Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1930/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 30 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Theo đề nghị của UBND huyện Quảng Hòa tại Tờ trình số 268a/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4364/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quảng Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH;

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình, dự án.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

 


BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG HÒA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hòa Thuận

Thị trấn Quảng Uyên

Thị trấn Tà Lùng

Xã Bế Văn Đàn

Xã Cách Linh

Xã Cai Bộ

Xã Chí Thảo

Xã Đại Sơn

Xã Độc Lập

Xã Hạnh Phúc

Xã Hồng Quang

Xã Mỹ Hưng

Xã Ngọc Động

Xã Phi Hải

Xã Phúc Sen

Xã Quảng Hưng

Xã Quốc Toản

Xã Tiên Thành

Xã Tự Do

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

I

LOẠI ĐẤT

 

66.894,61

3.798,70

1.846,06

791,24

4.212,69

4.748,94

4.009,08

2.761,53

3.778,84

3.654,57

4.158,33

2.869,48

3.901,05

4.847,82

5.057,54

3.139,86

2.557,43

3.154,97

3.934,76

3.671,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

61.977,99

3.326,96

1.686,26

536,52

3.847,76

4.450,88

3.861,72

2.606,94

3.532,69

3.426,38

3.718,03

2.676,41

3.706,87

4.552,50

4.782,70

2.963,16

2.325,72

2.852,55

3.680,81

3.443,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.637,93

135,20

178,18

10,55

226,45

262,34

205,49

295,84

38,34

377,20

437,54

154,28

230,50

481,14

375,63

259,39

204,68

174,49

225,03

365,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

2,30

 

0,03

 

 

 

 

 

 

1,19

0,20

 

 

0,88

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.607,63

1.067,48

234,41

415,38

316,24

756,54

297,70

290,74

1.243,59

275,78

563,01

451,20

395,80

511,52

236,70

496,60

242,59

155,25

161,06

496,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

226,94

33,81

11,08

35,16

12,16

10,58

9,79

11,94

9,29

11,23

5,17

0,69

8,34

2,40

0,62

15,54

12,41

7,01

12,58

17,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.676,81

1.228,24

1.259,50

66,60

2.037,68

1.318,55

2.769,19

2.005,25

1.899,16

1.999,18

2.385,54

2.069,14

2.267,80

3.552,49

2.779,84

2.189,32

1.562,13

1.323,30

1.405,44

2.558,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

464,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

464,82

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.230,62

792,34

 

7,36

1.253,93

2.100,16

576,50

 

340,86

753,14

316,74

 

803,35

0,25

1.383,79

 

303,28

726,76

1.872,18

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

8.709,24

540,13

 

4,10

878,07

1.523,28

446,27

 

267,91

637,79

234,07

 

729,08

 

1.126,40

 

236,68

316,81

1.768,65

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

65,12

2,99

2,79

1,46

1,31

2,72

3,05

2,93

1,36

9,80

9,97

1,10

1,08

4,48

6,12

2,07

0,64

0,91

4,52

5,82

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

68,13

66,90

0,31

 

 

 

 

0,24

0,09

0,07

0,06

 

 

0,21

 

0,23

 

 

 

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.911,03

367,60

143,16

243,99

236,65

235,80

121,44

114,22

238,21

205,77

316,22

127,81

155,43

213,90

174,23

127,40

230,36

269,47

245,10

144,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

156,13

3,64

1,83

3,56

0,25

0,44

 

 

0,23

 

 

 

0,31

3,00

 

0,10

115,74

27,04

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,31

1,20

0,53

0,03

0,03

 

 

 

0,07

 

0,09

 

 

 

0,06

0,10

0,10

 

0,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,14

0,39

1,42

3,65

0,12

0,12

0,11

 

 

 

0,06

 

 

0,06

 

0,08

0,14

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

79,14

5,04

3,10

63,46

 

 

 

 

 

0,03

0,04

 

2,56

0,04

0,21

0,49

4,16

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

55,29

2,47

 

 

 

 

 

2,07

 

 

4,92

 

 

 

 

0,74

 

45,09

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

31,02

11,71

0,20

1,88

 

0,05

1,58

3,26

 

0,03

0,08

 

 

0,03

 

1,76

7,76

 

1,63

1,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.040,71

185,75

68,52

75,70

124,76

121,84

85,55

68,67

152,06

100,26

185,04

100,07

49,86

118,23

94,01

88,88

50,38

90,43

199,47

81,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.476,16

102,73

48,17

59,41

47,56

80,82

76,60

60,51

127,91

90,47

165,73

89,92

35,47

105,03

48,13

68,24

41,51

82,56

71,98

73,42

-

Đất thủy lợi

DTL

81,86

13,38

3,23

3,77

0,66

9,23

4,69

2,83

11,89

2,03

2,55

3,06

0,05

0,30

5,34

5,10

1,03

2,96

7,83

1,94

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,99

1,36

0,11

1,74

0,26

0,15

0,10

0,01

0,20

0,03

 

0,05

0,10

0,27

0,11

 

0,08

0,27

 

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,33

1,28

1,73

0,19

0,42

0,21

0,43

0,02

0,06

0,20

0,17

0,06

0,21

0,31

0,06

0,32

0,05

0,20

0,16

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

44,74

8,19

5,31

2,01

1,27

4,47

0,79

1,36

1,73

2,18

1,87

1,06

0,28

2,59

3,12

3,12

1,35

1,51

1,14

1,39

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,28

0,29

1,11

0,17

0,47

0,72

 

 

0,17

0,62

 

 

0,30

0,35

 

0,72

 

 

0,36

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

277,10

51,59

1,00

0,01

72,98

18,86

0,38

0,05

0,81

0,01

3,12

 

12,14

0,04

0,01

0,12

0,02

0,03

115,91

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,91

0,37

0,28

0,49

0,02

0,24

 

0,01

0,04

 

0,09

 

0,06

0,08

0,01

0,03

 

0,04

0,05

0,10

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

33,38

 

 

 

 

 

 

 

6,16

0,50

 

 

 

 

26,63

 

 

0,08

 

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,36

0,61

 

2,61

 

 

 

 

 

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

100,39

5,40

6,95

2,23

0,76

7,04

2,44

3,76

3,09

4,20

11,50

5,92

1,25

9,00

10,60

11,23

6,33

2,78

2,05

3,84

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,08

0,56

0,63

3,07

0,35

0,10

0,12

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,71

0,62

0,33

0,20

0,21

0,45

0,51

0,45

0,41

0,31

0,58

0,28

0,92

0,45

0,17

0,44

0,34

0,17

0,35

0,52

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,51

0,10

 

0,91

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

635,92

 

 

 

38,54

81,97

16,15

32,56

66,78

41,96

66,24

26,16

46,07

63,12

19,57

30,47

14,25

23,50

29,52

39,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

181,95

84,21

51,13

46,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,35

5,24

2,79

2,19

0,24

0,24

0,29

0,20

0,03

0,35

0,27

0,23

0,26

0,46

0,31

0,15

0,42

0,17

0,15

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,57

0,24

0,14

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,25

0,64

0,65

0,65

0,30

0,30

0,05

0,04

0,25

0,18

0,04

0,26

0,26

0,57

0,21

0,59

 

0,10

 

0,18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

597,35

66,13

12,41

44,88

72,21

29,52

17,20

6,97

18,02

62,28

58,83

0,38

55,19

27,94

42,71

3,18

37,00

6,91

13,74

21,85

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

93,40

0,02

0,05

0,13

 

0,88

0,01

 

 

0,38

 

0,43

 

 

16,98

0,43

0,02

73,93

0,13

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,29

0,19

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.005,59

104,14

16,64

10,74

128,28

62,26

25,92

40,38

7,95

22,41

124,08

65,27

38,74

81,42

100,61

49,31

1,34

32,95

8,85

84,32

II

KHU CHỨC NĂNG

 

57.990,63

6.022,28

3.221,77

1.000,89

3.406,72

3.610,32

3.406,27

2.097,92

2.430,18

2.862,54

2.862,23

2.406,87

3.175,66

3.695,96

4.224,23

2.278,19

1.964,32

3.057,62

3.580,94

2.685,74

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

6.436,01

3.798,70

1.846,06

791,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

229,25

33,81

11,11

35,16

12,16

10,58

9,79

11,94

9,29

12,42

5,37

0,69

8,34

3,29

0,62

15,54

12,41

7,01

12,58

17,15

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

48.372,25

2.020,58

1.259,50

73,97

3.291,60

3.418,71

3.345,70

2.005,25

2.240,02

2.752,31

2.702,28

2.069,14

3.071,15

3.552,74

4.163,63

2.189,32

1.865,41

2.514,89

3.277,61

2.558,45

6

Khu du lịch

KDL

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

464,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

464,82

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

181,95

84,21

51,13

46,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

6,14

0,39

1,42

3,65

0,12

0,12

0,11

 

 

 

0,06

 

 

0,06

 

0,08

0,14

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

187,55

84,60

52,55

50,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.469,08

 

 

 

64,30

98,95

34,53

48,04

114,09

55,82

88,24

310,88

47,54

76,71

40,20

42,29

67,81

47,40

261,22

71,06

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

643,45

 

 

 

38,54

81,97

16,15

32,56

66,78

41,99

66,28

26,16

48,63

63,16

19,78

30,96

18,41

23,50

29,52

39,08

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG HÒA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hòa Thuận

Thị trấn Quảng Uyên

Thị trấn Tà Lùng

Xã Bế Văn Đàn

Xã Cách Linh

Cai Bộ

Xã Chí Thảo

Xã Đại Sơn

Xã Độc Lập

Xã Hạnh Phúc

Xã Hồng Quang

Xã Mỹ Hưng

Xã Ngọc Động

Xã Phi Hải

Xã Phúc Sen

Xã Quảng Hưng

Xã Quốc Toản

Xã Tiên Thành

Xã Tự Do

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

240,43

27,83

13,01

11,97

19,29

18,00

3,12

13,06

10,76

0,26

55,06

0,39

0,87

3,80

2,75

6,30

6,65

1,29

45,30

0,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

53,15

1,32

8,88

 

6,03

3,40

0,51

2,59

0,07

0,22

20,77

0,20

0,59

0,49

1,74

1,79

0,17

0,54

3,43

0,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

63,96

6,01

2,07

11,22

4,04

2,67

0,92

2,79

5,18

0,02

20,31

0,19

0,28

0,36

0,50

2,23

3,70

0,38

0,83

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,39

0,09

0,03

0,13

0,46

0,03

0,02

2,07

0,01

0,02

0,02

 

 

 

 

0,01

 

0,13

0,29

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

118,00

20,12

1,87

0,23

8,12

11,80

1,51

5,61

5,50

 

13,76

 

 

2,95

0,50

2,26

2,78

0,24

40,74

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,89

 

 

 

0,64

0,10

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,04

0,29

0,15

0,39

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,29

0,07

 

 

0,08

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,06

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,26

 

0,18

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG HÒA

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hòa Thuận

Thị trấn Quảng Uyên

Thị trấn Tà Lùng

Xã Bế Văn Đàn

Xã Cách Linh

Cai Bộ

Xã Chí Thảo

Xã Đại Sơn

Xã Độc Lập

Xã Hạnh Phúc

Xã Hồng Quang

Xã Mỹ Hưng

Xã Ngọc Động

Phi Hải

Xã Phúc Sen

Xã Quảng Hưng

Xã Quốc Toản

Xã Tiên Thành

Xã Tự Do

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

187,82

23,20

11,74

2,80

19,06

17,16

0,01

4,50

10,66

 

49,36

 

0,40

2,75

1,41

2,86

0,02

0,32

41,58

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

44,32

1,14

8,60

 

5,99

3,27

0,0032

2,14

0,05

 

20,52

 

0,35

0,0008

1,25

0,17

 

0,03

0,81

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

38,33

2,74

1,10

2,56

3,88

2,48

0,0029

0,87

5,10

 

18,59

 

0,05

 

0,16

0,72

0,02

0,05

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,50

 

0,02

0,01

0,43

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

103,30

19,03

1,87

0,23

8,12

11,30

 

1,49

5,50

 

10,06

 

 

2,75

 

1,97

 

0,24

40,74

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,74

 

 

 

0,64

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,63

0,29

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,15

0,49

0,16

0,01

 

0,42

 

0,06

0,30

 

1,56

 

 

 

 

0,01

0,08

 

0,06

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

0,01

0,06

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,28

 

 

 

 

0,42

 

0,06

0,30

 

1,42

 

 

 

 

 

0,02

 

0,06

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

0,66

0,49

0,16

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0020

 

0,0020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0020

 

0,0020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG HÒA

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hòa Thuận

Thị trấn Quảng Uyên

Thị trấn Tà Lùng

Xã Bế Văn Đàn

Xã Cách Linh

Xã Cai Bộ

Xã Chí Thảo

Xã Đại Sơn

Xã Độc Lập

Xã Hạnh Phúc

Xã Hồng Quang

Xã Mỹ Hưng

Xã Ngọc Động

Xã Phi Hải

Xã Phúc Sen

Xã Quảng Hưng

Xã Quốc Toản

Xã Tiên Thành

Xã Tự Do

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

17,29

1,05

0,16

0,46

7,11

3,06

 

0,84

1,74

0,10

2,15

0,05

0,03

0,50

 

0,00

0,03

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,38

0,04

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,04

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,17

0,99

0,16

0,12

7,11

3,06

 

0,84

1,58

0,10

2,15

0,05

 

 

 

0,0030

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

8,91

0,99

0,16

0,12

 

3,06

 

0,84

1,58

 

2,15

 

 

 

 

0,0030

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,11

0,0015

 

 

7,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,19

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,0006

 

0,0006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG HÒA

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Vị trí địa điểm

Công trình đăng ký mới năm 2024

Công trình chuyển tiếp

Căn cứ pháp lý (văn bản ghi vốn, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư,..)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tờ bản đồ

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Đất khác (ha)

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+(7)+(8)+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Công trình, dự án mục đích an ninh, quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Đất Quốc Phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng sở chỉ huy phía trước bộ CHQS tỉnh Cao Bằng

3,00

 

3,00

0,00

2,50

0,00

0,50

Xã Ngọc Động

76

 

2022

Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 quyết định của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng sở chỉ huy phía trước bộ CHQS tỉnh Cao Bằng

2

Xây dựng nhà ở tiểu đội Dân quân thường trực xã Cách Linh, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,20

 

0,20

0,20

0,00

0,00

0,00

Xã Cách Linh

47

 

2023

Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Cao Bằng; Quyết định 2151/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng nhà ở tiểu đội Dân quân thường trực xã Cách Linh, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

I.2

Đất An ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an xã Đại Sơn thuộc Công an huyện Quảng Hòa,tỉnh Cao Bằng

0,0658

 

0,0658

0,00

0,00

0,00

0,07

Xã Đại Sơn

tờ 64

 

2023

Quyết định số: 4494/Q Đ-BCA-H01 ngày 16/6/2022 của Bộ Công an về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án Trụ sở làm việc công an xã, thị trấn biên giới thuộc Công an các tỉnh

2

Trụ sở làm việc Công an xã Bế Văn Đàn thuộc Công an huyện Quảng Hòa,tỉnh Cao Bằng

0,0312

 

0,0312

0,00

0,00

0,00

0,03

Xã Bế Văn Đàn

tờ 33

 

2023

3

Trụ sở làm việc Công an xã Phúc Sen thuộc Công an huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,1

 

0,10

0,00

0,00

0,00

0,10

Xã Phúc Sen

26

2024

 

Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính, Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022

4

Trụ sở làm việc Công an xã Phí Hải thuộc Công an huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,0626

 

0,06

0,00

0,00

0,00

0,06

Xã Phi Hải

78

2024

 

Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính, Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022

5

Trụ sở làm việc Công an xã Quảng Hưng thuộc Công an huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,1003

 

0,10

0,00

0,00

0,00

0,10

Xã Quảng Hưng

43

2024

 

Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính, Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022

6

Trụ sở làm việc Công an xã Tiên Thành thuộc Công an huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,1

 

0,10

0,10

0,00

0,00

0,00

Xã Tiên Thành

44

2024

 

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng

7

Trụ sở làm việc Công an xã Hạnh Phúc thuộc Công an huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,093

 

0,09

0,00

0,00

0,00

0,09

Xã Hạnh Phúc

42

2024

 

Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng

II

Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án: Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1)

21,83

0,27

21,56

1,14

19,00

0,00

1,42

TT Hòa Thuận

DC1; DC3; DC7

 

2021

Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt dự án: Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1)

5,45

0,05

5,41

2,14

1,49

0,00

1,78

Xã Chí Thảo

DC41; DC58

 

2021

60,46

5,21

55,25

20,52

10,06

0,00

24,68

Xã Hạnh Phúc

DC: 11,18; 30; 43; 44; 45; 46; 58; 59; 68; 78; 85; 86; 89

 

2021

37,90

0,07

37,83

0,52

37,31

0,00

0,00

Xã Tiên Thành

DC2 (BĐ rừng), 52

 

2021

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.1

Các công trình chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sang năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuỷ điện Khuổi Luông

48,39

 

48,39

5,99

6,29

0,00

36,11

Xã Bế Văn Đàn

31, 37, 38, 44, 45, 49, 53, 59, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69

 

2021

Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc điều chỉnh phạm vi diện tích thực hiện dự án Thuỷ điện Khuổi Luông (hạng mục lòng hồ) tại Quyết định 2834/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Hoà; Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Phê duyệt cấp địa điểm công trình: Nhà máy thuỷ điện Khuổi Luông, xã Cách Linh, huyện Phục Hoà (nay là huyện Quảng Hoà)

2

Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 205 đoạn qua địa phận Quảng Hoà: TT Quảng Uyên, xã Đại Sơn, Xã Chí Thảo, xã Cách Linh và TT Hoà Thuận (tổng diện tích đường 205 là 44,97 ha trong đó diện tích hiện trạng hiện có là 12,55 ha và diện tích đăng ký kế hoạch năm 2023 là 20,46 ha, do đoạn qua Chí Thảo đã xong)

1,29

0,00

1,29

1,16

0,00

0,00

0,13

TT Quảng Uyên

39,40,41

 

2021

Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 30/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 205;

2,76

0,00

2,76

0,00

0,00

0,00

2,76

TT Hòa Thuận

49,56,57,68

3,8

0,00

3,80

0,05

0,10

0,00

3,65

Xã Đại Sơn

37, 50, 51, 52, 69, 81, 93, 106, 107, 117, 118, 127, 128, 137

12,61

0,00

12,61

3,07

3,22

0,00

6,32

Xã Cách Linh

Hồng Đại cũ tờ 13, 14, 22, 23, 28, 29, 35, 38, 39, 41, 43, 47, 52, 01-LN; Xã Cách Linh tờ 2, 4, 5, 9, 10, 19, 72, 80, 81, 84, 01 LN

3

Đường tránh thị trấn Quảng Uyên

10,29

0,87

9,42

5,84

1,87

0,00

1,71

TT Quảng Uyên

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 30, 31, 38, 39, 45, 46, 49, 50, 51 (tỷ lệ 1/1000); tờ bản đồ xã Quốc Phong cũ;

 

2022

Quyết định 1666/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về phê duyệt dự án Đường tránh thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

3,00

0,10

2,89

0,17

1,97

0,00

0,75

Xã Phúc Sen

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000);9,17 (tỷ lệ 1/1000)

4

Xây dựng Đường TTBG và rà phá bom mìn, vật nổ trên địa bàn huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1

8,18

0,00

8,18

0,00

8,08

0,00

0,10

Xã Cách Linh

tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000);

 

2023

Quyết định số 2528/QĐ-BQP ngày 14/6/2023 của Bộ Quốc phòng phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng Đường TTBG và rà phá bom mìn, vật nổ trên địa bàn huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1

1,96

0,00

1,96

0,00

1,83

0,00

0,13

Xã Bế Văn Đàn (xã Triệu Ẩu cũ)

tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000);

8,31

1,91

6,40

0,00

3,08

0,00

3,32

Xã Đại Sơn

tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 59, 60, 61, 74, 87, 100, 111, 122, 132, 139, 140, 143 (tỷ lệ 1/1.000);

1,66

0,76

0,90

0,00

0,03

0,00

0,87

TT Hòa Thuận

tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 60,72,82,90 (tỷ lệ 1/1.000);

2,95

0,01

2,94

0,00

0,23

0,00

2,71

TT Tà Lùng

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 48,56,61,62,67 (tỷ lệ 1/500); 6,13,20,21,26 (tỷ lệ 1/1.000);

5

Nhà văn hoá xã Cách Linh

0,1

 

0,10

0,00

0,00

0,00

0,10

Xã Cách Linh

01 LN

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

6

Dự án ổn định dân cư biên giới xóm Nà Đái - Lũng Liềng thuộc xóm Biên Hoà xã Đại Sơn

6,00

 

6,00

5,00

1,00

0,00

0,00

Xã Đại Sơn

28,02LN

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG; Công văn số 2106/UBND-KT của UBND tỉnh Cao Bằng ngày 07/8/2023 về việc giới thiệu địa điểm xây dựng ổn định dân cư biên giới xóm Nà Đái - Lũng Liềng thuộc xóm Biên Hoà xã Đại Sơn

7

Xây dựng Nhà văn hoá xã Mỹ Hưng huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,1

 

0,10

0,05

0,00

0,00

0,05

Xã Mỹ Hưng

18

 

2023

Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

8

Sân thể thao xã Mỹ Hưng huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,3

 

0,30

0,30

0,00

0,00

0,00

Xã Mỹ Hưng

18

 

2023

Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

9

Xây dựng Nhà văn hoá xã Ngọc Động huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,17

 

0,17

0,00

0,17

0,00

0,00

Xã Ngọc Động

89 (Hoàng Hải cũ)

 

2023

Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

10

Trường TH và THCS Quốc Toản xã Quốc Toản huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

0,05

0,00

0,00

0,00

0,05

Xã Quốc Toản

60

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

11

Xây mới NVH hoá (xóm Cao Xuyên, Cốc Phát - Pác Vầu) xã Quốc Toản huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,03

0,03

0,00

0,00

0,00

Xã Quốc Toản

70

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

12

Công trình xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng năm 2023

0,0032

 

0,0032

0,0014

0,0000

0,0000

0,0018

Xã Cai Bộ

38,46,47

 

2023

Quyết định 786/QĐ-PCCB ngày 22/7/2022 về việc phê duyệt Dự án ĐTXD công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng năm 2023

0,0008

 

0,0008

0,0007

0,0000

0,0000

0,0001

Xã Chí Thảo

57

0,0012

 

0,0012

0,0000

0,0000

0,0000

0,0012

Xã Cách Linh

14

0,008

 

0,0080

0,0022

0,0001

0,0000

0,0057

Xã Hạnh Phúc

67,77,85

0,0016

 

0,0016

0,0000

0,0000

0,0000

0,0016

Xã Đại Sơn

106,107

0,0092

 

0,0092

0,0016

0,0000

0,0000

0,0076

TT Hoà Thuận

63,66,67,68,84,91

III.2

Công trình đăng ký mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dưng cơ sở hạ tầng khu tái định cư xóm Đổng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

2,03

0,06

1,97

1,60

0,00

0,00

0,37

TT Quảng Uyên

tờ số: 75(tỷ lệ 1/1000);76(tỷ lệ 1/1000);78(tỷ lệ 1/1000);

2024

 

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dưng cơ sở hạ tầng khu tái định cư xóm Đổng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

2

Đường Mỹ Hưng - Tiên Thành, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

3,76

0,06

3,70

0,19

3,43

0,00

0,08

Xã Tiên Thành

dc1;dc2;tờ 45; 46

2024

 

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà

3

Trường Tiểu học Hoàng Hải, xã Ngọc Động, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,10

 

0,10

0,00

0,08

0,00

0,02

Xã Ngọc Động

19,89

2024

 

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà; Quyết định '903/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND huyện Quảng Hoà

4

Nhà văn hóa xã Quốc Toản, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,24

 

0,24

0,00

0,24

0,00

0,00

Xã Quốc Toản

60

2024

 

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà

5

Nhà văn hóa xóm Kim Chung, xã Đại sơn, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,06

 

0,06

0,00

0,00

0,00

0,06

Xã Đại Sơn

40

2024

 

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà

6

Nhà văn hóa xã Phi Hải, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,11

 

0,11

0,10

0,00

0,00

0,01

Xã Phi Hải

68

2024

 

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà

7

Xây trường PTDT Bán trú TH Phi Hải, xã Phi Hải, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

1,30

 

1,30

1,15

0,00

0,00

0,15

Xã Phi Hải

68

2024

 

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà

8

Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng năm 2024

0,0036

 

0,0036

0,0018

0,0000

0,0000

0,0018

Xã Cai Bộ

tờ số 38,46,47, (1/1000)

2024

 

Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023. Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng

0,0008

 

0,0008

0,0000

0,0000

0,0000

0,0008

Xã Chí Thảo

tờ số 57 (1/1000)

2024

 

0,0008

 

0,0008

0,0008

0,0000

0,0000

0,0000

Xã Ngọc Động

tờ số 21 (1/1000)

2024

 

0,0080

 

0,0080

0,0016

0,0000

0,0000

0,0064

TT Hòa Thuận

tờ số 66,67,68,84,91 (1/1000)

2024

 

0,0048

 

0,0048

0,0024

0,0000

0,0000

0,0024

Xã Mỹ Hưng

tờ số 44,45 (1/1000)

2024

 

0,0008

 

0,0008

0,0000

0,0000

0,0000

0,0008

Xã Đại Sơn

tờ số 106 (1/1000)

2024

 

IV

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án: Gia công, chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm, thuỷ hải sản xuất nhập khẩu, khu kinh tế cửa khẩu Tà Lùng, thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

1,0000

 

1,00

0,00

0,00

0,00

1,00

TT Tà Lùng

21

 

2023

Công văn số 10/CV-THP ngày 06/10/2022 của Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Thuận Hưng Phát về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để thực hiện dự án Gia công chế biến sản phẩm gia súc gia cầm thuỷ hải sản xuất nhập khẩu

2

Dự án Bến bãi bốc xếp và địa điểm kiểm tra hàng hoá xuất nhập khẩu tập trung, bãi kiểm hoá, kho ngoại quan, kho bãi hàng hoá

1,9444

 

1,9444

0,0000

0,0000

0,0000

1,9444

TT Tà Lùng

83,84,88,89

 

2022

Công văn số 16/CV-ĐĐ-PA ngày 9/5/2022 của Công ty TNHH Thương mại vận tải Phú Anh; Quyết định số 188/QĐ-BQL QĐ chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư (cấp lần đầu ngày 07/7/2022) của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng; Công văn số 1056/BQL-QLĐTQHXDTNMT ngày 29/6/2022 của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng

3

Dự án Bến , bãi bốc xếp, kiểm tra hàng hoá xuất nhập khẩu kho lạnh, kho trung chuyển hàng hoá tại cửa khẩu Tà Lùng

1,7999

 

1,7999

0,0000

0,0000

0,0000

1,7999

TT Tà Lùng

tờ số 79,83,84 (1/500)

 

2022

Công văn số 16/CV-ĐĐ-PA ngày 9/5/2022 của Công ty TNHH Thương mại vận tải Phú Anh; Quyết định số: 189/QĐ-BQL Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư (cấp lần đầu: ngày 07/7/2022) của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng; Công văn số 1056/BQL-QLĐTQHXDTNMT ngày 29/6/2022 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng

4

Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi Bó Choong 2, thị trấn Hoà Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

1,8200

 

1,8200

0,0000

0,7090

0,0000

1,11

TT Hoà Thuận

34,42,01-LN

 

2023

Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBD tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh ranh giới, bổ sung diện tích dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Hòa (đợt 1)

5

Công trình: Nhà máy chế biến nông sản, sản xuất tinh bột Tà Lùng, thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng (Trong đó diện tích chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất 2,33 ha)

2,8300

 

2,83

0,00

0,00

0,00

2,83

TT Tà Lùng

tờ 37,38,42,43

 

2022

Công văn số 06/CV-DMC ngày 21/4/2022 của công ty dịch vụ kỹ thuật môi trường Cao Bằng v/v đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2022 để thực hiện dự án Nhà máy chế biến nông sản, sản xuất tinh bột Tà Lùng; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 53/CTCTĐT- BQL (chứng nhận lần đầu ngày 20/01/2021) của UBND tỉnh Cao Bằng

6

Dự án: Mỏ đá Diều Phon, hạng mục sân chứa vật liệu, đường vào bãi đổ thải và bãi đổ thải, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

6,83

 

6,83

0,01

2,78

0,00

4,04

Xã Quảng Hưng

53,54 (tỷ lệ 1/1000), 02 (tỷ lệ 1/10000)

 

2023

Công văn số 26/2022/CV-BN ngày 07/10/2022 của công ty TNHH thương mại và xây dựng Bảo Ngọc về việc đăng ký dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Hoà để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

7

Dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Canh Man xã Chí Thảo huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tờ trình số 01/TTr-KTVLXDQU ngày 05/01/2024 của Công ty TNHH Khai thác VLXD Quảng Uyên về việc xin đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024

+ Khu khai thác

2,07

 

2,07

0,00

2,07

0,00

0,00

Xã Chí Thảo

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 30 (tỷ lệ 1/1000);

2024

 

0,02

 

0,02

0,00

0,02

0,00

0,00

Xã Phúc Sen

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000);

+ Khu phụ trợ

1,24

 

1,24

0,00

1,15

0,00

0,09

Xã Chí Thảo

tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 30 (tỷ lệ 1/1000);

8

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường Mỏ đá Giao Thượng xóm Đồng Giao, xã Chí Thảo, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

Xã Chí Thảo

55,106

2024

 

Công văn số 10/2023/CV-LL ngày 05/9/2023 của Công ty TNHH một thành viên Lục Long về việc đăng ký KHSDĐ huyện Quảng Hoà năm 2024

+ Khu khai thác

1,75

 

1,75

0,00

1,62

0,00

0,14

 

55,106

 

 

+ Khu phụ trợ

0,26

 

0,26

0,00

0,00

0,00

0,26

 

55

 

 

9

Nhà máy sản xuất gạch không nung Sơn Việt

0,92

 

0,92

0,00

0,02

0,00

0,90

TT Hoà Thuận

41, LN01

2024

 

Tờ trình số 01/TTr-SV68 ngày 04/01/2024 của Công ty TNHH TM&XD Sơn Việt 68 đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2024

10

Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại Mỏ đá Ngườm Cảng, thị trấn Hoà Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng (hạng mục khu phụ trợ)

0,90

0,20

0,70

0,00

0,36

0,00

0,34

TT Hoà Thuận

41, LN01

2024

 

Tờ trình số 01/TTr-SV68 ngày 04/01/2024 của Công ty TNHH TM&XD Sơn Việt 68 đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2024

V

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.1

Đất thương mại , dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Một phần lô đất số 07 (Lô đất quy hoạch chức năng thương mại dịch vụ) (bản vẽ QH-04) tại thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà

0,97

 

0,97

0,00

0,00

0,00

0,97

TT Tà Lùng

82

 

2023

Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt bổ sung Kế hoạch thu từ đất, tài sản trên đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (lần 02)

2

Một phần lô đất quy hoạch chức năng thương mại dịch vụ) (bản vẽ QH-04) tại thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà

2,26

 

2,26

0,00

0,00

0,00

2,26

TT Tà Lùng

71

 

2023

V.2

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Một phần lô đất công nghiệp CN-02 (bản vẽ QH-05) tại thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà

1,23

 

1,23

0,00

0,00

0,00

1,23

TT Tà Lùng

38

 

2021

Quyết định 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

V.3

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở UBND thị trấn Quảng Uyên (cũ) (Phố Hồng Thái (mới), thị trấn Quảng Uyên) 149,04 m2

0,02

 

0,02

0,00

0,00

0,00

0,02

TT Quảng Uyên

7

 

2021

Quyết định 1300/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với Trụ sở UBND thị trấn Quảng Uyển (cũ) huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

2

Trụ sở hạt kiểm lâm huyện Quảng Hoà 616 m2

0,0616

 

0,06

0,00

0,00

0,00

0,06

TT Quảng Uyên

32

 

2021

Quyết định 1908/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy mô diện tích lô đất thuộc đồ án quy hoạch chi tiết phân lô khu đất trụ sở làm việc cũ của Hạt kiểm lâm huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng, tỷ lệ 1/500

VI

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp từ năm 2023 sang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bản Tin, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

4,9192

 

4,9192

0,04

3,71

0,00

1,18

Xã Hạnh Phúc

28,41,96

 

2022

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 329/QĐ-UBND (cấp lần đầu ngày 11/3/2022) của UBND tỉnh Cao Bằng; Quyết định 1631/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 phê duyệt điều chỉnh, đính chính nội dung tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Hoà

2

Dự án tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng công trình xây dựng biểu tượng vườn hoa Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,0120

 

0,0120

0,00

0,00

0,00

0,01

TT Quảng Uyên

tờ bản đồ số 12

 

2023

Quyết định số 3345/QĐ-UBND 18/10/2021 của UBND huyện Quảng Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng biểu tượng vườn hoa Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 3345/QĐ-UBND 18/10/2021 của UBND huyện Quảng Hòa về việc phê duyệt dự toán, phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện công trình: Xây dựng biểu tượng vườn hoa Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

 

Công trình đăng ký mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án Gia công chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm, thủy hải sản xuất nhập khẩu, tại thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

1,0393

 

1,0393

0,00

0,00

0,00

1,04

TT Tà Lùng

Tờ 20

2024

 

Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 591/QĐ-BQL chứng nhận thay đổi đầu tư lần thứ 3 ngày 24/5/2021 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng

4

Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại Mỏ đá Ngườm Cảng, thị trấn Hoà Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng (hạng mục khu khai thác)

2,0000

 

2,0000

0,00

1,76

0,00

0,24

TT Hoà Thuận

tờ 42, LN01

2024

 

Quyết định 703/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc cho thuê đất khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại Mỏ đá Ngườm Cảng, thị trấn Hoà Thuận, huyện Phục Hoà, tỉnh Cao Bằng

5

Thuỷ điện Khuổi Luông

17,6700

 

17,6700

0,00

10,42

0,00

7,25

Xã Cách Linh

84,85,86,87,88,89,90

2024

 

Quyết định 2478/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND huyện Quảng Hoà về việc thu hồi đất để thực hiện công trình: Nhà máy thuỷ điện Khuổi Luông, xã Cách Linh, huyện Phục Hoà (nay là huyện Quảng Hoà), tỉnh Cao Bằng - Khu vực lòng hồ thuỷ điện tại xã Cách Linh

6

Trạm y tế xã Cai Bộ

0,0833

 

0,0833

0,00

0,00

0,00

0,0000

Xã Cai Bộ

47

2024

 

Quyết định 115,116,117/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND huyện Quảng Uyên về việc thu hồi đất để xây dựng công trình: Trạm y tế xã Cai Bộ, huyện Quảng Uyên

7

Trụ sở UBND xã Cai Bộ

0,0460

 

0,0460

0,00

0,00

0,00

0,00

Xã Cai Bộ

47

2024

 

Quyết định số 828,827,826,825/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND huyện Quảng Uyên về việc thu hồi đất đai để thực hiện công trình: trụ sở làm việc UBND xã Cai Bộ; Quyết định 824/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND huyện Quảng Uyên về việc phê duyệt phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ GOMB xây dựng công trình: trụ sở làm việc UBND xã Cai Bộ

VII

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất, tặng cho, công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất...)

 

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp từ năm 2023 sang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội đồng Động Cáng - Đong Rau

0,04

 

0,04

0,00

0,00

0,00

0,04

Xã Phúc Sen

36

 

2022

Nghị quyết số 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

2

Đường nội đồng Quang Hung, xã Phúc Sen

0,03

 

0,03

0,00

0,00

0,00

0,03

Xã Phúc Sen

27

 

2022

 

3

Nâng cấp đường vào Làng Phò Kheo, xã Phúc Sen

0,15

 

0,15

0,00

0,00

0,00

0,15

Xã Phúc Sen

10

 

2022

 

4

Đường nội đồng xóm Cô Rào

0,22

 

0,22

0,00

0,00

0,00

0,22

Xã Tự Do

35

 

2022

 

5

Công trình cấp nước sinh hoạt xóm Lạn Trên

0,01

 

0,01

0,00

0,00

0,00

0,01

Xã Tự Do

4,9

 

2022

 

6

Đường GTNĐ Co Tào - Nà Rườn, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,50

 

0,50

0,00

0,00

0,00

0,50

TT Quảng Uyên

26 (Quốc Phong cũ)

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

7

Đường GTNT Xa Lác-Cốc Keng xóm Kim Bảng xã Cai Bộ

0,45

 

0,45

0,00

0,00

0,00

0,45

Xã Cai Bộ

63

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

8

Đường GTNT Lũng Ngưu - Thang Lũng, xóm An Lạc

0,30

 

0,30

0,00

0,00

0,00

0,30

Xã Chí Thảo

4,8

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

9

Đường nội đồng Kéo Cang xóm Nà Luông xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,20

 

0,20

0,00

0,00

0,00

0,20

Xã Hạnh Phúc

27,40

 

2023

Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

10

Cầu Bó Lếch xóm Bó Phường xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

0,05

0,00

0,00

0,00

0,05

Xã Mỹ Hưng

18

 

2023

Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

11

Đường GTNT Phia Đeng - Lũng Thang, xã Phi Hải, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,10

 

0,10

0,00

0,00

0,00

0,10

Xã Phi Hải

2

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

12

Đường nội đồng Cô Ren - Cóc Cao xã Phúc Sen

0,08

 

0,08

0,00

0,00

0,00

0,08

Xã Phúc Sen

53,62 (Quốc Dân cũ)

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

13

Đường nội đồng Cô Lầy - Cong Pấu xã Phúc Sen

0,10

 

0,10

0,00

0,00

0,00

0,10

Xã Phúc Sen

36,38,68 (Quốc Dân cũ)

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

14

Đường nội đồng Lũng Tum - Cong Pấu xã Phúc Sen

0,10

 

0,10

0,00

0,00

0,00

0,10

Xã Phúc Sen

53 (Quốc Dân cũ)

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

15

Làm mới đường Ba Liên xóm Thuận Thành dài 0,3 km, rộng 3 m (từ Đông Toản - Cốc Nhản)

0,09

 

0,09

0,00

0,00

0,00

0,09

Xã Tiên Thành

39

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

16

Mở rộng đường bê tông nông thôn Bản Chập xóm Thuận Thành (từ nhà Ông Vận đến nhà Ô Tùng)b dài 0,15 km, rộng 3 m (HT đã có 1 m)

0,03

 

0,03

0,00

0,00

0,00

0,03

Xã Tiên Thành

30,31

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

17

Mở mới đường GTNT xóm Thuận Thành (từ NVH Bản chập đến nhà Ô Thấm Ba Liên) dài 0,4 km, rộng 4m

0,16

 

0,16

0,00

0,00

0,00

0,16

Xã Tiên Thành

32

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

18

Mở mới đường nội đồng Tẩư Lủng xóm Nà Mười (dài 0,4 km, rộng 3m)

0,12

 

0,12

0,00

0,00

0,00

0,12

Xã Tiên Thành

30,37

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

19

Mở mới Đường GTNT nội đồng Bó Lây, Nà Mười xã Tiên Thành (dài 0,3 km, rộng 2,5 m)

0,08

 

0,08

0,00

0,00

0,00

0,08

Xã Tiên Thành

37

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

20

Đường GTNT Thin Phong xóm Sa Xám xã Cách Linh

0,60

 

0,60

0,00

0,50

0,00

0,10

Xã Cách Linh

31

 

2022

Nghị quyết số 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

21

Đường GTNT Nặm Cáp - Ngườm Sòn xã Cai Bộ

0,67

 

0,67

0,04

0,60

0,00

0,03

Xã Cai Bộ

30,02-LN

 

2022

 

22

Đường Tình Đông, xã Phúc Sen

0,06

 

0,06

0,06

0,00

0,00

0,00

Xã Phúc Sen

27

 

2022

Nghị quyết số 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

23

Đường nội đồng Chang Lũng, xã Phúc Sen

0,03

 

0,03

0,03

0,00

0,00

0,00

Xã Phúc Sen

27

 

2022

24

Đường nội đồng Cần Pồ - Chang tong, xã Phúc Sen

0,07

 

0,07

0,03

0,00

0,00

0,04

Xã Phúc Sen

36

 

2022

25

Đường nội đồng Năm tum - Cóc lấy, xã Phúc Sen

0,05

 

0,05

0,05

0,00

0,00

0,00

Xã Phúc Sen

35

 

2022

26

Đường nội đồng Cóc tồng, xã Phúc Sen

0,06

 

0,06

0,06

0,00

0,00

0,00

Xã Phúc Sen

27

 

2022

27

Đường nội đồng xóm Gia Tự Xã Tự Do (Đường GTNT Thang Lũng - Chàng Khảm)

0,28

 

0,28

0,20

0,00

0,00

0,08

Xã Tự Do

67

 

2022

28

Đường xóm Háng Chấu Bản Vươn (Bản Vươn - Trong Lũng) xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,20

 

0,20

0,00

0,06

0,00

0,14

Xã Cai Bộ

59;LN01

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

29

Đường bê tông Pác Nà xã Chí Thảo - Nà Tẩu xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,20

 

0,20

0,05

0,15

0,00

0,00

Xã Cai Bộ

89,01LN

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

30

Đường Thềnh Khau (Xuân Yên B) xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,20

 

0,20

0,05

0,00

0,00

0,15

Xã Cai Bộ

26, 01 LN

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

31

Đường GTNT Cốc Sâu - Lũng Rượi, xóm Minh Hoà

0,80

 

0,80

0,00

0,60

0,00

0,20

Xã Chí Thảo

98,107

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

32

Đường GTNT nội đồng Lũng Phâu, xóm Yên Lạc

0,22

 

0,22

0,00

0,15

0,00

0,07

Xã Chí Thảo

29,106

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

33

Đường GTNT Lũng Miêng - Lũng Bó - Lũng Rỳ, xóm Xuân Lợi

1,00

 

1,00

0,10

0,40

0,00

0,50

Xã Chí Thảo

22,107,106

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

34

Đường GTNT Lũng Cương - Lũng Ngưu, xóm An Lạc

0,30

 

0,30

0,00

0,20

0,00

0,10

Xã Chí Thảo

8

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

35

Đường GTNT Lũng Lỳ - Nưa Bó, xóm An Lạc

0,24

 

0,24

0,12

0,00

0,00

0,12

Xã Chí Thảo

6,10,15

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

36

Đường nội đồng xóm Đoỏng Pán 2, xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

0,02

0,00

0,00

0,00

Xã Độc Lập

33

 

2023

Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

37

Đường nội đồng Co Lin - Lũng Nọi xóm Bản Hoán xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,45

 

0,45

0,15

0,00

0,00

0,30

Xã Hạnh Phúc

64,74,82

 

2023

Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

38

Đường nội đồng Nà Lẹng - Cốc Lùng xóm Nà Thắm xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,15

 

0,15

0,15

0,00

0,00

0,00

Xã Mỹ Hưng

64

 

2023

Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

39

Đường GTNT Lũng Muông - Chính Mông xã Ngọc Động

0,50

 

0,50

0,10

0,20

0,00

0,20

Xã Ngọc Động

65,69,70,82,83,90 (Hoàng Hải cũ)

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

40

Đường GTNT Lũng Tao - Phia Dăm xã Phi Hải, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,90

 

0,90

0,30

0,50

0,00

0,10

Xã Phi Hải

3,8

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

41

GTNT Đâư Cọ (Lũng Sâu) - Khào xã Phúc Sen, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,60

 

0,60

0,00

0,20

0,00

0,40

Xã Phúc Sen

39,48

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

42

Đường vào làng Bản Kỉnh, xã Phúc Sen

0,24

 

0,24

0,00

0,07

0,00

0,17

Xã Phúc Sen

29,68 (Quốc Dân cũ)

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

43

Nâng cấp đường từ nhà trường đi Phia Chang, Đâư Cọ xã Phúc Sen

0,13

 

0,13

0,13

0,00

0,00

0,00

Xã Phúc Sen

26,27,35

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

44

Đường nội đồng Lũn Vài Thai xã Phúc Sen

0,40

 

0,40

0,30

0,00

0,00

0,10

Xã Phúc Sen

47,58 (Quốc Dân cũ)

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

45

Đường nội đồng Đầu Cọ, xã Phúc Sen

0,40

 

0,40

0,40

0,00

0,00

0,00

Xã Phúc Sen

21,32 (Quốc Dân cũ)

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

46

Đương nội đồng Pồ song, Cóc Năm, xã Phúc Sen

0,24

 

0,24

0,24

0,00

0,00

0,00

Xã Phúc Sen

27

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

47

Đường nội đồng Bỏ tày Phia hấu, xã Phúc Sen

0,20

 

0,20

0,20

0,00

0,00

0,00

Xã Phúc Sen

36,42

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

48

Đường nội đồng Pác Mỷ xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,10

 

0,10

0,03

0,00

0,00

0,07

Xã Quảng Hưng

44,47

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

49

Đường nội đồng xóm Cao Xuyên xã Quốc Toản, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,24

 

0,24

0,24

0,00

0,00

0,00

Xã Quốc Toản

66,69

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

50

Đường GTNT Bản Danh - Lũng Táo

0,10

 

0,10

0,10

0,00

0,00

0,00

Xã Quốc Toản

12

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

51

Đường GTNT + cầu nội đồng Nà Hé xóm Bản Giuồng xã Tiên Thành

0,05

 

0,05

0,05

0,00

0,00

0,00

Xã Tiên Thành

59

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

52

Đường GTNT Nội đồng Nà Thắm xóm Bản Giuồng, xã Tiên Thành

0,07

 

0,07

0,07

0,00

0,00

0,00

Xã Tiên Thành

57

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

53

Đường GTNT Nội đồng Bản Chập xóm Thuận Thành, xã Tiên Thành

0,08

 

0,08

0,08

0,00

0,00

0,00

Xã Tiên Thành

38

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

54

Cầu treo xã Tiên Thành, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

0,01

0,00

0,00

0,00

Xã Tiên Thành

19,25

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

55

Kè sạt lở Đồi Do, xóm Nà Dạ - TT Hoà Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

0,00

0,00

0,00

0,01

TT Hoà Thuận

18 (Lương Thiện cũ)

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

56

Mương thuỷ lợi Hợp Nhất xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

0,05

0,05

0,00

0,00

0,00

Xã Mỹ Hưng

14

 

2023

Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

57

Mương thuỷ lợi Bó Hú - Pò Luông xóm Gia Tự xã Tự Do, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

0,01

 

0,01

0,01

0,00

0,00

0,00

Xã Tự Do

51,64

 

2023

Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

58

Xây mới Nhà văn hoá xóm Hợp Thành

0,05

 

0,05

0,00

0,00

0,00

0,05

Xã Hồng Quang

82

 

2023

Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG

59

Nhà văn hoá tổ 9 - TT Hoà Thuận (CMĐ)

0,02

 

0,02

0,00

0,00

0,00

0,02

TT Hoà Thuận

18

 

2023

Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà

 

Công trình đăng ký mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Sân thể thao ATK, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,08

 

0,08

0,08

0,00

0,00

0,00

TT Quảng Uyên

30

2024

 

Quyết định số 2419a/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Sân thể thao ATK, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

61

Đường vào Lũng Hà, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,05

 

0,05

0,00

0,00

0,00

0,05

TT Quảng Uyên

61,62

2024

 

Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Đường vào Lũng Hà, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

62

Đường GTNĐ Thang Nà - Keng Háng, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,03

0,03

0,00

0,00

0,00

TT Quảng Uyên

51

2024

 

Quyết định 1902/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường giao thông nội đồng Thang Nà - Keng Háng, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

63

Đường vào xóm Đồng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,03

 

0,03

0,03

0,00

0,00

0,00

TT Quảng Uyên

75

2024

 

Quyết định 1901/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Đường vào Đồng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

64

Xây dựng mương thủy lợi xóm Biên Hòa, xã Đại Sơn, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,06

 

0,06

0,02

0,00

0,00

0,04

Xã Đại Sơn

96,97,109

2024

 

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà

65

Đường GTNT Kéo Cảo xóm Bó Tèng - Bó Ma, xóm Bản Chu, xã Đại Sơn, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,02

 

0,02

0,00

0,00

0,00

0,02

Xã Đại Sơn

Tờ BĐ65,66 ,77,78

2024

 

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà

66

Đường nội đồng Không Phiắc Xóm Lũng Om, xã Đại Sơn, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,07

 

0,07

0,00

0,00

0,00

0,07

TT Hoà Thuận

60

2024

 

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà

67

Đường nội đồng Chá Dù - Mác Lỏng xóm Lũng Om, xã Đại Sơn, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,06

 

0,06

0,00

0,00

0,00

0,06

TT Hoà Thuận

72

2024

 

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà

68

Khắc phục hậu quả thiên tai đường GTNT Thông Than - Rằng Vỉ, xã Cai Bộ, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,53

 

0,53

0,00

0,48

0,00

0,05

Xã Cai Bộ

Tờ BĐ 15; 17;105

2024

 

Báo cáo số 1097/QĐ-UBND ngày 02/9/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Khắc phục hậu quả thiên tai đường GTNT Thông Than - Rằng Vỉ , xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng

69

Đường xóm Nà Tẩư, xã Cai Bộ, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,30

 

0,30

0,20

0,10

0,00

0,00

Xã Cai Bộ

65,76,LN01

2024

 

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND huyện Quảng Hòa, về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2023-2025 thực hiện Chương trình MTQG

70

Đường xóm Háng Chấu Bản Vươn (Bản Vươn - Sa Ngườm), xã Cai Bộ, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,30

 

0,30

0,05

0,10

0,00

0,15

Xã Cai Bộ

38,47,LN01

2024

 

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND huyện Quảng Hòa, về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2023-2025 thực hiện Chương trình MTQG

71

Đường bê tông nội đồng Nà Du-Búng Thầu, xã Ngọc Động huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,15

 

0,15

0,06

0,00

0,00

0,09

Xã Ngọc Động

8,13,14

2024

 

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà

72

Nhà văn hoá xóm Tri Phương

0,05

 

0,05

0,05

0,00

0,00

0,00

Xã Ngọc Động

99(13)

2024

 

Đơn xin Chuyển mục đích Dân hiến đất

73

Mương Thủy Lợi xóm Đầu Cầu 1, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,06

 

0,06

0,06

0,00

0,00

0,00

Xã Quảng Hưng

Tờ BĐ 46

2024

 

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà

74

Đường GTNT Quốc lộ 3 - Phía Chang - Đâư Cọ, xã Phúc Sen, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,12

 

0,12

0,02

0,00

0,00

0,10

Xã Phúc Sen

27,28

2024

 

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà; Quyết định 1855/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà

75

Nhà văn hóa xã Tự Do, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,15

 

0,15

0,15

0,00

0,00

0,00

Xã Tự Do

64

2024

 

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà

76

Trạm y tế xã Độc Lập,huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

0,10

 

0,10

0,00

0,00

0,00

0,10

Xã Độc Lập

12

2024

 

Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 1930/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Xuân Ánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản