Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1917/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 14 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II VÀ PHỤ LỤC III KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 985/QĐ-UBND NGÀY 04/5/2023 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN PHÚ LỘC, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Lộc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 5254/STNMT-QLĐĐ ngày 02 tháng 8 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và các nội dung khác tại Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh không trái với các nội dung tại Quyết định này vẫn được giữ nguyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Lộc;
- VP: CVP các PCVP. các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC II:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN PHÚ LỘC, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1917/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Lộc

TT Lăng Cô

Xã Vinh Mỹ

Xã Vinh Hưng

Xã Giang Hải

Xa Vinh Hiền

Xã Lộc Bổn

Xã Lộc An

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Hòa

Xã Xuân Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Lộc Bình

Xã Lộc Tri

Xã Lộc Tiến

Xã Lộc Thủy

Xã Lộc Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + (6)+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5,841.25

252.64

267.38

73.33

160.82

162.22

102.68

136.49

560.04

175.77

116.46

67.52

673.25

293.22

80.49

1,081.13

1,096.92

540.89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

613.58

119.89

4.03

1.25

33.12

13.65

14.54

11.62

16.04

28.03

1.65

7.70

34.89

13.02

7.97

166.66

80.02

59.50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

126.42

-

4.03

1.25

-

13.65

14.54

11.62

11.49

-

1.65

-

4.94

12.75

7.97

19.57

22.31

0.65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

786.36

32.55

26.56

5.10

39.37

44.04

18.02

26.40

28.82

27.15

7.01

2.10

32.65

6.80

7.55

182.30

200.80

99.14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,604.84

53.37

169.69

8.33

41.14

66.53

49.17

28.75

144.68

35.88

54.51

9.04

97.89

40.68

21.17

347.76

267.00

169.25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15.91

-

-

15.44

-

0.02

0.40

-

-

0.05

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,540.67

43.05

65.40

34.21

-

1.10

10.01

58.67

344.88

73.37

51.29

48.68

487.62

215.03

43.80

367.91

514.15

181.50

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

279.89

3.78

1.70

9.00

47.19

36.88

10.54

11.05

25.62

11.29

2.00

-

20.20

17.69

-

16.50

34.95

31.50

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

743.88

-

-

-

-

5.00

-

152.80

11.00

28.10

116.78

338.73

30.89

-

55.58

5.00

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

15.25

-

-

-

--

-

-

11.25

4.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

4.00

-

-

-

-

-

-

2.00

2.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

724.63

-

-

-

-

5.00

-

139.55

5.00

28.10

116.78

338.73

30.89

-

55.58

5.00

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

93.08

0.90

3.40

2.70

4.51

18.60

4.05

2.07

2.53

-

0.42

1.00

5.40

0.20

1.72

20.48

20.10

5.00

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC III:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN PHÚ LỘC, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1917/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Lộc

TT Lăng Cô

Xã Vinh Mỹ

Xã Vinh Hưng

Xã Giang Hải

Xa Vinh Hiền

Xã Lộc Bổn

Xã Lộc An

Xã Lộc Điền

Xã Lộc Hòa

Xã Xuân Lộc

Xã Lộc Sơn

Xã Lộc Bình

Xã Lộc Tri

Xã Lộc Tiến

Xã Lộc Thủy

Xã Lộc Vĩnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + (6)+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.30

-

-

-

-

-

-

2.30

-

1.00

-

-

-

-

9.00

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.00

-

-

-

-

-

-

-

-

1.00

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.00

-

-

-

-

-

-

2.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9.30

-

-

-

-

-

-

0.30

-

-

-

-

-

-

9.00

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

525.67

5.55

99.40

16.75

7.49

28.90

29.18

11.40

11.50

8.10

-

0.90

9.41

2.10

32.48

47.81

99.70

115.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.71

-

-

0.71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0.08

-

-

-

0.08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

197.50

-

-

-

-

-

-

-

6.00

-

-

-

-

-

-

32.00

69.50

90.00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

171.15

-

97.30

10.00

-

10.00

14.00

4.25

0.60

-

-

-

-

-

24.00

1.00

-

10.00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SK.X

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

76.22

3.50

0.50

5.04

6.21

8.50

4.80

2.15

2.70

8.10

-

0.50

4.21

1.00

5.70

6.11

12.20

5.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

54.95

1.00

0.50

0.70

4.30

6.10

4.75

1.35

0.50

7.20

-

0.50

3.75

1.00

3.50

5.20

9.60

5.00

-

Đất thủy lợi

DTL

15.15

1.00

-

4.34

1.71

-

-

0.80

2.20

0.90

-

-

0.40

-

1.20

-

2.60

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.20

-

-

-

0.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1.06

-

-

-

-

1.00

-

-

-

-

-

-

0.06

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.91

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.00

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.05

-

-

-

-

-

0.05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.90

1.50

-

-

-

1.40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.25

-

-

-

-

0.10

-

-

-

-

-

.

-

-

0.15

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3.90

-

-

-

-

-

3.00

-

-

-

-

0.40

-

-

0.50

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

58 13

-

-

1.00

-

10.00

-

5.00

2.20

-

-

-

-

1.10

2.13

8.70

18.00

10.00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

16.93

2.05

1.10

-

1.20

-

7.38

-

-

-

-

-

5.20

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.30

-

-

-

-

0.30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.50

-

0.50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TÍN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính nội dung tại Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quyết định 985/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 1917/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Quý Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản