Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1818/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 20 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 82/TTr-SCT ngày 16/11/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ CN, Trung tâm thông tin

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1818/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: (0204)3854 466

Phí thẩm định: 800.000đ

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính.

Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc

Phí thẩm định: 400.000đ

3

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

10 ngày làm việc

Phí thẩm định: 2.100.000đ

4

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

15 ngày làm việc

Phí thẩm định: 1.050.000đ

5

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

10 ngày làm việc

Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: (0204)3854 466

Phí thẩm định: 700.000đ

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính.

Các bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

6

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Phí thẩm định: 350.000đ

7

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

10 ngày làm việc

Phí thẩm định: 800.000đ

8

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Phí thẩm định: 400.000đ

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1

BCT-BGI-275202

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương;

- Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương

Sở Công Thương

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

BCT-BGI-275203

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

3

BCT-BGI-275204

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

4

BCT-BGI-275205

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

5

BCT-BGI-275206

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

6

BCT-BGI-275207

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

7

BCT-BGI-275208

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

8

BCT-BGI-275209

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1818/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 1818/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/11/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lại Thanh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/11/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 17/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản