Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1930/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 11 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025 THỰC HIỆN CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG 2 CẤP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Nghị quyết số 1670/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lai Châu năm 2025;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 66/NQHĐND ngày 09/12/2024 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh năm 2025; số 05/NQ-HĐND ngày 20/02/2025 về điều chỉnh một số chỉ tiêu được giao tại Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2024;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1758/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025; số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 về điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 thực hiện chính quyền địa phương 2 cấp như sau:

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các xã, phường triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 cho các cơ quan, đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính trước ngày 31/7/2025. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 1758/QĐ-UBND ngày 10/12/2024; số 467/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 thực hiện đến hết ngày 30/6/2025.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo và phát thanh truyền hình tỉnh;
- Phân xã TTXVN tại Lai Châu;
- Công báo tỉnh, Website tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: V, C;
- Lưu: VT, Th6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Lương

 

Biểu số 01

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh )

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

1

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn

%

8,0

 

 

Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)

 

 

 

-

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

%

14,13

 

-

Công nghiệp và xây dựng

%

40,47

 

-

Dịch vụ

%

38,82

 

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

6,58

 

-

Bình quân GRDP/đầu người/ năm

Triệu đồng

58,8

 

2

Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông thôn mới

 

 

 

-

Giá trị tăng ngành nông nghiệp

%

4,93

 

-

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

226.000

 

-

Diện tích cây chè

Ha

10.985

 

 

Trong đó : Diện tích trồng mới

Ha

395

 

-

Tỷ lệ che phủ rừng

%

54

 

-

Tốc độ tăng đàn gia súc

%

5,0

 

-

Thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

36

 

3

Thu NSNN trên địa bàn

Tỷ đồng

2.375,5

 

4

Xuất, nhập khẩu; du lịch

 

 

 

-

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu

Tr. USD

27,82

 

-

Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu

%

9,4

 

-

Xuất khẩu hàng địa phương

Tr.USD

16,65

 

-

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương

%

10,0

 

-

Tổng lượt khách du lịch tăng

%

8,5

 

5

Hạ tầng nông thôn

 

 

 

-

Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi

%

100

 

-

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

97,1

 

-

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

99,0

 

-

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

93,0

 

-

Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố

%

100

 

-

Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố

%

100

 

6

Giáo dục

 

 

 

-

Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi

38

 

-

Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3 và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2 trở lên

%

100

 

-

Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường

%

99,8

 

-

Tỷ lệ tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường

%

99,9

 

-

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường

%

95

 

-

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường

%

60

 

-

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

73,5

 

7

Y tế, dân số

 

 

 

-

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

70

 

-

Số bác sỹ trên vạn dân

1/10.000

13,11

 

-

Mức giảm tỷ suất sinh

%o

0,42

 

-

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

 

 

 

+

Thể nhẹ cân

%

< 15

 

+

Thể thấp còi

%

< 20

 

-

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

95,0

 

8

Giảm nghèo, giải quyết việc làm

 

 

 

-

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,68

 

-

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

9.460

 

-

Số lao động được đào tạo nghề trong năm

Người

7.325

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

62,40

 

9

Văn hóa

 

 

 

-

Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa

%

88,6

 

-

Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

86,4

 

-

Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

75

 

-

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

98

 

-

Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh

%

100

 

10

Môi trường

 

 

 

-

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý

%

98,5

 

-

Tỷ lệ số xã, phường được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt

%

75,5

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày    /7/2025 của UBND tỉnh )

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

I

Sản lượng lương thực

 

 

 

 

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

226.000

 

 

Trong đó: - Thóc

Tấn

153.600

 

 

- Ngô

Tấn

72.400

 

1

Lúa cả năm: Diện tích

Ha

30.987

 

-

Năng suất

Tạ/ha

49,6

 

-

Sản lượng

Tấn

153.600

 

-

Lúa đông xuân: Diện tích

Ha

6.772

 

 

Năng suất

Tạ/ha

56,6

 

 

Sản Lượng

Tấn

38.320

 

-

Lúa mùa: Diện tích

Ha

23.042

 

 

Năng suất

Tạ/ha

49,0

 

 

Sản Lượng

Tấn

113.800

 

-

Lúa nương: Diện tích

Ha

1.173

 

 

Năng suất

Tạ/ha

13,0

 

 

Sản Lượng

Tấn

1.480

 

-

DT lúa hàng hóa tập trung

Ha

3.954

 

 

Năng suất

Tạ/ha

53,0

 

 

Sản Lượng

Tấn

20.900

 

2

Ngô cả năm: Diện tích

Ha

18.420

 

 

Năng suất

Tạ/ha

39,3

 

 

Sản lượng

Tấn

72.400

 

-

Ngô xuân hè: Diện tích

Ha

15.692

 

 

Năng suất

Tạ/ha

39,4

 

 

Sản Lượng

Tấn

61.780

 

-

Ngô thu đông: Diện tích

Ha

2.728

 

 

Năng suất

Tạ/ha

38,9

 

 

Sản Lượng

Tấn

10.620

 

3

Cây ăn quả

Ha

8.085

 

-

Sản lượng cây ăn quả

Tấn

55.700

 

-

Diện tích trồng mới

Ha

160

 

II

Cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

1

Cây chè: diện tích

Ha

10.985

 

 

Trong đó: Trồng mới

Ha

395

 

-

Diện tích chè kinh doanh

Ha

8.970

 

 

Năng suất

Tạ/ha

71,6

 

 

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

70.440

 

2

Cây cao su: Diện tích

Ha

12.936

 

 

Sản lượng mủ cao su

Tấn

10.800

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

1

Tổng đàn gia súc

Con

390.550

 

-

Đàn trâu

Con

91.800

 

-

Đàn bò

Con

27.450

 

-

Đàn lợn

Con

271.300

 

2

Tốc độ tăng đàn gia súc

%

5,0

 

3

Tổng đàn gia cầm

1.000 con

1.860

 

4

Thịt hơi các loại

Tấn

22.680

 

 

Trong đó: Thịt lợn

Tấn

12.900

 

IV

THỦY SẢN

 

 

 

1

Diện tích nuôi trồng

Ha

1.027

 

2

Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng

Tấn

4.000

 

-

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

3.815

 

-

Sản lượng đánh bắt

Tấn

185

 

V

LÂM NGHIỆP

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

54,0

 

2

Tổng DT rừng hiện có

Ha

516.302,2

 

 

Trong đó diện tích rừng trồng mới

Ha

5.236,0

 

-

Rừng sản xuất

Ha

4.928,0

 

 

Trong đó: Cây Quế

Ha

1.288,0

 

 

Cây lâm nghiệp khác

Ha

3.640,0

 

-

Rừng phòng hộ

Ha

308,0

 

2.1

Rừng tự nhiên

Ha

469.117

 

-

Rừng đặc dụng

Ha

35.262

 

-

Rừng phòng hộ

Ha

235.706

 

-

Rừng sản xuất

Ha

198.149

 

2.2

Rừng trồng

Ha

34.252

 

-

Rừng đặc dụng

Ha

16

 

-

Rừng phòng hộ

Ha

2.159

 

-

Rừng sản xuất

Ha

32.077

 

2.3

Cây cao su

Ha

12.936

 

3

Khoán bảo vệ rừng

Ha

463.459

 

VI

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

93,0

 

2

Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

90,0

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 2.1

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh)

TT

Tên ĐVHC cấp xã

Các chỉ tiêu nông, lâm nghiệp

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

Ghi chú

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tổng diện tích chè

Diện tích trồng chè mới

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích trồng rừng mới

Đơn vị tính

Tấn

Ha

Ha

%

Ha

%

 

I

Tổng toàn tỉnh

226.000

10.985

395

54,0

5.236

93,0

 

II

Chia theo xã, phường

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Kim

11.910

1.184

39

39,40

685

91,0

 

2

Xã Khoen On

3.865

350

10

40,64

32

91,0

 

3

Xã Than Uyên

10.370

108

7

51,05

5

91,0

 

4

Xã Mường Than

7.555

386

10

41,47

828

92,0

 

5

Xã Pắc Ta

6.850

787

 

47,20

160

91,0

 

6

Xã Nậm Sỏ

3.453

215

50

27,97

375

91,0

 

7

Xã Tân Uyên

12.077

1.489

 

49,57

215

91,0

 

8

Xã Mường Khoa

6.405

1.282

 

55,92

0

91,0

 

9

Xã Bản Bo

6.252

1.125

9

40,67

69,8

96,0

 

10

Xã Bình Lư

9.930

258

 

57,85

29,4

96,4

 

11

Xã Tả Lèng

8.550

109

 

60,70

41

96,0

 

12

Xã Khun Há

6.387

508

78

56,66

89

95,5

 

13

Phường Tân Phong

10.125

689

6

32,10

166

-

 

14

Phường Đoàn Kết

6.765

819

60

45,70

10

-

 

15

Xã Sin Suối Hồ

9.127

675

16

54,21

22

96,0

 

16

Xã Phong Thổ

8.000

-

-

29,98

95

91,0

 

17

Xã Sì Lờ Lầu

7.425

7

-

56,75

15

91,5

 

18

Xã Dào San

5.497

-

-

45,34

15

90,0

 

19

Xã Khổng Lào

6.270

158

10

38,77

45

91,0

 

20

Xã Tủa Sín Chải

8.730

113

-

46,60

20

91,0

 

21

Xã Sìn Hồ

6.150

94

-

42,50

5

91,0

 

22

Xã Hồng Thu

8.315

589

60

37,78

10

92,0

 

23

Xã Nậm Tăm

7.726

41

40

56,50

240

92,0

 

24

Xã Pu Sam Cáp

7.480

-

-

60,30

25

91,0

 

25

Xã Nậm Cuổi

1.620

-

-

26,57

290

91,0

 

26

Xã Nậm Mạ

4.465

-

-

24,79

190

91,0

 

27

Xã Lê Lợi

3.188

-

-

48,50

89

92,0

 

28

Xã Nậm Hàng

5.910

-

-

54,04

20

92,0

 

29

Xã Mường Mô

3.115

-

-

65,18

450

92,0

 

30

Xã Hua Bum

3.100

-

-

66,28

10

92,0

 

31

Xã Pa Tần

3.420

-

-

53,89

25

91,0

 

32

Xã Bum Nưa

3.183

-

-

68,36

110

93,5

 

33

Xã Bum Tở

1.740

-

-

67,04

223

93,0

 

34

Xã Mường Tè

3.105

-

-

59,57

128

93,5

 

35

Xã Thu Lũm

2.510

-

-

82,52

15

93,0

 

36

Xã Pa Ủ

1.630

-

-

71,68

359

93,0

 

37

Xã Mù Cả

1.270

-

-

80,97

100

93,0

 

38

Xã Tà Tổng

2.530

-

-

56,54

30

92,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày    /7/2025 của UBND tỉnh )

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

I

Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

9.055,4

 

1

Phân theo thành phần kinh tế

Tỷ đồng

9.055,4

 

-

Quốc doanh Trung ương

Tỷ đồng

4.240,6

 

-

Quốc doanh địa phương

Tỷ đồng

29,9

 

-

CN ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

4.785,0

 

2

Phân theo ngành công nghiệp

Tỷ đồng

9.055,4

 

-

Công nghiệp khai khoáng

Tỷ đồng

167,5

 

-

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

1.241,2

 

-

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

Tỷ đồng

7.596,0

 

-

Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Tỷ đồng

50,7

 

III

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

1

Điện sản xuất

Tr. kwh

8.620

 

2

Đá xây dựng

m3

724.207

 

3

Chè khô các loại

Tấn

14.087

 

4

Gạch xây các loại

1000 viên

82.205

 

5

Nước máy sản xuất

1000m3

6.252

 

6

Xi măng

Tấn

125.815

 

III

Hạ tầng điện lưới

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới Quốc gia

%

97,1

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nông thôn được sử dụng điện lưới quốc gia

%

96,3

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 3.1

TỶ LỆ HỘ ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐIỆN LƯỚI QUỐC GIA CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh)

ĐVT: %

TT

Tên ĐVHC cấp xã

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

I

Tổng toàn tỉnh

97,1

 

II

Chia theo xã, phường

 

 

1

Xã Mường Kim

99

 

2

Xã Khoen On

99

 

3

Xã Than Uyên

100

 

4

Xã Mường Than

99

 

5

Xã Pắc Ta

98

 

6

Xã Nậm Sỏ

99

 

7

Xã Tân Uyên

98

 

8

Xã Mường Khoa

99

 

9

Xã Bản Bo

99

 

10

Xã Bình Lư

99

 

11

Xã Tả Lèng

98

 

12

Xã Khun Há

98

 

13

Phường Tân Phong

100

 

14

Phường Đoàn Kết

100

 

15

Xã Sin Suối Hồ

98

 

16

Xã Phong Thổ

99

 

17

Xã Sì Lờ Lầu

99

 

18

Xã Dào San

99

 

19

Xã Khổng Lào

99

 

20

Xã Tủa Sín Chải

98

 

21

Xã Sìn Hồ

98

 

22

Xã Hồng Thu

98

 

23

Xã Nậm Tăm

99

 

24

Xã Pu Sam Cáp

98

 

25

Xã Nậm Cuổi

98

 

26

Xã Nậm Mạ

98

 

27

Xã Lê Lợi

95

 

28

Xã Nậm Hàng

92

 

29

Xã Mường Mô

84

 

30

Xã Hua Bum

86

 

31

Xã Pa Tần

89

 

32

Xã Bum Nưa

90

 

33

Xã Bum Tở

88

 

34

Xã Mường Tè

96

 

35

Xã Thu Lũm

92

 

36

Xã Pa Ủ

79

 

37

Xã Mù Cả

91

 

38

Xã Tà Tổng

73

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU - VẬN TẢI

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh )

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

I

Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

10.000

 

 

Phân theo ngành kinh tế

 

 

 

-

Thương nghiệp (giá hiện hành)

Tỷ đồng

8.527,8

 

-

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

700,9

 

-

Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch

Tỷ đồng

5,8

 

-

Dịch vụ khác

Tỷ đồng

765,5

 

II

Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch

 

 

 

1

Mạng lưới

 

 

 

-

Số Khách sạn

Cái

36

 

 

Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên

Cái

4

 

-

Số phòng khách sạn

Phòng

1.255

 

 

Công suất sử dụng phòng

%

65

 

-

Nhà hàng

Cái

150

 

2

Tổng lượt khách du lịch

Lượt người

1.475.000

 

-

Tổng lượt khách du lịch tăng mỗi năm

%

8,5

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Khách quốc tế

Lượt người

35.000

 

 

+ Ngày lưu trú/ khách quốc tế

Ngày

1,7

 

 

+ Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế

Triệu đồng

1,8

 

-

Khách nội địa

Lượt người

1.440.000

 

 

+ Ngày lưu trú/ khách nội địa

Ngày

1,6

 

 

+ Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa

Triệu đồng

0,95

 

3

Doanh thu ngành du lịch

Tỷ đồng

1.205,7

 

 

+ Khách quốc tế

Tỷ đồng

67,1

 

 

+ Khách nội địa

Tỷ đồng

1.138,6

 

III

Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu

Triệu USD

27,82

 

 

Tốc độ tăng

%

9,4

 

1

Giá trị hàng xuất khẩu

Triệu USD

22,13

 

-

Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn

Triệu USD

5,48

 

-

Giá trị xuất khẩu của địa phương

Triệu USD

16,65

 

-

Tốc độ tăng

%

10,0

 

 

Một số mặt hàng chủ yếu :

 

 

 

 

+ Chè

Triệu USD

10,40

 

 

Khối lượng

Tấn

4.493

 

 

+ Hàng hóa khác

Triệu USD

6,25

 

2

Giá trị hàng nhập khẩu

Triệu USD

5,69

 

-

Tốc độ tăng

%

6,92

 

IV

Vận tải

 

 

 

1

Doanh thu ngành vận tải

Tr. đồng

362.900

 

-

Vận tải hành khách

Tr. đồng

158.160

 

-

Vận tải hàng hóa

Tr. đồng

204.740

 

2

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

-

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

+ Khối lượng hàng hoá vận chuyển

1.000 Tấn

2.559

 

 

+ Khối lượng hàng hoá luân chuyển

1.000Tấn/Km

99.775

 

-

Vận tải hành khách

 

 

 

 

+ Khối lượng hành khách vận chuyển

1.000. HK

1.558

 

 

+ Khối lượng hành khách luân chuyển

1.000 HK/Km

162.467

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 4.1

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI- DU LỊCH CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh)

TT

Tên ĐVHC cấp xã

Du lịch

Các chỉ tiêu xuất khẩu, thương mại

Ghi chú

Tổng lượt khách du lịch

Khách quốc tế

Khách nội địa

Tổng doanh thu du lịch

Doanh thu du lịch khách quốc tế

Doanh thu du lịch khách nội địa

Giá trị hàng hóa của địa phương tham gia xuất khẩu

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Đơn vị tính

Lượt người

Lượt người

Lượt người

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Tỷ đồng

Triệu USD

Tỷ đồng

 

I

Tổng toàn tỉnh

1.475.000

35.000

1.440.000

1.205,7

67,1

1.138,6

16,65

10.000

 

II

Chia theo xã, phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Kim

45.013

350

44.663

29,21

0,59

28,62

0,75

56,6

 

2

Xã Khoen On

90.775

1.450

89.325

58,55

2,10

56,5

-

8,7

 

3

Xã Than Uyên

180.650

2.000

178.650

118,52

2,64

115,88

-

678,5

 

4

Xã Mường Than

44.812

150

44.662

29,54

0,22

29,32

-

49,4

 

5

Xã Pắc Ta

3.780

80

3.700

1,99

0,06

1,94

1,18

55,4

 

6

Xã Nậm Sỏ

4.260

110

4.150

2,30

0,10

2,20

0,16

11,0

 

7

Xã Tân Uyên

32.620

620

32.000

18,37

0,67

17,70

2,23

782,2

 

8

Xã Mường Khoa

10.720

120

10.600

5,89

0,08

5,81

1,50

60,6

 

9

Xã Bản Bo

44.750

1.600

43.150

39,58

2,44

37,14

1,04

331,5

 

10

Xã Bình Lư

395.900

5.400

390.500

309,42

7,2

302,2

0,46

993,4

 

11

Xã Tả Lèng

65.800

2.800

63.000

64,41

4,11

60,30

-

14,1

 

12

Xã Khun Há

44.850

1.700

43.150

39,67

2,53

37,14

0,23

17,4

 

13

Phường Tân Phong

176.650

8.650

168.000

177,77

22,25

155,52

1,70

1.853,5

 

14

Phường Đoàn Kết

167.400

7.400

160.000

168,55

18,55

150,00

1,55

2.101,6

 

15

Xã Sin Suối Hồ

27.500

800

26.700

24,04

1,06

22,99

1,50

83,4

 

16

Xã Phong Thổ

26.470

470

26.000

22,36

0,5

21,84

1,60

702,8

 

17

Xã Sì Lở Lầu

5.830

130

5.700

4,83

0,17

4,7

0,30

52,0

 

18

Xã Dào San

11.620

120

11.500

8,60

0,14

8,5

0,60

70,2

 

19

Xã Khổng Lào

5.530

130

5.400

4,86

0,17

4,70

1,85

125,2

 

20

Xã Tủa Sín Chải

3.550

100

3.450

2,78

0,30

2,48

-

34,9

 

21

Xã Sìn Hồ

21.970

470

21.500

17,91

0,58

17,33

-

341,2

 

22

Xã Hồng Thu

3.350

50

3.300

2,47

0,07

2,40

-

27,6

 

23

Xã Nậm Tăm

3.730

30

3.700

2,74

0,05

2,70

-

194,3

 

24

Xã Pu Sam Cáp

3.010

20

2.990

2,28

0,04

2,24

-

48,0

 

25

Xã Nậm Cuổi

3.060

30

3.030

2,18

0,02

2,15

-

48,0

 

26

Xã Nậm Mạ

3.800

50

3.750

2,85

0,09

2,77

-

24,7

 

27

Xã Lê Lợi

12.030

30

12.000

9,92

0,04

9,88

-

72,5

 

28

Xã Nậm Hàng

5.350

50

5.300

5,30

0,11

5,19

-

214,5

 

29

Xã Mưởng Mô

1.500

0

1.500

1,42

-

1,42

-

38,6

 

30

Xã Hua Bum

1.500

0

1.500

1,42

0,00

1,42

-

10,9

 

31

Xã Pa Tần

1.520

20

1.500

1,46

0,04

1,42

-

148,0

 

32

Xã Bum Nưa

1.300

0

1.300

1,21

-

1,21

-

18,6

 

33

Xã Bum Tở

7.040

40

7.000

6,06

0,05

6,01

-

566,3

 

34

Xã Mường Tè

5.150

20

5.130

5,13

0,04

5,09

-

105,3

 

35

Xã Thu Lũm

6.510

10

6.500

6,36

0,03

6,33

-

35,5

 

36

Xã Pa Ủ

3.000

0

3.000

3,21

-

3,21

-

6,6

 

37

Xã Mù Cả

1.300

0

1.300

1,13

-

1,13

-

4,2

 

38

Xã Tà Tổng

1.400

0

1.400

1,35

-

1,35

-

12,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh )

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

A

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP

 

 

 

I

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN)

 

 

 

1

Số lượng doanh nghiệp

Doanh nghiệp

3

 

2

Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp

Triệu đồng

942.297

 

3

Nộp ngân sách nhà nước

Triệu đồng

22.665

 

II

Doanh nghiệp ngoài nhà nước

 

 

 

1

Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập

Doanh nghiệp

2.200

 

2

Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo)

Doanh nghiệp

1.590

 

 

Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước

Doanh nghiệp

3

 

3

Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

165

 

4

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước

Tỷ đồng

64.000

 

5

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

77

 

6

Tổng số lao động trong doanh nghiệp

Người

24.300

 

7

Thu nhập bình quân người lao động

Triệu đồng/tháng

7,5

 

B

PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ

 

 

 

I

Hợp tác xã

 

 

 

1

Tổng số hợp tác xã

HTX

481

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Số HTX Thành lập mới

HTX

40

 

 

- Số HTX giải thể

HTX

10

 

3

Tổng số thành viên hợp tác xã

Người

5.000

 

4

Tổng số lao động trong HTX

Người

4.500

 

 

Trong đó: số lao động là thành viên HTX

Người

3.500

 

5

Tổng doanh thu của hợp tác xã

Triệu đồng

507.648

 

 

Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên

Triệu đồng

50.765

 

6

Thu nhập bình quân người lao động HTX

Triệu đồng/năm

66

 

II

Tổ hợp tác

 

 

 

1

Tổng số tổ hợp tác

Tổ hợp tác

320

 

 

Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực

Tổ hợp tác

60

 

2

Tổng số thành viên tổ hợp tác

Người

2.800

 

C

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

 

 

 

1

Doanh thu

Triệu USD

0,1

 

2

Số lao động

Người

6

 

3

Nộp ngân sách

Triệu USD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 06

CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh )

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

I

Xoá đói giảm nghèo

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

109.618

 

2

Số hộ nghèo

Hộ

17.832

 

3

Tỷ lệ hộ nghèo

%

16,27

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS

%

16,11

 

4

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,68

 

5

Số hộ thoát nghèo

Hộ

4.136

 

6

Số hộ cận nghèo

Hộ

7.412

 

7

Tỷ lệ hộ cận nghèo

%

6,76

 

8

Số hộ tái nghèo và phát sinh mới

Hộ

351

 

II

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu

 

 

 

-

Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

36

 

 

+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã

%

100

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

36

 

 

+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

%

100

 

 

- Tỷ lệ thôn bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi

%

100

 

-

Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện)

Hộ

104.995

 

III

Bảo hiểm xã hội

 

 

 

1

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

29.816

 

2

Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

8.274

 

3

Số người tham gia BHXH thất nghiệp

Người

23.712

 

4

Số người tham gia BHYT (có ước tính thêm số đối tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ Quốc phòng)

Người

476.462

 

IV

Tạo việc làm

 

 

 

1

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Người

323.287

 

 

Tỷ lệ so với dân số

%

64,4

 

-

Số lao động chia theo khu vực

 

 

 

 

+ Lao động thành thị

Người

60.397

 

 

+ Lao động nông thôn

Người

262.890

 

2

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân

Người

317.242

 

 

Cơ cấu lao động

 

 

 

-

Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản

%

62,6

 

-

Công nghiệp và xây dựng

%

15,2

 

-

Dịch vụ

%

22,2

 

3

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

62,4

 

4

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

9.460

 

 

Trong đó: Lao động nữ

Người

4.244

 

5

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

%

2,69

 

 

Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị

%

1,7

 

6

Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

7,95

 

 

Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

7,46

 

7

Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

160

 

V

Đào tạo mới trong năm

 

 

 

 

Số lao động được đào tạo nghề trong năm

Người

7.325

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng

 

6.775

 

 

+ Đào tạo trung cấp, cao đẳng

Người

550

 

VI

Trật tự an toàn xã hội

 

 

 

-

Số lượt người được cai nghiện ma túy. Trong đó:

Lượt Người

125

 

 

+ Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc)

Lượt Người

125

 

-

Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

Lượt Người

2.100

 

VII

TRẺ EM

 

 

 

1

Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế)

7

 

-

Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em

%

18,4

 

2

Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc

%

80

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 6.1

CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh)

TT

Tên ĐVHC cấp xã

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

Việc làm

Bảo hiểm

Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em

Ghi chú

Tổng số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Số người tham gia Bảo hiểm xã hội

Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp

Đơn vị tính

%

Người

Người

Người

Người

Xã

 

I

Tổng toàn tỉnh

3,68

9.460

160

38.090

23.712

7

 

II

Chia theo xã, phường

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Kim

1,20

245

8

796

496

 

 

2

Xã Khoen On

0,80

235

4

441

272

 

 

3

Xã Than Uyên

0,50

515

8

2.569

1486

 

 

4

Xã Mường Than

0,50

415

5

599

356

 

 

5

Xã Pắc Ta

1,00

270

3

470

170

x

 

6

Xã Nậm Sỏ

1,20

300

2

380

150

 

 

7

Xã Tân Uyên

0,70

701

8

2.130

1441

 

 

8

Xã Mường Khoa

0,60

349

7

500

300

 

 

9

Xã Bản Bo

0,80

228

2

429

250

 

 

10

Xã Bình Lư

0,80

313

5

1.399

794

 

 

11

Xã Tả Lèng

1,60

296

3

473

315

x

 

12

Xã Khun Há

1,70

214

2

457

312

 

 

13

Phường Tân Phong

1,70

677

7

9.609

6513

 

 

14

Phường Đoàn Kết

0,90

575

7

4.361

2750

 

 

15

Xã Sin Suối Hồ

4,00

282

6

502

231

 

 

16

Xã Phong Thổ

1,70

306

9

1.927

1249

 

 

17

Xã Sì Lờ Lầu

7,00

292

11

443

232

 

 

18

Xã Dào San

7,00

232

5

508

303

x

 

19

Xã Khổng Lào

3,00

315

8

562

353

x

 

20

Xã Tủa Sín Chải

6,50

185

3

411

311

 

 

21

Xã Sìn Hồ

3,00

207

3

1.516

939

 

 

22

Xã Hồng Thu

6,00

169

3

339

245

 

 

23

Xã Nậm Tăm

3,00

171

4

420

266

 

 

24

Xã Pu Sam Cáp

5,00

189

3

352

243

 

 

25

Xã Nậm Cuổi

6,00

144

2

282

198

 

 

26

Xã Nậm Mạ

5,00

108

2

192

124

 

 

27

Xã Lê Lợi

4,00

226

4

420

225

 

 

28

Xã Nậm Hàng

1,70

186

3

1.249

608

x

 

29

Xã Mường Mô

5,00

128

2

311

158

 

 

30

Xã Hua Bum

5,50

118

3

269

154

x

 

31

Xã Pa Tần

4,00

165

2

396

241

 

 

32

Xã Bum Nưa

5,00

138

2

1.621

800

 

 

33

Xã Bum Tở

3,00

174

4

416

301

 

 

34

Xã Mường Tè

1,20

141

3

320

205

 

 

35

Xã Thu Lũm

4,00

91

4

325

225

 

 

36

Xã Pa Ủ

8,00

78

0

319

219

 

 

37

Xã Mù Cả

5,00

41

1

148

98

x

 

38

Xã Tà Tổng

3,60

41

2

229

179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 07

CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh )

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

1

Dân số

 

 

 

 

- Dân số trung bình

Người

501.735

 

-

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

68,0

 

-

Dân số là dân tộc thiểu số

Người

421.988

 

-

Tỷ lệ tăng dân số

%

1,25

 

-

Mức giảm tỷ suất sinh

%o

0,42

 

-

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%o

11,51

 

-

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)

%

115

 

2

Kế hoạch hoá gia đình

 

 

 

-

- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai

%

70,4

 

-

- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm

%

19,0

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 7.1

CHỈ TIÊU VỀ DÂN SỐ CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh)

ĐVT: Người

TT

Tên ĐVHC cấp xã

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

I

Tổng toàn tỉnh

501.735

 

II

Chia theo xã, phường

 

 

1

Xã Mường Kim

20.352

 

2

Xã Khoen On

10.652

 

3

Xã Than Uyên

27.058

 

4

Xã Mường Than

13.724

 

5

Xã Pắc Ta

10.577

 

6

Xã Nậm Sỏ

10.542

 

7

Xã Tân Uyên

29.261

 

8

Xã Mường Khoa

12.552

 

9

Xã Bản Bo

9.383

 

10

Xã Bình Lư

18.072

 

11

Xã Tả Lèng

12.621

 

12

Xã Khun Há

9.252

 

13

Phường Tân Phong

34.676

 

14

Phường Đoàn Kết

24.663

 

15

Xã Sin Suối Hồ

16.088

 

16

Xã Phong Thổ

23.478

 

17

Xã Sì Lở Lầu

15.283

 

18

Xã Dào San

15.622

 

19

Xã Khổng Lào

16.951

 

20

Xã Tủa Sín Chải

15.464

 

21

Xã Sìn Hồ

13.239

 

22

Xã Hồng Thu

12.806

 

23

Xã Nậm Tăm

12.528

 

24

Xã Pu Sam Cáp

11.646

 

25

Xã Nậm Cuổi

10.753

 

26

Xã Nậm Mạ

6.275

 

27

Xã Lê Lợi

8.917

 

28

Xã Nậm Hàng

10.544

 

29

Xã Mưởng Mô

6.795

 

30

Xã Hua Bum

5.604

 

31

Xã Pa Tần

8.740

 

32

Xã Bum Nưa

7.147

 

33

Xã Bum Tở

11.711

 

34

Xã Mường Tè

6.364

 

35

Xã Thu Lũm

5.255

 

36

Xã Pa Ủ

6.014

 

37

Xã Mù Cả

3.229

 

38

Xã Tà Tổng

7.897

 

 

 

 

 

 

Biểu số 08

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh )

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

I

Cơ sở y tế và giường bệnh

 

 

 

1

Số cơ sở y tế quốc lập

Cơ sở

119

 

-

Bệnh viện đa khoa tỉnh

BV

1

 

-

Bệnh viện chuyên khoa

BV

2

 

-

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

TT

1

 

-

Trung tâm y tế

TT

8

 

-

Trạm y tế xã/phường

Trạm

38

 

-

Điểm trạm y tế

Điểm trạm

68

 

-

Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố

%

100

 

2

Cơ sở y tế tư nhân

Cơ sở

2

 

3

Tổng số giường bệnh quốc lập toàn tỉnh

Giường

1.660

 

-

Giường bệnh tuyến tỉnh

Giường

680

 

 

+ Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế

Giường

980

 

4

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

33,09

 

II

Nhân lực y tế

 

 

 

1

Tổng số cán bộ toàn ngành

Người

2.934

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Bác sỹ

Người

658

 

 

Số bác sỹ/vạn dân

1/10.000

13,11

 

1.2

Dược sỹ đại học

Người

115

 

 

Số dược sỹ/vạn dân

1/10.000

2,29

 

2

Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường có bác sỹ (biên chế tại trạm)

%

100,0

 

3

Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động

%

95,6

 

III

Một số chỉ tiêu tổng hợp

 

 

 

1

Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

30

 

-

Trong đó: Số được công nhận mới trong năm

-

 

-

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

78,9

 

2

Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

%o

22,50

 

3

Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

%o

29,39

 

4

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)

%

< 15

 

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi)

%

< 20

 

5

Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống

1/100.000

50,50

 

6

Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin (8 loại)

%

95,00

 

7

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ

%

74,6

 

8

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ

%

84,1

 

9

Tỷ suất mắc các bệnh xã hội

 

 

 

 

- Sốt rét

%o

0,01

 

 

- Lao

1/100.000

25,91

 

 

- HIV/ AIDS

%

0,30

 

10

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

 

95,0

 

11

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

70,0

 

12

Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế

%

92,3

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 8.1

CHỈ TIÊU VỀ DÂN SỐ VÀ Y TẾ CHI TIẾT ĐẾN XÃ PHƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh)

TT

Tên ĐVHC cấp xã

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin (8 loại)

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

Ghi chú

Cân nặng theo tuổi

Chiều cao theo tuổi

Đơn vị tính

%

%

%

%

%

 

I

Tổng toàn tỉnh

78,9

14,93

19,99

95,00

95,0

 

II

Chia theo xã, phường

 

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Kim

x

15,36

22,46

96,89

89,4

 

2

Xã Khoen On

x

15,99

22,11

96,27

91,0

 

3

Xã Than Uyên

x

10,57

15,53

96,85

88,8

 

4

Xã Mường Than

x

12,56

20,71

96,92

92,3

 

5

Xã Pắc Ta

x

15,45

19,16

96,28

89,0

 

6

Xã Nậm Sỏ

x

16,21

19,29

96,67

93,1

 

7

Xã Tân Uyên

x

13,75

18,88

96,53

89,1

 

8

Xã Mường Khoa

x

14,65

18,92

96,67

89,1

 

9

Xã Bản Bo

x

14,91

19,03

95,14

99,3

 

10

Xã Bình Lư

x

11,80

17,60

95,29

91,9

 

11

Xã Tả Lèng

x

16,48

23,18

95,95

96,3

 

12

Xã Khun Há

x

16,61

23,28

96,55

99,2

 

13

Phường Tân Phong

x

10,59

16,15

96,66

98,0

 

14

Phường Đoàn Kết

x

10,01

14,51

97,16

99,2

 

15

Xã Sin Suối Hồ

x

15,61

17,61

95,22

99,4

 

16

Xã Phong Thổ

x

11,61

16,09

95,62

88,8

 

17

Xã Sì Lở Lầu

 

15,70

17,38

93,71

99,5

 

18

Xã Dào San

 

16,22

26,36

92,93

99,4

 

19

Xã Khổng Lào

x

14,83

19,85

95,42

98,6

 

20

Xã Tủa Sín Chải

x

17,51

22,03

93,11

99,4

 

21

Xã Sìn Hồ

x

16,72

22,03

94,01

96,8

 

22

Xã Hồng Thu

x

17,30

22,77

93,33

99,4

 

23

Xã Nậm Tăm

x

16,68

22,73

93,70

89,7

 

24

Xã Pu Sam Cáp

x

17,35

20,61

93,43

98,8

 

25

Xã Nậm Cuổi

x

17,11

20,66

94,29

99,2

 

26

Xã Nậm Mạ

x

17,64

19,04

95,45

99,4

 

27

Xã Lê Lợi

 

16,06

25,72

93,81

93,9

 

28

Xã Nậm Hàng

x

16,74

20,47

93,33

97,8

 

29

Xã Mường Mô

 

17,92

24,86

93,66

97,7

 

30

Xã Hua Bum

 

16,99

25,66

93,65

98,8

 

31

Xã Pa Tần

 

18,49

19,45

93,37

99,1

 

32

Xã Bum Nưa

x

16,39

15,42

93,92

96,1

 

33

Xã Bum Tở

x

16,07

22,83

94,81

92,0

 

34

Xã Mường Tè

x

16,78

25,08

94,87

93,5

 

35

Xã Thu Lũm

x

14,43

22,97

94,44

99,3

 

36

Xã Pa Ủ

 

19,85

19,41

90,70

96,9

 

37

Xã Mù Cả

x

15,88

23,65

94,74

94,5

 

38

Xã Tà Tổng

 

19,58

20,91

89,76

98,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 09

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh )

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

I

Tổng số học sinh

Cháu

149.873

 

1

Hệ mầm non

Cháu

34.833

 

2

Hệ phổ thông

H/sinh

112.771

 

 

T. đó: H/s các trường Phổ thông dân tộc NT

H/sinh

3.045

 

 

Chia theo bậc học

 

 

 

-

Tiểu học

H/sinh

53.721

 

-

Trung học cơ sở

H/sinh

45.196

 

-

Trung học Phổ thông

H/sinh

13.854

 

3

Giáo dục thường xuyên

H/sinh

2.269

 

II

Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số

H/sinh

123.920

 

 

Chia ra:

 

 

 

-

Mầm non

H/sinh

30.207

 

-

Tiểu học

H/sinh

45.640

 

-

Trung học cơ sở

H/sinh

38.032

 

-

Trung học phổ thông

H/sinh

10.041

 

III

Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT

H/sinh

13.604

 

IV

Phổ cập giáo dục

 

 

 

1

Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi

38

 

2

Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 3

%

100

 

3

Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 2

%

100

 

V

Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đến trường

 

 

 

1

Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường

%

99,8

 

2

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường

%

99,9

 

3

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường

%

95,0

 

4

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường

%

60,0

 

VI

Tổng số giáo viên

Người

9.103

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

94,0

 

1

Cấp mầm non

Người

2.770

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

94,7

 

2

Cấp Tiểu học

Người

3.332

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

89,8

 

3

Cấp Trung học cơ sở

Người

2.224

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

95,3

 

4

Cấp Trung học phổ thông

Người

689

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

100

 

5

Trung tâm giáo dục thường xuyên

Người

88

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

100

 

VII

Tổng số trường học

Trường

332

 

 

Trong đó: Trường phổ thông Dân tộc nội trú

Trường

9

 

1

Trường mầm non

Trường

112

 

2

Trường phổ thông tiểu học

Trường

79

 

3

Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2)

Trường

33

 

4

Trường trung học cơ sở (cấp 2)

Trường

77

 

5

Trường trung học phổ thông (cấp 3+các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện)

Trường

23

 

6

Trung tâm giáo dục thường xuyên

Trường

8

 

7

Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố

%

100

 

VIII

Số trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

238

 

-

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

73,5

 

 

+ Cấp mầm non

%

75,0

 

 

+ Cấp Tiểu học

%

77,2

 

 

+ Cấp Trung học cơ sở

%

68,2

 

 

+ Cấp Trung học phổ thông

%

78,3

 

-

Trong đó: Công nhận mới trong năm

Trường

11

 

 

+ Cấp mầm non

Trường

2

 

 

+ Cấp Tiểu học

Trường

5

 

 

+ Cấp Trung học cơ sở

Trường

3

 

 

+ Cấp Trung học phổ thông

Trường

1

 

IX

Tổng số phòng học

Phòng

7.399

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

99,7

 

 

+ Cấp mầm non

Phòng

2.015

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

100

 

 

+ Cấp Tiểu học

Phòng

3.237

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

99,8

 

 

+ Cấp Trung học cơ sở

Phòng

1.621

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

99,8

 

 

+ Cấp Trung học phổ thông

Phòng

458

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

100

 

 

+ Các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

Phòng

68

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố

%

100

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 9.1

CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh)

TT

Tên ĐVHC cấp xã

Tỷ lệ trường chuẩn quốc gia

Tổng số lao động được đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

Ghi chú

Đơn vị tính

%

Người

%

 

I

Tổng toàn tỉnh

73,5

6.775

62,4

 

II

Chia theo xã, phường

 

 

 

 

1

Xã Mường Kim

100

370

84,6

 

2

Xã Khoen On

100

235

71,0

 

3

Xã Than Uyên

100

267

90,7

 

4

Xã Mường Than

100

228

85,0

 

5

Xã Pắc Ta

50

180

63,6

 

6

Xã Nậm Sỏ

20

120

64,0

 

7

Xã Tân Uyên

93,3

430

64,2

 

8

Xã Mường Khoa

100

270

64,3

 

9

Xã Bản Bo

80

160

72,5

 

10

Xã Bình Lư

87,5

185

61,7

 

11

Xã Tả Lèng

62,5

220

59,1

 

12

Xã Khun Há

20

195

61,6

 

13

Phường Tân Phong

94,4

270

77,0

 

14

Phường Đoàn Kết

94,4

250

80,2

 

15

Xã Sin Suối Hồ

66,7

240

59,4

 

16

Xã Phong Thổ

91,7

300

52,3

 

17

Xã Sì Lờ Lầu

20

240

48,9

 

18

Xã Dào San

50

210

47,3

 

19

Xã Khổng Lào

77,8

180

57,7

 

20

Xã Tủa Sín Chải

55,6

95

57,7

 

21

Xã Sìn Hồ

63,6

30

58,6

 

22

Xã Hồng Thu

33,3

30

56,8

 

23

Xã Nậm Tăm

77,8

30

58,9

 

24

Xã Pu Sam Cáp

37,5

60

59,6

 

25

Xã Nậm Cuổi

50,0

180

59,4

 

26

Xã Nậm Mạ

40

100

58,0

 

27

Xã Lê Lợi

80,0

125

61,1

 

28

Xã Nậm Hàng

88,9

185

63,9

 

29

Xã Mường Mô

83,3

115

47,2

 

30

Xã Hua Bum

75

95

61,7

 

31

Xã Pa Tần

71,4

115

55,3

 

32

Xã Bum Nưa

60

275

60,4

 

33

Xã Bum Tở

85,7

275

73,7

 

34

Xã Mường Tè

100

105

69,4

 

35

Xã Thu Lũm

83,3

135

74,8

 

36

Xã Pa Ủ

40

70

53,1

 

37

Xã Mù Cả

100

65

77,4

 

38

Xã Tà Tổng

 

140

33,8

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 10

CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh )

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

A

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

 

I

Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

1

Điện ảnh

 

 

 

-

Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ

Buổi

590

 

 

Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III

Buổi

472

 

 

+ Số buổi chiếu phục vụ chính trị

Buổi

118

 

2

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

-

Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

Đơn vị

1

 

-

Số buổi biểu diễn

Buổi

80

 

 

Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao

Buổi

60

 

3

Nghệ thuật quần chúng

 

 

 

 

Tổng số buổi Hướng dẫn xây dựng Đội văn nghệ ở cơ sở

Buổi

260

 

 

Trong đó: - Cấp tỉnh

Buổi

80

 

 

- Các xã

Buổi

180

 

4

Tuyên truyền lưu động

 

 

 

-

Tổng số đội tuyên truyền lưu động

Đội

9

 

-

Số buổi hoạt động

Buổi

116

 

 

Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh

Buổi

116

 

 

- Các xã

Buổi

-

 

5

Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa"

 

 

 

-

Số bản, khu phố đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm

Bản, khu phố

-

 

 

Trong đó: Số bản, khu phố được công nhận trong năm

Bản, khu phố

717

 

-

Tỷ lệ số bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

75,0

 

-

Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH

Hộ

-

 

 

Trong đó: Số hộ được công nhận

Hộ

92.281

 

-

Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

86,4

 

-

Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm

Cơ quan, đơn vị

1.005

 

 

Trong đó: Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được công nhận trong năm

Cơ quan, đơn vị

984

 

-

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

98,0

 

6

Thư viện

 

 

 

 

- Số sách mới

Bản

3.300

 

 

Trong đó: + Thư viện tỉnh

Bản

2.300

 

 

+ Thư viện xã

Bản

1.000

 

-

Tổng số sách có trong thư viện

Bản

146.484

 

 

Trong đó: + Thư viện tỉnh

Bản

78.966

 

 

+ Thư viện xã

Bản

67.518

 

7

Bảo tồn, bảo tàng

 

 

 

-

Số hiện vật có đến cuối năm

Hiện vật

36.001

 

 

Trong đó: Sưu tầm mới

Hiện vật

150

 

-

Số di tích đã được xếp hạng

Di tích

32

 

II

Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT

 

 

 

1

Số tổ chiếu bóng vùng cao

Tổ

5

 

2

Số nhà văn hoá trên địa bàn

Nhà

1.069

 

 

Trong đó: + Tỉnh quản lý

Nhà

1

 

 

+ Xã, phường quản lý

Nhà

107

 

 

+ Thôn, bản, tổ dân phố

Nhà

961

 

 

Tỷ lệ bản, khu phố có nhà văn hóa

%

88,6

 

B

THỂ DỤC - THỂ THAO

 

 

 

1

Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên

Người

153.094

 

 

- Tỷ lệ so với dân số

%

30,5

 

2

Số gia đình thể thao

Gia đình

19.831

 

3

Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở

CLB

444

 

4

Cơ sở thi đấu TDTT

Cơ sở

160

 

-

Sân vận động

Sân

6

 

-

Nhà luyện tập thể thao

Nhà

153

 

 

Biểu số 10.1

CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA CHI TIẾT ĐẾN XÃ, PHƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh)

TT

Tên ĐVHC cấp xã

Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa"

Cơ sở vật chất cho hoạt động văn hóa

Ghi chú

Tỷ lệ bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

Số NVH do Xã, phường quản lý

Số NVH do Thôn, bản, tổ dân phố

Tỷ lệ thôn, bản, khu phố có nhà văn hóa

Đơn vị tính

%

%

Nhà

Nhà

%

 

I

Tổng toàn tỉnh

75

86,4

107

961

88,6

 

II

Chia theo xã, phường

 

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Kim

76,7

88,5

4

43

86

 

2

Xã Khoen On

78,3

88,0

2

24

91

 

3

Xã Than Uyên

80,5

89,7

5

51

94

 

4

Xã Mường Than

75,0

86,0

2

24

100

 

5

Xã Pắc Ta

80,0

87,2

2

23

100

 

6

Xã Nậm Sỏ

78,9

86,0

2

21

100

 

7

Xã Tân Uyên

79,5

89,5

4

53

88,6

 

8

Xã Mường Khoa

80,0

88,0

2

18

86,7

 

9

Xã Bản Bo

76,2

88,3

2

22

90,5

 

10

Xã Bình Lư

77,2

89,5

4

37

91,4

 

11

Xã Tả Lèng

77,0

86,5

3

31

100

 

12

Xã Khun Há

77,3

87,0

2

23

100

 

13

Phường Tân Phong

80,4

91,5

5

49

91,3

 

14

Phường Đoàn Kết

81,3

90,8

6

50

97,9

 

15

Xã Sin Suối Hồ

71,4

86,4

2

34

80

 

16

Xã Phong Thổ

75,0

86,9

3

47

97,9

 

17

Xã Sì Lờ Lầu

70,4

79,0

4

22

74,1

 

18

Xã Dào San

71,4

85,4

3

21

67,9

 

19

Xã Khổng Lào

71,9

86,0

2

17

93,8

 

20

Xã Tủa Sín Chải

71,0

80,5

2

30

87,1

 

21

Xã Sìn Hồ

74,1

81,0

5

15

44,4

 

22

Xã Hồng Thu

66,7

82,0

3

25

85,2

 

23

Xã Nậm Tăm

69,2

86,2

3

28

88,5

 

24

Xã Pu Sam Cáp

68,4

79,0

3

23

100

 

25

Xã Nậm Cuổi

66,7

86,0

2

17

70,8

 

26

Xã Nậm Mạ

72,7

85,0

2

16

100

 

27

Xã Lê Lợi

75,0

86,0

4

29

85,8

 

28

Xã Nậm Hàng

72,2

86,5

4

21

83,3

 

29

Xã Mường Mô

73,3

86,5

2

17

92,9

 

30

Xã Hua Bum

66,7

84,0

2

12

91,7

 

31

Xã Pa Tần

73,1

85,0

3

24

76,9

 

32

Xã Bum Nưa

73,7

82,3

2

17

78,9

 

33

Xã Bum Tở

71,4

86,4

3

14

90,5

 

34

Xã Mường Tè

72,7

84,1

2

14

100

 

35

Xã Thu Lũm

70,6

85,5

2

16

88,2

 

36

Xã Pa Ủ

70,6

85,5

2

17

100

 

37

Xã Mù Cả

75,0

81,1

1

8

100

 

38

Xã Tà Tổng

72,7

80,5

1

8

72,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 11

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /7/2025 của UBND tỉnh )

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

1

Viễn thông

 

 

 

-

Tổng số thiết bị trạm thu phát sóng di động

Thiết bị

2.212

 

-

Tổng số thuê bao điện thoại

Thuê bao

430.123

 

-

Tổng số thuê bao Internet

Thuê bao

61.480

 

-

Số xã có mạng Internet

106

 

2

Phát thanh - Truyền hình

 

 

 

2.1

Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh

%

100

 

2.2

Tổng số giờ phát thanh

Giờ

107.550

 

 

Trong đó: + Đài tỉnh (Báo và phát thanh, truyền hình tỉnh)

Giờ

21.078,00

 

 

+ Đài xã

Giờ

86.472

 

-

Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất

Giờ

3.618

 

 

Trong đó: + Đài tỉnh (Báo và phát thanh, truyền hình tỉnh)

Giờ

1.825,00

 

 

+ Đài xã

Giờ

1.793

 

2.3

Tổng số giờ phát sóng truyền hình của Báo và phát thanh, truyền hình tỉnh

Giờ

81.905,00

 

 

Số giờ phát sóng truyền hình tự sản xuất

Giờ

1.460,00

 

3

Tổng số trạm phát sóng truyền thanh xã

Trạm

110

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

+ Số trạm FM

Trạm

58

 

 

+ Số trạm Ứng dụng CNTT-VT

Trạm

52

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1930/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 thực hiện chính quyền địa phương 2 cấp do tỉnh Lai Châu ban hành

  • Số hiệu: 1930/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/07/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Lê Văn Lương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản