Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1722/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 13 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÂY DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ VÀ KINH TẾ CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ và Nghị định số 183/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 4728/TTr-SNNMT ngày 30 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cây dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao trên địa bàn tỉnh Cao Bằng là cơ sở cho tổ chức, cá nhân lựa chọn loài, nhóm loài phù hợp để phát triển dược liệu (có Danh mục cây dược liệu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 20 LOÀI CÂY DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ VÀ KINH TẾ CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2025 của UBND tỉnh Cao Bằng
| TT | Tên loại cây | Tên địa phương | Tên khoa học |
| 1 | Chè dây | Bạch liễm, Thau rả, Điền bồ trà, Hồng huyết long, Ngưu khiên tỵ | Ampelopsis cantoniensis- Vitaceae |
| 2 | Chàm tía | Xỏm đeng, dạ chàm, chàm đỏ chàm tím | Strobilanthes cusia- Acanthaceae |
| 3 | Chè đắng | Chè khôm, khổ đinh trà, chè vua | Ilex kaushue Aquifoliaceae |
| 4 | Đìa dán | Địa liền | Kaempferia galang |
| 5 | Giảo cổ lam | Cổ yếm, thất diệp đảm, ngũ diệp sâm, thất diệp sâm, tràng 5 lá… | Gynostemma pentaphyllum- Cucurbitaceae |
| 6 | Thảo quả | Đò ho; tò ho; mac hâu; may mac hâu | Amomum tsao-ko Crevost et Lem, |
| 7 | Trâu cổ | Mác púp | Ficus pumila-(Moraceae |
| 8 | Bạch đồng nữ | Đơn trắng, đơn tướng quân, bạch hoa xà thiệt thảo | Clerodendrum chinense (Osbeck) Mabb |
| 9 | Cúc tần | Cúc tần Ấn Độ, từ bi, lức ấn, cam cúc tần | Pluchea indica (L.) Less |
| 10 | Mật gấu | Khổ luyện tử, dây mật gấu | Gymnanthemum amygdalinum (Delile) Sch.Bip |
| 11 | Na rừng | Na dây, Na núi, Dây na rừng | Kadsura coccinea (Lem.) A.C.Sm |
| 12 | Gừng núi | Gừng dại, riềng dại | Zingiber zerumbet |
| 13 | Hoàng tinh | Hoàng tinh hoa trắng, hoàng tinh hoa đỏ, củ ba mươi | Polygonatum kingianum Coll. et Hemsl |
| 14 | Lan 1 lá | Lan một lá gừng, nhất diệp lan, hoàng tinh một lá | Anoectochilus setaceus Blume |
| 15 | Khôi nhung tía | Cây khôi nhung, cây lá khôi tía, khôi tía. | Ardisia silvestris Pitard |
| 16 | Ba chạc | Ba chạc, cây ba chặc, chè cát, chè côi | Premna integrifolia L. |
| 17 | Bản căm căn | Rễ cây, Bọ mẩy, Đại thanh, Đắng cay, Mây kỳ cấy, Thanh thảo tâm, Bọ nẹt, Rau đắng | Clerodenron cytophyllum Turcz |
| 18 | Sơn đậu căn | Sơn đậu, cây đậu gỗ, cây gạo biển | Erythrina variegata |
| 19 | Sói rừng | Sài hồ rừng | Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai |
| 20 | Xạ đen | Dây gối | Celastrus hindsii |
Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục cây dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1722/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Văn Thạch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
