Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1930/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị quyết số 1670/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lai Châu năm 2025;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 66/NQHĐND ngày 09/12/2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh năm 2025; số 05/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 về điều chỉnh một số chỉ tiêu được giao tại Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2024;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1758/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025; số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 về điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 thực hiện chính quyền địa phương 2 cấp như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các xã, phường triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 cho các cơ quan, đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính trước ngày 31/7/2025. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1758/QĐ-UBND ngày 10/12/2024; số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 thực hiện đến hết ngày 30/6/2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú |
1 | Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn | % | 8,0 |
|
| Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
|
|
|
- | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản | % | 14,13 |
|
- | Công nghiệp và xây dựng | % | 40,47 |
|
- | Dịch vụ | % | 38,82 |
|
- | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | % | 6,58 |
|
- | Bình quân GRDP/đầu người/ năm | Triệu đồng | 58,8 |
|
2 | Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông thôn mới |
|
|
|
- | Giá trị tăng ngành nông nghiệp | % | 4,93 |
|
- | Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 226.000 |
|
- | Diện tích cây chè | Ha | 10.985 |
|
| Trong đó : Diện tích trồng mới | Ha | 395 |
|
- | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 54 |
|
- | Tốc độ tăng đàn gia súc | % | 5,0 |
|
- | Thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới | Xã | 36 |
|
3 | Thu NSNN trên địa bàn | Tỷ đồng | 2.375,5 |
|
4 | Xuất, nhập khẩu; du lịch |
|
|
|
- | Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu | Tr. USD | 27,82 |
|
- | Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu | % | 9,4 |
|
- | Xuất khẩu hàng địa phương | Tr.USD | 16,65 |
|
- | Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương | % | 10,0 |
|
- | Tổng lượt khách du lịch tăng | % | 8,5 |
|
5 | Hạ tầng nông thôn |
|
|
|
- | Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi | % | 100 |
|
- | Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia | % | 97,1 |
|
- | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | % | 99,0 |
|
- | Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 93,0 |
|
- | Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố | % | 100 |
|
- | Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố | % | 100 |
|
6 | Giáo dục |
|
|
|
- | Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi | Xã | 38 |
|
- | Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 trở lên | % | 100 |
|
- | Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường | % | 99,8 |
|
- | Tỷ lệ tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường | % | 99,9 |
|
- | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường | % | 95 |
|
- | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường | % | 60 |
|
- | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 73,5 |
|
7 | Y tế, dân số |
|
|
|
- | Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử | % | 70 |
|
- | Số bác sỹ trên vạn dân | 1/10.000 | 13,11 |
|
- | Mức giảm tỷ suất sinh | %o | 0,42 |
|
- | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
|
|
|
+ | Thể nhẹ cân | % | < 15 |
|
+ | Thể thấp còi | % | < 20 |
|
- | Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế | % | 95,0 |
|
8 | Giảm nghèo, giải quyết việc làm |
|
|
|
- | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 3,68 |
|
- | Số lao động được giải quyết việc làm trong năm | Người | 9.460 |
|
- | Số lao động được đào tạo nghề trong năm | Người | 7.325 |
|
- | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 62,40 |
|
9 | Văn hóa |
|
|
|
- | Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa | % | 88,6 |
|
- | Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 86,4 |
|
- | Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 75 |
|
- | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 98 |
|
- | Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh | % | 100 |
|
10 | Môi trường |
|
|
|
- | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý | % | 98,5 |
|
- | Tỷ lệ số xã, phường được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt | % | 75,5 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú |
I | Sản lượng lương thực |
|
|
|
| Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tấn | 226.000 |
|
| Trong đó: - Thóc | Tấn | 153.600 |
|
| - Ngô | Tấn | 72.400 |
|
1 | Lúa cả năm: Diện tích | Ha | 30.987 |
|
- | Năng suất | Tạ/ha | 49,6 |
|
- | Sản lượng | Tấn | 153.600 |
|
- | Lúa đông xuân: Diện tích | Ha | 6.772 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 56,6 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 38.320 |
|
- | Lúa mùa: Diện tích | Ha | 23.042 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 49,0 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 113.800 |
|
- | Lúa nương: Diện tích | Ha | 1.173 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 13,0 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 1.480 |
|
- | DT lúa hàng hóa tập trung | Ha | 3.954 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 53,0 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 20.900 |
|
2 | Ngô cả năm: Diện tích | Ha | 18.420 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 39,3 |
|
| Sản lượng | Tấn | 72.400 |
|
- | Ngô xuân hè: Diện tích | Ha | 15.692 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 39,4 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 61.780 |
|
- | Ngô thu đông: Diện tích | Ha | 2.728 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 38,9 |
|
| Sản Lượng | Tấn | 10.620 |
|
3 | Cây ăn quả | Ha | 8.085 |
|
- | Sản lượng cây ăn quả | Tấn | 55.700 |
|
- | Diện tích trồng mới | Ha | 160 |
|
II | Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
1 | Cây chè: diện tích | Ha | 10.985 |
|
| Trong đó: Trồng mới | Ha | 395 |
|
- | Diện tích chè kinh doanh | Ha | 8.970 |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 71,6 |
|
| Sản lượng chè búp tươi | Tấn | 70.440 |
|
2 | Cây cao su: Diện tích | Ha | 12.936 |
|
| Sản lượng mủ cao su | Tấn | 10.800 |
|
III | Chăn nuôi |
|
|
|
1 | Tổng đàn gia súc | Con | 390.550 |
|
- | Đàn trâu | Con | 91.800 |
|
- | Đàn bò | Con | 27.450 |
|
- | Đàn lợn | Con | 271.300 |
|
2 | Tốc độ tăng đàn gia súc | % | 5,0 |
|
3 | Tổng đàn gia cầm | 1.000 con | 1.860 |
|
4 | Thịt hơi các loại | Tấn | 22.680 |
|
| Trong đó: Thịt lợn | Tấn | 12.900 |
|
IV | THỦY SẢN |
|
|
|
1 | Diện tích nuôi trồng | Ha | 1.027 |
|
2 | Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng | Tấn | 4.000 |
|
- | Sản lượng nuôi trồng | Tấn | 3.815 |
|
- | Sản lượng đánh bắt | Tấn | 185 |
|
V | LÂM NGHIỆP |
|
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 54,0 |
|
2 | Tổng DT rừng hiện có | Ha | 516.302,2 |
|
| Trong đó diện tích rừng trồng mới | Ha | 5.236,0 |
|
- | Rừng sản xuất | Ha | 4.928,0 |
|
| Trong đó: Cây Quế | Ha | 1.288,0 |
|
| Cây lâm nghiệp khác | Ha | 3.640,0 |
|
- | Rừng phòng hộ | Ha | 308,0 |
|
2.1 | Rừng tự nhiên | Ha | 469.117 |
|
- | Rừng đặc dụng | Ha | 35.262 |
|
- | Rừng phòng hộ | Ha | 235.706 |
|
- | Rừng sản xuất | Ha | 198.149 |
|
2.2 | Rừng trồng | Ha | 34.252 |
|
- | Rừng đặc dụng | Ha | 16 |
|
- | Rừng phòng hộ | Ha | 2.159 |
|
- | Rừng sản xuất | Ha | 32.077 |
|
2.3 | Cây cao su | Ha | 12.936 |
|
3 | Khoán bảo vệ rừng | Ha | 463.459 |
|
VI | PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
1 | Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 93,0 |
|
2 | Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | % | 90,0 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
TT | Tên ĐVHC cấp xã | Các chỉ tiêu nông, lâm nghiệp | Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Ghi chú | ||||
Tổng sản lượng lương thực có hạt | Tổng diện tích chè | Diện tích trồng chè mới | Tỷ lệ che phủ rừng | Diện tích trồng rừng mới | ||||
Đơn vị tính | Tấn | Ha | Ha | % | Ha | % |
| |
I | Tổng toàn tỉnh | 226.000 | 10.985 | 395 | 54,0 | 5.236 | 93,0 |
|
II | Chia theo xã, phường |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Mường Kim | 11.910 | 1.184 | 39 | 39,40 | 685 | 91,0 |
|
2 | Xã Khoen On | 3.865 | 350 | 10 | 40,64 | 32 | 91,0 |
|
3 | Xã Than Uyên | 10.370 | 108 | 7 | 51,05 | 5 | 91,0 |
|
4 | Xã Mường Than | 7.555 | 386 | 10 | 41,47 | 828 | 92,0 |
|
5 | Xã Pắc Ta | 6.850 | 787 |
| 47,20 | 160 | 91,0 |
|
6 | Xã Nậm Sỏ | 3.453 | 215 | 50 | 27,97 | 375 | 91,0 |
|
7 | Xã Tân Uyên | 12.077 | 1.489 |
| 49,57 | 215 | 91,0 |
|
8 | Xã Mường Khoa | 6.405 | 1.282 |
| 55,92 | 0 | 91,0 |
|
9 | Xã Bản Bo | 6.252 | 1.125 | 9 | 40,67 | 69,8 | 96,0 |
|
10 | Xã Bình Lư | 9.930 | 258 |
| 57,85 | 29,4 | 96,4 |
|
11 | Xã Tả Lèng | 8.550 | 109 |
| 60,70 | 41 | 96,0 |
|
12 | Xã Khun Há | 6.387 | 508 | 78 | 56,66 | 89 | 95,5 |
|
13 | Phường Tân Phong | 10.125 | 689 | 6 | 32,10 | 166 | - |
|
14 | Phường Đoàn Kết | 6.765 | 819 | 60 | 45,70 | 10 | - |
|
15 | Xã Sin Suối Hồ | 9.127 | 675 | 16 | 54,21 | 22 | 96,0 |
|
16 | Xã Phong Thổ | 8.000 | - | - | 29,98 | 95 | 91,0 |
|
17 | Xã Sì Lờ Lầu | 7.425 | 7 | - | 56,75 | 15 | 91,5 |
|
18 | Xã Dào San | 5.497 | - | - | 45,34 | 15 | 90,0 |
|
19 | Xã Khổng Lào | 6.270 | 158 | 10 | 38,77 | 45 | 91,0 |
|
20 | Xã Tủa Sín Chải | 8.730 | 113 | - | 46,60 | 20 | 91,0 |
|
21 | Xã Sìn Hồ | 6.150 | 94 | - | 42,50 | 5 | 91,0 |
|
22 | Xã Hồng Thu | 8.315 | 589 | 60 | 37,78 | 10 | 92,0 |
|
23 | Xã Nậm Tăm | 7.726 | 41 | 40 | 56,50 | 240 | 92,0 |
|
24 | Xã Pu Sam Cáp | 7.480 | - | - | 60,30 | 25 | 91,0 |
|
25 | Xã Nậm Cuổi | 1.620 | - | - | 26,57 | 290 | 91,0 |
|
26 | Xã Nậm Mạ | 4.465 | - | - | 24,79 | 190 | 91,0 |
|
27 | Xã Lê Lợi | 3.188 | - | - | 48,50 | 89 | 92,0 |
|
28 | Xã Nậm Hàng | 5.910 | - | - | 54,04 | 20 | 92,0 |
|
29 | Xã Mường Mô | 3.115 | - | - | 65,18 | 450 | 92,0 |
|
30 | Xã Hua Bum | 3.100 | - | - | 66,28 | 10 | 92,0 |
|
31 | Xã Pa Tần | 3.420 | - | - | 53,89 | 25 | 91,0 |
|
32 | Xã Bum Nưa | 3.183 | - | - | 68,36 | 110 | 93,5 |
|
33 | Xã Bum Tở | 1.740 | - | - | 67,04 | 223 | 93,0 |
|
34 | Xã Mường Tè | 3.105 | - | - | 59,57 | 128 | 93,5 |
|
35 | Xã Thu Lũm | 2.510 | - | - | 82,52 | 15 | 93,0 |
|
36 | Xã Pa Ủ | 1.630 | - | - | 71,68 | 359 | 93,0 |
|
37 | Xã Mù Cả | 1.270 | - | - | 80,97 | 100 | 93,0 |
|
38 | Xã Tà Tổng | 2.530 | - | - | 56,54 | 30 | 92,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú |
I | Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010) | Tỷ đồng | 9.055,4 |
|
1 | Phân theo thành phần kinh tế | Tỷ đồng | 9.055,4 |
|
- | Quốc doanh Trung ương | Tỷ đồng | 4.240,6 |
|
- | Quốc doanh địa phương | Tỷ đồng | 29,9 |
|
- | CN ngoài quốc doanh | Tỷ đồng | 4.785,0 |
|
2 | Phân theo ngành công nghiệp | Tỷ đồng | 9.055,4 |
|
- | Công nghiệp khai khoáng | Tỷ đồng | 167,5 |
|
- | Công nghiệp chế biến, chế tạo | Tỷ đồng | 1.241,2 |
|
- | Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | Tỷ đồng | 7.596,0 |
|
- | Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải | Tỷ đồng | 50,7 |
|
III | Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
1 | Điện sản xuất | Tr. kwh | 8.620 |
|
2 | Đá xây dựng | m3 | 724.207 |
|
3 | Chè khô các loại | Tấn | 14.087 |
|
4 | Gạch xây các loại | 1000 viên | 82.205 |
|
5 | Nước máy sản xuất | 1000m3 | 6.252 |
|
6 | Xi măng | Tấn | 125.815 |
|
III | Hạ tầng điện lưới |
|
|
|
| Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới Quốc gia | % | 97,1 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ hộ nông thôn được sử dụng điện lưới quốc gia | % | 96,3 |
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ HỘ ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐIỆN LƯỚI QUỐC GIA CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
ĐVT: %
TT | Tên ĐVHC cấp xã | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú |
I | Tổng toàn tỉnh | 97,1 |
|
II | Chia theo xã, phường |
|
|
1 | Xã Mường Kim | 99 |
|
2 | Xã Khoen On | 99 |
|
3 | Xã Than Uyên | 100 |
|
4 | Xã Mường Than | 99 |
|
5 | Xã Pắc Ta | 98 |
|
6 | Xã Nậm Sỏ | 99 |
|
7 | Xã Tân Uyên | 98 |
|
8 | Xã Mường Khoa | 99 |
|
9 | Xã Bản Bo | 99 |
|
10 | Xã Bình Lư | 99 |
|
11 | Xã Tả Lèng | 98 |
|
12 | Xã Khun Há | 98 |
|
13 | Phường Tân Phong | 100 |
|
14 | Phường Đoàn Kết | 100 |
|
15 | Xã Sin Suối Hồ | 98 |
|
16 | Xã Phong Thổ | 99 |
|
17 | Xã Sì Lờ Lầu | 99 |
|
18 | Xã Dào San | 99 |
|
19 | Xã Khổng Lào | 99 |
|
20 | Xã Tủa Sín Chải | 98 |
|
21 | Xã Sìn Hồ | 98 |
|
22 | Xã Hồng Thu | 98 |
|
23 | Xã Nậm Tăm | 99 |
|
24 | Xã Pu Sam Cáp | 98 |
|
25 | Xã Nậm Cuổi | 98 |
|
26 | Xã Nậm Mạ | 98 |
|
27 | Xã Lê Lợi | 95 |
|
28 | Xã Nậm Hàng | 92 |
|
29 | Xã Mường Mô | 84 |
|
30 | Xã Hua Bum | 86 |
|
31 | Xã Pa Tần | 89 |
|
32 | Xã Bum Nưa | 90 |
|
33 | Xã Bum Tở | 88 |
|
34 | Xã Mường Tè | 96 |
|
35 | Xã Thu Lũm | 92 |
|
36 | Xã Pa Ủ | 79 |
|
37 | Xã Mù Cả | 91 |
|
38 | Xã Tà Tổng | 73 |
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU - VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú |
I | Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 10.000 |
|
| Phân theo ngành kinh tế |
|
|
|
- | Thương nghiệp (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 8.527,8 |
|
- | Dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ đồng | 700,9 |
|
- | Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch | Tỷ đồng | 5,8 |
|
- | Dịch vụ khác | Tỷ đồng | 765,5 |
|
II | Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch |
|
|
|
1 | Mạng lưới |
|
|
|
- | Số Khách sạn | Cái | 36 |
|
| Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên | Cái | 4 |
|
- | Số phòng khách sạn | Phòng | 1.255 |
|
| Công suất sử dụng phòng | % | 65 |
|
- | Nhà hàng | Cái | 150 |
|
2 | Tổng lượt khách du lịch | Lượt người | 1.475.000 |
|
- | Tổng lượt khách du lịch tăng mỗi năm | % | 8,5 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
- | Khách quốc tế | Lượt người | 35.000 |
|
| + Ngày lưu trú/ khách quốc tế | Ngày | 1,7 |
|
| + Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế | Triệu đồng | 1,8 |
|
- | Khách nội địa | Lượt người | 1.440.000 |
|
| + Ngày lưu trú/ khách nội địa | Ngày | 1,6 |
|
| + Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa | Triệu đồng | 0,95 |
|
3 | Doanh thu ngành du lịch | Tỷ đồng | 1.205,7 |
|
| + Khách quốc tế | Tỷ đồng | 67,1 |
|
| + Khách nội địa | Tỷ đồng | 1.138,6 |
|
III | Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu | Triệu USD | 27,82 |
|
| Tốc độ tăng | % | 9,4 |
|
1 | Giá trị hàng xuất khẩu | Triệu USD | 22,13 |
|
- | Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn | Triệu USD | 5,48 |
|
- | Giá trị xuất khẩu của địa phương | Triệu USD | 16,65 |
|
- | Tốc độ tăng | % | 10,0 |
|
| Một số mặt hàng chủ yếu : |
|
|
|
| + Chè | Triệu USD | 10,40 |
|
| Khối lượng | Tấn | 4.493 |
|
| + Hàng hóa khác | Triệu USD | 6,25 |
|
2 | Giá trị hàng nhập khẩu | Triệu USD | 5,69 |
|
- | Tốc độ tăng | % | 6,92 |
|
IV | Vận tải |
|
|
|
1 | Doanh thu ngành vận tải | Tr. đồng | 362.900 |
|
- | Vận tải hành khách | Tr. đồng | 158.160 |
|
- | Vận tải hàng hóa | Tr. đồng | 204.740 |
|
2 | Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
- | Vận tải hàng hóa |
|
|
|
| + Khối lượng hàng hoá vận chuyển | 1.000 Tấn | 2.559 |
|
| + Khối lượng hàng hoá luân chuyển | 1.000Tấn/Km | 99.775 |
|
- | Vận tải hành khách |
|
|
|
| + Khối lượng hành khách vận chuyển | 1.000. HK | 1.558 |
|
| + Khối lượng hành khách luân chuyển | 1.000 HK/Km | 162.467 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI- DU LỊCH CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
TT | Tên ĐVHC cấp xã | Du lịch | Các chỉ tiêu xuất khẩu, thương mại | Ghi chú | ||||||
Tổng lượt khách du lịch | Khách quốc tế | Khách nội địa | Tổng doanh thu du lịch | Doanh thu du lịch khách quốc tế | Doanh thu du lịch khách nội địa | Giá trị hàng hóa của địa phương tham gia xuất khẩu | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ | |||
Đơn vị tính | Lượt người | Lượt người | Lượt người | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Triệu USD | Tỷ đồng |
| |
I | Tổng toàn tỉnh | 1.475.000 | 35.000 | 1.440.000 | 1.205,7 | 67,1 | 1.138,6 | 16,65 | 10.000 |
|
II | Chia theo xã, phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Mường Kim | 45.013 | 350 | 44.663 | 29,21 | 0,59 | 28,62 | 0,75 | 56,6 |
|
2 | Xã Khoen On | 90.775 | 1.450 | 89.325 | 58,55 | 2,10 | 56,5 | - | 8,7 |
|
3 | Xã Than Uyên | 180.650 | 2.000 | 178.650 | 118,52 | 2,64 | 115,88 | - | 678,5 |
|
4 | Xã Mường Than | 44.812 | 150 | 44.662 | 29,54 | 0,22 | 29,32 | - | 49,4 |
|
5 | Xã Pắc Ta | 3.780 | 80 | 3.700 | 1,99 | 0,06 | 1,94 | 1,18 | 55,4 |
|
6 | Xã Nậm Sỏ | 4.260 | 110 | 4.150 | 2,30 | 0,10 | 2,20 | 0,16 | 11,0 |
|
7 | Xã Tân Uyên | 32.620 | 620 | 32.000 | 18,37 | 0,67 | 17,70 | 2,23 | 782,2 |
|
8 | Xã Mường Khoa | 10.720 | 120 | 10.600 | 5,89 | 0,08 | 5,81 | 1,50 | 60,6 |
|
9 | Xã Bản Bo | 44.750 | 1.600 | 43.150 | 39,58 | 2,44 | 37,14 | 1,04 | 331,5 |
|
10 | Xã Bình Lư | 395.900 | 5.400 | 390.500 | 309,42 | 7,2 | 302,2 | 0,46 | 993,4 |
|
11 | Xã Tả Lèng | 65.800 | 2.800 | 63.000 | 64,41 | 4,11 | 60,30 | - | 14,1 |
|
12 | Xã Khun Há | 44.850 | 1.700 | 43.150 | 39,67 | 2,53 | 37,14 | 0,23 | 17,4 |
|
13 | Phường Tân Phong | 176.650 | 8.650 | 168.000 | 177,77 | 22,25 | 155,52 | 1,70 | 1.853,5 |
|
14 | Phường Đoàn Kết | 167.400 | 7.400 | 160.000 | 168,55 | 18,55 | 150,00 | 1,55 | 2.101,6 |
|
15 | Xã Sin Suối Hồ | 27.500 | 800 | 26.700 | 24,04 | 1,06 | 22,99 | 1,50 | 83,4 |
|
16 | Xã Phong Thổ | 26.470 | 470 | 26.000 | 22,36 | 0,5 | 21,84 | 1,60 | 702,8 |
|
17 | Xã Sì Lở Lầu | 5.830 | 130 | 5.700 | 4,83 | 0,17 | 4,7 | 0,30 | 52,0 |
|
18 | Xã Dào San | 11.620 | 120 | 11.500 | 8,60 | 0,14 | 8,5 | 0,60 | 70,2 |
|
19 | Xã Khổng Lào | 5.530 | 130 | 5.400 | 4,86 | 0,17 | 4,70 | 1,85 | 125,2 |
|
20 | Xã Tủa Sín Chải | 3.550 | 100 | 3.450 | 2,78 | 0,30 | 2,48 | - | 34,9 |
|
21 | Xã Sìn Hồ | 21.970 | 470 | 21.500 | 17,91 | 0,58 | 17,33 | - | 341,2 |
|
22 | Xã Hồng Thu | 3.350 | 50 | 3.300 | 2,47 | 0,07 | 2,40 | - | 27,6 |
|
23 | Xã Nậm Tăm | 3.730 | 30 | 3.700 | 2,74 | 0,05 | 2,70 | - | 194,3 |
|
24 | Xã Pu Sam Cáp | 3.010 | 20 | 2.990 | 2,28 | 0,04 | 2,24 | - | 48,0 |
|
25 | Xã Nậm Cuổi | 3.060 | 30 | 3.030 | 2,18 | 0,02 | 2,15 | - | 48,0 |
|
26 | Xã Nậm Mạ | 3.800 | 50 | 3.750 | 2,85 | 0,09 | 2,77 | - | 24,7 |
|
27 | Xã Lê Lợi | 12.030 | 30 | 12.000 | 9,92 | 0,04 | 9,88 | - | 72,5 |
|
28 | Xã Nậm Hàng | 5.350 | 50 | 5.300 | 5,30 | 0,11 | 5,19 | - | 214,5 |
|
29 | Xã Mưởng Mô | 1.500 | 0 | 1.500 | 1,42 | - | 1,42 | - | 38,6 |
|
30 | Xã Hua Bum | 1.500 | 0 | 1.500 | 1,42 | 0,00 | 1,42 | - | 10,9 |
|
31 | Xã Pa Tần | 1.520 | 20 | 1.500 | 1,46 | 0,04 | 1,42 | - | 148,0 |
|
32 | Xã Bum Nưa | 1.300 | 0 | 1.300 | 1,21 | - | 1,21 | - | 18,6 |
|
33 | Xã Bum Tở | 7.040 | 40 | 7.000 | 6,06 | 0,05 | 6,01 | - | 566,3 |
|
34 | Xã Mường Tè | 5.150 | 20 | 5.130 | 5,13 | 0,04 | 5,09 | - | 105,3 |
|
35 | Xã Thu Lũm | 6.510 | 10 | 6.500 | 6,36 | 0,03 | 6,33 | - | 35,5 |
|
36 | Xã Pa Ủ | 3.000 | 0 | 3.000 | 3,21 | - | 3,21 | - | 6,6 |
|
37 | Xã Mù Cả | 1.300 | 0 | 1.300 | 1,13 | - | 1,13 | - | 4,2 |
|
38 | Xã Tà Tổng | 1.400 | 0 | 1.400 | 1,35 | - | 1,35 | - | 12,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú |
A | PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
|
I | Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN) |
|
|
|
1 | Số lượng doanh nghiệp | Doanh nghiệp | 3 |
|
2 | Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp | Triệu đồng | 942.297 |
|
3 | Nộp ngân sách nhà nước | Triệu đồng | 22.665 |
|
II | Doanh nghiệp ngoài nhà nước |
|
|
|
1 | Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập | Doanh nghiệp | 2.200 |
|
2 | Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo) | Doanh nghiệp | 1.590 |
|
| Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước | Doanh nghiệp | 3 |
|
3 | Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới | Doanh nghiệp | 165 |
|
4 | Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước | Tỷ đồng | 64.000 |
|
5 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp | 77 |
|
6 | Tổng số lao động trong doanh nghiệp | Người | 24.300 |
|
7 | Thu nhập bình quân người lao động | Triệu đồng/tháng | 7,5 |
|
B | PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
|
I | Hợp tác xã |
|
|
|
1 | Tổng số hợp tác xã | HTX | 481 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Số HTX Thành lập mới | HTX | 40 |
|
| - Số HTX giải thể | HTX | 10 |
|
3 | Tổng số thành viên hợp tác xã | Người | 5.000 |
|
4 | Tổng số lao động trong HTX | Người | 4.500 |
|
| Trong đó: số lao động là thành viên HTX | Người | 3.500 |
|
5 | Tổng doanh thu của hợp tác xã | Triệu đồng | 507.648 |
|
| Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên | Triệu đồng | 50.765 |
|
6 | Thu nhập bình quân người lao động HTX | Triệu đồng/năm | 66 |
|
II | Tổ hợp tác |
|
|
|
1 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ hợp tác | 320 |
|
| Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực | Tổ hợp tác | 60 |
|
2 | Tổng số thành viên tổ hợp tác | Người | 2.800 |
|
C | ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
1 | Doanh thu | Triệu USD | 0,1 |
|
2 | Số lao động | Người | 6 |
|
3 | Nộp ngân sách | Triệu USD | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú |
I | Xoá đói giảm nghèo |
|
|
|
1 | Tổng số hộ | Hộ | 109.618 |
|
2 | Số hộ nghèo | Hộ | 17.832 |
|
3 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 16,27 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS | % | 16,11 |
|
4 | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 3,68 |
|
5 | Số hộ thoát nghèo | Hộ | 4.136 |
|
6 | Số hộ cận nghèo | Hộ | 7.412 |
|
7 | Tỷ lệ hộ cận nghèo | % | 6,76 |
|
8 | Số hộ tái nghèo và phát sinh mới | Hộ | 351 |
|
II | Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
- | Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã | Xã | 36 |
|
| + Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã | % | 100 |
|
| - Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa | Xã | 36 |
|
| + Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa | % | 100 |
|
| - Tỷ lệ thôn bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi | % | 100 |
|
- | Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện) | Hộ | 104.995 |
|
III | Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
1 | Số người tham gia BHXH bắt buộc | Người | 29.816 |
|
2 | Số người tham gia BHXH tự nguyện | Người | 8.274 |
|
3 | Số người tham gia BHXH thất nghiệp | Người | 23.712 |
|
4 | Số người tham gia BHYT (có ước tính thêm số đối tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ Quốc phòng) | Người | 476.462 |
|
IV | Tạo việc làm |
|
|
|
1 | Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên | Người | 323.287 |
|
| Tỷ lệ so với dân số | % | 64,4 |
|
- | Số lao động chia theo khu vực |
|
|
|
| + Lao động thành thị | Người | 60.397 |
|
| + Lao động nông thôn | Người | 262.890 |
|
2 | Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân | Người | 317.242 |
|
| Cơ cấu lao động |
|
|
|
- | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản | % | 62,6 |
|
- | Công nghiệp và xây dựng | % | 15,2 |
|
- | Dịch vụ | % | 22,2 |
|
3 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 62,4 |
|
4 | Số lao động được giải quyết việc làm trong năm | Người | 9.460 |
|
| Trong đó: Lao động nữ | Người | 4.244 |
|
5 | Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị | % | 2,69 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị | % | 1,7 |
|
6 | Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn | % | 7,95 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn | % | 7,46 |
|
7 | Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Người | 160 |
|
V | Đào tạo mới trong năm |
|
|
|
| Số lao động được đào tạo nghề trong năm | Người | 7.325 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng |
| 6.775 |
|
| + Đào tạo trung cấp, cao đẳng | Người | 550 |
|
VI | Trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
- | Số lượt người được cai nghiện ma túy. Trong đó: | Lượt Người | 125 |
|
| + Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc) | Lượt Người | 125 |
|
- | Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone | Lượt Người | 2.100 |
|
VII | TRẺ EM |
|
|
|
1 | Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế) | Xã | 7 |
|
- | Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em | % | 18,4 |
|
2 | Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc | % | 80 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
TT | Tên ĐVHC cấp xã | Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo | Việc làm | Bảo hiểm | Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em | Ghi chú | ||
Tổng số lao động được giải quyết việc làm trong năm | Đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Số người tham gia Bảo hiểm xã hội | Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp | |||||
Đơn vị tính | % | Người | Người | Người | Người | Xã |
| |
I | Tổng toàn tỉnh | 3,68 | 9.460 | 160 | 38.090 | 23.712 | 7 |
|
II | Chia theo xã, phường |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Mường Kim | 1,20 | 245 | 8 | 796 | 496 |
|
|
2 | Xã Khoen On | 0,80 | 235 | 4 | 441 | 272 |
|
|
3 | Xã Than Uyên | 0,50 | 515 | 8 | 2.569 | 1486 |
|
|
4 | Xã Mường Than | 0,50 | 415 | 5 | 599 | 356 |
|
|
5 | Xã Pắc Ta | 1,00 | 270 | 3 | 470 | 170 | x |
|
6 | Xã Nậm Sỏ | 1,20 | 300 | 2 | 380 | 150 |
|
|
7 | Xã Tân Uyên | 0,70 | 701 | 8 | 2.130 | 1441 |
|
|
8 | Xã Mường Khoa | 0,60 | 349 | 7 | 500 | 300 |
|
|
9 | Xã Bản Bo | 0,80 | 228 | 2 | 429 | 250 |
|
|
10 | Xã Bình Lư | 0,80 | 313 | 5 | 1.399 | 794 |
|
|
11 | Xã Tả Lèng | 1,60 | 296 | 3 | 473 | 315 | x |
|
12 | Xã Khun Há | 1,70 | 214 | 2 | 457 | 312 |
|
|
13 | Phường Tân Phong | 1,70 | 677 | 7 | 9.609 | 6513 |
|
|
14 | Phường Đoàn Kết | 0,90 | 575 | 7 | 4.361 | 2750 |
|
|
15 | Xã Sin Suối Hồ | 4,00 | 282 | 6 | 502 | 231 |
|
|
16 | Xã Phong Thổ | 1,70 | 306 | 9 | 1.927 | 1249 |
|
|
17 | Xã Sì Lờ Lầu | 7,00 | 292 | 11 | 443 | 232 |
|
|
18 | Xã Dào San | 7,00 | 232 | 5 | 508 | 303 | x |
|
19 | Xã Khổng Lào | 3,00 | 315 | 8 | 562 | 353 | x |
|
20 | Xã Tủa Sín Chải | 6,50 | 185 | 3 | 411 | 311 |
|
|
21 | Xã Sìn Hồ | 3,00 | 207 | 3 | 1.516 | 939 |
|
|
22 | Xã Hồng Thu | 6,00 | 169 | 3 | 339 | 245 |
|
|
23 | Xã Nậm Tăm | 3,00 | 171 | 4 | 420 | 266 |
|
|
24 | Xã Pu Sam Cáp | 5,00 | 189 | 3 | 352 | 243 |
|
|
25 | Xã Nậm Cuổi | 6,00 | 144 | 2 | 282 | 198 |
|
|
26 | Xã Nậm Mạ | 5,00 | 108 | 2 | 192 | 124 |
|
|
27 | Xã Lê Lợi | 4,00 | 226 | 4 | 420 | 225 |
|
|
28 | Xã Nậm Hàng | 1,70 | 186 | 3 | 1.249 | 608 | x |
|
29 | Xã Mường Mô | 5,00 | 128 | 2 | 311 | 158 |
|
|
30 | Xã Hua Bum | 5,50 | 118 | 3 | 269 | 154 | x |
|
31 | Xã Pa Tần | 4,00 | 165 | 2 | 396 | 241 |
|
|
32 | Xã Bum Nưa | 5,00 | 138 | 2 | 1.621 | 800 |
|
|
33 | Xã Bum Tở | 3,00 | 174 | 4 | 416 | 301 |
|
|
34 | Xã Mường Tè | 1,20 | 141 | 3 | 320 | 205 |
|
|
35 | Xã Thu Lũm | 4,00 | 91 | 4 | 325 | 225 |
|
|
36 | Xã Pa Ủ | 8,00 | 78 | 0 | 319 | 219 |
|
|
37 | Xã Mù Cả | 5,00 | 41 | 1 | 148 | 98 | x |
|
38 | Xã Tà Tổng | 3,60 | 41 | 2 | 229 | 179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú |
1 | Dân số |
|
|
|
| - Dân số trung bình | Người | 501.735 |
|
- | Tuổi thọ trung bình | Tuổi | 68,0 |
|
- | Dân số là dân tộc thiểu số | Người | 421.988 |
|
- | Tỷ lệ tăng dân số | % | 1,25 |
|
- | Mức giảm tỷ suất sinh | %o | 0,42 |
|
- | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | %o | 11,51 |
|
- | Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái) | % | 115 |
|
2 | Kế hoạch hoá gia đình |
|
|
|
- | - Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai | % | 70,4 |
|
- | - Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm | % | 19,0 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ DÂN SỐ CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
ĐVT: Người
TT | Tên ĐVHC cấp xã | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú |
I | Tổng toàn tỉnh | 501.735 |
|
II | Chia theo xã, phường |
|
|
1 | Xã Mường Kim | 20.352 |
|
2 | Xã Khoen On | 10.652 |
|
3 | Xã Than Uyên | 27.058 |
|
4 | Xã Mường Than | 13.724 |
|
5 | Xã Pắc Ta | 10.577 |
|
6 | Xã Nậm Sỏ | 10.542 |
|
7 | Xã Tân Uyên | 29.261 |
|
8 | Xã Mường Khoa | 12.552 |
|
9 | Xã Bản Bo | 9.383 |
|
10 | Xã Bình Lư | 18.072 |
|
11 | Xã Tả Lèng | 12.621 |
|
12 | Xã Khun Há | 9.252 |
|
13 | Phường Tân Phong | 34.676 |
|
14 | Phường Đoàn Kết | 24.663 |
|
15 | Xã Sin Suối Hồ | 16.088 |
|
16 | Xã Phong Thổ | 23.478 |
|
17 | Xã Sì Lở Lầu | 15.283 |
|
18 | Xã Dào San | 15.622 |
|
19 | Xã Khổng Lào | 16.951 |
|
20 | Xã Tủa Sín Chải | 15.464 |
|
21 | Xã Sìn Hồ | 13.239 |
|
22 | Xã Hồng Thu | 12.806 |
|
23 | Xã Nậm Tăm | 12.528 |
|
24 | Xã Pu Sam Cáp | 11.646 |
|
25 | Xã Nậm Cuổi | 10.753 |
|
26 | Xã Nậm Mạ | 6.275 |
|
27 | Xã Lê Lợi | 8.917 |
|
28 | Xã Nậm Hàng | 10.544 |
|
29 | Xã Mưởng Mô | 6.795 |
|
30 | Xã Hua Bum | 5.604 |
|
31 | Xã Pa Tần | 8.740 |
|
32 | Xã Bum Nưa | 7.147 |
|
33 | Xã Bum Tở | 11.711 |
|
34 | Xã Mường Tè | 6.364 |
|
35 | Xã Thu Lũm | 5.255 |
|
36 | Xã Pa Ủ | 6.014 |
|
37 | Xã Mù Cả | 3.229 |
|
38 | Xã Tà Tổng | 7.897 |
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú |
I | Cơ sở y tế và giường bệnh |
|
|
|
1 | Số cơ sở y tế quốc lập | Cơ sở | 119 |
|
- | Bệnh viện đa khoa tỉnh | BV | 1 |
|
- | Bệnh viện chuyên khoa | BV | 2 |
|
- | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh | TT | 1 |
|
- | Trung tâm y tế | TT | 8 |
|
- | Trạm y tế xã/phường | Trạm | 38 |
|
- | Điểm trạm y tế | Điểm trạm | 68 |
|
- | Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố | % | 100 |
|
2 | Cơ sở y tế tư nhân | Cơ sở | 2 |
|
3 | Tổng số giường bệnh quốc lập toàn tỉnh | Giường | 1.660 |
|
- | Giường bệnh tuyến tỉnh | Giường | 680 |
|
| + Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế | Giường | 980 |
|
4 | Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) | Giường | 33,09 |
|
II | Nhân lực y tế |
|
|
|
1 | Tổng số cán bộ toàn ngành | Người | 2.934 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Bác sỹ | Người | 658 |
|
| Số bác sỹ/vạn dân | 1/10.000 | 13,11 |
|
1.2 | Dược sỹ đại học | Người | 115 |
|
| Số dược sỹ/vạn dân | 1/10.000 | 2,29 |
|
2 | Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường có bác sỹ (biên chế tại trạm) | % | 100,0 |
|
3 | Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động | % | 95,6 |
|
III | Một số chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
|
1 | Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã | Xã | 30 |
|
- | Trong đó: Số được công nhận mới trong năm | Xã | - |
|
- | Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã | % | 78,9 |
|
2 | Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống | %o | 22,50 |
|
3 | Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống | %o | 29,39 |
|
4 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi) | % | < 15 |
|
| Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi) | % | < 20 |
|
5 | Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống | 1/100.000 | 50,50 |
|
6 | Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin (8 loại) | % | 95,00 |
|
7 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ | % | 74,6 |
|
8 | Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ | % | 84,1 |
|
9 | Tỷ suất mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
| - Sốt rét | %o | 0,01 |
|
| - Lao | 1/100.000 | 25,91 |
|
| - HIV/ AIDS | % | 0,30 |
|
10 | Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
| 95,0 |
|
11 | Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử | % | 70,0 |
|
12 | Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế | % | 92,3 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ DÂN SỐ VÀ Y TẾ CHI TIẾT ĐẾN XÃ PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
TT | Tên ĐVHC cấp xã | Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng | Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin (8 loại) | Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế | Ghi chú | |
Cân nặng theo tuổi | Chiều cao theo tuổi | ||||||
Đơn vị tính | % | % | % | % | % |
| |
I | Tổng toàn tỉnh | 78,9 | 14,93 | 19,99 | 95,00 | 95,0 |
|
II | Chia theo xã, phường |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Mường Kim | x | 15,36 | 22,46 | 96,89 | 89,4 |
|
2 | Xã Khoen On | x | 15,99 | 22,11 | 96,27 | 91,0 |
|
3 | Xã Than Uyên | x | 10,57 | 15,53 | 96,85 | 88,8 |
|
4 | Xã Mường Than | x | 12,56 | 20,71 | 96,92 | 92,3 |
|
5 | Xã Pắc Ta | x | 15,45 | 19,16 | 96,28 | 89,0 |
|
6 | Xã Nậm Sỏ | x | 16,21 | 19,29 | 96,67 | 93,1 |
|
7 | Xã Tân Uyên | x | 13,75 | 18,88 | 96,53 | 89,1 |
|
8 | Xã Mường Khoa | x | 14,65 | 18,92 | 96,67 | 89,1 |
|
9 | Xã Bản Bo | x | 14,91 | 19,03 | 95,14 | 99,3 |
|
10 | Xã Bình Lư | x | 11,80 | 17,60 | 95,29 | 91,9 |
|
11 | Xã Tả Lèng | x | 16,48 | 23,18 | 95,95 | 96,3 |
|
12 | Xã Khun Há | x | 16,61 | 23,28 | 96,55 | 99,2 |
|
13 | Phường Tân Phong | x | 10,59 | 16,15 | 96,66 | 98,0 |
|
14 | Phường Đoàn Kết | x | 10,01 | 14,51 | 97,16 | 99,2 |
|
15 | Xã Sin Suối Hồ | x | 15,61 | 17,61 | 95,22 | 99,4 |
|
16 | Xã Phong Thổ | x | 11,61 | 16,09 | 95,62 | 88,8 |
|
17 | Xã Sì Lở Lầu |
| 15,70 | 17,38 | 93,71 | 99,5 |
|
18 | Xã Dào San |
| 16,22 | 26,36 | 92,93 | 99,4 |
|
19 | Xã Khổng Lào | x | 14,83 | 19,85 | 95,42 | 98,6 |
|
20 | Xã Tủa Sín Chải | x | 17,51 | 22,03 | 93,11 | 99,4 |
|
21 | Xã Sìn Hồ | x | 16,72 | 22,03 | 94,01 | 96,8 |
|
22 | Xã Hồng Thu | x | 17,30 | 22,77 | 93,33 | 99,4 |
|
23 | Xã Nậm Tăm | x | 16,68 | 22,73 | 93,70 | 89,7 |
|
24 | Xã Pu Sam Cáp | x | 17,35 | 20,61 | 93,43 | 98,8 |
|
25 | Xã Nậm Cuổi | x | 17,11 | 20,66 | 94,29 | 99,2 |
|
26 | Xã Nậm Mạ | x | 17,64 | 19,04 | 95,45 | 99,4 |
|
27 | Xã Lê Lợi |
| 16,06 | 25,72 | 93,81 | 93,9 |
|
28 | Xã Nậm Hàng | x | 16,74 | 20,47 | 93,33 | 97,8 |
|
29 | Xã Mường Mô |
| 17,92 | 24,86 | 93,66 | 97,7 |
|
30 | Xã Hua Bum |
| 16,99 | 25,66 | 93,65 | 98,8 |
|
31 | Xã Pa Tần |
| 18,49 | 19,45 | 93,37 | 99,1 |
|
32 | Xã Bum Nưa | x | 16,39 | 15,42 | 93,92 | 96,1 |
|
33 | Xã Bum Tở | x | 16,07 | 22,83 | 94,81 | 92,0 |
|
34 | Xã Mường Tè | x | 16,78 | 25,08 | 94,87 | 93,5 |
|
35 | Xã Thu Lũm | x | 14,43 | 22,97 | 94,44 | 99,3 |
|
36 | Xã Pa Ủ |
| 19,85 | 19,41 | 90,70 | 96,9 |
|
37 | Xã Mù Cả | x | 15,88 | 23,65 | 94,74 | 94,5 |
|
38 | Xã Tà Tổng |
| 19,58 | 20,91 | 89,76 | 98,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú |
I | Tổng số học sinh | Cháu | 149.873 |
|
1 | Hệ mầm non | Cháu | 34.833 |
|
2 | Hệ phổ thông | H/sinh | 112.771 |
|
| T. đó: H/s các trường Phổ thông dân tộc NT | H/sinh | 3.045 |
|
| Chia theo bậc học |
|
|
|
- | Tiểu học | H/sinh | 53.721 |
|
- | Trung học cơ sở | H/sinh | 45.196 |
|
- | Trung học Phổ thông | H/sinh | 13.854 |
|
3 | Giáo dục thường xuyên | H/sinh | 2.269 |
|
II | Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số | H/sinh | 123.920 |
|
| Chia ra: |
|
|
|
- | Mầm non | H/sinh | 30.207 |
|
- | Tiểu học | H/sinh | 45.640 |
|
- | Trung học cơ sở | H/sinh | 38.032 |
|
- | Trung học phổ thông | H/sinh | 10.041 |
|
III | Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT | H/sinh | 13.604 |
|
IV | Phổ cập giáo dục |
|
|
|
1 | Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi | Xã | 38 |
|
2 | Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 3 | % | 100 |
|
3 | Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 2 | % | 100 |
|
V | Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đến trường |
|
|
|
1 | Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường | % | 99,8 |
|
2 | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường | % | 99,9 |
|
3 | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường | % | 95,0 |
|
4 | Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường | % | 60,0 |
|
VI | Tổng số giáo viên | Người | 9.103 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 94,0 |
|
1 | Cấp mầm non | Người | 2.770 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 94,7 |
|
2 | Cấp Tiểu học | Người | 3.332 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 89,8 |
|
3 | Cấp Trung học cơ sở | Người | 2.224 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 95,3 |
|
4 | Cấp Trung học phổ thông | Người | 689 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 100 |
|
5 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | Người | 88 |
|
| Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn | % | 100 |
|
VII | Tổng số trường học | Trường | 332 |
|
| Trong đó: Trường phổ thông Dân tộc nội trú | Trường | 9 |
|
1 | Trường mầm non | Trường | 112 |
|
2 | Trường phổ thông tiểu học | Trường | 79 |
|
3 | Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2) | Trường | 33 |
|
4 | Trường trung học cơ sở (cấp 2) | Trường | 77 |
|
5 | Trường trung học phổ thông (cấp 3+các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện) | Trường | 23 |
|
6 | Trung tâm giáo dục thường xuyên | Trường | 8 |
|
7 | Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố | % | 100 |
|
VIII | Số trường đạt chuẩn quốc gia | Trường | 238 |
|
- | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia | % | 73,5 |
|
| + Cấp mầm non | % | 75,0 |
|
| + Cấp Tiểu học | % | 77,2 |
|
| + Cấp Trung học cơ sở | % | 68,2 |
|
| + Cấp Trung học phổ thông | % | 78,3 |
|
- | Trong đó: Công nhận mới trong năm | Trường | 11 |
|
| + Cấp mầm non | Trường | 2 |
|
| + Cấp Tiểu học | Trường | 5 |
|
| + Cấp Trung học cơ sở | Trường | 3 |
|
| + Cấp Trung học phổ thông | Trường | 1 |
|
IX | Tổng số phòng học | Phòng | 7.399 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 99,7 |
|
| + Cấp mầm non | Phòng | 2.015 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 100 |
|
| + Cấp Tiểu học | Phòng | 3.237 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 99,8 |
|
| + Cấp Trung học cơ sở | Phòng | 1.621 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 99,8 |
|
| + Cấp Trung học phổ thông | Phòng | 458 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 100 |
|
| + Các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên | Phòng | 68 |
|
| Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố | % | 100 |
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
TT | Tên ĐVHC cấp xã | Tỷ lệ trường chuẩn quốc gia | Tổng số lao động được đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | Ghi chú |
Đơn vị tính | % | Người | % |
| |
I | Tổng toàn tỉnh | 73,5 | 6.775 | 62,4 |
|
II | Chia theo xã, phường |
|
|
|
|
1 | Xã Mường Kim | 100 | 370 | 84,6 |
|
2 | Xã Khoen On | 100 | 235 | 71,0 |
|
3 | Xã Than Uyên | 100 | 267 | 90,7 |
|
4 | Xã Mường Than | 100 | 228 | 85,0 |
|
5 | Xã Pắc Ta | 50 | 180 | 63,6 |
|
6 | Xã Nậm Sỏ | 20 | 120 | 64,0 |
|
7 | Xã Tân Uyên | 93,3 | 430 | 64,2 |
|
8 | Xã Mường Khoa | 100 | 270 | 64,3 |
|
9 | Xã Bản Bo | 80 | 160 | 72,5 |
|
10 | Xã Bình Lư | 87,5 | 185 | 61,7 |
|
11 | Xã Tả Lèng | 62,5 | 220 | 59,1 |
|
12 | Xã Khun Há | 20 | 195 | 61,6 |
|
13 | Phường Tân Phong | 94,4 | 270 | 77,0 |
|
14 | Phường Đoàn Kết | 94,4 | 250 | 80,2 |
|
15 | Xã Sin Suối Hồ | 66,7 | 240 | 59,4 |
|
16 | Xã Phong Thổ | 91,7 | 300 | 52,3 |
|
17 | Xã Sì Lờ Lầu | 20 | 240 | 48,9 |
|
18 | Xã Dào San | 50 | 210 | 47,3 |
|
19 | Xã Khổng Lào | 77,8 | 180 | 57,7 |
|
20 | Xã Tủa Sín Chải | 55,6 | 95 | 57,7 |
|
21 | Xã Sìn Hồ | 63,6 | 30 | 58,6 |
|
22 | Xã Hồng Thu | 33,3 | 30 | 56,8 |
|
23 | Xã Nậm Tăm | 77,8 | 30 | 58,9 |
|
24 | Xã Pu Sam Cáp | 37,5 | 60 | 59,6 |
|
25 | Xã Nậm Cuổi | 50,0 | 180 | 59,4 |
|
26 | Xã Nậm Mạ | 40 | 100 | 58,0 |
|
27 | Xã Lê Lợi | 80,0 | 125 | 61,1 |
|
28 | Xã Nậm Hàng | 88,9 | 185 | 63,9 |
|
29 | Xã Mường Mô | 83,3 | 115 | 47,2 |
|
30 | Xã Hua Bum | 75 | 95 | 61,7 |
|
31 | Xã Pa Tần | 71,4 | 115 | 55,3 |
|
32 | Xã Bum Nưa | 60 | 275 | 60,4 |
|
33 | Xã Bum Tở | 85,7 | 275 | 73,7 |
|
34 | Xã Mường Tè | 100 | 105 | 69,4 |
|
35 | Xã Thu Lũm | 83,3 | 135 | 74,8 |
|
36 | Xã Pa Ủ | 40 | 70 | 53,1 |
|
37 | Xã Mù Cả | 100 | 65 | 77,4 |
|
38 | Xã Tà Tổng |
| 140 | 33,8 |
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú |
A | VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
|
I | Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
1 | Điện ảnh |
|
|
|
- | Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ | Buổi | 590 |
|
| Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III | Buổi | 472 |
|
| + Số buổi chiếu phục vụ chính trị | Buổi | 118 |
|
2 | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
- | Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp | Đơn vị | 1 |
|
- | Số buổi biểu diễn | Buổi | 80 |
|
| Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao | Buổi | 60 |
|
3 | Nghệ thuật quần chúng |
|
|
|
| Tổng số buổi Hướng dẫn xây dựng Đội văn nghệ ở cơ sở | Buổi | 260 |
|
| Trong đó: - Cấp tỉnh | Buổi | 80 |
|
| - Các xã | Buổi | 180 |
|
4 | Tuyên truyền lưu động |
|
|
|
- | Tổng số đội tuyên truyền lưu động | Đội | 9 |
|
- | Số buổi hoạt động | Buổi | 116 |
|
| Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh | Buổi | 116 |
|
| - Các xã | Buổi | - |
|
5 | Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" |
|
|
|
- | Số bản, khu phố đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm | Bản, khu phố | - |
|
| Trong đó: Số bản, khu phố được công nhận trong năm | Bản, khu phố | 717 |
|
- | Tỷ lệ số bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 75,0 |
|
- | Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH | Hộ | - |
|
| Trong đó: Số hộ được công nhận | Hộ | 92.281 |
|
- | Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 86,4 |
|
- | Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm | Cơ quan, đơn vị | 1.005 |
|
| Trong đó: Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được công nhận trong năm | Cơ quan, đơn vị | 984 |
|
- | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa | % | 98,0 |
|
6 | Thư viện |
|
|
|
| - Số sách mới | Bản | 3.300 |
|
| Trong đó: + Thư viện tỉnh | Bản | 2.300 |
|
| + Thư viện xã | Bản | 1.000 |
|
- | Tổng số sách có trong thư viện | Bản | 146.484 |
|
| Trong đó: + Thư viện tỉnh | Bản | 78.966 |
|
| + Thư viện xã | Bản | 67.518 |
|
7 | Bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
- | Số hiện vật có đến cuối năm | Hiện vật | 36.001 |
|
| Trong đó: Sưu tầm mới | Hiện vật | 150 |
|
- | Số di tích đã được xếp hạng | Di tích | 32 |
|
II | Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT |
|
|
|
1 | Số tổ chiếu bóng vùng cao | Tổ | 5 |
|
2 | Số nhà văn hoá trên địa bàn | Nhà | 1.069 |
|
| Trong đó: + Tỉnh quản lý | Nhà | 1 |
|
| + Xã, phường quản lý | Nhà | 107 |
|
| + Thôn, bản, tổ dân phố | Nhà | 961 |
|
| Tỷ lệ bản, khu phố có nhà văn hóa | % | 88,6 |
|
B | THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
|
|
1 | Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên | Người | 153.094 |
|
| - Tỷ lệ so với dân số | % | 30,5 |
|
2 | Số gia đình thể thao | Gia đình | 19.831 |
|
3 | Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở | CLB | 444 |
|
4 | Cơ sở thi đấu TDTT | Cơ sở | 160 |
|
- | Sân vận động | Sân | 6 |
|
- | Nhà luyện tập thể thao | Nhà | 153 |
|
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh)
TT | Tên ĐVHC cấp xã | Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" | Cơ sở vật chất cho hoạt động văn hóa | Ghi chú | |||
Tỷ lệ bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa | Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa | Số NVH do Xã, phường quản lý | Số NVH do Thôn, bản, tổ dân phố | Tỷ lệ thôn, bản, khu phố có nhà văn hóa | |||
Đơn vị tính | % | % | Nhà | Nhà | % |
| |
I | Tổng toàn tỉnh | 75 | 86,4 | 107 | 961 | 88,6 |
|
II | Chia theo xã, phường |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Mường Kim | 76,7 | 88,5 | 4 | 43 | 86 |
|
2 | Xã Khoen On | 78,3 | 88,0 | 2 | 24 | 91 |
|
3 | Xã Than Uyên | 80,5 | 89,7 | 5 | 51 | 94 |
|
4 | Xã Mường Than | 75,0 | 86,0 | 2 | 24 | 100 |
|
5 | Xã Pắc Ta | 80,0 | 87,2 | 2 | 23 | 100 |
|
6 | Xã Nậm Sỏ | 78,9 | 86,0 | 2 | 21 | 100 |
|
7 | Xã Tân Uyên | 79,5 | 89,5 | 4 | 53 | 88,6 |
|
8 | Xã Mường Khoa | 80,0 | 88,0 | 2 | 18 | 86,7 |
|
9 | Xã Bản Bo | 76,2 | 88,3 | 2 | 22 | 90,5 |
|
10 | Xã Bình Lư | 77,2 | 89,5 | 4 | 37 | 91,4 |
|
11 | Xã Tả Lèng | 77,0 | 86,5 | 3 | 31 | 100 |
|
12 | Xã Khun Há | 77,3 | 87,0 | 2 | 23 | 100 |
|
13 | Phường Tân Phong | 80,4 | 91,5 | 5 | 49 | 91,3 |
|
14 | Phường Đoàn Kết | 81,3 | 90,8 | 6 | 50 | 97,9 |
|
15 | Xã Sin Suối Hồ | 71,4 | 86,4 | 2 | 34 | 80 |
|
16 | Xã Phong Thổ | 75,0 | 86,9 | 3 | 47 | 97,9 |
|
17 | Xã Sì Lờ Lầu | 70,4 | 79,0 | 4 | 22 | 74,1 |
|
18 | Xã Dào San | 71,4 | 85,4 | 3 | 21 | 67,9 |
|
19 | Xã Khổng Lào | 71,9 | 86,0 | 2 | 17 | 93,8 |
|
20 | Xã Tủa Sín Chải | 71,0 | 80,5 | 2 | 30 | 87,1 |
|
21 | Xã Sìn Hồ | 74,1 | 81,0 | 5 | 15 | 44,4 |
|
22 | Xã Hồng Thu | 66,7 | 82,0 | 3 | 25 | 85,2 |
|
23 | Xã Nậm Tăm | 69,2 | 86,2 | 3 | 28 | 88,5 |
|
24 | Xã Pu Sam Cáp | 68,4 | 79,0 | 3 | 23 | 100 |
|
25 | Xã Nậm Cuổi | 66,7 | 86,0 | 2 | 17 | 70,8 |
|
26 | Xã Nậm Mạ | 72,7 | 85,0 | 2 | 16 | 100 |
|
27 | Xã Lê Lợi | 75,0 | 86,0 | 4 | 29 | 85,8 |
|
28 | Xã Nậm Hàng | 72,2 | 86,5 | 4 | 21 | 83,3 |
|
29 | Xã Mường Mô | 73,3 | 86,5 | 2 | 17 | 92,9 |
|
30 | Xã Hua Bum | 66,7 | 84,0 | 2 | 12 | 91,7 |
|
31 | Xã Pa Tần | 73,1 | 85,0 | 3 | 24 | 76,9 |
|
32 | Xã Bum Nưa | 73,7 | 82,3 | 2 | 17 | 78,9 |
|
33 | Xã Bum Tở | 71,4 | 86,4 | 3 | 14 | 90,5 |
|
34 | Xã Mường Tè | 72,7 | 84,1 | 2 | 14 | 100 |
|
35 | Xã Thu Lũm | 70,6 | 85,5 | 2 | 16 | 88,2 |
|
36 | Xã Pa Ủ | 70,6 | 85,5 | 2 | 17 | 100 |
|
37 | Xã Mù Cả | 75,0 | 81,1 | 1 | 8 | 100 |
|
38 | Xã Tà Tổng | 72,7 | 80,5 | 1 | 8 | 72,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của UBND tỉnh )
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú |
1 | Viễn thông |
|
|
|
- | Tổng số thiết bị trạm thu phát sóng di động | Thiết bị | 2.212 |
|
- | Tổng số thuê bao điện thoại | Thuê bao | 430.123 |
|
- | Tổng số thuê bao Internet | Thuê bao | 61.480 |
|
- | Số xã có mạng Internet | Xã | 106 |
|
2 | Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
2.1 | Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh | % | 100 |
|
2.2 | Tổng số giờ phát thanh | Giờ | 107.550 |
|
| Trong đó: + Đài tỉnh (Báo và phát thanh, truyền hình tỉnh) | Giờ | 21.078,00 |
|
| + Đài xã | Giờ | 86.472 |
|
- | Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất | Giờ | 3.618 |
|
| Trong đó: + Đài tỉnh (Báo và phát thanh, truyền hình tỉnh) | Giờ | 1.825,00 |
|
| + Đài xã | Giờ | 1.793 |
|
2.3 | Tổng số giờ phát sóng truyền hình của Báo và phát thanh, truyền hình tỉnh | Giờ | 81.905,00 |
|
| Số giờ phát sóng truyền hình tự sản xuất | Giờ | 1.460,00 |
|
3 | Tổng số trạm phát sóng truyền thanh xã | Trạm | 110 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| + Số trạm FM | Trạm | 58 |
|
| + Số trạm Ứng dụng CNTT-VT | Trạm | 52 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1930/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 thực hiện chính quyền địa phương 2 cấp do tỉnh Lai Châu ban hành
- Số hiệu: 1930/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Lê Văn Lương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra