Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1947/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1067/TTr-SGTVT ngày 01 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính này và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;
3. Triên khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số 2247/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
2. Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giao thông vận tải;
3. Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
4. Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 16/01/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
5. Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
6. Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
7. Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 03/8/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
8. Quyết định số 2233/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
9. Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải;
10. Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế;
11. Quyết định số 1830/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải:
STT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) (nếu có) | Dịch vụ công trực tuyến | Căn cứ pháp lý | TTHC 4 tại chỗ |
|
|
|
|
|
| ||
1. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (1.002030) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 200.000 | Mức độ 2 | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
2. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (2.000872) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 200.000 | Mức độ 2 | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
3. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (1.001919) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 70.000 | Mức độ 2 | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x |
4. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001896) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện. | Mức độ 3 | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (2.000847) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện. | Mức độ 4 | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
6. | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (2.000881) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 50.000 | Mức độ 4 | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
7. | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.002007) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
8. | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (1.001994) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 200.000 | Mức độ 2 | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
9. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001826) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | x |
10. | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (1.001777) | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
11. | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (1.001648) | 08 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
12. | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (1.001623) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
13. | Cấp Giấy phép xe tập lái (1.001735) | 01 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
14. | Cấp lại Giấy phép xe tập lái (1.001751) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | x |
15. | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô (1.001765) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
16. | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) (1.004993) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | x |
17. | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (1.004995) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
18. | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (1.004995) | 05 ngày hoặc 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luât Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
|
19. | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo (1.001001) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận) | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT, ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ GTVT; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
|
20. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (1.005018) | 03 ngày | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 50.000 đồng. | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT, ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
21. | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (1.001261) | Trong ngày | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 50.000 đồng. | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
22. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng (1.005103) | 03 ngày | Chi cục Đăng kiểm số 13, Số 03 Phan Đình Phùng, TP Huế | Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 50.000 đồng. | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
23. | Gia hạn Giấy phép liên vận Lào-Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063) | 01 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào ký ngày 15/9/2010; - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. | x |
24. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ (1.005005) | 02 ngày | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 50.000 đồng. | Mức độ 2 | - Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
25. | Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối quốc lộ đang khai thác | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 3 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
26. | Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 3 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
27. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 3 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2014 về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; - Văn bản số 1528/UBND-GT ngày 27/3/2014 về việc bổ sung 04 Mẫu đơn ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 19/3/2014. |
|
28. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 3 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2014 về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; - Văn bản số 1528/UBND-GT ngày 27/3/2014 về việc bổ sung 04 Mẫu đơn ban hành kèm theo Quyểt định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 19/3/2014. |
|
29. | Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 3 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2014 về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; - Văn bản số 1528/UBND-GT ngày 27/3/2014 về việc bổ sung 04 Mẫu đơn ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 19/3/2014. |
|
30. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác (2.001921) | 04 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
31. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác (2.001915) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
32. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (1.001046) | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
33. | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác (2.001919) | 04 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
34. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (1.001061) | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
35. | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (1.000028) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Văn bản số 4539/TCĐBVN-ATGT ngày 05/9/2014 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về hướng dẫn và quản lý công tác cấp phép lưu hành xe trên đường bộ. |
|
36. | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (1.002696) | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thông dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 3 | - Luật số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/06/2014; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 12/05/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành ngày 26/10/2016. |
|
37. | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (1.000703) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ, quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
|
38. | Đăng ký khai thác tuyến (2.002285) | 07 ngày hoặc 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ, quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
|
39. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (2.002286) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ, quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
|
40. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (2.002287) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ, quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
|
41. | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002288) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ, quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | x |
42. | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002289) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ, quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. | x |
43. | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (1.000660) | 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 01/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách. |
|
44. | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác (1.000672) | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 01/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách. |
|
45. | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/ báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn khác). | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC | Mức độ 2 | - Luật số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/06/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ xây dựng; - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
46. | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn khác) | 15 ngày hoặc 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC | Mức độ 2 | - Luật số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/06/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ xây dựng; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
47. | Thẩm định thiết kế kỹ thuật/thiết kế kỹ thuật điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn khác) | 30 ngày hoặc 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC | Mức độ 2 | - Luật số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/06/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ xây dựng; - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
48. | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn nhà nước) | Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: 30 ngày hoặc 20 ngày; Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: 15 ngày hoặc 12 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC | Mức độ 2 | - Luật số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/06/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ xây dựng; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
49. | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn nhà nước) | 27 ngày hoặc 17 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC | Mức độ 2 | - Luật số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/06/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ xây dựng; - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
50. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (1.002809) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 135.000 | Mức độ 3 | - Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính, - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015. |
|
51. | Cấp mới Giấy phép lái xe (1.002835) | 10 ngày | Cơ sở đào tạo nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Giao thông vận tải | 135.000 | Mức độ 2 | - Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. |
|
52. | Cấp lại Giấy phép lái xe (1.002820) | Sau 02 tháng hoặc 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 135.000 | Mức độ 2 | - Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. |
|
53. | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (1.002804) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 135.000 | Mức độ 3 | - Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. |
|
54. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (1.002801) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 135.000 | Mức độ 3 | - Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. |
|
55. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (1.002796) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 135.000 | Mức độ 3 | - Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. |
|
56. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (1.002793) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 135.000 | Mức độ 2 | - Thông tư số 12/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. |
|
57. | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch) (1.008027) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thông dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Luật du lịch số 09/2017/QH14 - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải. | x |
58. | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch) (1.008028) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Luật du lịch số 09/2017/QH14 - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải. | x |
59. | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với ô tô vận tải khách du lịch) (1.008029) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Luật du lịch số 09/2017/QH14 - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải. | x |
60. | Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã (1.002817) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thông dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng (Hiệp định GMS) ký ngày 26 tháng 11 năm 1999 tại Viêng Chăn, được sửa đổi ngày 30 tháng 4 năm 2004 tại Phnôm Pênh, Campuchia và các Phụ lục, Nghị định thư của Hiệp định GMS; - Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT ngày 17/11/2009. | x |
61. | Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã (1.002805) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng (Hiệp định GMS) ký ngày 26 tháng 11 năm 1999 tại Viêng Chăn, được sửa đổi ngày 30 tháng 4 năm 2004 tại Phnôm Pênh, Campuchia và các Phụ lục, Nghị định thư của Hiệp định GMS; - Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT ngày 17/11/2009. | x |
62. | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện (1.002856) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào ký ngày 15/9/2010; - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014. | x |
63. | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện (1.002852) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | - Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào ký ngày 15/9/2010; - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014. | x |
|
|
|
|
|
| ||
1. | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa (2.001219) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. |
|
2. | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001218) | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. |
|
3. | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001217) | 04 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. |
|
4. | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (2.001215) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. |
|
5. | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001214) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. |
|
6. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001212) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. |
|
7. | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001211) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 4 | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. |
|
8. | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (1.003675) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 100.000 | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
9. | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (1.003658) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 100.000 | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
10. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (cơ sở đào tạo loại 4) (2.002001) | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. |
|
11. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (cơ sở đào tạo loại 4) (2.001998) | 07 ngày hoặc 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa. |
|
12. | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa (1.000344) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH13; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13; - Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ; - Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải. | x |
13. | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (1.005021) | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH13; - Thông tư 22/2014/TT-BGTVT ngày 06/06/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
|
14. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 70.000 | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
15. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (1.004047) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 70.000 | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
16. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 70.000 | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
17. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.004002) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 70.000 | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | x |
18. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.003970) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 70.000 | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
19. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 70.000 | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
20. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (1.003930) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 70.000 | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
21. | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (2.001659) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 4 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | x |
22. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (1.004036) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 70.000 | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
23. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (1.004248) | 05 ngày hoặc 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 100.000 | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
24. | Công bố lại cảng thủy nội địa (1.004242) | 03 ngày hoặc 06 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | 100.000 | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | x |
25. | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (1.001529) | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 3 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
26. | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (1.001410) | 04 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 3 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
27. | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (1.001531) | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
28. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (1.001406) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
29. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương (1.001551) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
30. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương (1.001582) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
31. | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (1.001542) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
32. | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (1.001608) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
33. | Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (1.001426) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 3 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
34. | Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (1.001429) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 3 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
35. | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa (1.004252) | 10 ngày hoặc 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
36. | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa (1.003788) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; hoặc đăng ký qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | Mức độ 3 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/2/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
|
37. | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (1.003135) | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | - Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: 50.000đ/giấy; - Chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ/giấy. | Mức độ 2 | - Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
38. | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi hoặc phương tiện đã đóng mà không có sự giám sát của đăng kiểm (1.001284) | 01 ngày | Chi cục Đăng kiểm số 13, số 03 Phan Đình Phùng, thành phố Huế | 50.000/GCN | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
39. | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đang khai thác (1.001284) | 01 ngày hoặc 02 ngày | Chi cục Đăng kiểm số 13, số 03 Phan Đình Phùng, thành phố Huế | 50.000/GCN | Mức độ 2 | - Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của BTC. |
|
40. | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch) (1.008027) | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật du lịch số 09/2017/QH14 - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
|
41. | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch) (1.008028) | 07 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật du lịch số 09/2017/QH14 - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
|
42. | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch) (1.008029) | 02 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế | Không | Mức độ 2 | - Luật du lịch số 09/2017/QH14 - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải. |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải:
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. | Lĩnh vực đường bộ: | |
1 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
2 | Bổ sung xe không tăng số chuyến chạy xe trên tuyến cố định | Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
3 | Thay thế xe trên tuyến cố định | Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
4 | Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến cố định | Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
5 | Ngừng khai thác tuyến | Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
6 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế | Thông tư số 01/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
- 1Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3049/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3049/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 2107/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Quyết định 2897/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Quyết định 207/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 25Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ; lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1947/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra