Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 188/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 27 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP, ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND, ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT, ngày 18/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, với các nội dung như sau:

1. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022.

Bảng 2a (9 xã, thị trấn): Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Bình

Xã Tường Lộc

Xã Mỹ Thạnh Trung

Xã Loan Mỹ

Xã Bình Ninh

Xã Ngãi Tứ

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Long Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.375,14

92,06

938,99

2.030,49

2.019,89

1.744,14

2.166,06

1.721,04

1.410,66

1.389,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.060,10

0,54

217,58

1.254,33

1.286,84

1.063,43

1.009,55

1.262,76

1.029,84

1.037,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16.060,10

0,54

217,58

1.254,33

1.286,84

1.063,43

1.009,55

1.262,76

1.029,84

1.037,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

228,13

1,08

51,54

6,37

20,45

32,21

48,07

6,02

7,58

17,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.943,03

90,11

669,39

769,59

709,96

648,48

1.081,47

448,31

362,53

330,97

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

138,58

0,33

0,48

0,20

2,64

0,02

26,97

3,95

9,04

3,64

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,29

 

 

 

 

 

 

 

1,67

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.689,90

75,86

262,65

306,97

321,72

269,72

448,67

285,07

260,91

241,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,34

 

 

 

33,34

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

9,61

1,34

 

 

0,35

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

116,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,25

1,17

3,86

14,56

2,03

0,97

1,18

1,05

0,72

0,98

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

83,02

1,30

1,49

7,06

4,48

3,75

0,47

0,82

0,89

0,54

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.676,29

25,42

78,46

116,72

102,68

105,63

147,10

130,53

86,74

100,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

884,09

13,74

39,43

63,42

66,36

60,13

82,82

69,21

47,47

54,01

-

Đất thủy lợi

DTL

629,11

0,53

19,09

35,31

24,31

41,17

53,96

53,74

29,07

39,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,76

 

0,77

 

0,16

 

0,22

0,24

 

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,41

3,00

5,22

0,33

0,16

0,09

0,31

0,19

0,07

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,16

2,49

5,45

5,56

1,77

2,08

2,10

1,48

0,77

3,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,39

0,20

 

 

 

 

 

1,15

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,20

 

 

 

 

 

 

 

0,39

0,22

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,24

0,07

0,01

 

 

 

 

 

0,07

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,75

1,01

0,65

 

 

 

 

 

5,33

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,55

0,69

2,69

1,17

6,73

0,56

4,76

0,58

0,58

1,00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

57,97

2,91

5,16

10,83

3,19

1,57

2,93

3,68

2,97

2,35

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,66

0,78

 

0,09

 

0,01

 

0,27

 

0,16

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

0,03

 

0,01

 

 

0,13

0,01

 

0,02

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,36

4,36

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.115,72

 

76,25

81,44

78,17

74,88

95,34

65,66

56,41

69,11

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

21,22

21,22

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,95

4,22

1,01

0,30

1,24

0,59

0,56

0,60

0,88

0,51

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

1,28

 

0,21

0,02

0,15

0,04

0,08

0,02

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.557,42

16,47

101,36

86,83

99,27

83,80

202,58

86,01

115,24

69,34

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,85

0,01

 

0,03

 

0,06

1,22

0,37

0,03

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

167,92

167,92

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

16.060,10

0,54

217,58

1.254,33

1.286,84

1.063,43

1.009,55

1.262,76

1.029,84

1.037,52

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

116,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

167,92

167,92

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

48,25

1,17

3,86

14,56

2,03

0,97

1,18

1,05

0,72

0,98

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.450,43

 

1.017,90

1.109,94

1.033,13

927,41

1.390,86

755,29

632,18

550,48

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.197,44

 

77,74

88,50

82,65

78,64

95,82

66,48

57,30

69,65

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

Bảng 2b (8 xã): Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp xã.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Song Phú

Xã Tân Phú

Xã Phú Thịnh

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Thạnh

Xã Hòa Lộc

Xã Hậu Lộc

Xã Tân Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.375,14

1.163,70

1.599,29

2.252,56

1.220,89

1.346,75

1.136,02

1.124,00

1.018,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.060,10

880,91

1.246,13

1.807,52

771,17

782,66

742,18

843,78

823,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16.060,10

880,91

1.246,13

1.807,52

771,17

782,66

742,18

843,78

823,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

228,13

5,10

6,71

6,98

2,64

0,41

1,32

3,96

9,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.943,03

269,02

322,05

394,97

444,74

563,38

380,17

274,75

183,13

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

138,58

7,90

21,54

43,10

2,34

0,29

12,35

1,51

2,29

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,29

0,76

2,86

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.689,90

318,19

256,09

437,56

286,71

256,69

239,07

221,33

201,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,34

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

9,61

7,91

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

116,00

52,00

 

64,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,25

7,69

1,55

6,73

1,52

1,40

0,93

1,11

0,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

83,02

4,67

18,98

32,47

0,90

3,31

0,45

1,20

0,22

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.676,29

93,49

83,39

120,64

113,66

110,32

56,58

111,17

93,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

884,09

51,85

51,38

71,66

49,37

54,99

39,65

37,89

30,71

-

Đất thủy lợi

DTL

629,11

31,61

28,79

38,95

57,18

42,45

10,90

63,51

59,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,76

0,62

 

0,35

0,14

 

0,09

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,41

0,08

0,23

0,11

0,16

0,07

0,07

0,09

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,16

3,86

1,05

3,08

2,15

2,00

1,39

4,87

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,39

 

0,06

 

0,98

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,20

0,35

0,17

0,20

0,50

5,58

0,63

0,15

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,24

0,02

 

0,03

0,01

0,01

0,02

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,75

 

 

 

 

 

 

0,76

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,55

0,77

0,01

1,74

0,95

1,62

0,25

2,37

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

57,97

4,05

1,61

4,54

2,22

3,60

2,81

1,53

2,03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,66

0,29

0,07

 

 

 

0,77

 

0,20

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,27

 

 

0,06

0,02

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,36

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.115,72

71,92

62,71

89,69

60,67

66,99

58,25

43,86

64,37

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

21,22

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,95

1,52

0,96

0,88

0,72

0,95

1,88

1,66

0,49

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

1,28

0,23

0,14

 

0,18

0,17

0,03

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.557,42

77,54

88,31

122,69

109,00

73,52

120,85

62,10

42,52

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,85

1,22

0,06

0,41

0,05

0,03

0,10

0,22

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

167,92

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

16.060,10

880,91

1.246,13

1.807,52

771,17

782,66

742,18

843,78

823,36

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

116,00

52,00

 

64,00

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

167,92

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

48,25

7,69

1,55

6,73

1,52

1,40

0,93

1,11

0,80

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.450,43

518,92

581,61

881,88

768,28

811,91

637,69

461,15

371,82

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.197,44

76,59

81,69

122,16

61,57

70,29

58,70

45,06

64,59

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.

Bảng 3a (9 xã, thi trấn): Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Bình

Xã Tường Lộc

Xã Mỹ Thạnh Trung

Xã Loan Mỹ

Xã Bình Ninh

Xã Ngãi Tứ

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Long Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

144,88

4,79

5,64

8,00

1,22

3,00

 

0,85

0,97

7,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

123,82

 

1,31

7,71

 

 

 

0,40

0,28

6,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

123,82

 

1,31

7,71

 

 

 

0,40

0,28

6,66

1.2

Đất trồng cây hàn g năm khác

HNK

0,33

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,73

4,79

4,34

0,29

1,22

3,00

 

0,45

0,66

0,34

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,62

0,68

0,23

1,17

 

 

 

 

0,05

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,51

0,31

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,51

0,31

0,20

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

 

0,03

0,03

 

 

 

 

0,05

0,03

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,66

0,38

 

1,14

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 3b (8 xã): Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Song Phú

Xã Tân Phú

Xã Phú Thịnh

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Thạnh

Xã Hòa Lộc

Xã Hậu Lộc

Xã Tân Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

144,88

49,19

0,46

56,07

0,69

5,66

1,22

0,12

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

123,82

47,68

0,16

52,82

0,34

5,42

0,97

0,08

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

123,82

47,68

0,16

52,82

0,34

5,42

0,97

0,08

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,33

0,04

 

 

0,10

0,10

0,04

0,04

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,73

1,48

0,30

3,25

0,25

0,15

0,22

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,62

3,21

 

12,92

0,07

0,07

0,03

0,17

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,11

 

 

9,11

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

0,01

 

 

0,07

0,07

0,03

0,03

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,66

 

 

 

 

 

 

0,14

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,01

3,20

 

3,81

 

 

 

 

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022.

Bảng 4a (9 xã, thị trấn): Kế hoạch chuyển mục đích đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tam Bình

Xã Tường Lộc

Xã Mỹ Thạnh Trung

Xã Loan Mỹ

Xã Bình Ninh

Xã Ngãi Tứ

Xã Mỹ Lộc

Xã Phú Lộc

Xã Long Phú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

207,16

6,74

6,97

15,78

6,08

4,31

1,76

2,15

2,25

8,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

152,27

0,25

2,01

14,69

0,68

0,70

0,70

1,10

0,96

7,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

152,27

0,25

2,01

14,69

0,68

0,70

0,70

1,10

0,96

7,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,38

 

0,03

 

 

 

 

 

0,04

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

51,48

6,49

4,94

1,09

5,40

3,61

1,06

1,05

1,26

1,14

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

69,71

1,00

3,00

4,47

7,48

11,64

1,41

2,40

2,00

3,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

69,71

1,00

3,00

4,47

7,48

11,64

1,41

2,40

2,00

3,56

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,29

1,18

 

0,08

0,44

0,26

0,69

 

 

 

Bảng 4b (8 xã): Kế hoạch chuyển mục đích đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Song Phú

Xã Tân Phú

Xã Phú Thịnh

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Thạnh

Xã Hòa Lộc

Xã Hậu Lộc

Xã Tân Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

207,16

57,71

9,23

67,73

2,22

7,94

2,50

1,60

3,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

152,27

52,27

3,38

57,99

1,02

6,10

1,65

0,76

0,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

152,27

52,27

3,38

57,99

1,02

6,10

1,65

0,76

0,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,38

0,04

 

 

0,12

0,10

0,04

0,04

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

51,48

4,16

5,85

9,74

1,08

1,75

0,82

0,80

1,24

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,03

1,25

 

 

 

 

 

 

1,78

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

69,71

3,10

3,22

2,20

2,08

3,79

3,12

5,32

9,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

69,71

3,10

3,22

2,20

2,08

3,79

3,12

5,32

9,92

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,29

0,26

0,23

0,14

0,18

0,01

0,07

0,76

0,01

1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Trong năm 2022, không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

2. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Bình, tỷ lệ 1/25.000. Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch 2022 của huyện Tam Bình, tỷ lệ 1/25.000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình và đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Bình theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tam Bình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, P.CT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 4.08.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Liệt

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 188/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 188/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Nguyễn Văn Liệt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản