Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1886/QĐ-UBND | An Giang, ngày 12 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3532/QĐ-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10 tháng 9 năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 459/TTr-STC ngày 21 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Danh mục thủ tục hành chính tại các số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và các số thứ tự 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 Phần 2 của Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính.
2. Sở Tài chính, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang; Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị có liên quan công khai thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1886/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
* Sửa đổi, bổ sung nội dung về “Cơ quan thực hiện” Danh mục thủ tục hành chính tại các số thứ tự từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Phần 2 của Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
* Sửa đổi, bổ sung nội dung về thời hạn giải quyết Danh mục thủ tục hành chính tại các số thứ tự từ 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 Phần 2 của Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
1. Danh mục thủ tục hành chính được hợp nhất, thay thế
| STT | Mã TTHC | Tên TTHC được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý quy định nội dung thay thế |
| 1 | 1.009645 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thầm quyền của UBND cấp tỉnh (Sở Tài chính và Ban Quản lý Khu kinh tế thực hiện) (1.009645) | 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa (BPMC) bất kỳ; - Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
| 2 | 1.009742 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn | |||||
| 3 | 1.009646 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Sở Tài chính và Ban Quản lý Khu kinh tế thực hiện) (1.009646) | - Đối với các trường hợp a1, a2, a3, a4, a5, a6 và a7: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với trường hợp a8: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Trực tiếp tại BPMC bất kỳ; - Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
| 4 | 1.009649 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | |||||
| 5 | 1.009650 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tự trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | |||||
| 6 | 1.009652 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập pự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND câp tỉnh | |||||
| 7 | 1.009653 | Thủ tục điều chinh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | |||||
| 8 | 1.009654 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | |||||
| 9 | 1.009655 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyển sử dụng đất, tài sản găn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | |||||
| 10 | 1.009656 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
2. Danh mục thủ tục hành chính được hợp nhất, thay thế
| STT | Mã TTHC | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý quy định nội dung thay thế |
| 1 | 1.009759 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (1.009759) | - Đối với các trường hợp a1, a2, a3, a4, a5, a6 và a7: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối với trường hợp a8: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Trực tiếp tại BPMC bất kỳ; - Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 |
| 2 | 1.009757 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |||||
| 3 | 1.009762 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |||||
| 4 | 1.009763 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |||||
| 5 | 1.009764 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |||||
| 6 | 1.009765 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dụ án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |||||
| 7 | 1.009766 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản găn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |||||
| 8 | 1.009767 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |||||
| 9 | 1.009768 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
- 1Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 1567/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã (thực hiện theo Nghị quyết 66/NQ-CP ) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1886/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
