Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 173/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 09 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2023 HUYỆN HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình tại Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại phụ lục 02);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại phụ lục 03);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại phụ lục 04).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung sau đây:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòa Bình, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TC, KH&ĐT, NN&PTNT, XD, CT, GTVT, KH&CN, GD&ĐT, VHTT&DL, YT;
- Các cơ quan đoàn thể;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, CH, MT (KHHB 2023).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tấn Cận

 

PHỤ LỤC:

BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Phụ lục 01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hòa Bình

Xã Minh Diệu

Xã Vĩnh Bình

Xã Vĩnh Mỹ B

Xã Vĩnh Hậu

Xã Vĩnh Hậu A

Xã Vĩnh Mỹ A

Xã Vĩnh Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.962,50

2.281,45

3.784,08

3.579,31

3.248,87

3.919,17

3.585,52

4.773,98

4.790,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.269,73

954,78

3.491,77

3.310,35

2.932,75

 

 

580,08

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.911,99

954,78

3.491,77

3.310,35

2.932,75

 

 

222,34

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,08

1,74

2,86

 

0,41

 

 

2,84

20,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.016,68

295,64

289,45

267,98

294,46

184,30

165,95

293,20

225,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.681,81

 

 

 

 

409,58

278,47

 

993,76

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,94

 

 

 

 

 

2,94

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

14.939,21

1.029,29

 

0,98

20,01

3.323,71

3.135,16

3.897,86

3.532,21

1.8

Đất làm muối

LMU

15,35

 

 

 

 

 

 

 

15,35

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,70

 

 

 

1,24

1,58

3,00

 

2,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.124,64

372,57

287,51

293,62

384,51

383,40

698,48

388,28

1.316,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

337,58

4,95

 

12,09

 

1,80

183,54

 

135,19

2.2

Đất an ninh

CAN

10,96

2,44

0,06

0,10

0,06

0,13

 

0,10

8,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

 

 

 

30,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33,46

0,70

0,40

1,22

0,15

0,34

1,20

0,06

29,39

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

535,28

3,10

0,56

0,10

2,25

 

0,50

0,19

528,58

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.073,65

199,78

134,64

193,27

180,08

268,61

411,40

241,16

444,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

583,68

64,26

51,99

46,45

90,04

107,07

94,25

75,83

53,79

-

Đất thủy lợi

DTL

1.034,01

87,57

74,36

138,91

76,95

141,67

227,12

133,08

154,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,69

 

0,22

 

 

 

 

 

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,45

1,64

0,09

0,14

0,08

0,10

0,14

0,13

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

35,19

8,05

2,54

4,52

2,92

3,77

7,04

2,78

3,57

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,40

1,77

 

 

 

 

 

0,63

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

317,58

0,19

 

 

0,32

12,47

75,01

11,24

218,36

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,37

0,10

0,02

0,03

0,05

0,04

0,05

0,02

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,38

6,57

3,02

 

3,10

 

 

 

9,69

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,14

5,82

0,63

2,06

2,20

2,66

2,95

3,08

1,74

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49,49

23,63

1,77

0,95

4,22

0,27

4,84

12,88

0,93

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,23

0,18

 

0,17

0,20

0,56

 

1,49

1,63

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,04

0,37

0,66

0,33

0,27

0,63

0,29

1,21

0,28

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,72

1,72

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

453,02

 

63,83

53,31

53,69

59,25

62,87

102,25

57,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

105,85

105,85

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,51

5,97

0,58

0,17

1,21

1,53

1,10

0,16

0,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,84

0,11

 

 

0,73

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,76

0,68

0,67

1.00

0,56

0,18

 

0,31

1,36

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

520,78

46,89

86,11

32,02

115,51

50,93

37,58

42,84

108,90

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,19

 

 

0,01

 

 

 

 

1,18

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.581,99

 

 

 

 

1.953,38

2.141,39

 

4.487,22

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

2.654,01

2.654,01

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

12.928,67

1.250,42

3.781,22

3.578,33

3.227,21

184,30

165,95

515,54

225,70

5

Khu lâm nghiệp

KLN

1.684,75

 

 

 

 

409,58

281,41

 

993,76

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

2,94

 

 

 

 

 

2,94

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

30,00

 

 

 

30,00

 

 

 

 

9

Khu đô thị

DTC

3,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

33,46

0,70

0,40

1,22

0,15

0,34

1,20

0,06

29,39

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.119,87

 

716,45

388,17

899,25

416,88

314,20

1.144,12

240,81

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

985,20

 

64,39

53,41

55,94

59,25

63,37

102,44

586,40

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hòa Bình

Xã Minh Diệu

Xã Vĩnh Bình

Xã Vĩnh Mỹ B

Xã Vĩnh Hậu

Xã Vĩnh Hậu A

Xã Vĩnh Mỹ A

Xã Vĩnh Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

367,97

28,42

0,50

0,21

46,06

10,73

73,52

5,74

202,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

46,77

13,71

0,50

 

29,06

 

 

3,50

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

46,77

13,71

0,50

 

29,06

 

 

3,50

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,40

 

 

 

 

 

 

0,40

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,21

3,71

 

0,21

0,20

 

 

0,09

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,96

 

 

 

 

 

5,96

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

310,62

10,99

 

 

16,80

10,73

67,56

1,75

202,79

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,47

6,53

 

9,74

9,75

0,12

0,03

3,20

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,06

2,60

 

6,84

5,40

0,12

 

3,10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

12,44

0,60

 

6,84

5,00

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,80

 

 

 

0,40

 

 

0,40

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,70

2,00

 

 

 

 

 

2,70

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,09

 

 

2,76

4,30

 

0,03

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,93

3,93

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,39

 

 

0,14

0,05

 

 

0,10

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hòa Bình

Xã Minh Diệu

Xã Vĩnh Bình

Xã Vĩnh Mỹ B

Xã Vĩnh Hậu

Xã Vĩnh Hậu A

Xã Vĩnh Mỹ A

Xã Vĩnh Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

408,58

32,31

1,66

2,04

46,41

11,35

74,46

6,93

233,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

49,52

14,62

0,73

1,53

29,12

 

 

3,52

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

49,52

14,62

0,73

1,53

29,12

 

 

3,52

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,61

0,10

0,03

 

 

 

 

0,48

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,25

4,73

0,90

0,51

0,49

0,48

0,37

0,57

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,96

 

 

 

 

 

5,96

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

344,24

12,85

 

 

16,80

10,87

68,13

2,36

233,23

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,60

 

4,60

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,00

2,00

 

 

 

 

 

1,00

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,17

4,00

 

0,40

0,43

0,48

0,08

2,66

0,12

 

Phụ lục 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hòa Bình

Xã Minh Diệu

Xã Vĩnh Bình

Xã Vĩnh Mỹ B

Xã Vĩnh Hậu

Xã Vĩnh Hậu A

Xã Vĩnh Mỹ A

Xã Vĩnh Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,00

 

 

 

 

10,00

10,00

 

11,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31,00

 

 

 

 

10,00

10,00

 

11,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,00

 

 

 

 

 

5,00

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,00

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,00

 

 

 

 

 

5,00

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 173/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất đến năm 2023 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

  • Số hiệu: 173/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Lê Tấn Cận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản