Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2019/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;

Theo đề nghị của UBND huyện Quảng Hòa tại Tờ trình số 245/TTr-UBND ngày 27/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4713/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH;

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hòa Thuận

Thị trấn Quảng Uyên

Thị trấn Tà Lùng

Xã Bế Văn Đàn

Xã Cách Linh

Xã Cai Bộ

Xã Chí Thảo

Xã Đại Sơn

Xã Độc Lập

Xã Hạnh Phúc

Xã Hồng Quang

Xã Mỹ Hưng

Xã Ngọc Động

Xã Phi Hải

Xã Phúc Sen

Xã Quảng Hưng

Xã Quốc Toản

Xã Tiên Thành

Xã Tự Do

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6 ) ... (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

I

LOẠI ĐẤT

 

66.894,61

3.798,70

1.846,06

791,24

4.212,69

4.748,94

4.009,08

2.761,53

3.778,84

3.654,57

4.158,34

2.869,48

3.901,04

4.847,82

5.057,54

3.139,86

2.557,43

3.154,97

3.934,76

3.671,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

61.936,45

3.333,96

1.687,45

536,06

3.848,50

4.444,53

3.863,09

2.607,37

3.521,69

3.426,24

3.744,06

2.676,43

3.705,85

4.512,55

4.784,42

2.951,49

2.327,35

2.853,33

3.683,71

3.428,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.605,70

134,10

180,66

10,55

226,53

262,61

205,86

294,19

33,01

377,35

452,09

154,35

229,86

458,37

377,12

251,48

203,97

174,65

224,48

354,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

2,30

 

0,03

 

 

 

 

 

 

1,19

0,20

 

 

0,88

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.586,19

1.066,32

232,06

414,55

316,30

752,72

297,97

289,26

1.238,18

275,60

571,15

451,15

395,53

502,37

236,92

492,30

245,64

155,50

159,71

492,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

229,22

33,79

10,93

34,91

12,21

10,60

9,81

13,97

9,69

11,13

5,25

0,69

8,30

2,36

0,62

15,54

12,41

7,14

12,87

17,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.692,95

1.237,63

1.260,55

66,83

2.039,54

1.318,72

2.769,90

2.006,80

1.898,56

1.999,18

2.388,61

2.069,14

2.267,73

3.544,58

2.779,84

2.189,86

1.561,42

1.323,54

1.412,36

2.558,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

464,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

464,82

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.223,86

792,34

 

7,36

1.252,66

2.097,16

576,50

 

340,86

753,14

316,74

 

803,35

0,25

1.383,79

 

303,27

726,76

1.869,69

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.709,24

540,13

 

4,10

878,07

1.523,28

446,27

 

267,91

637,79

234,07

 

729,08

 

1.126,40

 

236,68

316,81

1.768,65

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

65,66

2,88

2,95

1,85

1,26

2,72

3,05

2,92

1,40

9,78

10,16

1,10

1,08

4,40

6,13

2,08

0,64

0,91

4,59

5,76

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

68,04

66,90

0,31

 

 

 

 

0,24

 

0,07

0,06

 

 

0,21

 

0,23

 

 

 

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.960,10

360,55

142,03

244,33

235,91

242,04

120,07

118,42

247,66

205,82

290,98

127,78

156,45

256,31

172,51

139,87

228,70

268,69

242,20

159,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

155,68

3,14

1,83

3,56

0,25

0,44

 

 

0,28

 

 

 

0,31

3,00

 

0,10

115,74

27,04

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,75

1,195

0,525

0,027

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,47

0,31

1,32

3,27

 

0,12

0,11

 

 

 

0,06

 

 

0,06

 

0,08

0,14

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,47

4,05

2,96

65,11

 

 

 

 

 

0,01

0,04

 

2,56

0,04

0,12

0,47

4,11

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

46,45

0,650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,718

 

45,086

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

30,92

12,72

0,20

1,88

 

0,05

1,58

 

 

0,03

5,00

 

 

0,03

 

1,76

4,98

 

1,63

1,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.109,96

181,62

69,03

72,54

124,08

136,11

84,41

79,21

153,39

100,16

161,46

100,07

49,77

165,15

92,60

101,72

50,90

90,19

199,32

98,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.523,35

96,84

47,45

58,83

46,89

77,89

75,47

71,09

129,24

90,47

140,65

89,92

35,47

152,11

48,13

81,39

41,59

82,56

66,75

90,61

-

Đất thủy lợi

DTL

83,64

13,94

3,32

3,96

0,66

9,23

4,69

2,64

11,83

2,03

4,06

3,06

0,05

0,30

5,34

4,79

1,06

2,96

7,83

1,89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,09

2,56

1,30

1,82

0,26

0,15

0,10

0,01

0,25

0,03

 

0,05

0,16

0,22

 

 

0,08

0,03

0,07

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,76

1,28

1,73

0,19

0,42

0,21

0,43

0,17

0,06

0,10

0,20

0,06

0,21

0,31

0,06

0,32

0,41

0,20

0,16

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

43,51

8,19

5,34

2,01

1,27

4,47

0,79

1,36

1,73

2,18

1,87

1,06

0,28

2,49

1,82

3,20

1,41

1,51

1,14

1,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,06

0,29

1,03

0,17

0,47

0,72

 

 

0,17

0,62

 

 

0,15

0,35

 

0,72

 

 

0,36

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

299,32

51,58

1,00

0,01

72,98

36,06

0,37

0,05

0,82

0,01

3,17

 

12,14

0,04

0,01

0,11

0,02

0,03

120,91

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,92

0,37

0,28

0,49

0,02

0,24

 

0,01

0,04

 

0,09

 

0,06

0,08

0,01

0,03

 

0,04

0,05

0,10

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

33,38

 

 

 

 

 

 

 

6,16

0,50

 

 

 

 

26,63

 

 

0,08

 

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,36

0,61

 

2,61

 

 

 

 

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

100,23

5,40

6,95

2,23

0,76

7,04

2,44

3,76

3,09

4,20

11,41

5,92

1,25

9,00

10,60

11,16

6,33

2,78

2,05

3,84

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,22

0,56

0,63

0,22

0,35

0,10

0,12

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,71

0,62

0,33

0,20

0,21

0,45

0,51

0,45

0,41

0,31

0,58

0,28

0,92

0,45

0,17

0,44

0,34

0,17

0,35

0,52

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,51

0,10

 

0,91

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

639,30

 

 

 

38,45

82,14

15,91

31,69

74,85

42,12

67,18

26,13

47,19

61,01

19,36

30,13

14,99

22,96

26,88

38,31

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

180,18

84,13

49,27

46,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,06

5,24

2,87

3,48

0,27

0,24

0,29

0,20

0,10

0,35

0,33

0,23

0,26

0,48

0,37

0,25

0,42

0,17

0,15

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

0,24

0,07

0,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,28

0,64

0,65

0,65

0,30

0,30

0,05

0,05

0,25

0,18

0,04

0,26

0,26

0,57

0,21

0,59

 

0,10

 

0,18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

583,40

65,67

12,84

44,88

72,34

21,31

17,20

6,82

18,03

62,28

56,27

0,38

55,19

25,51

42,71

3,18

37,00

6,91

13,74

21,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

93,40

0,02

0,05

0,13

 

0,88

0,01

 

 

0,38

 

0,43

 

 

16,98

0,43

0,02

73,93

0,13

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,30

0,19

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

998,06

104,19

16,58

10,86

128,28

62,37

25,92

35,74

9,49

22,51

123,30

65,27

38,74

78,96

100,61

48,50

1,37

32,95

8,85

83,58

II

KHU CHỨC NĂNG

 

58.005,64

6.031,34

3.218,73

1.000,45

3.407,10

3.607,79

3.406,50

2.100,30

2.446,03

2.862,74

2.866,32

2.406,75

3.177,72

3.685,61

4.223,64

2.278,16

1.964,72

3.056,90

3.580,27

2.684,58

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

6.436,00

3.798,70

1.846,06

791,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

231,52

33,79

10,96

34,91

12,21

10,60

9,81

13,97

9,69

12,31

5,45

0,69

8,30

3,24

0,62

15,54

12,41

7,14

12,87

17,00

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

48.381,64

2.029,97

1.260,55

74,19

3.292,20

3.415,87

3.346,40

2.006,80

2.239,42

2.752,32

2.705,35

2.069,14

3.071,08

3.544,83

4.163,63

2.189,86

1.864,69

2.515,12

3.282,05

2.558,16

6

Khu du lịch

KDL

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

464,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

464,82

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

180,18

84,13

49,27

46,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

5,47

0,31

1,32

3,27

 

0,12

0,11

 

 

 

0,06

 

 

0,06

 

0,08

0,14

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

185,22

84,44

50,58

50,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.474,03

 

 

 

64,24

99,06

34,28

47,72

122,07

55,97

88,24

310,79

48,59

76,42

39,91

42,08

68,23

46,85

258,47

71,11

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

646,65

 

 

 

38,45

82,14

15,91

31,69

74,85

42,13

67,22

26,13

49,75

61,05

19,48

30,60

19,10

22,96

26,88

38,31

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hòa Thuận

Thị trấn Quảng Uyên

Thị trấn Lùng

Bế Văn Đàn

Xã Cách Linh

Xã Cai Bộ

Xã Chí Thảo

Đại Sơn

Xã Độc Lập

Xã Hạnh Phúc

Xã Hồng Quang

Xã Mỹ Hưng

Xã Ngọc Động

Xã Phi Hải

Xã Phúc Sen

Xã Quảng Hưng

Xã Quốc Toản

Xã Tiên Thành

Xã Tự Do

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

267,69

20,26

10,35

10,68

18,57

18,77

2,62

7,81

23,70

0,60

29,82

0,30

1,77

44,94

1,25

18,03

4,67

0,53

37,38

15,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

84,23

3,02

6,24

 

5,99

4,02

0,70

3,28

6,05

0,34

6,47

0,13

1,21

23,57

0,30

9,78

0,51

0,40

0,50

11,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

81,20

6,06

3,24

10,60

3,95

7,37

0,74

2,36

11,54

0,26

12,65

0,17

0,45

10,14

0,45

6,51

0,67

0,12

0,56

3,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,10

0,12

0,05

0,08

0,43

0,01

 

0,07

0,01

 

 

 

0,04

0,04

 

0,02

 

 

 

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

92,69

10,73

0,82

 

6,29

4,12

0,82

2,10

6,10

 

10,70

 

0,07

11,11

0,50

1,72

3,49

 

33,83

0,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,02

 

 

 

1,91

3,25

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2,49

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,46

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hòa Thuận

Thị trấn Quảng Uyên

Thị trấn Tà Lùng

Xã Bế Văn Đàn

Xã Cách Linh

Cai Bộ

Xã Chí Thảo

Xã Đại Sơn

Xã Độc Lập

Xã Hạnh Phúc

Xã Hồng Quang

Xã Mỹ Hưng

Xã Ngọc Động

Phi Hải

Xã Phúc Sen

Xã Quảng Hưng

Xã Quốc Toản

Xã Tiên Thành

Xã Tự Do

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

224,88

17,60

9,50

2,48

18,52

16,37

0,10

4,34

21,99

 

23,44

 

0,25

44,12

 

14,84

 

0,08

36,38

14,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

75,61

2,42

6,14

 

5,99

3,27

0,00

2,64

6,05

 

6,01

 

0,20

23,44

 

8,15

 

0,03

 

11,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

59,66

4,56

2,54

2,48

3,90

6,77

0,10

0,88

9,83

 

10,44

 

0,05

9,65

 

5,22

 

0,05

0,07

3,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,82

0,09

 

 

0,43

0,01

 

0,07

0,01

 

 

 

 

0,04

 

0,02

 

 

 

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

80,84

10,20

0,82

 

6,29

3,22

 

0,75

6,10

 

6,99

 

 

10,91

 

1,45

 

 

33,82

0,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,50

 

 

 

1,91

3,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,49

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,46

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4,90

0,45

0,01

 

 

0,42

 

0,43

0,25

 

0,57

 

 

1,76

 

0,19

 

 

 

0,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,16

 

 

 

 

0,42

 

0,43

0,25

 

0,38

 

 

1,76

 

0,10

 

 

 

0,82

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

0,46

0,45

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hòa Thuận

Thị trấn Quảng Uyên

Thị trấn Tà Lùng

Xã Bế Văn Đàn

Xã Cách Linh

Xã Cai Bộ

Xã Chí Thảo

Xã Đại Sơn

Xã Độc Lập

Xã Hạnh Phúc

Xã Hồng Quang

Xã Mỹ Hưng

Xã Ngọc Động

Xã Phi Hải

Xã Phúc Sen

Xã Quảng Hưng

Xã Quốc Toản

Xã Tiên Thành

Xã Tự Do

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

19,63

1,00

0,08

0,34

7,11

3,06

 

0,07

0,35

 

2,93

0,05

0,03

2,96

 

0,91

 

 

 

0,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,34

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,75

0,99

0,08

 

7,11

3,06

 

0,07

0,35

 

2,93

0,05

 

2,46

 

0,91

 

 

 

0,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,49

0,99

0,08

 

 

3,06

 

0,07

0,35

 

2,93

 

 

2,46

 

0,81

 

 

 

0,74

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,11

 

 

 

7,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA

STT

Hạng mục

Tổng diện tích đăng ký (ha)

Diện tích chia theo các loại đất (ha)

Vị trí địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới

Dự án, công trình chuyển tiếp

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên tờ bản đồ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Công trình, dự án mục đích an ninh, quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Đất Quốc Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng sở chỉ huy phía trước bộ CHQS tỉnh Cao Bằng

3,00

 

2,50

 

0,50

Xã Ngọc Động

76

 

2022

2

Xây dựng nhà ở tiểu đội Dân quân thường trực xã Cách Linh, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,20

0,20

 

 

 

Xã Cách Linh

47

2023

 

II

Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (Cao Bằng) (giai đoạn 1)

14,06

2,42

10,20

 

1,44

TT Hòa Thuận

tờ bản đồ xã Lương Thiện cũ (1,3,6,7,11)

 

2021

30,17

6,01

6,99

 

17,17

Xã Hạnh Phúc

12,13,24,25,38,39,53, 54,65,66,76,77,85,89, 96

5,12

2,64

0,75

 

1,73

Xã Chí Thảo

25,38,39,55,56,106

17,19

11,26

0,29

 

5,64

Xã Tự Do

21,29,30,41,54,55,64, 65,66,67,71,72,73

13,43

6,50

1,17

 

5,76

Xã Phúc Sen

3,4,5,6,7,16,26,27,28, 36,37,43,44,48 tờ bản đồ xã Quốc Dân cũ (18,19,29,43,44,45,56, 57)

47,23

23,27

7,99

 

15,97

Xã Ngọc Động

10,11,18,21,22,23,24, 29,30,31,32,33,34,35, 36,346,47,58,59,76 tờ bản đồ xã Hoàng Hải cũ (5,11,12,13,21,89)

36,31

 

33,82

 

2,49

Xã Tiên Thành

02 LN

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. 1

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủy điện Khuổi Luông

48,39

5,99

6,29

 

36,11

Xã Bế Văn Đàn

31,37,38,44,45,49,53, 59,63,64,65,66,67,68, 69

 

2021

2

Nhà văn hóa xóm Bản Giuồng

0,07

 

 

 

0,07

Xã Tiên Thành

59

 

2021

3

Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 205 đoạn qua địa phận Quảng Hoà: TT Quảng Uyên, xã Đại Sơn, Xã Chí Thảo, xã Cách Linh và TT Hòa Thuận (tổng diện tích đường 205 là 44,97 ha trong đó diện tích hiện trạng hiện có là 12,55 ha và diện tích đăng ký kế hoạch năm 2023 là 20,46 ha, do đoạn qua Chí Thảo đã xong)

1,29

1,16

 

 

0,13

TT Quảng Uyên

39,40,41

 

2021

2,76

 

 

 

2,76

TT Hòa Thuận

49,56,57,68

3,80

0,05

0,10

 

3,65

Xã Đại Sơn

37,50,51,52,69,81,93, 106,107,117,118,127, 128,137

12,61

3,07

3,22

 

6,32

Xã Cách Linh

Hồng Đại cũ tờ 13,14,22,23,28,29,35, 38,39,41,43,47,52,01- LN; Xã Cách Linh tờ 2,4,5,9,10,19,72,80,81 ,84,01LN

4

Đường tránh thị trấn Quảng Uyên

8,27

4,95

0,82

 

2,50

TT Quảng Uyên

20 (TT Quảng Uyên); 36,37,38, 43,44,47,55 (Quốc Phong cũ)

 

2022

2,73

1,65

0,28

 

0,80

Xã Phúc Sen

01 LN,8

5

Cầu treo dài 60 m nối xã Cách Linh với xã Bế Văn Đàn ra mốc 935

0,02

 

 

 

0,02

Xã Bế Văn Đàn

02-LN

 

2022

6

Khôi phục, cải tạo đường Khau Chang - Trưng Vương - Ngọc Động (Quảng Uyên) thuộc dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), tỉnh Cao Bằng

0,87

0,17

0,25

 

0,45

Xã Ngọc Động

7,17,18,01-LN

 

2022

7

Xây dựng trụ sở làm việc Trạm kiểm dịch thực vật Cao Bằng

0,13

 

 

 

0,13

TT Tà Lùng

44

 

2022

III. 3

Công trình đăng ký mới năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Đường TTBG và rà phá bom mìn, vật nổ trên địa bàn huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1

2,35

 

 

 

2,35

TT Tà Lùng

6,13,21

2023

 

2,65

 

 

 

2,65

TT Hòa Thuận

60,72,82,90

11,44

 

5,00

 

6,44

Xã Đại Sơn

74,87,100,111,122,13 2,140,143

7,29

 

 

 

7,29

Xã Cách Linh

02LN

1,27

 

 

 

1,27

Xã Bế Văn Đàn

02 LN Triệu Ẩu cũ

2

Nhà văn hóa Bản Sầm - TT Hòa Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

TT Hòa Thuận

35 (Xã Lương Thiện cũ)

2023

 

3

Xây dựng mới NVH xóm Pác Cam - TT Quảng Uyên

0,03

0,03

 

 

 

TT Quảng Uyên

27

2023

 

4

Nhà văn hóa xã Cách Linh

0,10

 

 

 

0,10

Xã Cách Linh

01 LN

2023

 

5

Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đồng Tâm

0,05

 

 

 

0,05

Xã Cai Bộ

54

2023

 

6

Xây dựng Nhà văn hóa xóm Kim Bảng

0,05

 

 

 

0,05

Xã Cai Bộ

84

2023

 

7

Dự án ổn định dân cư biên giới xóm Nà Lái - Lũng Liềng thuộc xóm Biên Hòa xã Đại Sơn

7,50

6,00

1,00

 

0,50

Xã Đại Sơn

28,02LN

2023

 

8

Xây dựng Nhà văn hóa xã Mỹ Hưng huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,10

0,05

 

 

0,05

Xã Mỹ Hưng

18

2023

 

9

Sân thể thao xã Mỹ Hưng huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,15

0,15

 

 

 

Xã Mỹ Hưng

18

2023

 

10

Xây dựng Nhà văn hóa xã Ngọc Động huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,17

 

0,17

 

 

Xã Ngọc Động

89 (Hoàng Hải cũ)

2023

 

11

Trường TH và THCS Quốc Toản xã Quốc Toản huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

 

 

0,05

Xã Quốc Toản

60

2023

 

12

Xây mới NVH hóa (xóm Cao Xuyên, Cốc Phát - Pác Vầu) xã Quốc Toản huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,03

0,03

 

 

 

Xã Quốc Toản

70

2023

 

13

Công trình xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng năm 2023

0,0032

0,0014

 

 

0,0018

Xã Cai Bộ

38,46,47

2023

 

0,0008

0,0007

 

 

0,0001

Xã Chí Thảo

57

0,0012

 

 

 

0,0012

Xã Cách Linh

14

0,0080

0,0022

0,0001

 

0,0057

Xã Hạnh Phúc

67,77,85

0,0016

 

 

 

0,0016

Xã Đại Sơn

106,107

0,0092

0,0016

 

 

0,0076

TT Hòa Thuận

63,66,67,68,84,91

IV

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án: Gia công, chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm, thủy hải sản xuất nhập khẩu, khu kinh tế cửa khẩu Tà Lùng, thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

1,00

 

 

 

1,00

TT Tà Lùng

21

2023

 

2

Dự án Bến bãi bốc xếp và địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu tập trung, bãi kiểm hoá, kho ngoại quan, kho bãi hàng hóa

1,9444

 

 

 

1,9444

TT Tà Lùng

83,84,88,89

 

2022

3

Dự án Bến , bãi bốc xếp, kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu kho lạnh, kho trung chuyển hàng hóa tại cửa khẩu Tà Lùng

1,7999

 

 

 

1,7999

TT Tà Lùng

tờ số 79,83,84 (1/500)

 

2022

4

Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi Bó Choong 2, thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

1,6200

 

0,5300

 

1,0900

TT Hòa Thuận

34,42,01-LN

2023

 

5

Công trình phụ trợ của mỏ đá Diều Phon, hạng mục: Sân chứa vật liệu; đường vào bãi đổ thải mỏ đá Diều Phon, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

4,05

 

3,49

 

0,56

Xã Quảng Hưng

53,54 (tỷ lệ 1/1000), 59 (tỷ lệ 1/10000)

2023

 

6

Công trình: Nhà máy chế biến nông sản, sản xuất tinh bột Tà Lùng, thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng (Trong đó diện tích chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất 2,33 ha)

2,83

 

 

 

2,83

TT Tà Lùng

tờ 37,38,42,43

 

2022

V

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.1

Đất thương mại , dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng, huyện Quảng Hòa

2,21

 

 

 

2,21

TT Tà Lùng

83

 

2021

2

Một phần lô đất số 38 (Lô đất quy hoạch chức năng Dịch vụ thương mại nội địa)

0,64

 

 

 

0,64

TT Tà Lùng

64

 

2021

 

(bản vẽ QH-04) tại thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.2

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Một phần lô đất công nghiệp CN-02 (bản vẽ QH-05) tại thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà

1,23

 

 

 

1,23

TT Tà Lùng

38

 

2021

2

Khu đất Quốc phòng (đoàn 82 cũ), thị trấn Hòa Thuận

0,50

 

 

 

0,50

TT Hòa Thuận

103

 

2021

V.3

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở UBND thị trấn Quảng Uyên (cũ) (Phố Hồng Thái (mới), thị trấn Quảng Uyên) 149,04 m2

0,02

 

 

 

0,02

TT Quảng Uyên

7

 

2021

2

Trụ sở hạt kiểm lâm huyện Quảng Hòa 657,92 m2

0,07

 

 

 

0,07

TT Quảng Uyên

32

 

2021

3

Thửa đất số 58, tờ 60, tổ dân phố Tân Thịnh thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa (Lô số 41, mặt bằng 47.2 khu tái định cư Tà Lùng) 77,5 m2 (đã GPMB)

 

 

 

 

 

TT Tà Lùng

60

 

2021

VI

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ

4,9192

0,04

3,71

 

1,18

Xã Hạnh Phúc

28,41,96

 

2022

 

đá Bản Tin, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội đồng Động Cáng - Đong Rau

0,04

 

 

 

0,04

Xã Phúc Sen

36

 

2022

2

Đường nội đồng Quang Hung, xã Phúc Sen

0,03

 

 

 

0,03

Xã Phúc Sen

27

 

2022

3

Nâng cấp đường vào Làng Phò Kheo, xã Phúc Sen

0,15

 

 

 

0,15

Xã Phúc Sen

10

 

2022

4

Đường nội đồng xóm Cô Rào

0,22

 

 

 

0,22

Xã Tự Do

35

 

2022

5

Công trình cấp nước sinh hoạt xóm Lạn Trên

0,01

 

 

 

0,01

Xã Tự Do

4,9

 

2022

6

Đường GTNĐ Co Tào - Nà Rườn, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,50

 

 

 

0,50

TT Quảng Uyên

26 (Quốc Phong cũ)

2023

 

7

Đường GTNT Khuổi Xám - Khuổi Piao xã Cách Linh, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,15

 

 

 

0,15

Xã Cách Linh

02 LN

2023

 

8

Đường GTNT Xa Lác-Cốc Keng xóm Kim Bảng xã Cai Bộ

0,45

 

 

 

0,45

Xã Cai Bộ

63

2023

 

9

Đường Đỏng Mo - Khưa Khon

0,21

 

 

 

0,21

Xã Cai Bộ

01 LN

2023

 

10

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Hưng Yên xã Chí Thảo, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

 

 

0,02

Xã Chí Thảo

107

2023

 

11

Đường GTNT Lũng Ngưu - Thang Lũng, xóm An Lạc

0,30

 

 

 

0,30

Xã Chí Thảo

4,8

2023

 

12

Tu sửa nâng cấp Đường liên thôn Đỏng Pán 1,2 xã Độc Lập

0,09

 

 

 

0,09

Xã Độc Lập

42

2023

 

13

Đường Keng Cào xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,30

 

 

 

0,30

Xã Hạnh Phúc

90,91

2023

 

14

Đường nội đồng Kéo Cang xóm Nà Luông xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,20

 

 

 

0,20

Xã Hạnh Phúc

27,40

2023

 

15

Đường GTNT Hạnh Phúc - Tiên Thành , huyện Quảng Hoà

0,20

 

 

 

0,20

Xã Hạnh Phúc

91,92,94

2023

 

16

Cầu Bó Lếch xóm Bó Phường xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

 

 

0,05

Xã Mỹ Hưng

18

2023

 

17

Đường bê tông nội đồng Bản Luống - Nà Tha xã Ngọc Động

0,25

 

 

 

0,25

Xã Ngọc Động

8,13,14 (Hoàng Hải cũ)

2023

 

18

Đường GTNT trường tiểu học Phúc Dùng - Khuổi Sỏm xã Phi Hải, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,20

 

 

 

0,20

Xã Phi Hải

1

2023

 

19

Đường GTNT Phia Đeng - Lũng Thang, xã Phi Hải, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,10

 

 

 

0,10

Xã Phi Hải

2

2023

 

20

Đường nội đồng Cô Ren - Cóc Cao xã Phúc Sen

0,08

 

 

 

0,08

Xã Phúc Sen

53,62 (Quốc Dân cũ)

2023

 

21

Đường nội đồng Cô Lầy - Cong Pấu xã Phúc Sen

0,10

 

 

 

0,10

Xã Phúc Sen

36,38,68 (Quốc Dân cũ)

2023

 

22

Đường nội đồng Lũng Tum - Cong Pấu xã Phúc Sen

0,10

 

 

 

0,10

Xã Phúc Sen

53 (Quốc Dân cũ)

2023

 

23

Làm mới đường Ba Liên xóm Thuận Thành dài 0,3 km, rộng 3 m (từ Đông Toản - Cốc Nhản)

0,09

 

 

 

0,09

Xã Tiên Thành

39

2023

 

24

Mở rộng đường bê tông nông thôn Bản Chập xóm Thuận Thành (từ nhà Ông Vận đến nhà Ô Tùng)b dài 0,15 km, rộng 3 m (HT đã có 1 m)

0,03

 

 

 

0,03

Xã Tiên Thành

30,31

2023

 

25

Mở mới đường GTNT xóm Thuận Thành (từ NVH Bản chập đến nhà Ô Thấm Ba Liên) dài 0,4 km, rộng 4m

0,16

 

 

 

0,16

Xã Tiên Thành

32

2023

 

26

Mở mới đường nội đồng Tẩư Lủng xóm Nà Mười (dài 0,4 km, rộng 3m)

0,12

 

 

 

0,12

Xã Tiên Thành

30,37

2023

 

27

Mở mới Đường GTNT nội đồng Bó Lây, Nà Mười xã Tiên Thành (dài 0,3 km, rộng 2,5 m)

0,08

 

 

 

0,08

Xã Tiên Thành

37

2023

 

28

Đường GTNT Tềnh Bó - Pò Tẻn xóm Bản Mển xã Cách Linh

0,40

0,30

 

 

0,10

Xã Cách Linh

50,57

 

2022

29

Đường GTNT Lũng Mò - Bó An xóm Trường An, xã Cách Linh

0,40

0,20

 

 

0,20

Xã Cách Linh

84

 

2022

30

Đường GTNT Thin Phong xóm Sa Xám xã Cách Linh

0,60

 

0,50

 

0,10

Xã Cách Linh

31

 

2022

31

Đường GTNT Bản Riềng - Khuổi Luông xóm Bản Riềng, xã Cách Linh

0,50

 

0,40

 

0,10

Xã Cách Linh

19,22

 

2022

32

Đường GTNT Nặm Cáp - Ngườm Sòn xã Cai Bộ

0,67

0,04

0,60

 

0,03

Xã Cai Bộ

30,02-LN

 

2022

33

Đường Tình Đông, xã Phúc Sen

0,06

0,06

 

 

 

Xã Phúc Sen

27

 

2022

34

Đường nội đồng Chang Lũng, xã Phúc Sen

0,03

0,03

 

 

 

Xã Phúc Sen

27

 

2022

35

Đường nội đồng Cần Pồ - Chang tong, xã Phúc Sen

0,07

0,03

 

 

0,04

Xã Phúc Sen

36

 

2022

36

Đường nội đồng Năm tum - Cóc lấy, xã Phúc Sen

0,05

0,05

 

 

 

Xã Phúc Sen

35

 

2022

37

Đường nội đồng Cóc tồng, xã Phúc Sen

0,06

0,06

 

 

 

Xã Phúc Sen

27

 

2022

38

Nâng cấp đường vào Làng Rằng Kheo xã Phúc Sen

0,10

0,05

 

 

0,05

Xã Phúc Sen

12

 

2022

39

Đường nội đồng xóm Hoàng Diệu xã Tự Do (Đường Cô Coóc - Keng Choóng)

0,15

0,15

 

 

 

Xã Tự Do

45

 

2022

40

Đường nội đồng xóm Gia Tự Xã Tự Do (Đường GTNT Thang Lũng - Chàng Khảm)

0,28

0,20

 

 

0,08

Xã Tự Do

67

 

2022

41

Đường nội đồng xóm Bản Sầm - TT Hòa Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,60

0,60

 

 

 

TT Hòa Thuận

32

2023

 

42

Đường xóm Háng Chấu Bản Vươn (Bản Vươn - Trong Lũng) xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,20

 

0,06

 

0,14

Xã Cai Bộ

59;LN01

2023

 

43

Đường xóm Hòa Bình

0,16

0,16

 

 

 

Xã Cai Bộ

36,37

2023

 

44

Đường GTNT xóm Xuân Yên A (Bản Un-Nà Ngùa) xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,40

0,40

 

 

 

Xã Cai Bộ

40

2023

 

45

Đường bê tông Pác Nà xã Chí Thảo - Nà Tẩu xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,20

0,05

0,15

 

 

Xã Cai Bộ

89,01LN

2023

 

46

Đường Thềnh Khau (Xuân Yên B) xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,20

0,05

 

 

0,15

Xã Cai Bộ

26, 01 LN

2023

 

47

Đường GTNT Thua Xa - Bản Tẩu, xóm Tắc Kha

0,32

0,32

 

 

 

Xã Chí Thảo

47,48

2023

 

48

Đường GTNT nội đồng Cốc Nghịu - Pò Rấn, xóm Đồng Giao

0,22

0,10

 

 

0,12

Xã Chí Thảo

39,40

2023

 

49

Đường GTNT Cốc Sâu - Lũng Rượi, xóm Minh Hoà

0,80

 

0,60

 

0,20

Xã Chí Thảo

98,107

2023

 

50

Đường GTNT nội đồng Lũng Phâu, xóm Yên Lạc

0,22

 

0,15

 

0,07

Xã Chí Thảo

29,106

2023

 

51

Đường GTNT Lũng Miêng - Lũng Bó - Lũng Rỳ, xóm Xuân Lợi

1,00

0,10

0,40

 

0,50

Xã Chí Thảo

22,107,106

2023

 

52

Đường GTNT Lũng Cương - Lũng Ngưu, xóm An Lạc

0,30

 

0,20

 

0,10

Xã Chí Thảo

8

2023

 

53

Đường GTNT Lũng Lỳ - Nưa Bó, xóm An Lạc

0,24

0,12

 

 

0,12

Xã Chí Thảo

6,10,15

2023

 

54

Đường nội đồng xóm Đoỏng Pán 2, xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,02

0,02

 

 

 

Xã Độc Lập

33

2023

 

55

Tu sửa nâng cấp Đường nội đồng Đoỏng Lang, Thông Luông, xóm Nà Phường xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,01

0,01

 

 

 

Xã Độc Lập

38

2023

 

56

Tu sửa đường trục khu dân cư Khung Lũng xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,05

0,05

 

 

 

Xã Độc Lập

vẽ bản đồ to

2023

 

57

Nâng cấp sửa chữa đường trục Nặm Pản xóm Hồng Đoàn, xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,04

0,03

 

 

0,01

Xã Độc Lập

4

2023

 

58

Đường Khuổi Eng - Nà Sao xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,15

0,15

 

 

 

Xã Hạnh Phúc

12,13

2023

 

59

Đường nội đồng Co Lin - Lũng Nọi xóm Bản Hoán xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,45

0,15

 

 

0,30

Xã Hạnh Phúc

64,74,82

2023

 

60

Đường nội đồng Nà Lẹng - Cốc Lùng xóm Nà Thắm xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,15

0,15

 

 

 

Xã Mỹ Hưng

64

2023

 

61

Đường GTNT Lũng Muông - Chính Mông xã Ngọc Động

0,50

0,10

0,20

 

0,20

Xã Ngọc Động

65,69,70,82,83,90 (Hoàng Hải cũ)

2023

 

62

Đường GTNT Lũng Tao - Phia Dăm xã Phi Hải, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,90

0,30

0,50

 

0,10

Xã Phi Hải

3,8

2023

 

63

GTNT Đâư Cọ (Lũng Sâu) - Khào xã Phúc Sen, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,60

 

0,20

 

0,40

Xã Phúc Sen

39,48

2023

 

64

Đường vào làng Bản Kỉnh, xã Phúc Sen

0,24

 

0,07

 

0,17

Xã Phúc Sen

29,68 (Quốc Dân cũ)

2023

 

65

Nâng cấp đường từ nhà trường đi Phia Chang, Đâư Cọ xã Phúc Sen

0,13

0,13

 

 

 

Xã Phúc Sen

26,27,35

2023

 

66

Đường nội đồng Lũn Vài Thai xã Phúc Sen

0,40

0,30

 

 

0,10

Xã Phúc Sen

47,58 (Quốc Dân cũ)

2023

 

67

Đường nội đồng Đầu Cọ, xã Phúc Sen

0,40

0,40

 

 

 

Xã Phúc Sen

21,32 (Quốc Dân cũ)

2023

 

68

Đương nội đồng Pồ song, Cóc Năm, xã Phúc Sen

0,24

0,24

 

 

 

Xã Phúc Sen

27

2023

 

69

Đường nội đồng Bỏ tày Phia hấu, xã Phúc Sen

0,20

0,20

 

 

 

Xã Phúc Sen

36,42

2023

 

70

Đường nội đồng Pác Mỷ xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,10

0,03

 

 

0,07

Xã Quảng Hưng

44,47

2023

 

71

Đường nội đồng xóm Cao Xuyên xã Quốc Toản, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,24

0,24

 

 

 

Xã Quốc Toản

66,69

2023

 

72

Đường GTNT Bản Danh - Lũng Táo

0,10

0,10

 

 

 

Xã Quốc Toản

12

2023

 

73

Đường GTNT cầu nội đồng Nà Hé xóm Bản Giuồng xã Tiên Thành

0,05

0,05

 

 

 

Xã Tiên Thành

59

2023

 

74

Đường GTNT Nội đồng Nà Thắm xóm Bản Giuồng, xã Tiên Thành

0,07

0,07

 

 

 

Xã Tiên Thành

57

2023

 

75

Đường GTNT Nội đồng Bản Chập xóm Thuận Thành, xã Tiên Thành

0,08

0,08

 

 

 

Xã Tiên Thành

38

2023

 

76

Đường GTNT xóm Nà Mười xã Tiên Thành, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Tiên Thành

37

2023

 

77

Cầu treo xã Tiên Thành, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,01

0,01

 

 

 

Xã Tiên Thành

19,25

2023

 

78

Kè sạt lở Đồi Do, xóm Nà Dạ - TT Hòa Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

 

 

0,01

TT Hòa Thuận

18 (Lương Thiện cũ)

2023

 

79

Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Kim Bảng (xóm Lũng Ra, Lũng Tàn cũ) xã

0,01

 

0,01

 

 

Xã Cai Bộ

02 LN

2023

 

 

Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Công trình NSH xóm Nà Luông xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,02

0,02

 

 

 

Xã Hạnh Phúc

35

2023

 

81

Đầu tư mương thủy lợi liên xóm Bản Khau - Nà Bó - Bó Huy

0,01

0,01

 

 

 

Xã Hạnh Phúc

13

2023

 

82

Mương thủy lợi Hợp Nhất xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,05

0,05

 

 

 

Xã Mỹ Hưng

14

2023

 

83

Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Lũng Sặp xã Quốc Toản

0,02

 

 

 

0,02

Xã Quốc Toản

65

2023

 

84

Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Bản Danh - Lũng Táo xã Quốc Toản

0,01

 

 

 

0,01

Xã Quốc Toản

02 LN

2023

 

85

Mương thủy lợi Bó Hú - Pò Luông xóm Gia Tự xã Tự Do, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,01

0,01

 

 

 

Xã Tự Do

51,64

2023

 

86

Xây dựng bể Nước sinh hoạt xóm Hợp Thành, xã Tiên Thành, huyện Quảng Hoà

0,01

 

0,01

 

 

Xã Tiên Thành

02 LN

2023

 

87

Xây mới Nhà văn hóa xóm Hợp Thành

0,05

 

 

 

0,05

Xã Hồng Quang

82

2023

 

88

Nhà văn hóa xóm Hồng Đoàn xã Độc Lập

0,02

 

 

 

0,02

Xã Độc Lập

11

2023

 

89

Nhà văn hóa tổ 9 - TT Hòa Thuận (CMĐ)

0,02

 

 

 

0,02

TT Hòa Thuận

18

2023

 

90

Trạm y tế xã Phúc Sen, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,18

 

 

 

0,18

Xã Phúc Sen

26

2023

 

Tổng

321,79

81,62

92,62

 

147,55

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Trung Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản