Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------

Số: 1904/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC HẢI QUAN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 Bộ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hải quan.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổng cục hải quan và các đơn vị liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổng cục hải quan và các đơn vị liên quan có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Chánh Văn phòng, Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận: 
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c)
- TCTCT cải cách TTHC của TTCP
- Lãnh đạo Bộ;
- Như Điều 4;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu VT, PC

BỘ TRƯỞNG




Vũ Văn Ninh

 


TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Ngành, lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. Thủ tục hành chính thực hiện ở cấp Tổng cục

1

Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng nội địa

Hải quan

Tổng cục Hải quan

2

Thủ tục xác nhận trước xuất xứ hàng nhập khẩu

Hải quan

Tổng cục Hải quan

3

Thủ tục áp dụng các biện pháp kiểm tra, kiểm soát hàng hoá xuất nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại Tổng cục Hải quan

Hải quan

Tổng cục Hải quan

4

Thủ tục gia hạn giám sát đối với các đối tượng quyền Sở hữu trí tuệ đang được bảo hộ tại Việt Nam (tại Tổng cục Hải quan)

Hải quan

Tổng cục Hải quan

5

Thủ tục thu hẹp hoặc mở rộng danh mục hàng hoá hoặc (và) phạm vi yêu cầu bảo hộ tại Tổng cục Hải quan

Hải quan

Tổng cục Hải quan

6

Thủ tục gia hạn nộp thuế theo Điều 24 Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ đối với trường hợp bị ảnh hưởng do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi; tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Cục Hải quan

Hải quan

Tổng cục Hải quan

7

Xét miễn thuế đối với trường hợp hàng quà biếu tặng có trị giá trên 30 triệu đồng tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể xã hội hoạt động bằng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học

Hải quan

Tổng cục Hải quan

8

Xác nhận thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (trường hợp xác nhận để doanh nghiệp bổ sung hồ sơ giải thể, phá sản; trường hợp xác nhận nghĩa vụ số thuế đã nộp ngân sách Nhà nước)

Hải quan

Tổng cục Hải quan

9

Xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ an ninh, quốc phòng, nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo; hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu  theo điều ước quốc tế

Hải quan

Tổng cục Hải quan

10

Thủ tục gia hạn nộp thuế theo Điều 24 Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp khó khăn khách quan đặc biệt

Hải quan

Tổng cục Hải quan

11

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Tổng cục Hải quan

Hải quan

Tổng cục Hải quan

12

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở đơn vị được kiểm tra

Hải quan

Tổng cục
 Hải quan

13

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan

Hải quan

Tổng cục Hải quan

14

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Tổng cục Hải quan

Hải quan

Tổng cục Hải quan

15

Tư vấn cho công dân và doanh nghiệp về thủ tục hành chính hải quan

Hải quan

Tổng cục Hải quan

II. Thủ tục hành chính thực hiện ở cấp Cục Hải quan tỉnh, thành phố

1

Thủ tục thành lập kho ngoại quan

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

2

Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

3

Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

4

Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ở cảng nội địa, địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

5

Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở nội địa

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

6

Thủ tục cấp thẻ ưu tiên thủ tục hải quan cho doanh nghiệp

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

7

Thủ tục cấp thẻ nhân viên đại lý hải quan

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

8

Thủ tục đăng ký, hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

9

Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa tạo tài sản cố định được miễn thuế nhập khẩu lần đầu cho dự án đầu tư

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

10

Thủ tục chuyển đổi chủ kho ngoại quan

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

11

Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho CFS

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

12

Thủ tục áp dụng các biện pháp kiểm tra, kiểm soát hàng hoá xuất nhập khẩu liên quan đến Sở hữu trí tuệ tại Cục Hải quan tỉnh, thành phố

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

13

Thủ tục gia hạn giám sát đối với các đối tượng quyền Sở hữu trí tuệ đang được bảo hộ tại Việt Nam (tại Cục Hải quan tỉnh, thành phố)

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

14

Thủ tục thu hẹp hoặc mở rộng danh mục hàng hoá hoặc (và) phạm vi yêu cầu bảo hộ tại Cục Hải quan tỉnh, thành phố

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

15

Thủ tục gia hạn nộp thuế theo Điều 24 Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ đối với trường hợp bị ảnh hưởng do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi; tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục Hải quan

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

16

Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế theo Thông tư số 79/2009/TT-BTC ngày 20/4/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

17

Đăng ký danh mục hàng hoá miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

18

Xét miễn thuế đối với trường hợp các trường hợp miễn thuế hàng quà  biếu, quà tặng, hàng mẫu nằm trong định mức miễn thuế; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

19

Xét giảm thuế đối với hàng hoá xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

20

Thủ tục xoá nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư số 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

21

Xử lý tiền thuế nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật quản lý thuế)

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

22

Thủ tục kiểm tra, tham vấn, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu tại Cục Hải quan

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

23

Thủ tục kéo dài thời hạn nộp thuế đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

24

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh, thành phố

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

25

Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

26

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

27

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Cục Hải quan

Hải quan

Cục Hải quan tỉnh, thành phố

III. Thủ tục hành chính cấp Chi cục Hải quan

1

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu thương mại

Hải quan

Chi cục Hải quan

2

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu thương mại

Hải quan

Chi cục Hải quan

3

Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan

Hải quan

Chi cục Hải quan

4

Thủ tục sửa chữa tờ khai, khai bổ sung hồ sơ hải quan

Hải quan

Chi cục
 Hải quan

5

Thủ tục thay tờ khai hải quan

Hải quan

Chi cục
 Hải quan

6

Thủ tục lấy mẫu, lưu mẫu, lưu ảnh hàng hóa nhập khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

7

Thủ tục xác nhận thực xuất hàng hóa xuất khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

8

Thủ tục hủy tờ khai hải quan

Hải quan

Chi cục Hải quan

9

Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

10

Thủ tục đăng ký, điều chỉnh định mức nguyên liệu, vật tư  và đăng ký sản phẩm xuất khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

11

Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

12

Thủ tục thanh khoản tờ khai nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

13

Thủ tục đối với trường hợp sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

14

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh
tạm nhập –tái xuất

Hải quan

Chi cục Hải quan

15

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

16

Thủ tục đăng ký hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan

17

Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để gia công cho thương nhân nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan

18

Thủ tục đăng ký, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan

19

Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan

20

Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan

21

Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan

22

Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan

23

Thủ tục đăng ký, kiểm tra định mức nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan

24

Thủ tục đăng ký hợp đồng gia công ở nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan

25

Thủ tục thanh khoản hợp đồng đặt gia công ở nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan

26

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần

Hải quan

Chi cục Hải quan

27

Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ

Hải quan

Chi cục Hải quan

28

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư

Hải quan

Chi cục
 Hải quan

29

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển

Hải quan

Chi cục Hải quan

30

Thủ tục hải quan đối với hàng đưa vào, đưa ra khu phi thuế quan trong khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu; phương tiện vận tải  nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh qua khu phi thuế quan

Hải quan

Chi cục Hải quan

31

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất

Hải quan

Chi cục Hải quan

32

Thủ tục hải quan đối  với hàng hoá đưa vào, đưa ra kho bảo thuế

Hải quan

Chi cục Hải quan

33

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

34

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển cửa khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

35

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào kho CFS

Hải quan

Chi cục Hải quan

36

Thủ tục hải quan chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa đưa ra kho CFS

Hải quan

Chi cục Hải quan

37

Thủ tục hải quan chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa đưa vào kho ngoại quan

Hải quan

Chi cục Hải quan

38

Thủ tục hải quan chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa đưa ra kho ngoại quan

Hải quan

Chi cục Hải quan

39

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá là máy móc, thiết bị tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập phục vụ thi công công trình, dự án đầu tư, tài sản đi thuê, cho thuê

Hải quan

Chi cục Hải quan

40

Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập không có hợp đồng để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan

41

Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập để sửa chữa tàu biển, tàu bay theo hợp đồng ký giữa chủ tàu nước ngoài với nhà máy sửa chữa tại Việt Nam

Hải quan

Chi cục Hải quan

42

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập dự hội chợ, triển lãm thực hiện theo quy định đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu thương mại

Hải quan

Chi cục Hải quan

43

Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hoá theo phương thức quay vòng

Hải quan

Chi cục Hải quan

44

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đã xuất khẩu nhưng bị trả lại

Hải quan

Chi cục Hải quan

45

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan

Hải quan

Chi cục Hải quan

46

Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng là người xuất cảnh, quá cảnh mua hàng miễn thuế tại cửa khẩu xuất cảnh

Hải quan

Chi cục Hải quan

47

Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng là người chờ xuất cảnh mua hàng miễn thuế tại cửa hàng miễn thuế trong nội thành.

Hải quan

Chi cục
 Hải quan

48

Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng là hành khách trên tàu bay xuất cảnh mua hàng miễn thuế trên tàu bay

Hải quan

Chi cục Hải quan

49

Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng là cơ quan, tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao mua hàng miễn thuế tại cửa hàng miễn thuế trong nội thành

Hải quan

Chi cục Hải quan

50

Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng là người được hưởng chính sách ưu đãi về thuế theo quy định của Thủ tướng Chính phủ mua hàng miễn thuế tại cửa hàng miễn thuế trong nội thành

Hải quan

Chi cục Hải quan

51

Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng là thuyền viên làm việc trên tàu biển vận tải quốc tế

Hải quan

Chi cục Hải quan

52

Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất

Hải quan

Chi cục Hải quan

53

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa

Hải quan

Chi cục Hải quan

54

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại việt nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế

Hải quan

Chi cục Hải quan

55

Thủ tục thanh khoản hàng bán tại cửa hàng miễn thuế

Hải quan

Chi cục Hải quan

56

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế

Hải quan

Chi cục Hải quan

57

Thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh

Hải quan

Chi cục Hải quan

58

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan

Hải quan

Chi cục Hải quan

59

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá từ nội địa đưa vào kho ngoại quan

Hải quan

Chi cục Hải quan

60

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan

61

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá từ kho ngoại quan đưa vào nội địa

Hải quan

Chi cục Hải quan

62

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển từ kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác trên lãnh thổ Việt Nam

Hải quan

Chi cục Hải quan

63

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá chuyển quyền sở hữu trong kho ngoại quan

Hải quan

Chi cục Hải quan

64

Thủ tục thanh lý hàng hoá trong kho ngoại quan

Hải quan

Chi cục Hải quan

65

Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới

Hải quan

Chi cục Hải quan

66

Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới

Hải quan

Chi cục
 Hải quan

67

Thủ tục hải quan đối với hoạt động mua bán hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

68

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới

Hải quan

Chi cục Hải quan

69

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức

Hải quan

Chi cục Hải quan

70

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu không nhằm mục đích thương mại

Hải quan

Chi cục Hải quan

71

Thủ tục hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại

Hải quan

Chi cục Hải quan

72

Thủ tục hải quan đối với ô tô nước ngoài khi nhập cảnh (tạm nhập) với mục đích thương mại

Hải quan

Chi cục Hải quan

73

Thủ tục hải quan đối với ôtô nước ngoài khi xuất cảnh (tái xuất) với mục đích thương mại

Hải quan

Chi cục Hải quan

74

Thủ tục hải quan đối với ôtô Việt Nam khi xuất cảnh (tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập) với mục đích thương mại

Hải quan

Chi cục Hải quan

75

Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải thô sơ

 

Chi cục Hải quan

76

Thủ tục hải quan đối với ôtô xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới, không nhằm mục đích thương mại

Hải quan

Chi cục Hải quan

77

Thủ tục hải quan đối với các phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập - tái xuất; tạm xuất - tái nhập, không nhằm mục đích thương mại

Hải quan

Chi cục Hải quan

78

Quy định riêng cho các phương tiện vận tải của cá nhân, tổ chức ở khu vực biên giới thường xuyên qua lại khu vực biên giới, không nhằm mục đích thương mại

Hải quan

Chi cục Hải quan

79

Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh

Hải quan

Chi cục Hải quan

80

Thủ tục hải quan đối với tàu biển nhập cảnh

Hải quan

Chi cục Hải quan

81

Thủ tục hải quan đối với tàu biển quá cảnh

Hải quan

Chi cục Hải quan

82

Thủ tục hải quan đối với tàu biển chuyển cảng

Hải quan

Chi cục Hải quan

83

Thủ tục sửa chữa, điều chỉnh bản khai hàng hoá (cargo declaration)

Hải quan

Chi cục Hải quan

84

Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cảng

Hải quan

Chi cục Hải quan

85

Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh quốc tế kết hợp vận chuyển nội địa, tàu bay vận chuyển nội địa kết hợp vận chuyển hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

86

Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt

Hải quan

Chi cục
 Hải quan

87

Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt

Hải quan

Chi cục Hải quan

88

Quy định tạm thời việc tin học hóa khai hải quan đối với dầu thô xuất khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

89

Thủ tục hải quan đối với hàng chuyển cảng

Hải quan

Chi cục Hải quan

90

Thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh

Hải quan

Chi cục Hải quan

91

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa, vật phẩm, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ

Hải quan

Chi cục Hải quan

92

Thủ tục hải quan đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm xuất, tạm nhập có thời hạn

Hải quan

Chi cục Hải quan

93

Thủ tục hải quan đối với tài sản di chuyển xuất khẩu, nhập khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

94

Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất

Hải quan

Chi cục Hải quan

95

Thủ tục hải quan đối với tái xuất xăng, dầu cho tàu bay

Hải quan

Chi cục Hải quan

96

Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu, tạm nhập xăng dầu

Hải quan

Chi cục Hải quan

97

Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu

Hải quan

Chi cục Hải quan

98

Thủ tục hải quan đối với ngoại hối, kim khí quý, đá quý, tiền Việt Nam xuất khẩu, nhập khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

99

Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh

Hải quan

Chi cục Hải quan

100

Thủ tục hải quan đối với hành lý ký gửi bị từ bỏ, thất lạc, nhầm lẫn tại sân bay quốc tế

Hải quan

Chi cục Hải quan

101

Thủ tục hải quan đối với hành lý xách tay, ký gửi cùng chuyến và không cùng chuyến của người nhập cảnh đường hàng không

Hải quan

Chi cục Hải quan

102

Thủ tục hải quan đối với hành lý xách tay, ký gửi cùng chuyến và không cùng chuyến của người xuất cảnh đường hàng không

Hải quan

Chi cục Hải quan

103

Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

104

Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh không nhằm mục đích thương mại

Hải quan

Chi cục Hải quan

105

Thủ tục nhập khẩu kim cương thô

Hải quan

Chi cục Hải quan

106

Thủ tục xuất khẩu kim cương thô

Hải quan

Chi cục Hải quan

107

Thủ tục nhập khẩu xe ô tô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam

Hải quan

Chi cục
 Hải quan

108

Thủ tục xác định và kiểm tra xuất xứ hàng hóa nhập khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan

109

Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay nhập cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là hãng hàng không

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

110

Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay nhập cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là đại lý giao nhận

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

111

Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay xuất cảnh đối với tổ chức cá nhân là hãng hàng không

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

112

Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay xuất cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là hãng hàng không

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

113

Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là đại lý hãng tàu

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

114

Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là đại lý giao nhận

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

115

Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu biển xuất cảnh trường hợp tổ chức, cá nhân là đại lý hãng tàu

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

116

Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu biển xuất cảnh trường hợp tổ chức, cá nhân là đại lý giao nhận

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

117

Thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải đường biển quá cảnh tại cảng nhập cảnh

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

118

Thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải đường biển quá cảnh tại cảng xuất cảnh

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

119

Thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải chuyển cảng tại cảng đến trường hợp cá nhân, tổ chức là hãng hàng không, hãng tàu

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

120

Thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải chuyển cảng tại cảng đến trường hợp tổ chức, cá nhân là đại lý giao nhận

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

121

Thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải chuyển cảng tại cảng đi trường hợp tổ chức cá nhân là đại lý hãng tàu, đại lý hãng hàng không

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

122

Thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải chuyển cảng tại cảng đi trường hợp tổ chức, cá nhân là đại lý giao nhận

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

123

Thủ tục hải quan điện tử đăng ký công nhận thương nhân ưu tiên đặc biệt

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

124

Thủ tục hải quan điện tử thu hồi giấy công nhận thương nhân ưu tiên đặc biệt

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

125

Thủ tục hải quan điện tử với thương nhân ưu tiên đặc biệt

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

126

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng mua bán

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

127

Thủ tục hải quan điện tử  chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

128

Thủ tục hải quan điện tử  chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

129

Thủ tục hải quan điện tử  bảo đảm đối với hình thức bảo đảm riêng

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

130

Thủ tục hải quan điện tử  bảo đảm đối với hình thức bảo đảm chung

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

131

Thủ tục thuế điện tử

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

132

Thủ tục hải quan điện tử kiểm tra sau thông quan         

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

133

Thủ tục hải quan điện tử ra quyết định trước

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

134

Thủ tục hải quan điện tử đăng ký hợp đồng đối với hàng hoá đặt gia công ở nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

135

Thủ tục hải quan điện tử nhập khẩu nguyên liệu, vật tư gia công

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

136

Thủ tục hải quan điện tử đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

137

Thủ tục hải quan điện tử nhập khẩu máy móc, thiết bị để thực hiện hợp đồng gia công

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

138

Thủ tục hải quan điện tử đăng ký, điều chỉnh và kiểm tra định mức

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

139

Thủ tục hải quan điện tử xuất khẩu sản phẩm gia công ra nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

140

Thủ tục hải quan điện tử xuất khẩu/nhập khẩu tại chỗ đối với sản phẩm gia công

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

141

Thủ tục hải quan điện tử giao/nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

142

Thủ tục hải quan điện tử xuất trả nguyên liệu, vật tư gia công ra nước ngoài trong thời hạn thực hiện hợp đồng gia công do thay đổi mẫu mã gia công hoặc lý do khác

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

143

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng gia công đã xuất khẩu bị trả lại để sửa chữa, tái chế

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

144

Thủ tục hải quan điện tử nhận sản phảm gia công thay tiền gia công – trường hợp sản phẩm gia công xuất khẩu tại chỗ

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

145

Thủ tục hải quan điện tử nhận sản phảm gia công thay tiền gia công – trường hợp sản phẩm gia công nhập khẩu tại chỗ

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

146

Thủ tục hải quan điện tử tiêu huỷ phế liệu, phế phẩm

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

147

Thủ tục hải quan điện tử  đăng ký hợp đồng gia công đối với hàng hoá đặt gia công ở nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

148

Thủ tục hải quan điện tử xuất khẩu nguyên liệu để đặt gia công ở nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

149

Thủ tục hải quan điện tử đăng ký, điều chỉnh, kiểm tra định mức đặt gia công tại nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

150

Thủ tục hải quan điện tử nhập khẩu sản phẩm gia công đặt gia công tại nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

151

Thủ tục hải quan điện tử thanh khoản hợp đồng đặt gia công tại nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

152

Thủ tục hải quan điện tử đăng ký, sửa đổi, bổ sung các danh mục nguyên liệu, vật tư nhập khẩu; danh mục sản phẩm xuất khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

153

Thủ tục hải quan điện tử thanh khoản hợp đồng gia công cho doanh nghiệp nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

154

Thủ tục hải quan điện tử đăng ký, điều chỉnh định mức, tỷ lệ hao hụt nguyên liệu, vật tư cho sản phẩm xuất khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

155

Thủ tục hải quan điện tử xuất khẩu sản phẩm

 

 

156

 Thủ tục hải quan điện tử đối với nguyên liệu, vật tư tự cung ứng để sản xuất hàng xuất khẩu

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

157

Thủ tục hải quan điện tử quản lý hàng tái xuất

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

158

Thủ tục hải quan điện tử đăng ký, sửa đổi, bổ sung các danh mục hàng hóa nhập vào doanh nghiệp chế xuất, danh mục hàng hóa xuất ra khỏi doanh nghiệp chế xuất

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

159

Thủ tục hải quan điện tử đăng ký, điều chỉnh định mức, tỷ lệ hao hụt nguyên liệu, vật tư cho sản phẩm xuất ra khỏi doanh nghiệp chế xuất

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

160

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa đưa từ doanh nghiệp chế xuất vào nội địa

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

161

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa đưa từ nội địa vào doanh nghiệp chế xuất

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

162

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa đưa từ doanh nghiệp chế xuất này sang doanh nghiệp chế xuất khác (trong hoặc ngoài khu chế xuất)

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

163

Thủ tục hải quan điện tử hủy nguyên vật liệu, sản phẩm, phế liệu, phế phẩm

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

164

Thủ tục hải quan điện tử thanh lý hàng hóa là tài sản cố định và nộp thuế theo quy định

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

165

Thủ tục hải quan điện tử thanh khoản và kiểm tra hàng tồn kho đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra doanh nghiệp chế xuất

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

166

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thực hiện các dự án đầu tư

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

167

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu tại chỗ

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

168

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa nhập khẩu tại chỗ

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

169

Thủ tục hải quan điện tử thanh khoản hợp đồng gia công cho doanh nghiệp nước ngoài

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

170

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (tạm nhập để tái chế)

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

171

Thủ tục hải quan điện tử tái xuất hàng đã tái chế đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

172

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (tạm nhập để tái chế) - xử lý sản phẩm tái chế hết thời hạn tái chế vẫn chưa tái xuất

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

173

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại – tái nhập hàng trả lại để tiêu thụ nội địa

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

174

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại – tái nhập hàng trả lại để tiêu huỷ

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

175

Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa nhập khẩu nhưng phải xuất trả

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

176

Thủ tục đăng ký tham gia hải quan điện tử

Hải quan

Chi cục Hải quan điện tử

177

Thủ tục áp dụng các biện pháp kiểm tra, kiểm soát hàng hoá xuất nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại Chi cục Hải quan

Hải quan

Chi cục Hải quan

178

Thủ tục tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất nhập khẩu liên quan đến sở hữu trí tuệ tại Chi cục Hải quan

Hải quan

Chi cục Hải quan

179

Thủ tục gia hạn giám sát đối với các đối tượng quyền sở hữu trí tuệ đang được bảo hộ tại Việt Nam (tại Chi cục Hải quan)

Hải quan

Chi cục Hải quan

180

Thủ tục thu hẹp hoặc mở rộng danh mục hàng hoá hoặc (và) phạm vi yêu cầu bảo hộ tại Chi cục Hải quan

Hải quan

Chi cục Hải quan

181

Thủ tục gia hạn nộp thuế theo Điều 24 Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007. Đối với trường hợp bị ảnh hưởng do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 01 Chi cục Hải quan;

Hải quan

Chi cục Hải quan

182

Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật quản lý thuế

Hải quan

Chi cục Hải quan

183

Thông báo nợ thuế và tiền phạt chậm nộp thuế (thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 106 Luật quản lý thuế)

Hải quan

Chi cục Hải quan

184

Xác nhận thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (trong trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế nhưng hệ thống KT 559 vẫn có thông tin nợ thuế)

Hải quan

Chi cục Hải quan

185

Thu nộp tiền thuế vào tài khoản tạm thu (áp dụng đối với loại hình nhập nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu, hàng tạm nhập – tái xuất, hàng tạm xuất- tái nhập)

Hải quan

Chi cục Hải quan

186

Thu nộp tiền thuế (tiền thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng), tiền phí, lệ phí (lệ phí làm thủ tục hải quan, lệ phí phương tiện xuất nhập cảnh, phí lưu kho hải quan, lệ phí quá cảnh, lệ phí áp tải hải quan, phí, lệ phí khác) và các khoản thu khác bằng tiền mặt vào ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước

Hải quan

Chi cục Hải quan

187

Thủ tục kiểm tra, tham vấn, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu tại Chi cục Hải quan

Hải quan

Chi cục
Hải quan

188

Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho 01 tờ khai hải quan (bảo lãnh riêng)

Hải quan

Chi cục Hải quan

189

Thủ tục khai nộp bổ sung tiền thuế thiếu trong trường hợp không đủ điều kiện khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật quản lý thuế

Hải quan

Chi cục Hải quan

190

Thu nộp tiền thuế (tiền thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng), tiền phí, lệ phí (lệ phí làm thủ tục hải quan, lệ phí phương tiện xuất nhập cảnh, phí lưu kho hải quan, lệ phí quá cảnh, lệ phí áp tải hải quan, phí, lệ phí khác) và các khoản thu khác bằng chuyển khoản vào ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước

Hải quan

Chi cục Hải quan

191

Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho nhiều tờ khai (bảo lãnh chung)

Hải quan

Chi cục Hải quan

192

Thủ tục áp dụng thuế suất thuế ưu đãi đặc biệt theo quy định tại Thông tư số 45/2007/TT-BTC ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính

Hải quan

Chi cục Hải quan

193

Người khai hải quan trì hoãn xác định trị giá tính thuế 

Hải quan

Chi cục Hải quan

194

Thủ tục ấn định thuế

Hải quan

Chi cục Hải quan

195

Xét thời hạn nộp thuế (ân hạn nộp thuế)

Hải quan

Chi cục Hải quan

196

Thủ tục xoá nợ tiền thuế, tiền phạt theo quy định tại Điều 65 Luật quản lý thuế

Hải quan

Chi cục Hải quan

197

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần một đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Chi cục Hải quan

Hải quan

Chi cục Hải quan

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1904/QĐ-BTC năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hải quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 1904/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/08/2009
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Vũ Văn Ninh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/08/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản