Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1763/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư 48/2017/TT-BYT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định trích, chuyển dữ liệu điện tử trong quản lý và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Căn cứ Thông tư số 01/2019/TT-BYT ngày 01/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc thực hiện điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, dược cổ truyền và Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền.
Phụ lục danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền ban hành kèm theo Quyết định này được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: http://moh.gov.vn và trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế tại địa chỉ: http://ydct.moh.gov.vn
Điều 2. Danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền ban hành kèm theo Quyết định này là một phần của Bộ mã danh mục dùng chung áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp có trách nhiệm hoàn thành việc cập nhật danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền ban hành kèm theo Quyết định này để gửi và tiếp nhận dữ liệu điện tử chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2019.
Điều 4. Các Ông/Bà Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG ĐẶC BIỆT
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện hạng đặc biệt là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng đặc biệt trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”
TT | Tên khoa | Mã khoa | Mã tiền giường | ||||||
HSCC | Nội loại 1 | Nội loại 2 | Nội loại 3 | Ngoại loại 2 | Ngoại loại 3 | Ngoại loại 4 | |||
1 | Khoa Hồi sức cấp cứu | K02 | K02.1950 |
|
|
|
|
|
|
2 | Khoa Nội tổng hợp | K03 |
| K03.1955 | K03.1961 | K03.1967 |
|
|
|
3 | Khoa Nội tim mạch | K04 |
| K04.1955 |
|
|
|
|
|
4 | Khoa Nội tiêu hóa | K05 |
| K05.1955 |
|
|
|
|
|
5 | Khoa Nội cơ - xương - khớp | K06 |
|
| K06.1961 |
|
|
|
|
6 | Khoa Nội thận - tiết niệu | K07 |
| K07.1955 |
|
|
|
|
|
7 | Khoa Nội tiết | K08 |
| K08.1955 |
|
|
|
|
|
8 | Khoa Dị ứng | K09 |
| K09.1955 | K09.1961 |
|
|
|
|
9 | Khoa Truyền nhiễm | K11 |
| K11.1955 |
|
|
|
|
|
10 | Khoa Da liễu | K13 |
|
| K13.1961 |
|
|
|
|
11 | Khoa Thần kinh | K14 |
| K14.1955 |
|
|
|
|
|
12 | Khoa Tâm thần | K15 |
| K15.1955 |
|
|
|
|
|
13 | Khoa Y học cổ truyền | K16 |
|
| K16.1961 | K16.1967 |
|
|
|
14 | Khoa Nhi | K18 |
| K18.1955 |
|
| K18.1976 | K18.1982 |
|
15 | Khoa Ngoại tổng hợp | K19 |
|
| K19.1961 |
| K19.1976 | K19.1982 | K19.1988 |
16 | Khoa Ngoại thần kinh | K20 |
|
| K20.1961 |
| K20.1976 | K20.1982 |
|
17 | Khoa Ngoại lồng ngực | K21 |
|
| K21.1961 |
| K21.1976 | K21.1982 |
|
18 | Khoa Ngoại tiêu hóa | K22 |
|
| K22.1961 |
| K22.1976 | K22.1982 |
|
19 | Khoa Ngoại thận - tiết niệu | K23 |
|
| K23.1961 |
| K23.1976 | K23.1982 |
|
20 | Khoa Chấn thương chỉnh hình | K24 |
|
| K24.1961 |
| K24.1976 | K24.1982 |
|
21 | Khoa Bỏng | K25 |
|
|
|
| K25.1976 | K25.1982 | K25.1988 |
22 | Khoa Phụ - Sản | K27 |
|
| K27.1961 |
| K27.1976 | K27.1982 |
|
23 | Khoa Tai - Mũi - Họng | K28 |
|
| K28.1961 |
| K28.1976 | K28.1982 |
|
24 | Khoa Răng - Hàm - Mặt | K29 |
|
| K29.1961 |
| K29.1976 | K29.1982 |
|
25 | Khoa Mắt | K30 |
|
| K30.1961 |
| K30.1976 | K30.1982 |
|
26 | Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | K31 |
|
| K31.1961 | K31.1967 |
|
|
|
27 | Khoa Ung bướu | K33 |
| K33.1955 |
|
| K33.1976 | K33.1982 |
|
28 | Khoa Huyết học | K36 |
| K36.1955 |
|
|
|
|
|
29 | Khoa Nội Hô hấp | K50 |
| K50.1955 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 1
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện hạng 1 là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng 1 trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC , cách nhau bằng dấu chấm ".".
TT | Tên khoa | Mã khoa | Mã tiền giường | ||||||
HSCC | Nội loại 1 | Nội loại 2 | Nội loại 3 | Ngoại loại 2 | Ngoại loại 3 | Ngoại loại 4 | |||
1 | Khoa Hồi sức cấp cứu | K02 | K02.1951 |
|
|
|
|
|
|
2 | Khoa Nội tổng hợp | K03 |
| K03.1956 | K03.1962 | K03.1968 |
|
|
|
3 | Khoa Nội tim mạch | K04 |
| K04.1956 |
|
|
|
|
|
4 | Khoa Nội tiêu hóa | K05 |
| K05.1956 |
|
|
|
|
|
5 | Khoa Nội cơ - xương - khớp | K06 |
|
| K06.1962 |
|
|
|
|
6 | Khoa Nội thận - tiết niệu | K07 |
| K07.1956 |
|
|
|
|
|
7 | Khoa Nội tiết | K08 |
| K08.1956 |
|
|
|
|
|
8 | Khoa Dị ứng | K09 |
| K09.1956 | K09.1962 |
|
|
|
|
9 | Khoa Truyền nhiễm | K11 |
| K11.1956 |
|
|
|
|
|
10 | Khoa Da liễu | K13 |
|
| K13.1962 |
|
|
|
|
11 | Khoa Thần kinh | K14 |
| K14.1956 |
|
|
|
|
|
12 | Khoa Tâm thần | K15 |
| K15.1956 |
|
|
|
|
|
13 | Khoa Y học cổ truyền | K16 |
|
| K16.1962 | K16.1968 |
|
|
|
14 | Khoa Nhi | K18 |
| K18.1956 |
|
| K18.1977 | K18.1983 | K18.1989 |
15 | Khoa Ngoại tổng hợp | K19 |
|
| K19.1962 |
| K19.1977 | K19.1983 | K19.1989 |
16 | Khoa Ngoại thần kinh | K20 |
|
| K20.1962 |
| K20.1977 | K20.1983 | K20.1989 |
17 | Khoa Ngoại lồng ngực | K21 |
|
| K21.1962 |
| K21.1977 | K21.1983 | K21.1989 |
18 | Khoa Ngoại tiêu hóa | K22 |
|
| K22.1962 |
| K22.1977 | K22.1983 | K22.1989 |
19 | Khoa Ngoại thận - tiết niệu | K23 |
|
| K23.1962 |
| K23.1977 | K23.1983 | K23.1989 |
20 | Khoa Chấn thương chỉnh hình | K24 |
|
| K24.1962 |
| K24.1977 | K24.1983 | K24.1989 |
21 | Khoa Bỏng | K25 |
|
|
|
| K25.1977 | K25.1983 | K25.1989 |
22 | Khoa Phụ - Sản | K27 |
|
| K27.1962 |
| K27.1977 | K27.1983 | K27.1989 |
23 | Khoa Tai - Mũi - Họng | K28 |
|
| K28.1962 |
| K28.1977 | K28.1983 | K28.1989 |
24 | Khoa Răng - Hàm - Mặt | K29 |
|
| K29.1962 |
| K29.1977 | K29.1983 | K29.1989 |
25 | Khoa Mắt | K30 |
|
| K30.1962 |
| K30.1977 | K30.1983 | K30.1989 |
26 | Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | K31 |
|
| K31.1962 | K31.1968 |
|
|
|
27 | Khoa Ung bướu | K33 |
| K33.1956 |
|
| K33.1977 | K33.1983 | K33.1989 |
28 | Khoa Huyết học | K36 |
| K36.1956 |
|
|
|
|
|
29 | Khoa Nội Hô hấp | K50 |
| K50.1956 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 2
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện hạng 2 là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng 2 trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”
TT | Tên khoa | Mã khoa | Mã tiền giường | ||||||
HSCC | Nội loại 1 | Nội loại 2 | Nội loại 3 | Ngoại loại 2 | Ngoại loại 3 | Ngoại loại 4 | |||
1 | Khoa Hồi sức cấp cứu | K02 | K02.1952 |
|
|
|
|
|
|
2 | Khoa Nội tổng hợp | K03 |
| K03.1957 | K03.1963 | K03.1969 |
|
|
|
3 | Khoa Nội tim mạch | K04 |
| K04.1957 |
|
|
|
|
|
4 | Khoa Nội tiêu hóa | K05 |
| K05.1957 |
|
|
|
|
|
5 | Khoa Nội cơ - xương - khớp | K06 |
|
| K06.1963 |
|
|
|
|
6 | Khoa Nội thận - tiết niệu | K07 |
| K07.1957 |
|
|
|
|
|
7 | Khoa Nội tiết | K08 |
| K08.1957 |
|
| K08.1978 | K08.1984 | K08.1990 |
8 | Khoa Dị ứng | K09 |
| K09.1957 | K09.1963 |
|
|
|
|
9 | Khoa Truyền nhiễm | K11 |
| K11.1957 |
|
|
|
|
|
10 | Khoa Da liễu | K13 |
|
| K13.1963 |
|
|
|
|
11 | Khoa Thần kinh | K14 |
| K14.1957 |
|
|
|
|
|
12 | Khoa Tâm thần | K15 |
| K15.1957 |
|
|
|
|
|
13 | Khoa Y học cổ truyền | K16 |
|
| K16.1963 | K16.1969 |
|
|
|
14 | Khoa Nhi | K18 |
| K18.1957 |
|
| K18.1978 | K18.1984 | K18.1990 |
15 | Khoa Ngoại tổng hợp | K19 |
|
| K19.1963 |
| K19.1978 | K19.1984 | K19.1990 |
16 | Khoa Ngoại thần kinh | K20 |
|
| K20.1963 |
| K20.1978 | K20.1984 | K20.1990 |
17 | Khoa Ngoại lồng ngực | K21 |
|
| K21.1963 |
| K21.1978 | K21.1984 | K21.1990 |
18 | Khoa Ngoại tiêu hóa | K22 |
|
| K22.1963 |
| K22.1978 | K22.1984 | K22.1990 |
19 | Khoa Ngoại thận - tiết niệu | K23 |
|
| K23.1963 |
| K23.1978 | K23.1984 | K23.1990 |
20 | Khoa Chấn thương chỉnh hình | K24 |
|
| K24.1963 |
| K24.1978 | K24.1984 | K24.1990 |
21 | Khoa Bỏng | K25 |
|
|
|
| K25.1978 | K25.1984 | K25.1990 |
22 | Khoa Phụ - Sản | K27 |
|
| K27.1963 |
| K27.1978 | K27.1984 | K27.1990 |
23 | Khoa Tai - Mũi - Họng | K28 |
|
| K28.1963 |
| K28.1978 | K28.1984 | K28.1990 |
24 | Khoa Răng - Hàm - Mặt | K29 |
|
| K29.1963 |
| K29.1978 | K29.1984 | K29.1990 |
25 | Khoa Mắt | K30 |
|
| K30.1963 |
| K30.1978 | K30.1984 | K30.1990 |
26 | Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | K31 |
|
| K31.1963 | K31.1969 |
|
|
|
27 | Khoa Ung bướu | K33 |
| K33.1957 |
|
| K33.1978 | K33.1984 | K33.1990 |
28 | Khoa Huyết học | K36 |
| K36.1957 |
|
|
|
|
|
29 | Khoa Nội Hô hấp | K50 |
| K50.1957 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 3
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện hạng 3 là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng 3 trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”
TT | Tên khoa | Mã khoa | Mã tiền giường | ||||||
HSCC | Nội loại 1 | Nội loại 2 | Nội loại 3 | Ngoại loại 2 | Ngoại loại 3 | Ngoại loại 4 | |||
1 | Khoa Hồi sức cấp cứu | K02 | K02.1953 |
|
|
|
|
|
|
2 | Khoa Nội tổng hợp | K03 |
| K03.1958 | K03.1964 | K03.1970 |
|
|
|
3 | Khoa Nội tim mạch | K04 |
| K04.1958 |
|
|
|
|
|
4 | Khoa Nội tiêu hóa | K05 |
| K05.1958 |
|
|
|
|
|
5 | Khoa Nội cơ - xương - khớp | K06 |
|
| K06.1964 |
|
|
|
|
6 | Khoa Nội thận - tiết niệu | K07 |
| K07.1958 |
|
|
|
|
|
7 | Khoa Nội tiết | K08 |
| K08.1958 |
|
|
|
|
|
8 | Khoa Dị ứng | K09 |
| K09.1958 | K09.1964 |
|
|
|
|
9 | Khoa Truyền nhiễm | K11 |
| K11.1958 |
|
|
|
|
|
10 | Khoa Da liễu | K13 |
|
| K13.1964 |
|
|
|
|
11 | Khoa Thần kinh | K14 |
| K14.1958 |
|
|
|
|
|
12 | Khoa Tâm thần | K15 |
| K15.1958 |
|
|
|
|
|
13 | Khoa Y học cổ truyền | K16 |
|
| K16.1964 | K16.1970 |
|
|
|
14 | Khoa Nhi | K18 |
| K18.1958 |
|
| K18.1979 | K18.1985 | K18.1991 |
15 | Khoa Ngoại tổng hợp | K19 |
|
| K19.1964 |
| K19.1979 | K19.1985 | K19.1991 |
16 | Khoa Ngoại thần kinh | K20 |
|
| K20.1964 |
| K20.1979 | K20.1985 | K20.1991 |
17 | Khoa Ngoại lồng ngực | K21 |
|
| K21.1964 |
| K21.1979 | K21.1985 | K21.1991 |
18 | Khoa Ngoại tiêu hóa | K22 |
|
| K22.1964 |
| K22.1979 | K22.1985 | K22.1991 |
19 | Khoa Ngoại thận - tiết niệu | K23 |
|
| K23.1964 |
| K23.1979 | K23.1985 | K23.1991 |
20 | Khoa Chấn thương chỉnh hình | K24 |
|
| K24.1964 |
| K24.1979 | K24.1985 | K24.1991 |
21 | Khoa Bỏng | K25 |
|
|
|
| K25.1979 | K25.1985 | K25.1991 |
22 | Khoa Phụ - Sản | K27 |
|
| K27.1964 |
| K27.1979 | K27.1985 | K27.1991 |
23 | Khoa Tai - Mũi - Họng | K28 |
|
| K28.1964 |
| K28.1979 | K28.1985 | K28.1991 |
24 | Khoa Răng - Hàm - Mặt | K29 |
|
| K29.1964 |
| K29.1979 | K29.1985 | K29.1991 |
25 | Khoa Mắt | K30 |
|
| K30.1964 |
| K30.1979 | K30.1985 | K30.1991 |
26 | Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | K31 |
|
| K31.1964 | K31.1970 |
|
|
|
27 | Khoa Ung bướu | K33 |
| K33.1958 |
|
| K33.1979 | K33.1985 | K33.1991 |
28 | Khoa Huyết học | K36 |
| K36.1958 |
|
|
|
|
|
29 | Khoa Nội Hô hấp | K50 |
| K50.1958 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN HẠNG 4
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện hạng 4 là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện hạng 4 trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”
TT | Tên khoa | Mã khoa | Mã tiền giường | ||||||
HSCC | Nội loại 1 | Nội loại 2 | Nội loại 3 | Ngoại loại 2 | Ngoại loại 3 | Ngoại loại 4 | |||
1 | Khoa Hồi sức cấp cứu | K02 | K02.1954 |
|
|
|
|
|
|
2 | Khoa Nội tổng hợp | K03 |
| K03.1959 | K03.1965 | K03.1971 |
|
|
|
3 | Khoa Nội tim mạch | K04 |
| K04.1959 |
|
|
|
|
|
4 | Khoa Nội tiêu hóa | K05 |
| K05.1959 |
|
|
|
|
|
5 | Khoa Nội cơ - xương - khớp | K06 |
|
| K06.1965 |
|
|
|
|
6 | Khoa Nội thận - tiết niệu | K07 |
| K07.1959 |
|
|
|
|
|
7 | Khoa Nội tiết | K08 |
| K08.1959 |
|
|
|
|
|
8 | Khoa Dị ứng | K09 |
| K09.1959 | K09.1965 |
|
|
|
|
9 | Khoa Truyền nhiễm | K11 |
| K11.1959 |
|
|
|
|
|
10 | Khoa Da liễu | K13 |
|
| K13.1965 |
|
|
|
|
11 | Khoa Thần kinh | K14 |
| K14.1959 |
|
|
|
|
|
12 | Khoa Tâm thần | K15 |
| K15.1959 |
|
|
|
|
|
13 | Khoa Y học cổ truyền | K16 |
|
| K16.1965 | K16.1971 |
|
|
|
14 | Khoa Nhi | K18 |
| K18.1959 |
|
| K18.1980 | K18.1986 | K18.1992 |
15 | Khoa Ngoại tổng hợp | K19 |
|
| K19.1965 |
| K19.1980 | K19.1986 | K19.1992 |
16 | Khoa Ngoại thần kinh | K20 |
|
| K20.1965 |
| K20.1980 | K20.1986 | K20.1992 |
17 | Khoa Ngoại lồng ngực | K21 |
|
| K21.1965 |
| K21.1980 | K21.1986 | K21.1992 |
18 | Khoa Ngoại tiêu hóa | K22 |
|
| K22.1965 |
| K22.1980 | K22.1986 | K22.1992 |
19 | Khoa Ngoại thận - tiết niệu | K23 |
|
| K23.1965 |
| K23.1980 | K23.1986 | K23.1992 |
20 | Khoa Chấn thương chỉnh hình | K24 |
|
| K24.1965 |
| K24.1980 | K24.1986 | K24.1992 |
21 | Khoa Bỏng | K25 |
|
|
|
| K25.1980 | K25.1986 | K25.1992 |
22 | Khoa Phụ - Sản | K27 |
|
| K27.1965 |
| K27.1980 | K27.1986 | K27.1992 |
23 | Khoa Tai - Mũi - Họng | K28 |
|
| K28.1965 |
| K28.1980 | K28.1986 | K28.1992 |
24 | Khoa Răng - Hàm - Mặt | K29 |
|
| K29.1965 |
| K29.1980 | K29.1986 | K29.1992 |
25 | Khoa Mắt | K30 |
|
| K30.1965 |
| K30.1980 | K30.1986 | K30.1992 |
26 | Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | K31 |
|
| K31.1965 | K31.1971 |
|
|
|
27 | Khoa Ung bướu | K33 |
| K33.1959 |
|
| K33.1980 | K33.1986 | K33.1992 |
28 | Khoa Huyết học | K36 |
| K36.1959 |
|
|
|
|
|
29 | Khoa Nội Hô hấp | K50 |
| K50.1959 |
|
|
|
|
|
DANH MỤC MÃ TIỀN GIƯỜNG TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY Y HỌC CỔ TRUYỀN BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA HẠNG 1 THUỘC BỘ Y TẾ
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày /5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Nguyên tắc mã hóa: Mã tiền giường trị nội trú ban ngày y học cổ truyền bệnh viện chuyên khoa hạng 1 thuộc Bộ Y tế là tổ hợp mã khoa theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT của Bộ Y tế và STT của tên giường ban ngày bệnh viện chuyên khoa hạng 1 thuộc Bộ Y tế trong Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC, cách nhau bằng dấu chấm “.”
TT | Tên khoa | Mã khoa | Mã tiền giường | |||
Nội loại 1 | Nội loại 2 | Ngoại loại 2 | Ngoại loại 3 | |||
1 | Khoa Hồi sức cấp cứu | K02 |
|
|
|
|
2 | Khoa Nội tổng hợp | K03 | K03.1960 | K03.1966 |
|
|
3 | Khoa Nội tim mạch | K04 | K04.1960 |
|
|
|
4 | Khoa Nội tiêu hóa | K05 | K05.1960 |
|
|
|
5 | Khoa Nội cơ - xương - khớp | K06 |
| K06.1966 |
|
|
6 | Khoa Nội thận - tiết niệu | K07 | K07.1960 |
|
|
|
7 | Khoa Nội tiết | K08 | K08.1960 |
|
|
|
8 | Khoa Dị ứng | K09 | K09.1960 | K09.1966 |
|
|
9 | Khoa Truyền nhiễm | K11 | K11.1960 |
|
|
|
10 | Khoa Da liễu | K13 |
| K13.1966 |
|
|
11 | Khoa Thần kinh | K14 | K14.1960 |
|
|
|
12 | Khoa Tâm thần | K15 | K15.1960 |
|
|
|
13 | Khoa Y học cổ truyền | K16 |
| K16.1966 |
|
|
14 | Khoa Nhi | K18 | K18.1960 | K18.1966 | K18.1981 | K18.1987 |
15 | Khoa Ngoại tổng hợp | K19 |
| K19.1966 | K19.1981 | K19.1987 |
16 | Khoa Ngoại thần kinh | K20 |
| K20.1966 | K20.1981 | K20.1987 |
17 | Khoa Ngoại lồng ngực | K21 |
| K21.1966 | K21.1981 | K21.1987 |
18 | Khoa Ngoại tiêu hóa | K22 |
| K22.1966 | K22.1981 | K22.1987 |
19 | Khoa Ngoại thận - tiết niệu | K23 |
| K23.1966 | K23.1981 | K23.1987 |
20 | Khoa Chấn thương chỉnh hình | K24 |
| K24.1966 | K24.1981 | K24.1987 |
21 | Khoa Bỏng | K25 |
|
| K25.1981 | K25.1987 |
22 | Khoa Phụ - Sản | K27 |
| K27.1966 | K27.1981 | K27.1987 |
23 | Khoa Tai - Mũi - Họng | K28 |
|
| K28.1981 | K28.1987 |
24 | Khoa Răng - Hàm - Mặt | K29 |
| K29.1966 | K29.1981 | K29.1987 |
25 | Khoa Mắt | K30 |
| K30.1966 | K30.1981 | K30.1987 |
26 | Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | K31 |
| K31.1966 |
|
|
27 | Khoa Ung bướu | K33 | K33.1960 |
| K33.1981 | K33.1987 |
28 | Khoa Huyết học | K36 | K36.1960 |
|
|
|
29 | Khoa Nội Hô hấp | K50 | K50.1960 |
|
|
|
- 1Công văn 3533/BHXH-CSYT về việc thanh toán chi phí đơn thuốc sau điều trị nội trú với người bệnh bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn 5351/BYT-BH về kê đơn thuốc sau điều trị nội trú đối với người bệnh bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 23/2011/TT-BYT hướng dẫn sử dụng thuốc trong cơ sở y tế có giường bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 2194/BHXH-CSYT năm 2019 về thanh toán ngày giường điều trị nội trú ban ngày do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Công văn 1359/BHXH-CSYT năm 2019 về tổ chức thực hiện hợp đồng và quản lý danh mục cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế trên Hệ thống giám định do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 6Công văn 1849/BHXH-CSYT năm 2019 về mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 7Công văn 677/AIDS-ĐT năm 2019 về kê đơn cấp thuốc ARV nhiều tháng, điều trị nội trú và đến khám trước hẹn nguồn bảo hiểm y tế do Cục Phòng chống HIV/AIDS ban hành
- 1Công văn 3533/BHXH-CSYT về việc thanh toán chi phí đơn thuốc sau điều trị nội trú với người bệnh bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn 5351/BYT-BH về kê đơn thuốc sau điều trị nội trú đối với người bệnh bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 23/2011/TT-BYT hướng dẫn sử dụng thuốc trong cơ sở y tế có giường bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 4Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 5Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 01/2019/TT-BYT quy định về thực hiện điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 8Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế
- 9Thông tư 48/2017/TT-BYT về quy định trích chuyển dữ liệu điện tử trong quản lý và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Thông tư 39/2018/TT-BYT quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Công văn 2194/BHXH-CSYT năm 2019 về thanh toán ngày giường điều trị nội trú ban ngày do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 12Công văn 1359/BHXH-CSYT năm 2019 về tổ chức thực hiện hợp đồng và quản lý danh mục cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế trên Hệ thống giám định do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 13Công văn 1849/BHXH-CSYT năm 2019 về mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 14Công văn 677/AIDS-ĐT năm 2019 về kê đơn cấp thuốc ARV nhiều tháng, điều trị nội trú và đến khám trước hẹn nguồn bảo hiểm y tế do Cục Phòng chống HIV/AIDS ban hành
Quyết định 1763/QĐ-BYT năm 2019 về danh mục dùng chung mã tiền giường bệnh điều trị nội trú ban ngày tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 1763/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2019
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Trường Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra