Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2011/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 27/TTr-STP ngày 01/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này các thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có danh mục và nội dung cụ thể của TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||
1. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Sở Tư pháp |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||
1. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
2. | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
3. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
4. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
5. | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
6. | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
7. | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
8. | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | UBND cấp huyện |
9. | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND cấp huyện |
10. | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND cấp huyện |
11. | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | UBND cấp huyện |
12. | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
13. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND cấp huyện |
14. | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
15. | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện |
16. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | UBND cấp huyện |
C. Thủ tục hành chính cấp xã | ||
1. | Đăng ký khai sinh | UBND cấp xã |
2. | Đăng ký kết hôn | UBND cấp xã |
3. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND cấp xã |
4. | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND cấp xã |
5. | Đăng ký khai tử | UBND cấp xã |
6. | Đăng ký khai sinh lưu động | UBND cấp xã |
7. | Đăng ký kết hôn lưu động | UBND cấp xã |
8. | Đăng ký khai tử lưu động | UBND cấp xã |
9. | Đăng ký giám hộ | UBND cấp xã |
10. | Đăng ký chấm dứt giám hộ | UBND cấp xã |
11. | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | UBND cấp xã |
12. | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND cấp xã |
13. | Đăng ký lại khai sinh | UBND cấp xã |
14. | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND cấp xã |
15. | Đăng ký lại kết hôn | UBND cấp xã |
16. | Đăng ký lại khai tử | UBND cấp xã |
17. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | UBND cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch áp dụng tại cấp tỉnh và huyện tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch áp dụng tại cấp tỉnh và huyện tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2011/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra