanh Nhật, huyện Hạ Lang

1,50

1,00

0,5

 

 

Xã An Lạc

LN 02

 

2022

5

Đất giao thông

10,77

0,24

2,64

 

7,89

 

 

 

 

5.1

Đường giao thông Nặm Lìn, xã Kim Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

1,50

0,03

 

 

1,47

Xã Kim Loan

38;39;50;51

2023

 

5.2

Đường giao thông Lũng La - Lũng Mò, Bản Đông, xã Kim Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

0,85

0,02

0,53

 

0,30

Xã Kim Loan

01(LN)

2023

 

5.3

Đường giao thông Khưa Đẳng, xóm Đồng Thuận, xã Đồng Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

0,14

0,04

0,05

 

0,05

Xã Đồng Loan

17;18;01(LN)

2023

 

5.4

Đường giao thông Pác Ngườm, Bản Thuộc, xã Đồng Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

0,20

0,06

0,06

 

0,08

Xã Đồng Loan

12;19;01 (LN)

2023

 

5.5

Đường giao thông Bản Chao - Nà Pồng, xã An Lạc, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

1,76

 

0,5

 

1,26

Xã An Lạc

Số 1 (2 thửa), 2 (3 thửa) Bản đồ LN;Bản đồ NN 21 (18 )thửa) 8 ( 11thửa) 20 (9 thửa)

2023

 

5.6

Đường giao thông liên xã An Lạc - xã Kim Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

1,50

0,01

0,05

 

1,44

Xã Kim Loan, xã An Lạc

38;37;36;47;57 01(LN) xã Kim Loan, 67;8;21;7;02(LN) xã An Lạc

2023

 

5.7

Đường giao thông Bó Mực - Nà Đắng, xã Thống Nhất, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

1,05

0,02

 

 

1,03

Xã Quang Long

56;66;67

2023

 

0,36

 

 

 

0,36

Xã Thống Nhất

102;104

2023

 

5.8

Đường giao thông xóm Xa Lê- Khau Khả, xã Quang Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

0,71

0,04

 

 

0,67

Xã Quang Long

39;38

2023

 

5.9

Đường giao thông Bản Sao - Lũng Đa, xã Minh Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

0,10

 

0,1

 

 

Xã Minh Long

02(LN)

2023

 

5.10

Đường giao thông xóm Nà Ngần, xã Thắng Lợi, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

0,63

 

 

 

0,63

xã Thắng Lợi

69

2023

 

5.11

Đường giao thông Bản Phan, xã Thắng Lợi, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

0,62

0,02

 

 

0,60

xã Thắng Lợi

90;100;101

2023

 

5.12

Đường TTBG và rà phá bom mìn, vật nổ trên địa bàn huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1

1,35

 

1,35

 

 

Xã Cô Ngân

01LN

2023

 

6

Đất thủy lợi

1,13

0,58

 

 

0,55

 

 

 

 

6.1

Mương thủy lợi Bang Dưới, xã Lý Quốc

0,10

0,07

 

 

0,03

Xã Lý Quốc

71;72;73;74

2023

 

6.2

Công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Tha Hoài, Cốc Cam, xã An Lạc, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

 

 

0,05

Xã An Lạc

02(LN);66;67;68;6 9

2023

 

6.3

Mương thủy lợi Bó Mực, xã Quang Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

0,62

0,50

 

 

0,12

Xã Quang Long

88

2023

 

6.4

Mương thủy lợi Bản Thần, xã Vinh Quý, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

0,26

0,01

 

 

0,25

Xã Vinh Quý

112;122;113;123

2023

 

6.5

Công trình nước sinh hoạt tập trung xóm Rung Ry, Khum Đinh, xã Vinh Quý, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

0,10

 

 

 

0,10

Xã Vinh Quý

1

2023

 

7

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

7.1

Trạm y tế xã Đồng Loan. Huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Đồng Loan

34

2023

 

8

Đất công trình năng lượng

0,02

0,00

0,00

 

0,01

 

 

 

 

8.1

Công trình: Xây dựng cải tạo lưới điện huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

0,0036

0,0006

0,0008

 

0,0022

Xã Đồng Loan

33;34(1/1.000);01 (1/10.000)

2023

 

0,0012

0,0010

 

 

0,0002

Xã Kim Loan

50

2023

 

0,0045

0,0022

 

 

0,0023

Xã Thống Nhất

7;13(1/1.000)01(1 /10.000)

2023

 

0,0008

 

 

 

0,0008

Xã Cô Ngân

26

2023

 

0,0104

0,0007

0,0036

 

0,0061

Xã Thị Hoa

17;50 (1/1000); 01(1/10.000)

2023

 

9

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

0,26

 

 

 

0,26

 

 

 

 

9.1

Trường Mầm non xã An Lạc, huyện Hạ Lang

0,26

 

 

 

0,26

Xã An Lạc

82

2023

 

II

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất , nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

7,03

0,68

 

 

6,35

 

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ

7,03

0,68

 

 

6,35

 

 

 

 

1.1

Điểm tập kết, kiểm tra, giám sát, hàng hóa xuất nhập khẩu xã Lý Quốc (Cty TNHHXNKCHL). Theo KH số 1264/KH-BQL ngày 11/8/2020 của Ban quản lý khu kinh tế.

5,20

 

 

 

5,20

Xã Lý Quốc

37

 

2021

1.2

Điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất, nhập khẩu ở biên giới xã Thị Hoa (Cty TNHHTM Vũ Thành) Theo KH số 1264/KH-BQL ngày 11/8/2020 của Ban quản lý khu kinh tế.

0,53

0,53

 

 

 

Xã Thị Hoa

57

 

2021

1.3

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Dương xã Lý Quốc (Cty TNHH vận tải XNK Hoàng Dương). Theo KH số 1264/KH-BQL ngày 11/8/2020 của Ban quản lý khu kinh tế.

0,80

0,15

 

 

0,65

Xã Lý Quốc

36

 

2021

1.4

Dịch vụ kinh doanh tổng hợp Trung Việt (Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Trung Việt)

0,50

 

 

 

0,50

Xã Lý Quốc

4

 

2022

III

Các khu đất đấu giá QSD đất; Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở đô thị

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

1.1

DA đấu giá: Phát triển quỹ đất, phân lô khu nhà ở chợ trung tâm thị trấn (đất ODT)

0,21

0,21

 

 

 

TT Thanh Nhật

23

 

2020

IV

Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

0,42

 

 

 

0,42

 

 

 

 

1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,35

 

 

 

0,35

 

 

 

 

1.1

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Hạ Lang, Cao Bằng

0,29

 

 

 

0,29

TT Thanh Nhật

Tờ 23 (tỷ lệ 1/1000)

 

2021

1.2

Trụ sở làm việc Chi cục Hải Quan cửa khẩu Bí Hà tại xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

0,06

 

 

 

0,06

Xã Thị Hoa

57

2023

 

2

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.1

Trạm y tế xã Đức Quang, huyện Hạ Lang

0,07

 

 

 

0,07

Xã Đức Quang

72

 

2022

V

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất)

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

1

Đất giao thông

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

 

1.1

Đường giao thông nông thôn vào các xóm của thị trấn Thanh Nhật

0,50

 

 

 

0,50

TT Thanh Nhật

 

 

2022

 

Tổng

58,85

3,88

21,39

 

33,57

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Trung Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản