Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1852/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TUY HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 459/NQ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất về Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 769/TTr-STNMT ngày 21/12/2023), đề nghị của UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 360/TTr-UBND và Báo cáo số 755/BC-UBND ngày 20/12/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 06/TB-HĐTĐ ngày 24/11/2023), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tuy Hòa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tuy Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

11.131,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.448,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.006,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.957,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.144,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

140,22

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.066,89

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,76

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.182,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.025,28

2.2

Đất an ninh

CAN

36,89

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

68,44

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

425,14

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,83

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

197,04

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

1.623,06

-

Đất giao thông

DGT

1.041,14

-

Đất thủy lợi

DTL

97,37

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

11,34

-

Đất cơ sở y tế

DYT

27,22

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

162,07

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,72

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,04

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

3,56

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DGK

2,71

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,50

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

40,41

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,32

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,36

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

3,17

-

Đất chợ

DCH

9,12

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,14

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

111,87

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

328,77

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

684,54

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,18

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,63

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,87

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

532,54

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,65

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

3

Đất chưa sử dụng

CSD

501,00

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

538,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

498,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

165,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

165,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

90,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30,60

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

205,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,40

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,89

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,34

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

16,99

-

Đất giao thông

DGT

12,26

-

Đất thủy lợi

DTL

2,85

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,74

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,40

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,68

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,86

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,97

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

13,63

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,16

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

773,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

210,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

189,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

185,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

40,87

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

324,93

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,22

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,29

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng (HNK, CLN)

RSX/NKH

9,29

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

23,84

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích
(ha)

 

Tổng cộng

 

136,97

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

136,97

1.1

Đất quốc phòng

CỌP

0,43

1.2

Đất an ninh

CAN

0,04

13

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,67

1.4

Đất phát triển hạ tầng các cấp:

DHT

34,76

-

Đất giao thông

DGT

15,27

-

Đất thủy lợi

DTL

14,07

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,14

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,09

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,67

1.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

1.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,70

1.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,56

1.8

Đất ở tại đô thị

ODT

39,20

1.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,48

1.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,09

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Tuy Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND thành phố Tuy Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND thành phố Tuy Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND thành phố Tuy Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt, phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất và quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg23.02.222.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 


Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thạnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2)

 

11.131,87

54,60

72,68

29,68

58,54

133,76

158,06

174,78

146,70

1.061,35

489,81

981,67

779,54

2.098,33

1.219,22

3.314,82

358,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.448,79

8,55

0,15

-

-

3,05

1,45

0,00

46,31

497,54

292,12

373,72

53,88

1.089,07

644,96

2.344,39

93,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.006,66

-

0,15

-

-

3,05

0,04

-

45,98

388,51

223,68

311,86

9,89

196,69

269,82

550,19

6,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.957,85

-

0,15

-

-

3,05

0,04

-

45,98

388,51

223,29

311,86

-

196,69

269,82

511,66

6,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.144,75

0,07

-

-

-

0,00

1,41

0,00

0,34

73,51

68,43

58,41

32,84

354,50

225,05

246,76

83,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

64,18

0,06

-

-

-

-

-

-

-

0,44

-

-

-

14,04

20,73

26,04

2,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

140,22

8,43

-

-

-

-

-

-

-

34,98

-

3,45

-

2,95

56,59

33,82

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.066,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

507,53

72,52

1.486,84

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,76

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

0,01

-

11,14

0,04

0,25

0,74

0,48

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,32

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

13,32

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.182,08

45,42

72,53

29,68

58,53

107,94

152,71

164,12

99,00

510,13

196,05

589,43

588,90

920,29

540,18

843,58

263,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.025,28

0,29

-

-

-

-

5,91

0,48

1,47

2,16

1,28

385,66

11,45

27,07

94,65

494,86

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

36,89

0,02

0,09

0,02

0,03

0,03

2,05

1,25

4,31

14,18

0,37

0,05

0,10

10,91

3,13

0,21

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

68,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,80

57,64

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

425,14

1,85

0,68

1,06

3,63

3,86

5,07

20,15

2,41

26,05

0,67

20,95

30,35

244,74

22,72

25,91

15,04

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,83

0,64

0,99

-

-

0,00

-

5,79

13,11

12,69

0,81

6,99

8,07

25,03

6,53

0,80

3,39

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

197,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

157,04

-

40,00

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.623,06

16,32

24,69

12,16

22,19

47,95

29,14

81,39

39,29

232,04

64,43

97,72

201,15

311,06

223,53

179,77

40,24

-

Đất giao thông

DGT

1.041,14

13,93

19,95

8,25

16,73

32,98

22,29

47,50

23,88

137,16

49,79

75,14

142,62

193,35

150,20

74,76

32,61

-

Đất thủy lợi

DTL

97,37

0,03

0,02

-

-

0,11

0,09

0,00

1,51

11,53

5,85

7,72

17,88

24,89

9,22

18,14

0,38

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

11,34

1,02

-

0,05

0,26

4,03

-

4,73

0,59

0,22

0,01

0,13

-

0,06

0,09

0,14

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

27,22

0,10

0,01

0,02

0,02

0,83

3,75

1,69

1,14

15,48

1,79

0,04

0,51

1,42

0,07

0,29

0,05

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

162,07

0,36

2,39

1,42

1,65

5,68

2,79

25,43

4,02

51,89

4,99

2,28

23,15

11,34

19,49

2,96

2,25

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,72

 

 

 

 

4,06

 

0,46

 

0,68

-

0,26

0,61

0,64

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,04

0,03

0,03

,

-

-

-

-

1,23

0,09

0,05

-

-

0,88

0,42

0,31

-

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

3,56

-

-

-

0,65

-

-

0,32

-

1,91

0,14

-

-

0,02

0,44

0,06

0,02

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DK.G

2,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,71

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,50

0,26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

0,13

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

40,41

-

-

-

-

-

0,12

-

4,96

-

-

-

-

6,02

-

29,31

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,32

0,60

2,13

2,42

0,21

0,23

0,10

-

-

3,37

0,12

0,36

0,24

2,32

3,16

0,91

0,15

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,36

-

0,00

-

-

0,02

-

-

1,95

8,65

1,15

11,28

15,48

67,02

36,04

52,41

4,35

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,17

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,12

-

0,15

-

2,67

-

-

1,26

-

1,04

0,55

0,51

0,66

0,38

1,12

0,47

0,30

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,14

0,11

0,09

0,06

0,04

0,18

0,07

0,10

0,10

0,56

0,01

0,07

0,13

0,50

0,56

0,51

0,04

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DK.V

111,87

3,79

2,54

-

-

9,57

4,55

5,76

0,74

26,34

10,97

2,43

13,38

10,23

10,58

-

10,97

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

328,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

99,64

117,75

51,50

59,89

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

684,54

13,98

37,26

15,00

23,50

42,90

20,00

40,11

36,07

171,18

75,01

71,92

137,62

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,18

1,72

0,43

0,13

0,56

1,66

3,03

8,97

0,40

19,72

0,61

0,34

0,95

1,22

0,36

0,39

0,68

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,63

0,01

0,46

-

-

0,37

-

-

-

0,59

0,61

0,57

-

-

0,02

-

-

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,87

0,24

0,03

0,10

0,02

0,04

0,03

0,01

0,01

0,03

0,34

0,16

0,23

0,11

0,05

0,06

0,41

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

532,54

6,44

5,27

1,16

8,54

0,11

82,85

0,11

1,09

2,74

39,98

2,57

185,47

21,86

1,24

40,33

132,79

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,65

0,01

-

-

-

1,26

 

-

-

1,86

0,76

-

-

0,09

1,42

9,25

-

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,21

-

 

-

0,02

-

 

-

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

501,00

0,63

0,01

 

0,01

22,77

3,90

10,66

1,38

53,68

1,64

18,52

136,76

88,97

34,08

126,85

1,13

4

Đất đô thị*

KDT

4.141,17

54,60

72,68

29,68

58,54

133,76

158,06

174,78

146,70

1.061,35

489,81

981,67

779,54

-

-

-

-

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

P. Phú Lâm

P. Phú Thạnh

P. Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

 

Tổng cộng

 

538,90

0,45

3,56

0,30

2,02

1,71

5,99

5,07

2,86

55,96

11,80

31,41

19,65

160,97

98,81

112,68

25,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

498,58

0,00

2,92

-

-

1,70

2,98

4,17

2,44

49,42

10,94

30,93

6,07

158,57

93,62

110,44

24,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

165,52

-

2,92

-

-

1,70

2,61

3,78

2,34

48,86

5,73

30,85

-

24,83

19,36

2,77

19,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

165,52

-

2,92

-

-

1,70

2,61

3,78

2,34

48,86

5,73

30,85

-

24,83

19,36

2,77

19,75

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

90,54

-

-

-

-

-

0,37

0,39

0,09

0,56

5,21

0,08

6,07

53,62

11,57

8,43

4,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,42

2,13

1,39

0,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30,60

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

30,44

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

205,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

77,55

30,12

97,85

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,32

0,45

0,64

0,30

2,02

0,01

3,01

0,89

0,43

6,54

0,86

0,48

13,58

2,40

5,19

2,24

1,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,40

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

0,00

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,89

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

0,03

0,40

-

0,30

-

0,07

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,34

-

-

-

-

-

0,08

-

-

0,06

0,03

-

1,00

-

0,05

-

0,11

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

16,99

0,01

0,09

0,04

0,24

0,00

0,87

0,13

0,01

0,61

0,31

0,15

7,04

2,18

2,36

1,94

1,02

-

Đất giao thông

DGT

12,26

0,01

0,08

0,04

0,24

0,00

0,33

-

0,01

0,40

0,30

0,01

5,80

1,42

1,27

1,68

0,66

-

Đất thủy lợi

DTL

2,85

-

0,00

-

-

-

-

0,13

-

0,21

0,01

-

1,06

0,46

0,88

0,05

0,04

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,74

-

-

-

-

-

0,53

-

-

-

-

-

-

0,00

-

-

0,21

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,40

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

0,00

0,00

 

0,15

 

0,15

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

0,06

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm NT, nghĩa địa

NTD

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

0,00

-

0,14

0,17

0,15

0,20

-

0,02

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

0,05

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,86

 

 

 

 

 

 

 

 

1,86

 

 

.

.

.

 

.

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,21

2,48

0,27

0,00

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

13,63

0,44

0,55

0,26

1,78

0,01

2,05

0,69

0,41

2,01

0,51

0,30

4,62

-

-

-

-

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,16

-

-

-

0,00

-

0,01

-

-

2,00

-

-

0,13

-

-

-

0,03

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

 

0,01

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

P. Phú Lâm

P. Phú Thạnh

P. Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

773,64

1,39

3,12

3,11

3,15

4,75

2,59

76,89

29,91

35,53

29,58

325,30

112,07

112,10

34,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

210,18

-

2,92

1,70

2,61

3,78

2,34

48,86

27,47

32,99

20,78

24,83

19,36

2,77

19,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

189,40

-

2,92

1,70

2,61

3,78

2,34

48,86

27,47

32,99

-

24,83

19,36

2,77

19,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

185,65

1,38

-

1,41

0,54

0,97

0,24

18,44

2,44

0,64

6,59

87,27

45,21

8,54

11,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,79

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

3,97

0,26

2,94

2,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

40,87

0,00

-

-

-

-

-

9,59

-

1,90

-

12,27

17,11

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

324,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

196,96

30,12

97,85

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,22

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,55

8,47

0,27

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng (HNK, CLN)

RSX/NKH

9,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,55

8,47

0,27

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

23,84

0,17

0,95

0,13

-

0,49

0,83

6,02

0,87

2,26

8,05

-

2,28

0,57

1,19

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH KHAI THÁC ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

P. Phú Lâm

P. Phú Thạnh

P. Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

 

Tổng cộng

 

136,97

0,87

6,46

0,07

0,04

0,79

0,86

0,14

0,12

16,62

0,14

1,46

76,01

16,13

9,56

0,67

7,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

136,97

0,87

6,46

0,07

0,04

0,79

0,86

0,14

0,12

16,62

0,14

1,46

76,01

16,13

9,56

0,67

7,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,26

0,17

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

29,67

0,01

0,03

0,01

0,03

-

0,46

-

-

-

-

-

21,75

6,30

-

-

1,09

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

34,76

0,28

1,32

0,02

0,01

0,54

0,25

0,09

0,00

5,29

-

0,69

17,59

6,70

0,93

0,50

0,56

-

Đất giao thông

DGT

15,27

0,14

1,32

0,02

0,01

0,54

0,25

0,09

0,00

4,04

-

0,69

3,59

2,65

0,89

0,50

0,56

-

Đất thủy lợi

DTL

14,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,67

3,40

-

-

-

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,14

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,67

-

-

-

-

-

0,01

-

-

1,16

-

-

3,33

0,14

0,04

-

0,00

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

2.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,70

0,50

1,12

-

-

0,02

0,01

0,00

-

6,99

0,13

0,05

4,78

0,58

0,42

-

0,12

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,54

7,76

0,00

5,27

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

39,20

0,08

2,07

0,05

-

0,22

0,14

0,04

0,11

3,86

0,01

0,73

31,88

-

-

-

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

0,48

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,09

-

1,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

0,00

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 1852/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản