Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1996/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 01 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 35 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM, PHÒNG BỆNH, BẢO TRỢ XÃ HỘI, THI ĐUA KHEN THƯỞNG, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, DÂN SỐ, BÀ MẸ VÀ TRẺ EM, Y DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 09 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Phương án cắt giảm thời gian giải quyết, chi phí tuân thủ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, trách nhiệm thực hiện của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 143/TTr-SYT ngày 30 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 35 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm, Mỹ phẩm, Phòng bệnh, Bảo trợ xã hội, Thi đua khen thưởng, Công chức, viên chức, Dân số, Bà mẹ và Trẻ em, Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM, PHÒNG BỆNH, BẢO TRỢ XÃ HỘI, THI ĐUA KHEN THƯỞNG, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, DÂN SỐ, BÀ MẸ VÀ TRẺ EM, Y DƯỢC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | (1) | (2) | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | ||||
I | Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | ||||||
1 | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | 15 ngày làm việc (Cắt giảm theo | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Y giải quyết: 13,5 ngày làm việc 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 1.2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày làm việc. 1.3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 |
2 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | 28 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 26,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 25,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 17/07/2025 |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | 8 ngày | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 6,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 17/07/2025 |
4 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 30 ngày | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 26,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 27,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 17/07/2025 |
5 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 7,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 6 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 17/07/2025 |
II | Lĩnh vực Mỹ phẩm | ||||||
6 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 8,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 24/04/2019 |
7 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT | 05 Ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 24/04/2019 |
8 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 Ngày | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 24/04/2019 |
9 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 8,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 Ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 24/04/2019 |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 Ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 24/04/2019 |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 30 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 28,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 27,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 24/04/2019 |
13 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | 03 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 02 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 15/09/2023 |
III | Lĩnh vực Phòng bệnh | ||||||
14 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 Ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 |
15 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 8,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 |
16 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 05 Ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 |
17 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 8,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 |
18 | Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 03 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 02 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 17/07/2025 |
19 | Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 03 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 02 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 17/07/2025 |
20 | Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế 1.013037.H21 | 05 Ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 17/07/2025 |
21 | Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | 05 Ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 17/07/2025 |
22 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 03 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 02 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 17/07/2025 |
23 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 03 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 02 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 17/07/2025 |
24 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 2,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 1,25 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 0,75 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 |
25 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 03 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 02 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,25 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 |
IV | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | ||||||
26 | Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng | 132 Ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Tổ chức Cán bộ xử lý hồ sơ: 130,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 129,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 |
V | Lĩnh vực Y dược cổ truyền | ||||||
27 | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 07 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 5,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 11/06/2024 |
28 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền | 20 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 18,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 17,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 17/07/2025 |
29 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Nghiệp vụ Y xử lý hồ sơ: 8,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 17/07/2025 |
30 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | 18,5 ngày | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 26/03/2021 |
VI | Lĩnh vực Dược phẩm | ||||||
31 | Cung cấp thuốc phóng xạ | 15 ngày | 0,5 ngày | Phòng Nghiệp vụ Dược xử lý hồ sơ: 13,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày. | 0,5 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 |
VII | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | ||||||
32 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Bảo trợ xã hội và Trẻ em xử lý hồ sơ: 8,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 29/03/2025 |
33 | Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Bảo trợ xã hội và Trẻ em xử lý hồ sơ: 8,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 29/03/2025 |
VIII | Lĩnh vực Công chức, viên chức | ||||||
34 | Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) | 180 ngày | 0,5 ngày làm việc | Phòng Tổ chức Cán bộ xử lý hồ sơ: 178,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 177,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 |
IX | Lĩnh vực Dân số, Bà mẹ và Trẻ em | ||||||
35 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | 10 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Phòng Bảo trợ xã hội và Trẻ em xử lý hồ sơ: 8,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua: 0,5 ngày làm việc. | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 5384/UBND- CCKS ngày 19/06/2025 |
| Tổng cộng: 35 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 2Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới; 17 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 06 sửa đổi, bổ sung và 21 thủ tục bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục gồm 60 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược, Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 7Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 8Thông tư 02/2024/TT-BYT quy định về cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục gồm 35 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết 35 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Dược phẩm, Mỹ phẩm, Phòng bệnh, Bảo trợ xã hội, Thi đua khen thưởng, Công chức, viên chức, Dân số, Bà mẹ và Trẻ em, Y Dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 1996/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra