Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2020/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 13/3/2020 về ban hành Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2020.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Môi trường;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Cổng TTĐT tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC. (thht)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÂN TÍCH CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: đồng

TT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

Tổng hợp đơn giá

Trong đó

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

I.

Không khí xung quanh

1

KK1a

Nhiệt độ không khí

QCVN 46:2012/BTNMT

51.800

51.800

-

2

KK1b

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

51.800

51.800

-

3

KK2a

Vận tốc gió

QCVN 46:2012/BTNMT

51.724

51.724

-

4

KK2b

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

51.724

51.724

-

5

KK3

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

52.998

52.998

-

6

KK4a

TSP

TCVN 5067:1995

274.777

199.231

75.546

7

KK4b

Pb

TCVN 5067:1995

831.397

199.231

632.166

8

KK4c

PM10

AS/NZS 3580..7:2009

865.947

444.688

421.259

9

KK4d

PM2,5

AS/NZS 3580..7:2009

865.947

444.688

421.259

10

KK5a

CO (TCVN 7725:2005)

TCVN 7725:2005

786.490

269.945

516.545

11

KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

TCVN 5972:1995

470.402

162.881

307.521

12

KK5c

CO (Phương pháp phân tích so màu)

Phương pháp phân tích so màu

504.098

196.577

307.521

13

KK6

NO2

TCVN 6137:2009

483.374

190.432

292.941

14

KK7

SO2

TCVN 5971:1995

467.638

160.480

307.158

15

KK8

O3

TCVN 7171:2002

516.411

264.383

252.028

16

KK9

Amoniac (NH3)

MASA401

474.325

196.470

277.855

17

KK10

Hydrosunfua (H2S)

MASA701

503.238

194.836

308.402

18

KK11a

Hơi axit (HCl)

NIOSH method 7903

387.214

192.052

195.162

19

KK11b

Hơi axit (HF)

NIOSH method 7903

387.214

192.052

195.162

20

KK11c

Hơi axit (HNO3)

NIOSH method 7903

387.214

192.052

195.162

21

KK11d

Hơi axit (H2SO4)

NIOSH method 7903

387.214

192.052

195.162

22

KK11đ

Hơi axit (HCN)

NIOSH method 7903

544.999

349.838

195.162

23

KK12a

Benzen (C6H6)

MASA 834:1988

911.452

346.126

565.325

24

KK12b

Toluen (C6H5CH3)

MASA 834:1988

911.452

346.126

565.325

25

KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2)

MASA 834:1988

911.452

346.126

565.325

26

KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

MASA 834:1988

911.452

346.126

565.325

II.

Tiếng ồn

 

 

 

a.

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2018

144.618

76.563

68.054

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-2:2010

144.618

76.563

68.054

3

TO2

Cường độ dòng xe

Đếm trực tiếp

304.486

211.386

93.100

b.

Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

 

 

 

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2018

144.828

76.773

68.054

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-2:2010

144.828

76.773

68.054

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

TCVN 7878-2:2010

144.828

76.773

68.054

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 7878-2:2010

213.389

108.409

104.980

III.

Độ rung

 

 

 

1

ĐR01

Độ rung

TCVN 6963:2001

189.141

125.670

63.471

Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT)

KK: Viết tắt không khí; TO: Viết tắt của tiếng ồn; ĐR: Viết tắt của độ rung.

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: đồng

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

Tổng hợp đơn giá

Trong đó

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

1

NM1a1

Nhiệt độ nước

SMEWW 2550B:2012

69.895

69.895

-

2

NM1a2

pH

TCVN 6492:2011

76.171

76.171

-

3

NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

62.125

62.125

-

4

NM2a

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

128.363

128.363

-

5

NM2b

Độ đục

TCVN 6184:2008

119.691

119.691

-

6

NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

82.314

82.314

-

7

NM3b

Độ dẫn điện EC

SMEWW 2510B:2012

82.314

82.314

-

8

NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ nước; pH; Oxy hóa khử; Độ đục; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC)

 

343.005

343.005

-

9

NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000

164.066

58.077

105.989

10

NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001:2008

242.727

60.359

182.367

11

NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

257.712

60.359

197.352

12

NM7a

Amoni (NH4+)

TCVN 6179:1996

253.862

57.520

196.342

13

NM7b

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500NO2. B:2012

377.548

57.520

320.028

14

NM7c

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

240.956

57.520

183.436

15

NM7d

Tổng P

TCVN 6202:2008

329.621

57.520

272.101

16

NM7đ

Tổng N

TCVN 6638:2000

335.082

57.520

277.562

17

NM7e1

Kim loại nặng Pd

SMEWW 3113B:2012

503.319

44.807

458.512

18

NM7e2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113B:2012

503.319

44.807

458.512

19

NM7g1

Kim loại nặng As

TCVN 7877:2008

577.995

44.807

533.188

20

NM7g2

Kim loại nặng Hg

TCVN 6626:2000

529.639

44.807

484.832

21

NM7h1

Kim loại Fe

SMEWW 3111B:2012

374.354

44.807

329.547

22

NM7h2

Kim loại Cu

SMEWW 3111B:2012

374.354

44.807

329.547

23

NM7h3

Kim loại Zn

SMEWW 3111B:2012

374.354

44.807

329.547

24

NM7h4

Kim loại Mn

SMEWW 3111B:2012

373.826

44.807

329.019

25

NM7h5

Kim loại Cr

SMEWW 3111B:2012

376.466

44.807

331.659

26

NM7h6

Kim loại Ni

SMEWW 3111B:2012

374.354

44.807

329.547

27

NM7i

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

326.412

57.520

268.892

28

NM7k

Photphat (PO43-)

SMEWW 4500.CLB:2012

277.919

57.520

220.399

29

NM7l

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.CLB:2012

213.943

57.520

156.423

30

NM7m

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

308.515

57.520

250.995

31

NM7n

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

292.170

57.520

234.649

32

NM8

Tổng dầu, mỡ

SMEWW 5520B:2012

566.907

60.441

506.466

33

NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

747.964

60.377

687.587

34

NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

589.885

60.377

529.508

35

NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

747.964

60.377

687.587

36

NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

588.067

60.377

527.689

37

NM10

Tổng Cacbon hữu cơ (TOC)

TCVN 6634:2000

370.662

71.243

299.419

38

NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA method 8270D

1.369.987

67.163

1.302.824

39

NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA method 8270D

1.310.532

67.163

1.243.369

40

NM13

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

412.539

71.711

340.828

41

NM14

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2019

518.754

77.643

441.111

42

NM15

Phenol

SMEWW 5530C:2012

559.230

77.316

481.914

43

NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

1.310.499

55.639

1.254.861

Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).

NM: Viết tắt nước mặt

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: đồng

TT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

Tổng hợp đơn giá

Trong đó

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

1

Đ1a

Cl-

SMEWW 4500-Cl.B:2012

250.060

80.509

169.551

2

Đ1b

SO42-

TCVN 6656:2000

247.244

80.509

166.735

3

Đ1c

HCO3-

SMEWW 4500.HCO3:2012

247.244

80.509

166.735

4

Đ1d

Tổng K2O

TCVN 8660:2011

367.031

80.509

286.522

5

Đ1h

Tổng N

TCVN 6498:1999

347.092

80.509

266.582

6

Đ1k

Tổng P

TCVN 8940:2011

349.224

80.509

268.715

7

Đ1m

Tổng cacbon hữu cơ

TCVN 6644:2000

495.940

80.509

415.431

8

Đ2a

Ca2+

EPA 3050b + TCVN 6196:1996

318.230

80.472

237.758

9

Đ2b

Mg2+

EPA 3050b + TCVN 6196:1996

308.100

80.472

227.628

10

Đ2c

K+

TCVN 5254-1990

389.474

80.472

309.001

11

Đ2d

Na+

TCVN 5254-1990

389.474

80.472

309.001

12

Đ2đ

Al2+

TCVN 4403:2011

355.807

80.472

275.334

13

Đ2e

Fe2+

TCVN 4618-1988

250.506

80.472

170.034

14

Đ2g

Mn2+

SMEWW 3113B

309.708

80.472

229.235

15

Đ2h1

Pb

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

486.039

80.472

405.567

16

Đ2h2

Cd

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

486.039

80.472

405.567

17

Đ2k1

Kim loại nặng As

EPA 3050b + TCVN 61626:2000

707.950

80.472

627.478

18

Đ2k2

Kim loại nặng Hg

EPA 3050b + TCVN 61626:2000

687.519

80.472

607.046

19

Đ2l1

Kim loại Fe

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

493.210

80.472

412.737

20

Đ2l2

Kim loại Cu

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

563.302

80.472

482.829

21

Đ2l3

Kim loại Mn

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

562.774

80.472

482.301

22

Đ2l4

Kim loại Zn

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

493.210

80.472

412.737

23

Đ2l5

Kim loại Cr

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

495.322

80.472

414.849

24

Đ2l6

Kim loại Ni

TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009

493.210

80.472

412.737

25

Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TCVN 8061:2009

1.703.779

110.287

1.593.492

26

Đ3b

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

TCVN 8062:2009

1.916.621

110.273

1.806.348

27

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

TCVN 8061:2009

1.708.057

110.273

1.597.784

28

Đ5

PCBs

TCVN 8061:2009

1.708.057

110.273

1.597.784

29

Đ6

Phân tích đồng thời các kim loại

 

1.187.950

80.472

1.107.478

Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).

Đ: Viết tắt đất

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: đồng

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

Tổng hợp đơn giá

Trong đó

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

1

NN1a

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

65.047

65.047

-

2

NN1b

pH

TCVN 6492:2011

65.195

65.195

-

3

NN2

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

103.995

103.995

-

4

NN3a

Độ đục

TCVN 6184:2008

88.577

88.577

-

5

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

88.567

88.567

-

6

NN3c

Thế oxy hóa khử (ORP)

SMEWW 258013:2012

102.377

102.377

-

7

NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 25400:2012

87.244

87.244

-

8

NN4

Lấy mẫu phân tích đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

 

355.557

355.557

-

9

NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625:2000

210.524

93.148

117.376

10

NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

SMEWW 2540D:2012

200.536

93.148

107.388

11

NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

TCVN 6624:1996

284.682

93.148

191.534

12

NN7a

Chỉ số Permanganat

TCVN 6186:1996

265.653

96.318

169.334

13

NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179:1996

276.263

96.318

179.945

14

NN7c

Nitrit (NO2-)

SMEWW4500.NP23:2012

415.905

96.318

319.586

15

NN7d

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

275.034

96.318

178.716

16

NN7đ

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

312.631

96.318

216.313

17

NN7e

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.d:2012

335.465

96.318

239.147

18

NN7f

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:2008

295.198

96.318

198.879

19

NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

SMEWW 4500-SiO2:2012

303.365

96.318

207.047

20

NN7h

Tổng N

TCVN 6638:2000

369.256

96.318

272.938

21

NN7i

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

322.994

96.318

226.676

22

NN7k

Tổng P

TCVN 6202:2008

377.034

96.318

280.715

23

NN7l

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.CLB:2012

259.193

96.318

162.874

24

NN7m1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.b:2012

637.145

96.318

540.827

25

NN7m2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.b:2012

637.145

96.318

540.827

26

NN7n1

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

730.305

96.318

633.986

27

NN7n2

Kim loại nặng Se

TCVN 6626:2000

730.305

96.318

633.986

28

NN7n3

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

703.138

96.318

606.820

29

NN7o

Sulfua

SMEWW 4500.S2-D:2012

315.878

96.318

219.560

30

NN7p1

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

519.979

96.318

423.661

31

NN7p2

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

519.979

96.318

423.661

32

NN7p3

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

519.979

96.318

423.661

33

NN7p4

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2012

519.451

96.318

423.133

34

NN7p5

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

522.091

96.318

425.773

35

NN7p6

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

519.979

96.318

423.661

36

NN8

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

506.175

96.318

409.857

37

NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

845.069

96.318

748.750

38

NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

718.014

96.318

621.696

39

NN9b1

E.Coli(TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

845.069

96.318

748.750

40

NN9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

718.014

96.318

621.696

41

NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

1.526.988

101.924

1.425.064

42

NN11

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

1.589.688

101.924

1.487.764

43

NN12

Phenol

SMEWW 5530C:2012

540.548

96.318

444.230

44

NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

1.307.872

96.318

1.211.553

Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).

NN: Viết tắt nước dưới đất

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: đồng

TT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

Tổng hợp đơn giá

Trong đó

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

1

MA1a

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

65.111

65.111

-

2

MA1b

pH

TCVN 6492:2011

65.111

65.111

-

3

MA2a

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

82.167

82.167

-

4

MA2b

Thế oxi hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

69.837

69.837

-

5

MA2c

Độ đục

TCVN 6184:2008

91.315

91.315

-

6

MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

70.257

70.257

-

7

MA2đ

Hàm lượng oxi hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

69.837

69.837

-

8

MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

 

278.354

278.354

-

12

MA4a

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.CLB:2012

326.136

64.888

261.247

13

MA4b

Florua (F-)

SMEWW 4500.FD:2012

408.194

64.888

343.306

14

MA4c

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

439.181

64.888

374.292

15

MA4d

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

303.416

64.888

238.527

16

MA4e

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

303.054

64.888

238.166

17

MA4f

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

350.774

64.888

285.885

18

MA5a

Na+

SMEWW 3500-Na:2012

448.053

64.888

383.164

19

MA5b

NH4+

TCVN 6179:1996

291.529

64.888

226.641

20

MA5c

K+

SMEWW 3500-K:2012

427.927

64.888

363.039

21

MA5d

Mg2+

TCVN 6196:1996

327.052

64.888

262.164

22

MA5e

Ca2+

TCVN 6196:1996

326.899

64.888

262.010

23

MA5f1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

599.649

64.888

534.761

24

MA5f2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

599.649

64.888

534.761

25

MA5g1

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

752.613

64.888

687.724

26

MA5g2

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

752.613

64.888

687.724

27

MA5h1

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

474.197

64.888

409.309

28

MA5h2

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

474.197

64.888

409.309

29

MA5h3

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

474.197

64.888

409.309

30

MA5h4

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

476.309

64.888

411.421

31

MA5h5

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2012

473.669

64.888

408.781

32

MA5h6

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

474.197

64.888

409.309

33

MA6a

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

1.235.019

64.888

1.170.131

34

MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

TCVN 6494-1:2011

823.496

64.888

758.607

Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).

MA: Viết tắt nước mưa axit

 

PHỤC VỤ VI

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
PHỤ BIỂU 1: ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ

(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: đồng

TT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

Tổng hợp đơn giá

Trong đó

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

I

NƯỚC BIỂN

 

 

 

1

NB1a

Nhiệt độ không khí

QCVN 46:2012

71.685

71.685

-

2

NB1b

Độ ẩm không khí

QCVN 46:2012

71.685

71.685

-

3

NB2

Tốc độ gió

QCVN 46:2012

75.130

75.130

-

4

NB3

Sóng

94TCN6:2001

93.722

93.722

-

5

NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

94TCN6:2001

127.505

127.505

-

6

NB5

Nhiệt độ nước biển

SMEWW2550B:2012

123.546

123.546

-

7

NB6

Độ muối

SMEWW 2520:2012

134.655

134.655

-

8

NB7

Độ đục

TCVN 6184:2008 + SMEWW 2130B:2012

164.904

164.904

-

9

NB8

Độ trong suốt

TCVN 5501:1991

152.348

152.348

-

10

NB9

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

160.473

160.473

-

11

NB10

pH

SMEWW 2550B:2012

180.305

180.305

-

12

NB11

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

242.441

242.441

-

13

NB12

Độ dẫn điện EC

SMEWW 2510B:2012

195.846

195.846

-

14

NB13

Tổng chất rắn hòa tan

SMEWW 2540C:2012

195.846

195.846

-

15

NB14

Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

 

522.421

522.421

-

16

NB15a

NH4+

TCVN 5988:1995 + TCVN 6179:1996

416.249

127.935

288.313

17

NB15b

NO2-

SMEWW 4500.NO2.B:2012

424.709

127.935

296.774

18

NB15c

NO3-

SMEWW 4500.NO3.E:2012

437.435

127.935

309.499

19

NB15d

SO42-

EPA 375.4

385.920

127.935

257.985

20

NB15đ

PO43-

SMEWW 4500.P.E:2012

348.504

127.935

220.569

21

NB15e

SiO32-

SMEWW 4500-SiO2:2012

356.068

127.935

228.132

22

NB15f

Tổng N

TCVN 6638:2000

507.719

127.935

379.784

23

NB15g

Tổng P

TCVN 6202:2008

417.593

127.935

289.658

24

NB15h

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

443.352

127.935

315.417

25

NB15i

Florua

SMEWW 4500.F.D:2012

439.827

127.935

311.892

26

NB15k

Sunfua

SMEWW 4500.S2-D:2012

423.662

127.935

295.726

27

NB16a

COD

SMEWW 5210B:2012

328.322

116.148

212.174

28

NB16b

BOD5

SMEWW 2540C:2012

339.687

116.148

223.539

29

NB17a

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

SMEWW 2540C:2012

230.805

111.052

119.753

30

NB17b

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

348.295

126.594

221.701

31

NB18a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

843.906

126.594

717.312

32

NB18a2

Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-2:2009

843.906

126.594

717.312

33

NB18a3

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

843.906

126.594

717.312

34

NB18b1

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

770.859

126.594

644.265

35

NB18b2

Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-1:2009

770.859

126.594

644.265

36

NB18b3

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

770.859

126.594

644.265

37

NB19a

Chlorophyll a

APHA 10200:1995

332.594

135.002

197.592

38

NB19b

Chlorophyll b

APHA 10200:1995

332.594

135.002

197.592

39

NB19c

Chlorophyll c

APHA 10200:1995

332.594

135.002

197.592

40

NB20

Cyanua CN-

SMEWW 4500.CN:2012

575.315

135.002

440.313

41

NB21a1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

644.600

135.002

509.597

42

NB21a2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

644.600

135.002

509.597

43

NB21b1

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

851.168

135.002

716.166

44

NB21b2

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

822.621

135.002

687.619

45

NB21c1

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

657.019

135.002

522.017

46

NB21c2

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

657.019

135.002

522.017

47

NB21c3

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

657.019

135.002

522.017

48

NB21c4

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

657.019

135.002

522.017

49

NB21c5

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2012

656.491

135.002

521.489

50

NB21c6

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

657.019

135.002

522.017

51

NB21c7

Crom (III)

SMEWW 3111.B:2012

659.131

135.002

524.129

52

NB22

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

963.423

135.002

828.420

53

NB23

Phenol

SMEWW 5530.B.C:2012

776.802

135.002

641.799

54

NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

3.391.025

135.002

3.256.023

55

NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

3.503.852

135.002

3.368.849

56

NB24c

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

1.861.814

135.002

1.726.812

II

TRẦM TÍCH BIỂN

57

NB25a1

N-NO2

TCVN 5988:1995 + TCVN 6179:1996

736.913

357.407

379.506

58

NB25a2

N-NO3

SMEWW 4500.NO2.B:2012

616.314

357.407

258.907

59

NB25a3

N-NH3

SMEWW 4500.NO3.E:2012

611.120

357.407

253.713

60

NB25a4

P-PO4

SMEWW 4500.P.E:2012

595.170

357.407

237.763

61

NB25b1

Kim loại nặng Pd

SMEWW 3113.B:2012

974.223

357.407

616.816

62

NB25b2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

974.223

357.407

616.816

63

NB25b3

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

1.210.042

357.407

852.635

64

NB25b4

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

1.210.042

357.407

852.635

65

NB25b5

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

879.119

357.407

521.712

66

NB25b6

Kim loại zn

SMEWW 3111.B:2012

879.119

357.407

521.712

67

NB25c

CN-

SMEWW 3111.B:2012

764.099

357.407

406.692

68

NB25d1

Độ ẩm

QCVN 46:2012

451.077

357.407

93.670

69

NB25d2

Tỷ trọng

QCVN 46:2012

450.351

357.407

92.944

70

NB25e

Chất hữu cơ

 

815.680

331.126

484.554

71

NB25f1

Tổng N

TCVN 6638:2000

748.867

357.407

391.459

72

NB25f2

Tổng P

TCVN 6202:2008

667.762

357.407

310.354

73

NB25g1

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

2.467.976

357.407

2.110.569

74

NB25g2

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

2.525.222

357.407

2.167.815

75

NB25h

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

1.145.359

357.407

787.952

III

SINH VẬT BIỂN

 

 

 

76

NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

 

601.179

401.383

199.796

77

NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy

 

610.695

401.383

209.312

78

NB26c1

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

1.928.592

403.975

1.524.617

79

NB26c2

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

1.930.358

403.975

1.526.383

80

NB26d1

Kim loại nặng Pd

SMEWW 3113.B:2012

1.012.098

403.975

608.123

81

NB26d2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

1.012.098

403.975

608.123

82

NB26d3

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

1.177.365

403.975

773.391

83

NB26d4

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

1.177.365

403.975

773.391

84

NB26d5

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

929.098

403.975

525.124

85

NB26d6

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

929.098

403.975

525.124

86

NB26d7

Kim loại Mg

SMEWW 3111.B:2012

928.042

403.975

524.068

Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).

NB: Viết tắt nước biển

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
PHỤ BIỂU 2: ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN XA BỜ

(Kèm theo Quyết định số   /2020/QĐ-UBND ngày   /5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: đồng

TT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

Tổng hợp đơn giá

Trong đó

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

B

NƯỚC BIỂN XA BỜ

 

 

 

I

NƯỚC BIỂN

 

 

 

1

NB1a

Nhiệt độ

QCVN 46:2012

116.484

116.484

-

2

NB1b

Độ ẩm không khí

QCVN 46:2012

116.484

116.484

-

3

NB2

Tốc độ gió

QCVN 46:2012

118.414

118.414

-

4

NB3

Sóng

94TCN6:2001

139.555

139.555

-

5

NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

94TCN6:2001

244.249

244.249

-

6

NB5

Nhiệt độ nước biển

SMEWW2550B:2012

164.862

164.862

-

7

NB6

Độ muối

SMEWW 2520:2012

226.338

226.338

-

8

NB7

Độ đục

TCVN 6184:2008 + SMEWW 2130B:2012

243.358

243.358

-

9

NB8

Độ trong suốt

TCVN 5501:1991

206.321

206.321

-

10

NB9

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

243.358

243.358

-

11

NB10

pH

SMEWW 2550B:2012

202.252

202.252

-

12

NB11

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

283.302

283.302

-

13

NB12

Độ dẫn điện EC

SMEWW 2510B:2012

218.937

218.937

-

14

NB13

Tổng chất rắn hòa tan

SMEWW 2540C:2012

218.937

218.937

-

15

NB14

đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

 

553.593

553.593

-

16

NB15a

NH4+

TCVN 5988:1995 + TCVN 6179:1996

461.890

173.576

288.313

17

NB15b

NO2-

SMEWW 4500.NO2.B:2012

470.350

173.576

296.774

18

NB15c

NO3-

SMEWW 4500.NO3.E:2012

483.076

173.576

309.499

19

NB15d

SO42-

EPA 375.4

431.561

173.576

257.985

20

NB15đ

PO43-

SMEWW 4500.P.E:2012

394.145

173.576

220.569

21

NB15e

SiO32-

SMEWW 4500-SiO2:2012

401.709

173.576

228.132

22

NB15f

Tổng N

TCVN 6638:2000

553.360

173.576

379.784

23

NB15g

Tổng P

TCVN 6202:2008

463.234

173.576

289.658

24

NB15h

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

465.629

173.576

292.053

25

NB15i

Florua

SMEWW 4500.F.D:2012

462.104

173.576

288.528

26

NB15k

Sunfua

SMEWW 4500.S2-D:2012

445.939

173.576

272.362

27

NB16a

COD

SMEWW 5210B:2012

405.867

193.693

212.174

28

NB16b

BOD5

SMEWW 2540C:2012

417.232

193.693

223.539

29

NB17a

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

SMEWW 2540C:2012

313.268

193.514

119.753

30

NB17b

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

387.904

166.203

221.701

31

NB18a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

910.827

193.514

717.312

32

NB18a2

Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-2:2009

910.827

193.514

717.312

33

NB18a3

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

910.827

193.514

717.312

34

NB18b1

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

837.779

193.514

644.265

35

NB18b2

Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-1:2009

837.779

193.514

644.265

36

NB18b3

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

837.779

193.514

644.265

37

NB19a

Chlorophyll a

APHA 10200:1995

391.106

193.514

197.592

38

NB19b

Chlorophyll b

APHA 10200:1995

391.106

193.514

197.592

39

NB19c

Chlorophyll c

APHA 10200:1995

391.106

193.514

197.592

40

NB20

Cyanua CN-

SMEWW 4500.CN:2012

597.141

156.829

440.313

41

NB21a1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

666.426

156.829

509.597

42

NB21a2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

666.426

156.829

509.597

43

NB21b1

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

872.995

156.829

716.166

44

NB21b2

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

844.448

156.829

687.619

45

NB21c1

Kim loại Fe

SMEWW 3111.B:2012

678.846

156.829

522.017

46

NB21c2

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

678.846

156.829

522.017

47

NB21c3

Kim loại Cr

SMEWW 3111.B:2012

678.846

156.829

522.017

48

NB21c4

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

678.846

156.829

522.017

49

NB21c5

Kim loại Mn

SMEWW 3111.B:2012

678.318

156.829

521.489

50

NB21c6

Kim loại Ni

SMEWW 3111.B:2012

678.846

156.829

522.017

51

NB21c7

Crom (III)

SMEWW 3111.B:2012

680.958

156.829

524.129

52

NB22

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

985.249

156.829

828.420

53

NB23

Phenol

SMEWW 5530.B.C:2012

798.628

156.829

641.799

54

NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

3.442.062

186.040

3.256.023

55

NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

3.554.889

186.040

3.368.849

56

NB24c

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

1.883.640

156.829

1.726.812

II

TRẦM TÍCH BIỂN

 

 

 

 

57

NB25a1

N-NO2

TCVN 5988:1995 + TCVN 6179:1996

888.566

509.060

379.506

58

NB25a2

N-NO3

SMEWW 4500.NO2.B:2012

767.967

509.060

258.907

59

NB25a3

N-NH3

SMEWW 4500.NO3.E:2012

762.772

509.060

253.713

60

NB25a4

P-PO4

SMEWW 4500.P.E:2012

746.823

509.060

237.763

61

NB25b1

Kim loại nặng Pd

SMEWW 3113.B:2012

1.125.876

509.060

616.816

62

NB25b2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

1.125.876

509.060

616.816

63

NB25b3

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

1.361.695

509.060

852.635

64

NB25b4

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

1.361.695

509.060

852.635

65

NB25b5

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

1.030.771

509.060

521.712

66

NB25b6

Kim loại zn

SMEWW 3111.B:2012

1.030.771

509.060

521.712

67

NB25c

CN-

SMEWW 3111.B:2012

915.752

509.060

406.692

68

NB25d1

Độ ẩm

QCVN 46:2012

602.730

509.060

93.670

69

NB25d2

Tỷ trọng

QCVN 46:2012

602.004

509.060

92.944

70

NB25e

Chất hữu cơ

 

993.614

509.060

484.554

71

NB25f1

Tổng N

TCVN 6638:2000

900.519

509.060

391.459

72

NB25f2

Tổng P

TCVN 6202:2008

819.414

509.060

310.354

73

NB25g1

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

2.619.629

509.060

2.110.569

74

NB25g2

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

2.676.874

509.060

2.167.815

75

NB25h

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 5520.B:2012

1.297.012

509.060

787.952

III

SINH VẬT BIỂN

 

 

 

 

76

NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

 

683.078

483.282

199.796

77

NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy

 

692.594

483.282

209.312

78

NB26c1

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

2.033.677

509.060

1.524.617

79

NB26c2

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

2.035.443

509.060

1.526.383

80

NB26d1

Kim loại nặng Pd

SMEWW 3113.B:2012

1.117.183

509.060

608.123

81

NB26d2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

1.117.183

509.060

608.123

82

NB26d3

Kim loại nặng As

TCVN 6626:2000

1.282.451

509.060

773.391

83

NB26d4

Kim loại nặng Hg

TCVN 7877:2008

1.282.451

509.060

773.391

84

NB26d5

Kim loại Cu

SMEWW 3111.B:2012

1.034.183

509.060

525.124

85

NB26d6

Kim loại Zn

SMEWW 3111.B:2012

1.034.183

509.060

525.124

86

NB26d7

Kim loại Mg

SMEWW 3111.B:2012

1.033.127

509.060

524.068

Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).

NB: Viết tắt nước biển

 

PHỤ LỤC VII

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: đồng

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

Tổng hợp đơn giá

Trong đó

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

1

PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214; Tl208; Ac228; Ra226; Cs137; K40; 131I, Be7

TCVN 9420:2012

2.629.089

1.725.017

904.072

2

PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

 

3.191.016

1.725.017

1.465.999

3

PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

 

3.382.424

1.725.017

1.657.407

4

PX1b

Gamma trong không khí

TCVN 9414:2012

1.941.481

1.442.729

498.753

5

PX1c

Hàm lượng Radon trong không khí

TCVN 9416:2012

2.146.953

1.491.942

655.011

6

PX1d1

Tổng hoạt độ Beta trong không khí

TCVN 6291:2011

1.605.133

665.572

939.562

7

PX1d2

Tổng hoạt độ Anpha trong không khí

TCVN 6053:2011

1.605.133

665.572

939.562

8

PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng(12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214; Tl208; Ac228; Ra226; Cs137; K40; 131I, Be7

TCVN 9420:2012

2.882.450

1.828.331

1.054.119

9

PX2b1

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6291:2011

1.464.039

758.195

705.844

10

PX2b2

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

1.450.586

744.741

705.844

11

PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214; Tl208; Ac228; Ra226; Cs137; K40; 131I, Be7

TCVN 9420:2012

1.334.417

308.650

1.025.767

12

PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

 

1.105.840

308.650

797.190

13

PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

 

1.105.840

308.650

797.190

14

PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214; Tl208; Ac228; Ra226; Cs137; K40, Be7

TCVN 9420:2012

2.011.524

322.675

1.688.848

15

PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

 

1.387.030

323.445

1.063.586

16

PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

 

1.387.030

323.445

1.063.586

17

PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

 

2.062.413

322.445

1.739.968

18

PX4b

Hàm lượng Radon trong nước

 

2.427.758

1.588.190

839.568

19

PX4c1

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6291:2011

895.855

307.570

588.285

20

PX4c2

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

895.855

307.570

588.285

21

PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214; Tl208; Ac228; Ra226; Cs137; K40; 131I, Be7

TCVN 9420:2012

1.472.441

302.522

1.169.919

22

PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

 

1.327.594

302.522

1.025.072

23

PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

 

1.327.594

302.522

1.025.072

24

PX5b1

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6291:2011

1.120.677

301.658

819.019

25

PX5b2

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

1.120.690

301.658

819.032

Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).

PX: Viết tắt phóng xạ

 

PHỤ LỤC IIX

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: đồng

TT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

Tổng hợp đơn giá

Trong đó

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

a

Các thông số khí tượng

 

 

 

 

1

KT1a

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

87.153

87.153

-

2

KT1b

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

87.162

87.162

-

3

KT2a

Vận tốc gió

QCVN 46:2012/BTNMT

87.162

87.162

-

4

KT2b

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

87.162

87.162

-

5

KT3

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

88.872

88.872

-

b

Các thông số khí thải

 

 

 

b1

Các thông số đo tại hiện trường

 

 

 

6

KT4

Nhiệt độ

Đo trực tiếp

326.084

326.084

-

7

KT5

Vận tốc

US-EPA Method 2

318.401

318.401

-

8

KT6

Hàm ẩm

US-EPA Method 3

242.358

242.358

-

9

KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

US-EPA Method 4

311.353

311.353

-

10

KT8

Áp suất khí thải

Đo trực tiếp

176.935

176.935

-

11

KT9a

Khí Oxy (O2)

Đo trực tiếp

815.126

815.126

-

12

KT9b

Khí CO

Đo trực tiếp

815.126

815.126

-

13

KT9c

Khí NO

Đo trực tiếp

1.155.490

1.155.490

-

14

KT9d

Khí Nito dioxit NO2

Đo trực tiếp

1.155.490

1.155.490

-

15

KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

Đo trực tiếp

1.257.372

1.257.372

-

b2

Lấy mẫu ngoài hiện trường

 

 

16

KT9g

Khí CO

TCVN 7242:2003

547.604

287.043

260.561

17

KT9e

Khí NOx

US-EPA Method 7

737.282

482.491

254.791

18

KT9f

Khí SO2

US-EPA Method 6

516.287

270.699

245.588

19

KT10a

Bụi tổng số (TSP)

US-EPA Method 5

2.836.908

2.496.802

340.106

20

KT10b

Bụi PM10

US-EPA Method 201

2.836.908

2.496.802

340.106

21

KT11a

HCl

US-EPA Method 26 + TCVN 7244:2003

1.002.190

657.891

344.298

22

KT11b

HF

US-EPA Method 26 + TCVN 7244:2003

1.002.190

657.891

344.298

23

KT11c

H2SO4

US-EPA Method 8

1.002.190

657.891

344.298

24

KT12a1

Kim loại Pb

US-EPA Method 29

2.325.193

1.325.969

999.224

25

KT12a2

Kim loại Cd

US-EPA Method 29

2.325.193

1.325.969

999.224

26

KT12b1

Kim loại As

US-EPA Method 29

2.907.194

1.325.969

1.581.224

27

KT12b2

Kim loại Sb

US-EPA Method 29

2.907.786

1.325.969

1.581.816

28

KT12b3

Kim loại Se

US-EPA Method 29

2.907.786

1.325.969

1.581.816

29

KT12b4

Kim loại Hg

US-EPA Method 29

2.907.786

1.325.969

1.581.816

30

KT12c1

Kim loại Cu

US-EPA Method 29

2.203.473

1.325.969

877.504

31

KT12c2

Kim loại Cr

US-EPA Method 29

2.205.585

1.325.969

879.616

32

KT12c3

Kim loại Mn

US-EPA Method 29

2.202.945

1.325.969

876.976

33

KT12c4

Kim loại Zn

US-EPA Method 29

2.203.473

1.325.969

877.504

34

KT12c5

Kim loại Ni

US-EPA Method 29

2.203.473

1.325.969

877.504

35

KT12d

Hg (method 30B)

US-EPA Method 30B + US-EPA Method 29

2.068.572

1.043.141

1.025.431

36

KT13a

Hợp chất hữu cơ

US-EPA Method 18

1.631.071

844.630

786.441

37

KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan

US-EPA Method 25

1.679.119

810.998

868.122

38

KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg)

US-EPA Method 29

2.626.959

1.325.969

1.300.990

c

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

39

KT15a

Chiều cao nguồn thải

 

260.651

260.651

-

40

KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

 

260.497

260.497

-

41

KT16

Lưu lượng khí thải

 

369.221

369.221

-

Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).

KT: Viết tắt khí thải

 

PHỤ LỤC IX

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: đồng

TT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

Tổng hợp đơn giá

Trong đó

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

1

NT1

Nhiệt độ

TCVN 4557:1988 + SMEWW 2550B:2012

70.553

70.553

-

2

NT2

pH

TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)

76.833

76.833

-

3

NT3

Vận tốc

Đo bằng máy

107.770

107.770

-

4

NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

80.627

80.627

-

5

NT4b

Độ màu

TCVN 6185:2008 + EPA Method 2120C,D,E

80.627

80.627

-

6

NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

SMEWW 5210B:2012

263.545

69.664

193.881

7

NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

TCVN 6491:1999

278.330

70.696

207.634

8

NT6

Tổng chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625:2000

204.961

68.904

136.057

9

NT7a1

Coliform (1)

TCVN 6187-1:2009

797.602

77.354

720.247

10

NT7a2

Coliform (2)

TCVN 6187-2:2009

721.423

77.354

644.068

11

NT7b1

E.Coli (1)

TCVN 6187-1:2009

803.207

82.960

720.247

12

NT7b2

E.Coli (2)

TCVN 6187-2:2009

727.028

82.960

644.068

13

NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 5520B,C:2012

664.196

84.296

579.900

14

NT9

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

421.191

90.395

330.796

15

NT10a

Tổng P

TCVN 6202:2008

359.671

79.166

280.506

16

NT10b

Tổng N

TCVN 6638:2000

454.341

79.166

375.175

17

NT10c

Nito amon (NH4+)

TCVN 6179-1:1996

294.433

79.166

215.268

18

NT10d

Sunlfua (S2-)

SMEWW 4500.S2-D:2012

310.501

79.166

231.335

19

NT10đ

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

329.716

79.166

250.550

20

NT10e

Nitrate (NO3-)

SMEWW 4500.NO3.B:2012

463.266

79.166

384.100

21

NT10f

Sulphat (SO42-)

US-EPA 375.4

322.123

79.166

242.958

22

NT10g

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:21996

369.254

79.166

290.088

23

NT10h

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

389.372

79.166

310.206

24

NT10i

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.CLB:2012

268.140

79.166

188.974

25

NT10j

Clo dư (Cl2)

TCVN 6225-3:2011

382.404

79.166

303.238

26

NT10k1

Kim loại nặng Pb

SMEWW 3113.B:2012

578.435

66.452

511.983

27

NT10k2

Kim loại nặng Cd

SMEWW 3113.B:2012

578.435

66.452

511.983

28

NT10l1

Kim loại nặng As

SMEWW 3113.B:2012

731.858

66.452

665.406

29

NT10l2

Kim loại nặng Hg

SMEWW 3113.B:2012

691.330

66.452

624.878

30

NT10m1

Kim loại Cu

SMEWW 3113.B:2012

513.711

66.452

447.258

31

NT10m2

Kim loại Zn

SMEWW 3113.B:2012

513.711

66.452

447.258

32

NT10m3

Kim loại Mn

SMEWW 3113.B:2012

513.183

66.452

446.730

33

NT10m4

Kim loại Fe

SMEWW 3113.B:2012

518.749

66.452

452.296

34

NT10m5

Kim loại Cr

SMEWW 3113.B:2012

515.823

66.452

449.370

35

NT10m6

Kim loại Ni

SMEWW 3113.B:2012

513.711

66.452

447.258

36

NT11

Phenol

SMEWW 5530.C:2012

524.926

77.300

447.626

37

NT12

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2000

510.412

77.300

433.112

38

NT13a

Hóa chất BVTV Clo hữu cơ

US-EPA 8720D

1.469.930

82.891

1.387.039

39

NT13b

Hóa chất BVTV Photpho hữu cơ

US-EPA 8720D

1.505.510

82.891

1.422.619

40

NT13c

PCBs

US-EPA 8720D

1.500.110

82.891

1.417.219

41

NT14

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

1.346.580

66.452

1.280.128

Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).

NT: Viết tắt nước thải

 

PHỤ LỤC X

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH ĐÁY
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: đồng

TT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

Tổng hợp đơn giá

Trong đó

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

1

TT1

pH (H2O, KCl)

TCVN 5979:2007

417.578

174.693

242.884

2

TT2

Tổng Cacbon hữu cơ

TCVN 6644:2000

668.500

174.693

493.806

3

TT3

Dầu mỡ

US-EPA 9071

703.572

173.191

530.381

4

TT4

Cyanua (CN-)

US-EPA 9010

594.034

173.191

420.844

5

TT5a

Tổng N

TCVN 6498:1999

439.660

173.623

266.038

6

TT5b

Tổng P

TCVN 8940:2011

455.281

173.623

281.658

7

TT5c

Phenol

US-EPA 3550C +

SMEWW 5530C

701.962

173.623

528.339

8

TT5d1

Kim loại nặng Pd

TCVN 6649:2000

+ TCVN 6496:2009

842.932

173.623

669.310

9

TT5d2

Kim loại nặng Cd

TCVN 6649:2000

+ TCVN 6496:2009

839.660

173.623

666.037

10

TT5đ1

Kim loại nặng As

TCVN 6649:2000

+ TCVN 6496:2009

962.024

173.623

788.402

11

TT5đ2

Kim loại nặng Hg

TCVN 6649:2000

+ TCVN 6496:2009

962.024

173.623

788.402

12

TT5e1

Kim loại Zn

TCVN 6649:2000

+ TCVN 6496:2009

794.388

173.623

620.765

13

TT5e2

Kim loại Cu

TCVN 6649:2000

+ TCVN 6496:2009

794.388

173.623

620.765

14

TT5e3

Kim loại Cr

TCVN 6649:2000

+ TCVN 6496:2009

796.500

173.623

622.877

15

TT5e4

Kim loại Mn

TCVN 6649:2000

+ TCVN 6496:2009

793.860

173.623

620.237

16

TT5e5

Kim loại Ni

TCVN 6649:2000

+ TCVN 6496:2009

794.388

173.623

620.765

17

TT5f

Tổng K2O

TCVN 8660:2011

661.511

163.813

497.698

18

TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

US-EPA 3550C + US-EPA 8270D

1.504.539

173.623

1.330.916

19

TT6b

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

US-EPA 3550C + US-EPA 8270D

1.499.501

173.623

1.325.878

20

TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

US-EPA 3550C + US-EPA 8270D

1.499.501

173.623

1.325.878

21

TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

US-EPA 3550C + US-EPA 8270D

1.488.730

173.623

1.315.107

22

TT6đ

PCBs

US-EPA 3550C + US-EPA 8270D

1.496.801

173.623

1.323.178

23

TT7

Phân tích đồng thời kim loại

TCVN 8246:2009 + US-EPA 7000A

1.294.383

173.623

1.120.761

Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).

TT: Viết tắt trầm tích

 

PHỤ LỤC XI

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: đồng

TT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

Tổng hợp đơn giá

Trong đó

Hiện trường

Phòng Thí nghiệm

1

CT1

Độ ẩm (%)

TCVN 6648:2000

230.606

95.790

134.815

2

CT2

pH

ASTMD 4980:89

285.197

99.747

185.451

3

CT3

Cyanua (CN-)

EPA 9013 + TCVN 6181:1996

622.386

103.551

518.835

4

CT4

Crom (VI)

EPA 3060A + EPA 7196A

424.642

103.551

321.090

5

CT5

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

543.343

250.610

292.733

6

CT6a

Kim loại nặng Pd

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

823.916

103.551

720.364

7

CT6b

Kim loại nặng Cd

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

823.916

103.551

720.364

8

CT7a

Kim loại nặng As

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

915.408

103.551

811.857

9

CT7b

Kim loại nặng Hg

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

885.136

103.551

781.585

10

CT8a

Kim loại Cu

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

699.516

103.551

595.964

11

CT8b

Kim loại Zn

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

699.516

103.551

595.964

12

CT8c

Kim loại Mn

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

699.516

103.551

595.964

13

CT8d

Kim loại Ta

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

699.516

103.551

595.964

14

CT8đ

Kim loại Cr

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

699.516

103.551

595.964

15

CT8e

Kim loại Ni

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

699.516

103.551

595.964

16

CT8f

Kim loại Ba

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

699.516

103.551

595.964

17

CT8g

Kim loại Se

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

699.516

103.551

595.964

18

CT8h

Kim loại Mo

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

699.516

103.551

595.964

19

CT8i

Kim loại Be

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

699.516

103.551

595.964

20

CT8k

Kim loại Va

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

699.516

103.551

595.964

21

CT8m

Kim loại Ag

TCVN 8963:2011 + SMEWW 3113:2012

699.516

103.551

595.964

22

CT9

Dầu mỡ

EPA 9071B

728.625

113.361

615.264

23

CT10

Phenol

EPA 3550C + SMEWW 5530C

639.397

113.361

526.037

24

CT11a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA 846 + EPA 8270D

1.519.514

113.361

1.406.153

25

CT11b

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA 846 + EPA 8270D

1.576.405

113.361

1.463.044

26

CT11c

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

EPA 846 + EPA 8270D

1.573.355

113.361

1.459.994

27

CT11d

PCBs

EPA 846 + EPA 8270D

1.514.951

113.361

1.401.590

28

CT12

Phân tích đồng thời kim loại

TCVN 8963:2011 + TCVN 6665:2011

1.003.045

113.361

889.684

Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).

CT: Viết tắt chất thải

 

PHỤ LỤC XII

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: đồng

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Tổng hợp đơn giá

A

TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

 

 

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

120.512

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

120.512

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

120.512

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

120.512

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

120.512

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

120.512

7

KKC2a

Modul quan trắc Bụi TSP

203.448

8

KKC2b

Modul quan trắc Bụi PM-10

203.448

9

KKC2c

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

203.448

10

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1

203.448

11

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

248.475

12

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

248.475

13

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

248.475

14

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

250.197

15

KKC5

Modul quan trắc khí CO

251.831

16

KKC6

Modul quan trắc O3

193.080

17

KKC7

Modul quan trắc THC

249.432

18

KKC8

Modul quan trắc BETX

360.631

B

TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

 

 

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

1

NMC1a

Nhiệt độ

156.756

2

NMC1b

pH

156.756

3

NMC1c

ORP

156.756

4

NMC2

Ôxy hòa tan (DO)

252.246

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

197.601

6

NMC4

Độ đục

219.947

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

177.421

8

NMC6

Amoni (NH4+)

179.106

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

199.830

10

NMC8

Tổng nitơ (TN)

259.045

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

252.693

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

255.978

Ghi chú: (Căn cứ theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 8/8/2017 tại Phần 1: Quy định chung; Mục 6: Quy định các chữ viết tắt trong định mức KT-KT).

KKC: Viết tắt trạm quan trắc môi trường không khí tự động cố định

MNC: Viết tắt trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động cố định

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 19/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/05/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/06/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản