Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1721/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 50/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Căn cứ Quyết định số 3462/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt ở Thủ đô năm 2011 đến 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ công văn số 239/LĐTBXH-LĐTL ngày 27/01/2014 của Bộ Lao động thương binh và xã hội về việc tiền lương cho người lao động tham gia cung cấp hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Quyết định số 992/2003/QĐ-BGTVT ngày 09/4/2003 của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ô tô;
Căn cứ Quyết định số 5406/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh đơn giá chi phí khấu hao cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố;
Theo đề nghị của Liên sở: Giao thông Vận tải - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 172/TTr-LS: GTVT-TC-LĐTB&XH ngày 27/3/2014; kèm theo kết quả rà soát định mức cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội của đơn vị tư vấn là Viện Chiến lược và phát triển giao thông vận tải - Bộ Giao thông Vận tải tại báo cáo số 144/CV-VCL&PT ngày 26/3/2014, Biên bản họp ngày 26/3/2014 của Liên ngành: Giao thông Vận tải, Tài chính, Lao động thương binh & Xã hội, Trung tâm quản lý và điều hành giao thông đô thị Hà Nội, Tổng Công ty Vận tải Hà Nội, Viện Chiến lược và Phát triển giao thông Vận tải thống nhất kết quả rà soát định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là tập định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 2. Định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội và là cơ sở để xây dựng đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/4/2014 và thay thế Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành tập định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội
Trong quá trình tổ chức thực hiện, Sở Giao thông Vận tải chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động thương binh và xã hội và các đơn vị liên quan chủ động giải quyết những khó khăn, vướng mắc liên quan đến hoạt động vận tải hành khách công cộng trên địa bàn Thành phố; Báo cáo UBND Thành phố để kịp thời giải quyết những vấn đề vượt thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các sở: Giao thông Vận tải, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Cục trưởng Cục Thuế Hà Nội; Tổng giám đốc Tổng công ty Vận tải Hà Nội và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG VTHKCC BẰNG XE BUÝT
(kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội)
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO CÔNG NHÂN LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN BÁN VÉ
TT | Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật | Đơn vị | Định mức | ||
Buýt lớn | Buýt TB | Buýt nhỏ | |||
1 | Thời gian làm việc một ca | Phút | 420 | 420 | 420 |
2 | Số ngày làm việc trong năm | Ngày | 287 | 287 | 287 |
3 | Số ngày làm việc trong tháng | Ngày | 24 | 24 | 24 |
4 | Số ca xe bình quân/ngày | Ca/ngày | 2,21 | 2,12 | 2,17 |
5 | Hành trình BQ một ca xe | Km/ca | 125 | 118 | 110 |
6 | Tỷ lệ lao động dự phòng | % | 10 | 10 | 10 |
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN BÁN VÉ
TT | Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật | Đơn vị | Định mức | ||
Buýt lớn | Buýt TB | Buýt nhỏ | |||
1 | Bậc lương công nhân lái xe | Bậc | 3/4 | 3/4 | 3/4 |
2 | Hệ số lương công nhân lái xe |
| 4,11 | 3,64 | 3,25 |
3 | Bậc lương nhân viên bán vé | Bậc | 3/5 | 3/5 | 2/5 |
4 | Hệ số lương nhân viên bán vé |
| 2,73 | 2,73 | 2,33 |
5 | Hệ số đảm bảo thu nhập |
| 2,97 | 2,97 | 2,97 |
6 | Tiền lương cơ sở |
| Theo chế độ quy định hiện hành của nhà nước |
Ghi chú:
1. Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp. 2. Ăn ca 3. Lương cơ sở | theo chế độ quy định hiện hành của nhà nước |
4. Lương công nhân lái xe, nhân viên bán vé = Hệ số lương x Mức lương cơ sở x Hệ số đảm
bảo thu nhập
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRUNG BÌNH
TT | Loại xe | Đơn vị | Định mức |
I | Buýt lớn | Lít/100 km | 33,6 |
II | Buýt trung bình | Lít/100 km | 30,3 |
III | Buýt nhỏ | Lít/100 km | 20,5 |
Ghi chú:
1. Các xe có tuổi đời hoạt động từ năm thứ 5 trở đi áp dụng thêm hệ số điều chỉnh là: 1,05
Loại xe | Buýt Lớn | Buýt Trung bình | Buýt nhỏ |
Diện tích (m2) | 149 | 117.5 | 87 |
MÁC XE | BẢO DƯỠNG CẤP I (Km) |
XE BUÝT LỚN | 4.000 |
XE BUÝT TRUNG BÌNH | 4.000 |
XE BUÝT NHỎ | 4.000 |
Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 cho các loại xe
- Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 đối với các loại xe buýt trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:
1. Chuẩn bị
2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (kết nước) và dàn nóng máy lạnh
3. Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận
4. Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí.
5. Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe.
6. Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại.
7. Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa.
8. Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc.
9. Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng.
10. Kiểm tra xiết chặt hộp số.
11. Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh theo các thông số chuẩn của Nhà sản xuất.
12. Kiểm tra, điều chỉnh độ ngạy chân ga.
13. Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.
14. Xả bẩn trong bình chứa hơi.
15. Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn của Nhà SX.
16. Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.
17. Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp.
18. Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.
19. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô.
Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết.
Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.
20. Bơm mỡ vào các vú mỡ.
21. Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP 1
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động thực hiện (giờ) | Cấp bậc công việc | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt trung bình | Xe buýt nhỏ | |||
1 | Chuẩn bị | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
2 | Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh | 2,5 | 2,5 | 1,0 | 3 |
3 | Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận | 0,5 | 0,5 | 0,3 | 3 |
4 | Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí | 1,0 | 1,0 | 0,3 | 4 |
5 | Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
6 | Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại | 0,5 | 0,5 | 0,4 | 5 |
7 | Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 3 |
8 | Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3 |
9 | Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 3 |
10 | Kiểm tra xiết chặt bu lông, giá bắt hộp số | 0,5 | 0,5 | 0,2 | 4 |
11 | Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 4 |
12 | Kiểm tra, điều chỉnh độ ngạy chân ga | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 3 |
13 | Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch. | 1,0 | 1,0 | 0,8 | 4 |
14 | Xả bẩn trong bình chứa hơi | 0,5 | 0,5 |
|
|
15 | Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn. | 1,0 | 0,6 | 0,6 | 4 |
16 | Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi | 0,5 | 0,4 | 0,3 | 4 |
17 | Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 3 |
18 | Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi | 0,5 | 0,5 | 0,3 | 4 |
19 | Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết. Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống. | 3,0 | 2,5 | 0,8 | 4 |
20 | Bơm mỡ vào các vú mỡ | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3 |
21 | Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 4 |
| Cộng | 18 | 17 | 11,5 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP I
TT | Tên vật tư | ĐVT | Xe lớn | Xe TB | Xe nhỏ |
1 | Dầu rửa | Lít | 1 | 1 | 1 |
2 | Mỡ bơm L2 EP2 | Kg | 1 | 1 | 0,5 |
3 | Giẻ lau | Kg | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Ghi chú:
1. Ruột bầu lọc dầu và dầu máy được thay cùng nhau trong bảo dưỡng cấp cưỡng bức - Cấp 1
MÁC XE | BẢO DƯỠNG CẤP II (Km) |
XE BUÝT LỚN | 12.000 |
XE BUÝT TRUNG BÌNH | 12.000 |
XE BUÝT NHỎ | 12.000 |
Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 2 cho các loại xe
- Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 2 đối với các loại xe buýt trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:
1. Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất).
2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe.
3. Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật.
4. Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bị, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.
5. Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.
6. Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp.
7. Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh.
8. Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
9. Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước, kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây của roa.
10. Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp.
11. Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.
11. Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.
13. KT điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KT dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.
14. Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc (với xe B 731, Renault) Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung KT dầu của hộp số bánh răng bán trục.
15. Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,…), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.
16. Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt.
17. Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ cóp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch.
18. Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,... Hỏng sửa chữa.
19. KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề...
20. Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.
21. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,... Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống.
Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận.
Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
22. Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.
23. Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.
24. Vệ sinh xe bàn giao xe.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP 2
TT | Nội dung công việc | Định mức lao động (giờ) | Cấp bậc công việc | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt trung bình | Xe buýt nhỏ | |||
1 | Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất). | 1,0 | 1,0 | 0,8 | 3 |
2 | Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe. | 3,0 | 2,5 | 2,0 | 3 |
3 | Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật. | 1,5 | 1,2 | 1,0 | 5 |
4 | Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bị, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh. | 10,5 | 7,5 | 5,3 | 4 |
5 | Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh. | 11,0 | 8,0 | 5,8 | 4 |
6 | Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp. | 3,0 | 2,5 | 2,0 | 5 |
7 | Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh. | 1,5 | 1,5 | 1,0 | 3 |
8 | Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu. | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3 |
9 | Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước. Kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa. | 3,0 | 2,5 | 1,8 | 3 |
10 | Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp. | 4,0 | 3,0 | 2,0 | 4 |
11 | Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng. | 1,5 | 1,5 | 0,8 | 3 |
12 | Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần. | 3,0 | 2,5 | 1,7 | 3 |
13 | KT điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KT dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch. | 1,5 | 1,5 | 1,2 | 5 |
14 | Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc (với xe B 731, Ranault) Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung KT dầu của hộp số bánh răng bán trục. | 1,5 | 1,5 | 1,0 | 4 |
15 | Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,...), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch. | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 5 |
16 | Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt. | 1,5 | 1,0 | 1,0 | 4 |
17 | Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch. | 6,0 | 5,0 | 4,0 | 4 |
18 | Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,... Hỏng sửa chữa. | 4,0 | 3,0 | 2,0 | 4 |
19 | KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề... | 2,5 | 1,5 | 1,3 | 4 |
20 | Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan. | 3,0 | 2,0 | 1,5 | 4 |
21 | Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,... Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống. Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận. Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật. | 5,0 | 5,0 | 5,0 | 4 |
22 | Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ. | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 3 |
23 | Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng. | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 5 |
24 | Vệ sinh xe bàn giao xe. | 1,0 | 0,8 | 0,5 | 4 |
| Tổng cộng | 75 | 60 | 45 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP II
TT | Tên vật tư | ĐVT | Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ |
1 | Dầu rửa | Lít | 4 | 4 | 3 |
2 | Xăng rửa | Lít | 1 | 1 | 1 |
3 | Dầu (xăng) chạy thử | Lít | 3 | 3 | 2 |
4 | Mỡ bơm | Kg | 1 | 1 | 0,5 |
5 | Mỡ bi | Kg | 4 | 4 | 2 |
6 | Băng dính cách điện | Cuộn | 1 | 1 | 0,5 |
7 | Giẻ lau | Kg | 3 | 3 | 2 |
8 | Giấy ráp | Tờ | 2 | 2 | 1 |
Ghi chú:
1. Mỡ bi moăy-ơ: Phẩm cấp API: NLG-2,3; NLGI EP-2: Tiêu chuẩn SAE: J310A.
2. Mỡ bi máy phát, máy đề: Mỡ đặc chủng theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG VẬT TƯ CHÍNH CHO BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP II
TT | Loại xe | Lọc gió (1000 Km) | Lọc dầu (1000 Km) | Lọc n/liệu tinh | Lọc n/liệu thô | Lọc tách ẩm khí nén | Dây đai (1000 Km) |
1 | Buýt lớn | 24 | 12 | 12 | 24 | 48 | 36 |
2 | Buýt trung bình | 24 | 12 | 12 | 24 | 48 | 36 |
3 | Buýt nhỏ | 24 | 12 | 12 | 24 | 48 | 36 |
Ghi chú:
1. Vật tư chính trong bảo dưỡng định kỳ: là vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ - cấp II.
2. Lọc dầu máy được thay cùng với dầu máy trong các lần bảo dưỡng cấp bắt buộc
ĐỊNH NGẠCH SỬA CHỮA LỚN XE VÀ TỔNG THÀNH
Hạng xe | ĐỊNH MỨC SỬA CHỮA LỚN LẦN ĐẦU (1000 KM) | ||||
Máy | Gầm + T/Iực | Điện | Điều hòa | Vỏ | |
Xe buýt Lớn | 264 | 264 | 264 | 240 | 300 |
Xe buýt TB | 240 | 240 | 240 | 240 | 300 |
Xe buýt Nhỏ | 192 | 192 | 192 | 240 | 300 |
Ghi chú:
1. Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
2. Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ Hàn Quốc, Nhật Bản.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN MÁY
TT | TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP | ĐƠN VỊ | ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ | |||
1 | Pistong, xi lanh, séc măng | Bộ | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
2 | Mặt quy lát | Cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
3 | Bơm cao áp | Cái | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
4 | Pistong bơm cao áp | Bộ | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
5 | Kim phun (pép phun) | Cái | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
6 | Bơm tay nhiên liệu | Cái | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
7 | Bơm hơi | Cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
8 | Bơm nước | Cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
9 | Các loại vòng bi ổ máy | Bộ | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
10 | Động cơ tổng thành | Cái | - | - | - |
11 | Supáp hút, xả | Cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
12 | Bạc biên, bạc trục cơ | Bộ | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
13 | Phớt trục cơ | Cái | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
14 | Két nước | Cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
15 | Trục cơ cốt 0 | Cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
16 | Trục cơ hạ cốt | Cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
17 | Trục cam | Cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
18 | Vành răng bánh đà | Cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
19 | Két làm mát dầu | Cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
20 | Tay biên | Cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
21 | Giàn supáp | Bộ | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
22 | Cụm tắt máy | Cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
23 | Nắp đậy giàn supáp | Cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
24 | Bơm dầu máy | Cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
25 | Gioăng máy | Bộ | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
26 | Bánh răng cam | Cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
27 | Dẫn động supáp (đũa đẩy, con đội) | Cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
28 | Các loại vòng bi ngoài đ/cơ (bi bơm nước, cánh quạt, puly...) | Vòng | 480.000 | 480.000 | 480.000 |
29 | Các loại puly | Cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
30 | Turbo tăng áp | Bộ | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
31 | Cao su chân máy | Bộ | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
32 | Ống xả mềm | Cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
33 | Bầu giảm thanh | Cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
34 | Bánh đà | Cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Định mức lao động (giờ) | Cấp bậc công việc | |
Xe buýt lớn, TB | Xe buýt nhỏ | |||
1 | Làm các thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn. | 3 | 3 | 4 |
2 | Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. | 34 | 28 | 4 |
3 | Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe | 34 | 22,4 | 3 |
4 | Cầu, rút máy đưa về nơi sửa chữa | 1,7 | 1,4 | 3 |
5 | Tháo thông rửa két nước và kết làm mát khí nạp | 13,6 | 11,2 | 4 |
6 | Tháo rời các chi tiết phần Máy bao gồm: | 34,0 | 22,4 |
|
- | Tháo bưởng côn bánh đà |
|
| 4 |
- | Tháo bộ đầu ra khỏi Block máy |
|
| 4 |
- | Tháo nắp dàn, cần đẩy supáp |
|
| 3 |
- | Tháo bơm cao áp, kim phun |
|
| 3 |
- | Tháo ống hút, ống xả |
|
| 3 |
- | Tháo bơm nước, đường nước mặt máy, sườn máy |
|
| 3 |
- | Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân không |
|
| 3 |
- | Tháo mặt quy lát |
|
| 5 |
- | Tháo chân máy |
|
| 3 |
- | Tháo cate, tay biên, pistong |
|
| 5 |
- | Tháo bàn ép, lá côn |
|
| 4 |
- | Tháo thớt giữa (á/dụng xe có thớt giữa) |
|
| 5 |
- | Tháo ống xy lanh |
|
| 5 |
- | Tháo trục cam, con đội |
|
| 5 |
| Tháo bơm dầu, gối đỡ trục cơ |
|
| 4 |
- | Tháo supáp |
|
| 4 |
- | Tháo bơm thủy lực |
|
| 4 |
- | Tháo lọc dầu, lọc khí, két làm mát dầu |
|
| 4 |
- | Tháo thông rửa kết nước và két làm mát khí nạp |
|
| 4 |
7 | Cạo rửa các chi tiết máy | 34 | 22,4 | 3 |
8 | Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết | 20,4 | 14 | 6 |
9 | Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành | 166,1 | 125 |
|
- | Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie | 20,4 | 14 | 5 |
- | Kiểm tra thông rửa đường dầu | 8 | 6 | 4 |
- | Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm Pistong, tay biên, xéc măng | 6,8 | 5,6 | 5 |
- | Rà supáp | 20,4 | 14 | 3 |
- | Lắp supáp vào mặt quy lát | 6,8 | 5,6 | 4 |
- | Lắp sơ mi vào thân máy |
|
|
|
+ | Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng | 6,8 | 5,6 | 5 |
+ | Xi lanh khô ép chặt & doa | 20,4 | 16,8 | 5 |
- | Lắp xéc măng vào pistong | 3,4 | 2,8 | 5 |
- | Lắp pistong vào tay biên | 3,4 | 2,8 | 5 |
- | Kiểm tra, lắp trục cơ, lắp pistong, tay biên vào máy | 13,6 | 11,2 | 6 |
- | Lắp bơm dầu | 0,85 | 0,7 | 5 |
- | Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy | 13,6 | 8,4 | 5 |
- | Lắp vành răng bánh đà | 1,7 | 1,4 | 4 |
- | Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa | 11,9 | 7 | 4 |
- | Lắp các te, van áp lực dầu | 3,4 | 2,8 | 4 |
- | Lắp két làm mát dầu | 1,7 | 1,4 | 4 |
- | Lắp cụm bầu lọc dầu | 1,7 | 1,4 | 4 |
- | Lắp các loại cảm biến vào thân máy | 0,85 | 0,7 | 4 |
- | Lắp bơm nước | 0,85 | 0,7 | 4 |
- | Lắp bơm trợ lực lái | 0,85 | 0,7 | 4 |
- | Lắp bơm hơi hoặc bơm chân không | 1,7 | 1,4 | 5 |
- | Lắp bánh đà, puly đầu trục | 3,4 | 2,8 | 4 |
- | Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp, giảm chấn | 1,7 | 1,4 | 4 |
- | Lắp, chỉnh supáp | 3,4 | 2,8 | 4 |
- | Lắp ống hút, ống xả | 1,7 | 1,4 | 4 |
- | Lắp bơm cao áp, kim phun | 6,8 | 5,6 | 4 |
10 | Lắp máy lên xe hoàn chỉnh | 68 | 44,8 | 4 |
11 | Đổ các loại dầu, nước làm mát | 1,4 | 0,8 | 3 |
12 | Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe | 11,6 | 11,2 | 4 |
13 | Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao | 6,8 | 5,6 | 5 |
| Cộng | 428,6 | 312,2 |
|
| Tổng cộng | 429 | 312 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY
TT | Tên vật tư | ĐVT | Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ |
1 | Dầu rửa chi tiết | Lít | 8 | 8 | 8 |
2 | Xăng rửa chi tiết | Lít | 2 | 2 | 2 |
3 | Dầu (xăng) nổ rà, chạy thử, nghiệm thu | Lít | 40 | 40 | 30 |
4 | Keo làm kín (keo dán sắt) | Hộp | 2 | 2 | 2 |
5 | Bột rà supáp | kg | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
6 | Giẻ lau | kg | 5 | 5 | 5 |
7 | Giấy ráp | Tờ | 5 | 5 | 3 |
8 | Bìa amiang làm kín (loại to) | m2 | 1.2 | 1 | 1 |
9 | Đá cắt (phục vụ xúc rửa thùng dầu) | Viên | 3 | 3 | 3 |
10 | Dung dịch làm mát | Lít | 2 | 2 | 2 |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT | TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP | ĐƠN VỊ | ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ | |||
1 | Cầu trước, sau | bộ | 420.000 | 420.000 | 420.000 |
2 | Moay ơ trước, sau | cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
3 | Nhíp trước, sau | cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
4 | Nhíp hơi | cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
5 | Tổng phanh | cái | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
6 | Bàn ép côn | cái | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
7 | Hộp tay lái | cái | 300.000 | 300.000 | 300.000 |
8 | Bi moay ơ | Vòng | 84.000 | 84.000 | 84.000 |
9 | Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng | bộ | 84.000 | 84.000 | 84.000 |
10 | Trục các đăng | cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
11 | Bơm trợ lực tay lái | cái | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
12 | Bánh răng các loại | bộ | 220.000 | 220.000 | 220.000 |
13 | Đĩa ly hợp | cái | 48.000 | 48.000 | 48.000 |
14 | Xi lanh phanh bánh xe | bộ | 84.000 | 84.000 | 84.000 |
15 | Giảm xóc | cái | 84.000 | 84.000 | 84.000 |
16 | Bạc càng chữ A | cái | 84.000 | 84.000 | 84.000 |
17 | Tổng côn, trợ lực | cái | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
18 | Các loại van hơi | bộ | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
19 | Xi lanh đóng mở cửa hơi | cái | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
20 | Bầu phanh trước, sau | cái | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
21 | Bộ đồng tốc | bộ | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
22 | Bạc ắc càng tăng phanh | cái | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
23 | Gioăng phớt tay lái | bộ | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
24 | Phớt moay ơ | bộ | 24.000 | 24.000 | 24.000 |
25 | Bulông tắc kê | cái | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
26 | Ắc nhíp + bạc | bộ | 72.000 | 72.000 | 72.000 |
27 | Ắc bạc phi dê | bộ | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
28 | Bầu trợ lực hơi, chân không | cái | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
29 | Bánh răng vành chậu quả dứa | cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
30 | Bộ vi sai | bộ | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
31 | Trục láp | cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
32 | Trục ba ngang, ba dọc | bộ | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
33 | Rô tuyn lái | cái | 84.000 | 84.000 | 84.000 |
34 | Hộp tay số - cần số | Cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
35 | Trống phanh | cái | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
36 | La Jăng | cái | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
37 | Séc măng bơm hơi | bộ | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
38 | Xi lanh, pistong bơm hoi | cái | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
39 | Bầu phanh tay | cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
40 | Vải côn | bộ | 24.000 | 24.000 | 24.000 |
41 | Vải phanh | bộ | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
42 | Má phanh | bộ | 42.000 | 42.000 | 42.000 |
43 | Guốc phanh | bộ | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
44 | Bộ tăng phanh | bộ | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
45 | Các loại bình hơi | cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
46 | Trục sơ cấp, thứ số hộp cấp | cái | 270.000 | 270.000 | 270.000 |
47 | Trục cơ A hộp số | cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
48 | Cánh quạt làm mát | cái | 120.000 | 120.000 | 100.000 |
49 | Bi T mở ly hợp | bộ | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
50 | Càng mở ly hợp | cái | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
51 | Các loại tuy ô cao su | cái | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
52 | Các loại vòng bi cầu, hộp số | vòng | 180.000 | 1 80.000 | 180.000 |
53 | Các loại cao su giảm chấn | cái | 48.000 | 48.000 | 48.000 |
54 | Bạc, ắc giằng cầu | cái | 84.000 | 84.000 | 84.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Định mức giờ công (giờ) | Cấp bậc công việc | |
Buýt lớn, buýt TB | Buýt nhỏ | |||
1 | Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn. | 3 | 3 | 4 |
2 | Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. | 51 | 36 | 4 |
3 | Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan. | 20,4 | 14,4 | 4 |
4 | Tháo hạ các cụm tổng thành khỏi xe | 91,3 | 52,2 |
|
| Tháo, lắp trục các đăng | 1,7 | 1,2 | 4 |
| Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số | 21,2 | 10,4 | 5 |
| Tháo, lắp các bánh xe | 3,4 | 1,8 | 3 |
| Tháo, lắp moay-ơ | 13,6 | 7,2 | 3 |
| Tháo, lắp dầm cầu sau | 18,4 | 10,0 | 4 |
| Tháo, lắp dầm cầu trước | 17,0 | 9,6 | 4 |
| Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau | 6,0 | 4,0 | 4 |
| Tháo hạ hệ thống ly hợp, trợ lực ly hợp | 2,0 | 2,0 | 4 |
* | Tháo hạ hệ thống lái, trợ lực lái | 8,0 | 6,0 | 4 |
5 | Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết | 40,8 | 24 |
|
6 | Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng | 6,8 | 6,0 | 4 |
| Thay bi chữ thập các đăng | 5,1 | 3,6 | 4 |
| Thay bộ gối đỡ trung gian | 1,7 | 2,4 | 4 |
7 | Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số | 40,8 | 21,6 | 5 |
8 | Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực | 17,5 | 12,8 | 4 |
| Thay cupben tổng côn | 2,55 | 2,4 | 4 |
| Thay cupben trợ lực côn | 2,55 | 2,4 | 4 |
| Thay bàn ép côn, lá côn, bi T, càng cua: |
|
| 4 |
| Thay bàn ép khỏi bánh đà | 2,55 | 1,8 | 4 |
| Tháo bi bánh đà | 1,7 | 1,2 | 4 |
| Thay thế, lắp lại hoàn chỉnh | 5,1 | 3,0 | 4 |
| Sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực | 3,0 | 2,0 | 4 |
9 | Sửa chữa cụm truyền lực chính | 40,8 | 21,6 | 4 |
10 | Sửa chữa các cụm moay-ơ và liên quan | 47,6 | 26,4 | 4 |
| Thay vòng bi moay-ơ | 3,4 | 2,4 | 4 |
| Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê | 13,6 | 9,6 | 4 |
| Thay cao su cupben phanh |
| 2,4 | 4 |
| Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh | 6,8 | 4,8 | 4 |
| Thay bạc trục quả đào | 13,6 |
| 4 |
| Thay cần tăng phanh | 3,4 | 2,4 | 4 |
| Sửa chữa, thay mâm phanh | 3,4 | 2,4 | 4 |
| Thay má phanh | 3,4 | 2,4 | 4 |
11 | Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái: | 77,35 | 48,6 |
|
| - Thay bộ bạc + ắc trụ tay lái (ắc phi nhê) | 13,6 | 9,6 | 4 |
| - Thay rô tuyn ba ngang | 2,55 | 1,8 | 4 |
| - Thay ba dọc | 6,8 | 2,4 | 4 |
| - Thay đòn quay trung gian | 3,4 |
| 4 |
| - Thay bộ gioăng phớt hộp tay lái | 20,4 | 14,4 | 5 |
| - Thay bơm trợ lực lái | 3,4 | 3,6 | 5 |
| - Thay tuy ô trợ lực lái | 10,2 | 4,8 | 4 |
| - Thay ổ bi chữ thập trục tay lái | 3,4 | 2,4 | 5 |
| - Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái | 13,6 | 9,6 | 5 |
12 | Sửa chữa hệ thống nhíp, giảm sóc, giảm chấn trước | 44,2 | 28,8 | 4 |
| - Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp | 10,2 | 12 | 4 |
| - Thay bộ nhíp (trừ nhíp số 1, số 2) | 34 | 21,6 | 4 |
13 | Sửa chữa, thay thế hệ thống dẫn động phanh | 27,8 | 19,8 |
|
| - Thay tuy ô phanh | 6,8 | 4,8 | 4 |
| - Thay tổng phanh hoặc cupben tổng phanh | 5,1 | 3,6 | 5 |
| - Thay bầu trợ lực phanh | 3,4 | 2,4 | 4 |
| - Thay bộ chia dòng phanh | 3,4 | 2,4 | 5 |
| - Thay rơ le hoặc van hơi các loại | 5,1 | 3,6 | 5 |
| - Sửa chữa thay thế cụm phanh tay | 4,0 | 3,0 | 4 |
14 | Đổ dầu | 1,4 | 1,4 |
|
15 | Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống lazang bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp, (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao | 23,2 | 19,2 | 4 |
| Cộng | 533,9 | 335,8 |
|
| Tổng cộng | 534 | 336 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT | Tên vật tư | ĐVT | Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ |
1 | Dầu rửa chi tiết | Lít | 30 | 30 | 20 |
2 | Xăng rửa chi tiết | Lít | 10 | 10 | 5 |
3 | Dầu (xăng) nổ rà, chạy thử, nghiệm thu | Lít | 10 | 10 | 10 |
4 | Keo làm kín (keo dán sắt) | Hộp | 2 | 2 | 2 |
5 | Giẻ lau | Kg | 5 | 5 | 5 |
6 | Giấy ráp | Tờ | 5 | 5 | 3 |
7 | Mỡ moay ơ | Kg | 7 | 7 | 5 |
8 | Mỡ bơm | Kg | 1 | 1 | 0,5 |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỆN
TT | TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP | ĐƠN VỊ | ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ | |||
1 | Máy phát điện | cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
2 | Máy đề | cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
3 | Còi điện | cái | 36.000 | 36.000 | 36.000 |
4 | Tiết chế | cái | 72.000 | 72.000 | 72.000 |
5 | Môtơ gạt mưa | cái | 84.000 | 84.000 | 84.000 |
6 | Rơ le cắt mát | cái | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
7 | Đèn pha | cái | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
8 | Bóng đèn các loại | cái | 24.000 | 24.000 | 24.000 |
9 | Rơ le các loại | cái | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
10 | Chổi than máy phát, máy đề | cái | 36.000 | 36.000 | 36.000 |
11 | Vòng bi máy phát điện | cái | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
12 | Công tắc các loại | cái | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
13 | Cáp ắc quy | cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
14 | Đồng hồ các loại | cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
15 | Bộ đóng mở cửa điện | cái | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
16 | Các loại cảm biến | cái | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
17 | Bugi sấy | cái | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
18 | Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ | cái | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
19 | Đèn trần, đèn biển tuyến | bộ | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
20 | Cần, chổi gạt mưa | bộ | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Định mức giờ công (giờ) | Cấp bậc công việc | |
Buýt lớn, buýt TB | Buýt nhỏ | |||
1 | Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn | 3 | 3 | 4 |
2 | Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô | 4 | 4 | 3 |
3 | Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT, … và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. Kiểm tu và lập phương án sửa chữa. | 24 | 20 | 4 |
4 | Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe. | 131 | 118 |
|
| - Tháo, lắp máy phát | 1,5 | 2 | 4 |
| - Tháo, lắp máy đề | 1,5 | 2 | 4 |
| - Tháo, lắp các cụm đèn trước | 2 | 2 | 4 |
| - Tháo, lắp các cụm đèn sau | 2 | 2 | 4 |
| - Tháo, lắp đèn nóc | 2 | 2 | 4 |
| - Tháo, lắp các đèn trong xe | 24 | 16 | 4 |
| - Tháo, lắp loa, radio, micro | 3 | 3 | 4 |
| - Tháo, lắp khoang táp lô | 3 | 3 | 4 |
| - Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi | 2 | 2 | 4 |
| - Tháo, lắp bộ gạt mưa | 2 | 2 | 4 |
| - Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió | 2 | 2 | 4 |
| - Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa | 2 | 1 | 4 |
| - Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì | 4 | 4 | 5 |
| - Tháo, lắp bó dây trần xe, (kế tháo ốp trần, ốp sườn) | 20 | 15 | 5 |
| - Tháo, lắp bó dây satxi | 24 | 24 | 5 |
| - Tháo, lắp bó đuôi xe | 12 | 12 | 5 |
| - Tháo, lắp bó dây khoang động cơ | 16 | 16 | 5 |
| - Tháo, lắp hệ thống điều khiển rơle, cầu chì, ắc quy | 8 | 8 | 4 |
5 | Sửa chữa máy phát điện | 6 | 6 | 4 |
| + Thay bộ chổi than | 1,0 | 1,0 | 4 |
| + Thay vòng bi | 1,0 | 1,0 | 4 |
| + Thay điốt | 2,0 | 2,0 | 4 |
| + Sửa chữa cổ góp | 1,0 | 1,0 | 4 |
| + Đo kiểm roto, stato, các điốt, tiết chế | 1,0 | 1,0 | 4 |
6 | Sửa chữa máy đề | 6 | 6 | 4 |
| + Thay bộ chổi than | 1,5 | 1,5 | 4 |
| + Thay vòng bi hoặc bạc | 2,0 | 2,0 | 4 |
| + Thay bộ côn, giảm tốc | 1,5 | 1,5 | 4 |
| + Đo kiểm roto, stato, rơ le đề | 1,0 | 1,0 | 4 |
7 | Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới | 18 | 16 | 5 |
8 | Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới | 18 | 16 | 5 |
9 | Sửa chữa bó dây sát xi, thay dây mới | 18 | 16 | 5 |
10 | Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới | 18 | 16 | 5 |
11 | Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới | 18 | 16 | 5 |
12 | Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao | 6 | 6 | 5 |
| Cộng | 270 | 243 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN
TT | Tên vật tư | ĐVT | Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ |
1 | Băng dính điện | Quận | 4 | 4 | 2 |
2 | Xăng rửa chi tiết | Lít | 2 | 2 | 1 |
3 | Dầu (xăng) kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu | Lít | 15 | 15 | 15 |
4 | Dây điện | m | 10 | 10 | 6 |
5 | Dây thít to, nhỏ | Cái | 50 | 50 | 30 |
6 | Giấy ráp | Tờ | 5 | 5 | 2 |
7 | Chất tẩy rửa (RP7) | Hộp | 2 | 2 | 1 |
8 | Giẻ lau | Kg | 1 | 2 | 1 |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỀU HÒA
TT | TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP | ĐƠN VỊ | ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) | ||
Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ | |||
1 | Bộ dây đai máy kéo nén | Bộ | 48.000 | 48.000 | 48.000 |
2 | Máy nén pistong Điều hòa | cái | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
3 | Vòng bi ly hợp từ | vòng | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
4 | Bình lọc, làm khô | cái | 72.000 | 72.000 | 72.000 |
5 | Chổi than quạt dàn nóng, dàn lạnh | bộ | 112.000 | 112.000 | 112.000 |
6 | Môtơ quạt dàn lạnh | cái | 112.000 | 112.000 | 112.000 |
7 | Môtơ quạt dàn nóng | cái | 112.000 | 112.000 | 112.000 |
8 | Lưới lọc | bộ | 48.000 | 48.000 | 48.000 |
9 | Cụm van máy nén | bộ | 96.000 | 96.000 | 96.000 |
10 | Lá thép chữ thập truyền lực | cái | 96.000 | 96.000 | 96.000 |
11 | Lá van máy nén | bộ | 96.000 | 96.000 | 96.000 |
12 | Mặt để dàn van máy nén | bộ | 96.000 | 96.000 | 96.000 |
13 | Xéc măng máy nén | bộ | 96.000 | 96.000 | 96.000 |
14 | Bạc vòng bi cổ trục, cổ biên hoặc cơ cấu dẫn động với bơm quay | Bộ | 84.000 | 84.000 | 84.000 |
15 | Cụm pistong, tay biên | bộ | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
16 | Van tiết lưu | cái | 144.000 | 144.000 | 144.000 |
17 | Tuy ô cao su | bộ | 144.000 | 144.000 | 144.000 |
18 | Cánh quạt dàn nóng, lạnh | cái | 144.000 | 144.000 | 144.000 |
19 | Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ | cái | 96.000 | 96.000 | 96.000 |
20 | Bộ rơ le, công tắc điều khiển | bộ | 84.000 | 84.000 | 84.000 |
21 | Máy nén điều hòa | bộ | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
22 | Dàn lạnh | cái | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
23 | Dàn nóng | cái | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
24 | Bảng điều khiển | bộ | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
25 | Công tắc áp suất | cái | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
26 | Cụm ly hợp từ | bộ | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
27 | Cụm đường ống cao áp | bộ | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
28 | Cụm đường ống thấp áp | bộ | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
29 | Bình chứa | cái | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
30 | Thay ga | Kg | 84.000 | 84.000 | 84.000 |
31 | Thay dầu máy nén | ml | 84.000 | 84.000 | 84.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Định mức giờ công (giờ) | Cấp bậc công việc | |
Buýt lớn, buýt TB | Buýt nhỏ | |||
1 | Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn | 3 | 3 | 4 |
2 | Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô | 4 | 4 | 3 |
3 | Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. Kiểm tu và lập phương án sửa chữa. | 18 | 18 | 4 |
4 | Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe. | 89,7 | 78,3 |
|
| - Thu hồi ga | 1,2 | 1,2 | 4 |
| - Tháo, lắp quạt giàn nóng, giàn lạnh | 2,4 | 3,6 | 4 |
| - Tháo, lắp dàn nóng | 3,6 | 3,6 | 5 |
| - Tháo, lắp dàn lạnh | 4,8 | 4,8 | 5 |
| - Tháo, lắp hệ thống đường ống, bình chứa, lọc | 19,2 | 14,4 | 5 |
| - Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió | 12 | 9,6 | 4 |
| - Tháo, lắp máy nén | 2,4 | 4,8 | 5 |
| - Tháo, lắp bảng điện Điều khiển | 3,5 | 3,5 | 5 |
| - Tháo, lắp công tắc điều khiển | 1,2 | 1,2 | 5 |
| - Tháo, lắp hệ thống dây điện | 14,4 | 9,6 | 5 |
| - Tháo, lắp toàn bộ hệ thống trần xe | 25 | 22 | 4 |
5 | Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh | 7,2 | 4,8 | 5 |
6 | Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn nóng, thay thế | 19,2 | 19,2 | 5 |
7 | Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn lạnh, thay thế | 19,2 | 19,2 | 5 |
8 | Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén | 21,6 | 21,6 | 5 |
| - Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ | 2,4 | 2,4 | 5 |
| + Tháo, lắp cụm ly hợp từ | 1,2 | 1,2 | 5 |
| + Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép | 0,6 | 0,6 | 5 |
| + Thay cuộn dây ly hợp | 0,6 | 0,6 | 5 |
| - Thay pistong, xy lanh, trực cơ, vòng bi, phớt... | 19,2 | 19,2 | 5 |
9 | Sửa chữa, thay thế cụm puly trung gian | 2,4 | 2,4 | 4 |
10 | Sửa chữa giá đỡ máy nén | 2,4 | 2,4 | 4 |
11 | Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển | 9,6 | 7,2 | 5 |
12 | Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống | 9,6 | 9,6 | 5 |
13 | Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga | 9,6 | 7,2 | 5 |
14 | Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao | 4 | 14 | 5 |
| Tổng cộng | 220 | 201 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA
TT | Tên vật tư | ĐVT | Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ |
1 | Băng dính điện | Quận | 3 | 3 | 2 |
2 | Dây thít to, nhỏ | Cái | 30 | 30 | 15 |
3 | Chất tẩy rửa (RP7) | Hộp | 1 | 1 | 1 |
4 | Dây điện | m | 5 | 5 | 5 |
5 | Giẻ lau | kg | 2 | 2 | 1 |
6 | Dầu (xăng) kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu | Lít | 15 | 15 | 15 |
ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG CHO CÔNG TÁC
SỬA CHỮA LỚN MÁY, GẦM + TRUYỀN LỰC, ĐIỆN, ĐIỀU HÒA
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức giờ công | ||
Buýt lớn | Buýt TB | Buýt nhỏ | |||
1 | Máy | Giờ | 429 | 429 | 312 |
2 | Gầm + T.Lực | Giờ | 534 | 534 | 336 |
3 | Điện | Giờ | 270 | 270 | 243 |
4 | Điều hòa | Giờ | 220 | 220 | 201 |
TT | Hạng xe | Cỡ lốp | Định ngạch Lốp ngoại (km) | Lốp nội (km) |
Buýt lớn | Daewoo BS105 | 10,00 - R20 | 78.000 | 48.000 |
Daewoo BS106 | ||||
Transinco B80 | ||||
Huyndai Thaco 80 | ||||
Daewoo BC212MA | 11,00-R22,5 | 78.000 | 48.000 | |
Daewoo BC312MA | 12,00-R22,5 | |||
Buýt Trung bình | Daewoo BS090 | 9,00 - R20 | 72.000 | 48.000 |
Daewoo BS090DL | ||||
Daewoo Thaco | ||||
Transinco Kinglong | 10,00 - R22.5 | 72.000 | 48.000 | |
Transinco AT-B60C1 | 245/70 - R19.5 | 62.000 | 36.000 | |
BA HAI | 8,25 - R20 | 72.000 | 48.000 | |
Shenzhou | ||||
Buýt nhỏ | Transinco B30 | 7,00 - R16 | 56.000 | 30.000 |
Ghi chú:
1. Lốp ngoại: đó là những loại lốp có chất lượng tương đương hoặc cao hơn lốp Ấn Độ.
2. Lốp nội: đó là những loại lốp được sản xuất trong nước.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG ẮC QUY (KM)
TT | Hạng xe | Chủng loại
| Định ngạch sử dụng | |
Tháng | Km | |||
Buýt lớn | Daewoo BS105 | 12V - 150Ah | 18 | 128.000 |
Transinco 580 | ||||
Huyndai Thaco 80 | ||||
Daewoo BC212MA | 12V - 200Ah | 18 | 128.000 | |
Daewoo BC312MA | ||||
Buýt Trung bình | Daewoo BS090 | 12V - 150Ah | 18 | 128.000 |
Daewoo BS090DL | ||||
Daewoo Thaco | ||||
BA HAI | ||||
Shenzhou | ||||
Transinco Kinglong | 12V - 120Ah | 18 | 112.000 | |
Transinco AT-B60C1 | ||||
Buýt nhỏ | Transinco B30 | 12V- 100Ah | 18 | 108.000 |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG DẦU BÔI TRƠN
TT | Tên vật tư chính | Độ nhớt/Phẩm cấp | Đơn vị (km) | Xe buýt lớn | Xe buýt TB | Xe buýt nhỏ |
1 | Dầu máy | 15W40/C14,CH4 | 1000 | 12 | 12 | 12 |
2 | Dầu cầu | 80W90/GL5 | 1000 | 36 | 36 | 36 |
3 | Dầu Hộp số | 1000 | 36 | 36 | 36 | |
4 | Dầu côn | DOT 3/J 1703 EQ | 1000 | 48 | 48 | 48 |
Dầu phanh | 1000 | 24 | 24 | 24 | ||
5 | Dầu trợ lực | DEXTRON II/ PSF 3 | 1000 | 48 | 48 | 48 |
6 | Nước làm mát | J7184B | 1000 | 84 | 84 | 84 |
TT | Loại xe | Dầu máy (Lít) | Dầu cầu (Lít) | Đầu hộp số (Lít) | Dầu côn, phanh (Lít) | Dầu trợ lực tay lái (Lít) | Nước làm mát (Lít) |
1 | Transinco B80 | 24,0 | 12,5 | 13,0 | 0,4 | 4,0 | 32,0 |
2 | Daewoo BS 105 | 20,0 | 12,5 | 9,8 | 0,4 | 6,0 | 44,0 |
3 | Daewoo BS 106 | 20,0 | 12,5 | 11,0 | 0,4 | 7,0 | 58,0 |
4 | Daewoo BH116 | 20,0 | 12,5 | 11,0 | 0,4 | 7,0 | 63,0 |
5 | Huyndai City 540 | 24,0 | 12,5 | 13,0 | 0,4 | 4,0 | 33,0 |
6 | Huyndai A.Space | 24,0 | 12,5 | 13,0 | 0,4 | 4,0 | 32,0 |
7 | Daewoo BS 090 | 20,0 | 12,5 | 9,8 | 0,4 | 6,0 | 44,0 |
8 | Daewoo BS 090DL | 20,0 | 12,5 | 9,8 | 0,4 | 6,0 | 44,0 |
9 | Huyndai Aero Town | 13,0 | 6,5 | 10,0 | 0,3 | 4,0 | 27,0 |
10 | Transinco B45 | 13,0 | 6,5 | 10,0 | 0,305 | 4,0 | 25,0 |
11 | Transinco B30 | 17,0 | 5,0 | 7,0 | 0,305 | 2,1 | 24,0 |
12 | Huyndai Chorus | 8,2 | 2,7 | 4,0 | 0,3 | 2,1 | 24,0 |
Ghi chú:
1. Dầu máy, dầu cầu, dầu hộp số: phụ cấp 3 ¸ 5 % trong quá trình BDSC cấp 1.
ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG SỬA CHỮA LỚN VỎ BỆ
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | GIỜ CÔNG | Cấp bậc công việc | ||
Buýt lớn | Buýt TS | Buýt nhỏ | |||
1 | Công sắt hàn | 3.484 | 2.517 | 2.292 | 5 |
2 | Công gỗ hàn | 1.878 | 1.438 | 1.214 | 5 |
3 | Giờ công uốn ghế | 204 | 179 | 168 | 5 |
4 | Công mộc | 607 | 538 | 474 | 5 |
5 | Công đệm | 401 | 359 | 317 | 5 |
6 | Công máy, gầm phục vụ ĐTVB | 346 | 287 | 259 | 5 |
7 | Công điện phục vụ ĐTVB | 173 | 143 | 138 | 5 |
8 | Công sơn | 702 | 606 | 512 | 5 |
9 | Công gia công cơ khí và vật liệu phục vụ ĐTVB | 519 | 467 | 407 | 5 |
| Cộng | 8.314 | 6.534 | 5.781 | 5 |
ĐỊNH MỨC SƠN TOÀN BỘ CÁC LOẠI XE
TT | TÊN VẬT LIỆU | ĐV | Xe buýt lớn | Xe buýt trung bình | Xe buýt nhỏ | Ghi chú |
1 | Sơn ghi ngoại (lót) | lít | 4 | 4 | 3 |
|
2 | Sơn trắng ngoại | lít | 7 | 7 | 5 | Không kể nóc |
3 | Sơn gầm ô tô | lít | 8 | 8 | 6 |
|
4 | Sơn tổng hợp mầu đen | lít | 1 | 1 | 1 |
|
5 | Sơn vàng | lít | 3 | 3 | 2 |
|
6 | Sơn chống rỉ | lít | 18 | 18 | 13 |
|
7 | Sơn đỏ | lít | 3 | 3 | 3 |
|
8 | Đông cứng lót | lít | 6,5 | 6,5 | 6 |
|
9 | Dung môi pha sơn | lít | 17 | 5 | 3 |
|
10 | Mỡ bơm | kg | 1 | 1 | 1 |
|
11 | Giấy giáp các loại | Tờ | 40 | 40 | 35 |
|
12 | Đông cứng mầu | lít | 1 | 1 | 1 |
|
13 | Bả keo hai thành phần | kg | 42 | 40 | 35 |
|
14 | Vải giáp nga để mài | mét | 5 | 4 | 4 |
|
15 | Băng dính | Cuộn | 20 | 18 | 15 |
|
16 | Giấy báo | kg | 4 | 4 | 3 |
|
17 | Giẻ lau | kg | 8 | 6 | 4 |
|
THUYẾT MINH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG VTHKCC BẰNG XE BUÝT
1- Chi phí tiền lương:
- Định mức lao động, hệ số lương cấp bậc của lái xe, nhân viên bán vé và định mức ngày công làm việc theo mục 2.2. phần định mức.
- Các quy định hiện hành của Nhà nước về chế độ tiền lương, thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi, chế độ trả lương làm thêm giờ cho người lao động làm việc trong những ngày nghỉ Lễ, Tết và ngày nghỉ hàng tuần.
- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Tiền lương được tính theo mức lương cơ sở.
Trường hợp nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở, Liên ngành xem xét điều chỉnh đơn giá lương cho phù hợp.
- Hệ số đảm bảo thu nhập (theo mục 22 phần định mức): 2,97 (trong đó lương cơ sở là hệ số 1 và 1,97 là giá trị tăng thêm trong cơ cấu lương để đảm bảo thu nhập).
2- Chi phí BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ:
Chi phí BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo quy định của Nhà nước.
3- Chi phí ăn ca:
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu, trong đó quy định tiền ăn ca tối đa không vượt quá 680.000 đồng/người/tháng.
Mức ăn ca 20.000 đ/người/ca trên cơ sở số lao động định mức.
4- Chi phí thuê đất:
Căn cứ vào định mức diện tích sử dụng cho từng loại xe: lớn, trung bình, nhỏ và giá thuê đất tính theo giá thông báo của cơ quan thuế tại các vị trí thuê đất dành riêng sử dụng cho hoạt động VTHKCC bằng xe buýt.
5- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự:
Căn cứ theo biểu giá quy định hiện tại của Công ty bảo hiểm Hà Nội
6- Khấu hao cơ bản:
Căn cứ quyết định số 5406/QĐ-UBND ngày 05/09/2013 của UBND TP. Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh đơn giá chi phí khấu hao cho VTHKCC bằng xe buýt đặt hàng 2014 của Tổng công ty Vận tải Hà Nội.
7- Chi phí nhiên liệu:
Căn cứ định mức tiêu hao nhiên liệu, khi xây dựng đơn giá áp dụng đơn giá nhiên liệu tại thời điểm tính.
8- Chi phí dầu nhờn:
Tính theo định ngạch thay dầu nhờn và định mức tiêu hao của từng loại dầu nhờn tương ứng với từng nhóm xe và đơn giá từng loại dầu nhờn tại thời điểm tính.
9- Săm Iốp, ắc quy:
Tính theo định ngạch thay thế theo định mức và số lượng theo quy định của nhà sản xuất tương ứng với từng nhóm xe và đơn giá từng loại tại thời điểm tính.
10- Chi phí bảo dưỡng thường xuyên:
- Chi phí trực tiếp: Tính trên cơ sở định ngạch bảo dưỡng cấp I, II, định mức sử dụng một số vật tư phụ, vật tư chính quy định cho bảo dưỡng cấp I, II và đơn giá mua từng loại vật tư, phụ tùng tại thời điểm tính. Định mức giờ công làm việc và đơn giá nhân công tương ứng với phần việc của từng nhóm xe quy định trong bảo dưỡng cấp I, II.
- Chi phí quản lý phân xưởng tính bằng tỷ lệ phần trăm chi phí trực tiếp của chi phí bảo dưỡng thường xuyên.
11- Chi phí sửa chữa lớn;
- Chi phí trực tiếp: tính cho từng nhóm xe trên cơ sở định mức sửa chữa lớn của cả đời xe, hoặc áp dụng tỷ lệ phần trăm trên chi phí khấu hao cơ bản
- Chi phí quản lý phân xưởng tính bằng tỷ lệ phần trăm chi phí trực tiếp của chi phí sửa chữa lớn.
12- Chi phí quản lý: Được tính bằng 7% tổng chi phí trực tiếp (bao gồm 11 khoản mục trên).
Các khoản phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm hành khách thu hộ được xác định theo số phát sinh thực tế theo giá quy định và biểu thu phí bảo hiểm của các đơn vị liên quan.
Ngoài ra chưa bao gồm khoản lợi nhuận định mức cho doanh nghiệp 5% trên tổng chi phí
Tập định mức được ban hành là cơ sở để các đơn vị xây dựng đơn giá cho hoạt động VTHKCC bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
- 1Quyết định 51/2008/QĐ-UBND về tập định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh đề cương - dự toán Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng (xe buýt và taxi) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 3Quyết định 407/QĐ-UBND.HC năm 2014 phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí lập quy hoạch phát triển vận tải tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 và tầm nhìn 2030
- 1Quyết định 992/2003/QĐ-BGTVT quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ôtô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Bộ Luật lao động 2012
- 4Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương
- 5Nghị định 50/2013/NĐ-CP quy định quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
- 6Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 7Thông tư 18/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh đề cương - dự toán Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng (xe buýt và taxi) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 9Quyết định 407/QĐ-UBND.HC năm 2014 phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí lập quy hoạch phát triển vận tải tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 và tầm nhìn 2030
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2014 về tập định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1721/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Văn Khôi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra