Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1854/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 459/NQ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất về Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 766/TTr-STNMT ngày 20/12/2023), đề nghị của UBND huyện Phú Hòa (tại Tờ trình số 214/TTr-UBND ngày 11/12/2023 và Báo cáo số 684/BC-UBND ngày 14/12/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 02/TB-HĐTĐ ngày 24/1/2023), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Hòa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.697,59

1

Đất nông nghiệp

 

20.562,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.974,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.696,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.864,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

173,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.894,48

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.542,50

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,15

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

109,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.296,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

88,55

2.2

Đất an ninh

CAN

6,88

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,86

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,91

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

339,73

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

1.807,75

-

Đất giao thông

DGT

710,04

-

Đất thủy lợi

DTL

459,79

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,38

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

53,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,48

-

Đất công trình năng lượng

DNL

291,44

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,97

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,78

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,14

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,73

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

210,10

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

18,10

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

7,56

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

24,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

607,25

2 14

Đất ở tại đô thị

ODT

56,85

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,57

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,1

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,77

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.141,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,05

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,44

3

Đất chưa sử dụng

CSD

837,77

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

631,13

1.1

Đất trồng lúa

 

211,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

126,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

220,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,65

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

185,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,99

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,34

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,75

-

Đất giao thông

DGT

7,25

-

Đất thủy lợi

DTL

1,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,48

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,77

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,58

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,61

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,79

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,88

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

635,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

189,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

152,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

194,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,65

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

238,68

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,35

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,01

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

243,79

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,91

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,07

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

209,70

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,36

-

Đất giao thông

DGT

21,10

-

Đất thủy lợi

DTL

3,26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,98

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,75

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Phú Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Phú Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Phú Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt, phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất và quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg23.02.224.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 


Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Phú Hòa

Xã Hòa Hội

X. Hòa Định Tây

X.Hòa Định Đông

X. Hòa Quang Nam

X. Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Loại đất

 

25.697,59

1.464,07

5.409,44

4.168,19

1.266,48

3.632,64

5.054,11

1.595,23

1.365,77

1.741,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.562,87

991,72

4.544,29

3.312,08

1.149,89

3.385,24

4.246,71

1.186,71

661,16

1.085,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.974,64

375,77

88,64

541,33

371,78

1.013,72

1.099,65

1.018,59

550,45

914,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.696,38

352,07

49,00

539,44

365,28

989,83

917,01

1.018,59

550,45

914,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.864,81

118,51

1.707,49

222,11

36,06

133,06

249,76

123,12

106,84

167,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

173,69

-

18,89

4,00

-

3,07

143,11

0,08

3,80

0,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.894,48

-

1.117,30

321,94

-

382,36

72,88

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.542,50

497,44

1.592,57

2.222,60

739,97

1.850,10

2.594,90

44,92

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,15

-

-

0,10

2,08

0,74

0,02

-

0,07

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

109,60

-

19,40

-

-

2,19

86,39

-

-

1,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.296,95

433,83

820,03

558,07

116,52

242,67

504,32

334,34

671,47

615,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

88,55

9,95

-

28,99

-

38,50

7,35

3,76

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

6,88

2,51

0,08

0,08

0,10

0,18

0,20

0,18

2,38

1,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,04

16,22

-

-

-

-

-

-

6,82

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,82

0,60

0,11

26,17

0,65

0,35

-

1,96

6,32

0,66

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

124,86

5,95

1,13

7,10

2,19

0,33

67,35

7,63

23,29

9,89

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,91

-

-

0,03

-

-

-

-

0,21

0,67

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

339,73

46,00

-

76,10

-

-

67,00

-

11,97

138,66

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.807,75

162,48

561,46

135,58

67,65

117,35

224,33

198,53

195,83

144,54

-

Đất giao thông

DGT

710,04

100,77

78,53

59,59

25,47

49,99

95,28

107,20

123,67

69,54

 

Đất thủy lợi

DTL

459,79

25,60

186,94

30,13

12,40

32,32

83,23

25,82

29,53

33,82

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,13

3,68

-

-

-

0,12

0,11

0,11

0,11

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,38

3,20

0,15

0,20

0,13

0,13

0,37

0,35

0,69

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

53,11

6,10

2,67

4,51

5,39

3,32

4,04

10,59

10,51

5,98

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,48

1,01

0,92

-

0,49

3,43

1,74

0,57

1,39

0,93

-

Đất công trình năng lượng

DNL

291,44

2,21

283,63

0,04

0,07

0,86

4,50

0,01

0,08

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,97

0,68

0,05

0,03

0,05

0,03

0,06

0,02

0,04

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,78

4,50

-

-

5,00

1,83

-

8,09

-

1,36

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,14

1,00

-

-

-

-

3,14

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,73

0,82

-

2,58

0,64

1,86

1,25

0,99

2,31

1,28

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

210,10

11,62

7,66

37,64

17,82

23,00

12,06

43,97

26,53

29,80

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

18,10

-

-

-

-

-

18,10

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

7,56

1,29

0,91

0,86

0,19

0,46

0,45

0,81

0,97

1,62

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,00

0,39

1,90

0,51

0,14

0,57

1,95

0,38

1,74

1,42

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

24,08

-

-

-

-

1,75

-

0,03

21,85

0,45

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

607,25

-

39,12

47,54

35,34

67,96

73,67

99,28

134,63

109,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

56,85

56,85

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,57

4,99

0,46

0,45

0,60

0,35

0,96

0,39

0,77

0,60

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,77

0,36

0,01

0,41

0,11

0,47

5,03

0,12

0,97

1,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.141,30

121,81

215,76

231,19

9,74

14,86

56,48

22,08

262,75

206,63

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,05

4,50

-

3,92

-

-

-

-

0,62

0,01

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,44

1,12

-

-

-

-

-

-

1,32

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

837,77

38,52

45,12

298,04

0,07

4,73

303,08

74,18

33,14

40,89

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

Xã Hòa Hội

X. Hòa Định Tây

X.Hòa Định Đông

X. Hòa Quang Nam

X.Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

X.Hòa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

631,13

45,14

234,23

6,26

16,99

4,95

165,12

47,64

103,16

7,64

1.1

Đất trồng lúa

 

211,96

24,85

2,70

4,31

8,95

1,26

90,96

44,88

26,55

7,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

126,55

24,47

0,50

4,31

8,95

1,26

8,13

44,88

26,55

7,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

220,11

18,71

68,60

1,95

2,67

2,34

47,79

2,30

75,61

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,73

-

0,60

-

-

0,01

0,12

-

1,00

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,65

-

11,65

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

185,68

1,58

150,68

-

5,37

1,34

26,25

0,46

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,99

7,93

3,47

1,12

0,48

1,99

0,35

6,54

11,64

0,47

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,34

-

-

-

0,05

1,29

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,75

0,64

2,03

0,66

0,13

0,50

0,15

3,48

4,70

0,46

-

Đất giao thông

DGT

7,25

0,29

2,03

0,10

0,12

0,20

0,10

2,09

2,32

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1,25

0,01

-

0,05

0,01

-

-

0,60

0,58

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,48

-

-

0,51

-

0,30

0,05

0,40

0,76

0,46

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,77

0,34

-

-

-

-

-

0,39

1,04

-

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,58

-

1,36

0,21

0,20

0,20

0,20

2,91

0,49

0,01

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,61

2,61

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,79

0,60

0,08

-

0,10

-

-

0,01

-

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,88

4,04

-

0,25

-

-

-

0,14

6,45

-

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Định Tây

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

635,47

46,58

216,89

83,88

18,02

5,57

96,61

51,53

106,81

9,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

189,32

24,85

2,70

25,60

9,60

1,26

41,99

47,63

27,29

8,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

152,07

24,47

0,50

25,60

9,60

1,26

7,32

47,63

27,29

8,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

194,19

20,15

51,86

2,28

3,05

2,96

30,75

3,44

78,52

1,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,63

-

-

-

-

0,01

0,62

-

1,00

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,65

-

11,65

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

238,68

1,58

150,68

56,00

5,37

1,34

23,25

0,46

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,00

-

-

-

-

-

4,00

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,00

-

-

-

-

-

4,00

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,35

-

 

0,51

0,02

0,07

0,05

0,13

0,11

0,46

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH KHAI THÁC ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Hòa

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Định Tây

Xã Hòa Định Đông

Xã Hòa Quang Nam

Xã Hòa Quang Bắc

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Xã Hòa Thắng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,01

-

-

-

-

-

5,01

-

-

-

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,01

-

-

-

-

-

5,01

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

243,79

5,08

1,81

5,16

-

1,75

69,11

2,34

22,99

135,55

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,91

-

-

3,91

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,07

-

-

-

-

-

1,71

0,36

-

-

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

209,70

-

-

1,00 .

-

-

66,00

-

7,20

135,50

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,36

5,08

1,81

0,25

-

-

1,40

1,98

15,79

0,05

-

Đất giao thông

DGT

21,10

5,06

-

-

-

-

1,40

-

14,59

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

3,26

-

1,81

0,25

-

-

-

-

1,20

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,98

-

-

-

-

-

-

1,98

-

-

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,75

-

-

-

-

1,75

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 1854/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản