Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1872/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 24 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH ĐỒNG NAI ĐƯỢC BAN HÀNH BỔ SUNG MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2810/TTr-SNN ngày 17 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bổ sung 26 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ trong tỉnh Đồng Nai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Danh mục, nội dung thủ tục hành chính nội bộ ban hành mới kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Trường hợp thủ tục hành chính nội bộ công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan, có trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai niêm yết, công khai TTHC nội bộ tại trụ sở làm việc trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương; triển khai quán triệt thực hiện tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo trình tự, thời gian và nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết cho cá nhân, tổ chức theo quy định.
2. Triển khai rà soát đảm bảo tỷ lệ 100% TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý chuyên ngành của đơn vị, địa phương được đánh giá, đề xuất đơn giản hóa, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét và kiến nghị Bộ, ngành Trung ương phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ theo Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Thường xuyên theo dõi, cập nhật các quy định có liên quan đến nội dung TTHC nội bộ để phối hợp, tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh trong trường hợp TTHC nội bộ công bố tại Quyết định này được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc các quy định pháp luật tương ứng được điều chỉnh hoặc ban hành mới.
Điều 4. Văn phòng UBND tỉnh (Cổng thông tin điện tử tỉnh) có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật công khai TTHC nội bộ đã được công bố lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-UBND ngày 24/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Trang |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|
|
I | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI | 1 | |
1 | Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 |
2 | Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương | 2 | |
II | LĨNH VỰC THÚ Y | 3 | |
3 | Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3 |
4 | Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh | 4 | |
5 | Công bố dịch bệnh động vật thủy sản | 6 | |
6 | Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp | 8 | |
7 | Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản | 9 | |
8 | Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương | 11 | |
9 | Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản | 12 | |
III | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | 13 | |
10 | Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 13 |
11 | Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 16 | |
12 | Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 19 | |
13 | Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng | 21 | |
IV | LĨNH VỰC THỦY SẢN | 24 | |
14 | Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 24 |
V | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | 25 | |
15 | Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 25 |
16 | Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 32 | |
VI | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | 36 | |
17 | Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 36 |
18 | Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh | 38 | |
19 | Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 39 |
20 | Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 40 |
VII | LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | 41 | |
21 | Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 41 |
VIII | LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 42 | |
22 | Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 42 |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
I | LĨNH VỰC THÚ Y | 43 | |
23 | Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện | Phòng Kinh tế/ Nông nghiệp và PTNT huyện và thành phố (Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện và thành phố) | 43 |
24 | Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện | 44 | |
25 | Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương | 46 | |
II | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | 47 | |
26 | Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện | Ủy ban nhân dân cấp huyện | 47 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ mới giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Đồng Nai bổ sung mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 1872/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra