Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1995/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN HOÀNG MAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2668/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng 4 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàng Mai: 0 dự án;
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàng Mai là: 08 dự án, với tổng diện tích 5,0117ha (Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a. Chỉ tiêu sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch 2024 | Tỷ lệ (%) |
| Tổng diện tích |
| 4.019,20 | 100,00 |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 681,95 | 16,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 76,11 | 1,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 59,84 | 1,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 372,90 | 9,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6,63 | 0,16 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 214,37 | 5,33 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,95 | 0,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.337,24 | 83,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 34,35 | 0,85 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,83 | 0,19 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 14,50 | 0,36 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 64,96 | 1,62 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 138,34 | 3,44 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 66,05 | 1,64 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.008,59 | 25,09 |
- | Đất giao thông | DGT | 706,88 | 17,59 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 89,79 | 2,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,87 | 0,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,11 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 118,47 | 2,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 7,49 | 0,19 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,64 | 0,17 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,27 | 0,01 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,85 | 0,25 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,95 | 0,30 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 31,21 | 0,78 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 1,04 | 0,03 |
- | Đất chợ | DCH | 10,02 | 0,25 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,03 | 0,13 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 221,09 | 5,50 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.154,49 | 28,72 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,21 | 0,18 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,55 | 0,09 |
2.13 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,42 | 0,21 |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 282,65 | 7,03 |
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 199,82 | 4,97 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 101,83 | 2,53 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 155,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 105,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,48 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 44,98 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 106,65 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,23 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,22 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 23,67 |
2.4 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,09 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 23,25 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,90 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,96 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 12,33 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 157,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 106,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,48 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 45,80 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 38,92 |
4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e khoản 1 Điều 1 Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND Thành phố thành: 150 dự án với tổng diện tích 314,5317ha;
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 25/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Giám đốc các Sở , ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hoàng Mai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Đơn vị, tổ chức đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó, diện tích thu hồi đất (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | |
Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội |
|
| ||||||
I | Các dự án trong Biểu 1A-1 |
|
|
|
|
|
|
|
I.1 | Các dự án mới thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Dự án đầu tư xây dựng nhà tái định cư | ODT | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng TP Hà Nội | 2,52 | 2,52 | Hoàng Mai | Trần Phú | - Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư: Xây dựng nhà tái định cư tại phường Trần Phú, quận Hoàng Mai, Hà Nội (phục vụ công tác GPMB Công viên tuổi trẻ Thủ đô); - Văn bản số 1512/UBND-ĐT ngày 23/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc triển khai thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà tái định cư tại phường Trần Phú; - Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư: Xây dựng nhà tái định cư tại phường Trần Phú, quận Hoàng Mai, Hà Nội (phục vụ GPMB Công viên Tuổi trẻ Thủ đô). |
II | Các dự án trong Biểu 2-1 |
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Các dự án mới thực hiện năm 2024 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Dự án Cải tạo, xây dựng lại khu tập thể dịch vụ vận tải đường sắt tại số 1 phố Định Công, phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai | ODT | Liên danh Công ty cổ phần dịch vụ vận tải đường sắt và Công ty cổ phần đầu tư xây dựng phát triển kiến trúc Hà Nội | 0,1473 | 0,1473 | Hoàng Mai | Thịnh Liệt | Quyết định số 1556/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 và số 1614/QĐ-UBND ngày 26/3/2024 chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án (Tiến độ: 2021-2026) |
Các dự án không nằm trong Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội |
| |||||||
1 | Ô đất ký hiệu ĐXI.1.1 (một phần ô C1/P7 thuộc quy hoạch phân khu đô thị H2-4) | DGT | UBND quận Hoàng Mai | 0,25 |
| Hoàng Mai | Hoàng Liệt | - Thông báo số 262/TB-VP ngày 05/6/2023 của UBND thành phố Hà Nội về kết luận của Phó chủ tịch UBND thành phố Dương Đức Tuấn Tại cuộc họp về xem xét bàn giao các ô đất trường học, công cộng tại các khu đô thị do Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD) làm chủ đầu tư trên địa bàn quận Hoàng Mai. - Kế hoạch số 266/KH-UBND ngày 18/8/2023 của UBND quận Hoàng Mai về việc tiếp nhận, quản lý 19 ô đất nhận bàn giao từ Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD). - Văn bản số 7699/STNMT-QHKHSDĐ ngày 06/10/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc tiếp nhận, bàn giao 19 ô đất trường học, công cộng tại các khu đô thị do Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị (HUD) làm chủ đầu tư trên địa bàn quận Hoàng Mai. |
2 | Ô đất ký hiệu ĐX.III.16.2 | DGT | UBND quận Hoàng Mai | 0,18 |
| Hoàng Mai | Hoàng Liệt | - Thông báo số 262/TB-VP ngày 05/6/2023 của UBND thành phố Hà Nội về kết luận của Phó chủ tịch UBND thành phố Dương Đức Tuấn Tại cuộc họp về xem xét bàn giao các ô đất trường học, công cộng tại các khu đô thị do Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD) làm chủ đầu tư trên địa bàn quận Hoàng Mai. - Kế hoạch số 266/KH-UBND ngày 18/8/2023 của UBND quận Hoàng Mai về việc tiếp nhận, quản lý 19 ô đất nhận bàn giao từ Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD). - Văn bản số 7699/STNMT-QHKHSDĐ ngày 06/10/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc tiếp nhận, bàn giao 19 ô đất trường học, công cộng tai các khu đô thị do Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị (HUD) làm chủ đầu tư trên địa bàn quận Hoàng Mai. |
3 | Ô đất ký hiệu ĐX.III.15.3 | DGT | UBND quận Hoàng Mai | 0,24 |
| Hoàng Mai | Hoàng Liệt | - Thông báo số 262/TB-VP ngày 05/6/2023 của UBND thành phố Hà Nội về kết luận của Phó chủ tịch UBND thành phố Dương Đức Tuấn Tại cuộc họp về xem xét bàn giao các ô đất trường học, công cộng tại các khu đô thị do Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD) làm chủ đầu tư trên địa bàn quận Hoàng Mai. - Kế hoạch số 266/KH-UBND ngày 18/8/2023 của UBND quận Hoàng Mai về việc tiếp nhận, quản lý 19 ô đất nhận bàn giao từ Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD). - Văn bản số 7699/STNMT-QHKHSDĐ ngày 06/10/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc tiếp nhận, bàn giao 19 ô đất trường học, công cộng tại các khu đô thị do Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị (HUD) làm chủ đầu tư trên địa bàn quận Hoàng Mai. |
4 | Trung tâm thương mại Pháp Việt | TMD | Công ty Cổ phần thức ăn chăn nuôi Pháp Việt | 0,5234 |
| Hoàng Mai | Hoàng Liệt | - Quyết định số 1832/QĐ-UB ngày 03/4/2001 của UBND Thành phố về việc cho Công ty CP thức ăn chăn nuôi Pháp Vân thuê 5234m2 đất tại xã Hoàng Liệt, huyện Thanh Trì để làm văn phòng làm việc và kho xưởng sản xuất; Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh nội dung Quyết định số 1832/QĐ-UBND ngày 03/4/2001 của UBND Thành phố. - Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 792/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND Thành phố. - Văn bản số 508/QHKT-KHTH ngày 07/02/2023 của Sở QH-KT về tổng mặt bằng và Phương án kiến trúc công trình dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại Pháp Việt tại phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai. - Tiến độ thực hiện dự án: Quý I/2022 - Quý III/2024. |
5 | Xây dựng trường tiểu học và trường mầm non tại ô đất TH3 và NT3 khu dịch vụ tổng hợp và nhà ở hồ Linh Đàm | DGD | Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị - Công ty TNHH | 1,084 |
| Hoàng Mai | Hoàng Liệt | - Quyết định số 304/TTg ngày 08/6/1994 và Quyết định số 1294/QĐ-UB ngày 29/6/1994 về việc giao nhiệm vụ cho các Sở, ngành và UBND huyện Thanh Trì thực hiện Quyết định số 304-TTg ngày 8/6/1994 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 1574/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. - Thời gian thực hiện dự án Quý I/2026. |
6 | 06 trường hợp hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích sử dụng đất | ODT | UBND quận Hoàng Mai | 0,067 |
| Hoàng Mai | Thịnh Liệt, Vĩnh Hưng, Lĩnh Nam, Định Công | - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất. (UBND quận Hoàng Mai chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật.) |
- 1Quyết định 1985/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1986/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1987/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội tại Quyết định 422/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 26/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND và thay thế Quyết định 24/2018/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 12Nghị quyết 05/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 1985/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 1986/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 1987/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội tại Quyết định 422/QĐ-UBND
Quyết định 1995/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1995/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/04/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra