Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2003/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ DANH MỤC 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2241/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
SỐ TT | Tên TTHC bị bãi bỏ | Lý do việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | Đề nghị cấp lại số ưu đãi cho học sinh, sinh viên. | Căn cứ pháp lý của TTHC đã bãi bỏ không còn thực hiện |
2 | Danh sách chi trả trợ cấp ưu đãi trong giáo dục, đào tạo | Thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa, thực hiện liên thông giữa các cơ quan UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 | Danh sách đề nghị cấp sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo | |
4 | Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh | |
5 | Đề nghị trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 | |
6 | Đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh từ trần | |
7 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ | |
8 | Tổng hợp danh sách đề nghị giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng | |
9 | Đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | |
10 | Tổng hợp danh sách đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | |
11 | Cấp thẻ Bảo hiểm y tế đối với người có công cách mạng | |
12 | Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng và các loại đối tượng như: cựu chiến binh, Quyết định 62/2011/QĐ-TTg, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg, Quyết định 142/2008/QĐ-TTg; Quyết định 53/2008/QĐ-TTg; đối tượng dân công hỏa tuyến từ trần | Thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa, thực hiện liên thông giữa các cơ quan UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
13 | Đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh, Quyết định 62/2011/QĐ-TTg, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg, đối tượng dân công hỏa tuyến từ trần | |
14 | Tổng hợp danh sách đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | |
15 | Danh sách đề nghị giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng đối với người có công với cách mạng | |
16 | Tổng hợp danh sách đề nghị giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với người có công cách mạng. | |
17 | Đề nghị xét hưởng chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách | |
18 | Xác nhận giải quyết chính sách đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ có chồng hoặc vợ khác | |
19 | Xác nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
20 | Danh sách đề nghị Nhà nước tuyên dương danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
- 1Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới, 38 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực người có công áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1422/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 2004/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới, 38 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực người có công áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2022 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ danh mục 20 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2003/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra