Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1710/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 13 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 92/TTr-SKH, ngay 13 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2024, cụ thể như sau:

1. Tăng trưởng GRDP đạt 6,55%; trong đó: Nông, lâm nghiệp, thủy sản tăng 5,30%; Công nghiệp và xây dựng tăng 7,45%; Dịch vụ tăng 7,46%; Thuế trừ trợ cấp sản phẩm tăng 5,64%. GRDP bình quân đầu người đạt 68,85 triệu đồng.

2. Tổng vốn đầu tư toàn xã hội đạt trên 20.000 tỷ đồng.

3. Thu ngân sách nhà nước đạt trên 3.300 tỷ đồng.

4. Kết cấu hạ tầng: Tỷ lệ nhựa hóa chung đạt 72%; Tỷ lệ đô thị hóa đạt 29%; Tỷ lệ hộ được sử dụng điện đạt 99,2%; Tỷ lệ đảm bảo nước tưới cho diện tích cần tưới đạt 84%.

5. Lao động và việc làm: Số lao động được tạo việc làm 18.300 lượt người; đào tạo nghề cho 4.000 người; 15,5% người lao động trong độ tuổi lao động tham gia bảo hiểm xã hội.

6. Giảm nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021 - 2025): Tỷ lệ hộ nghèo giảm từ 3% trở lên, riêng tỷ lệ hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ giảm từ 5% trở lên.

7. Y tế: Đạt 20,6 giường bệnh/vạn dân; đạt 8,7 bác sỹ/vạn dân; tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế đạt 93,75%.

8. Giáo dục: Tăng thêm 10 trường đạt chuẩn quốc gia.

9. Văn hóa: Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị trấn văn minh đô thị đạt 63,5%.

10. Môi trường: Bảo vệ tốt diện tích rừng hiện có; Trồng mới rừng 2.000 ha; tỷ lệ che phủ rừng đạt 39,5%.

11. Nông thôn mới: Tăng thêm 02 xã đạt chuẩn nông thôn mới; bình quân mỗi xã đạt 17 tiêu chí trở lên; Tăng thêm 02 xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Các sở, ban, ngành:

a) Tổ chức thực hiện đạt các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2024 thuộc ngành, lĩnh vực quản lý.

b) Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố, doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện Chỉ tiêu kế hoạch được giao.

c) Xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch chi tiết của ngành, lĩnh vực để thực hiện Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024, đảm bảo đồng bộ trong thực hiện chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp của kế hoạch.

2. UBND các huyện, thành phố căn cứ hướng dẫn của các sở, ngành tổ chức thực hiện đạt chỉ tiêu kế hoạch được giao.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư:

a) Tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 13/12/2023 của HĐND tỉnh.

b) Thông báo hướng dẫn các chỉ tiêu sản xuất chủ yếu. Theo dõi, đôn đốc các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện đạt các chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2024.

c) Định kỳ hàng quý, 6 tháng, 9 tháng, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2024.

4. Các tổ chức, cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm phối hợp, tổ chức thực hiện đạt các Chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2024.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Nông, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng, đơn vị thuộc VP;
- Lưu: VT, KT ©.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hồ Văn Mười

 

PHỤ LỤC 1

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

TT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2024

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (Giá SS2010)

Tỷ đồng

25.465

 

Trong đó:

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Tỷ đồng

9.754

 

- Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

4.987

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

9.726

 

- Thuế trừ trợ cấp SP

Tỷ đồng

999

 

Tốc độ tăng trưởng

%

106,55

Chỉ tiêu giao KH

Trong đó:

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

105,30

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

107,45

 

- Dịch vụ

%

107,46

 

- Thuế trừ trợ cấp SP

%

105,64

 

2

GRDP (giá hiện hành)

Tỷ đồng

47.769

 

Trong đó:

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Tỷ đồng

17.529

 

- Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

9.686

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

18.601

 

- Thuế trừ trợ cấp SP

Tỷ đồng

1.953

 

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

68,85

Chỉ tiêu giao KH

3

Cơ cấu Tổng giá trị gia tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành)

 

100

 

Trong đó:

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

36,70

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

20,28

 

- Dịch vụ

%

38,94

 

- Thuế trừ trợ cấp SP

%

4,09

 

4

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội:

 

 

 

Tổng số vốn

Tỷ đồng

20.000

Chỉ tiêu giao KH

Chiếm tỉ trọng GRDP (giá HH)

%

42

 

5

Thu - Chi ngân sách:

 

 

 

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

3.300

 

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

8.985

 

6

Kết cấu -Hạ tầng

 

 

 

Giao thông:

 

 

 

Tỷ lệ nhựa hóa chung

%

72

Chỉ tiêu giao KH

Đô thị, nhà ở

 

 

 

Tỷ lệ đô thị hóa

%

29

Chỉ tiêu giao KH

Tỷ lệ hộ dân thành thị sử dụng nước sạch

%

100

 

Bình quân m2 sàn xây dựng nhà ở tính trên một người dân

m2

26

 

Tỷ lệ thu gom rác thải đô thị

%

100

 

Xây dựng nhà tình nghĩa, nhà người có công từ quỹ đền ơn đáp nghĩa

Nhà

 

 

Cấp điện:

 

 

 

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện

%

99,2

Chỉ tiêu giao KH

Tỷ lệ bon, buôn có điện

%

100

 

Nông nghiệp, thủy lợi:

 

 

 

Tỷ lệ đáp ứng cho diện tích có nhu cầu tưới

%

84

Chỉ tiêu giao KH

Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

94

 

7

Thương mại, dịch vụ, XNK (theo dõi):

 

 

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn

Tỷ đồng

23.553

 

Doanh thu du lịch tăng bình quân hằng năm

%

Tăng 20%

 

Số khách du lịch tăng bình quân hàng năm

%

Tăng 20%

 

Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

1.012

 

Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

300

 

8

Nông nghiệp (theo dõi):

 

 

 

Giá trị sản xuất bình quân trên/01 ha đất nông nghiệp

Triệu đồng

105

 

Diện tích nông nghiệp ứng dụng công nghệ tiên tiến (CNC)

Ha

Lũy kế 3.500

 

9

Công nghiệp (theo dõi):

 

 

 

Chỉ số sản xuất công nghiệp IIP

%

9

 

10

Cải thiện môi trường đầu tư, kinh doanh, TTHC (theo dõi):

 

 

 

Chỉ số PCI

Thứ hạng

Tăng 1-2 bậc

 

Chỉ số PAPI

Thứ hạng

Tăng 01 bậc

 

Chỉ số PAR Index

Thứ hạng

Tăng 01 bậc

 

B

CHỈ TIÊU VỀ VĂN HÓA, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

 

 

 

11

Lao động và việc làm:

 

 

 

Số lao động được tạo việc làm

Người

18.300

Chỉ tiêu giao KH

Đào tạo nghề

Người

4.000

Chỉ tiêu giao KH

Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động tham gia BHXH

%

15,5

Chỉ tiêu giao KH

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

 

 

12

Giảm nghèo:

 

 

 

Tỷ lệ hộ nghèo

%

Giảm từ 3% trở lên

Chỉ tiêu giao KH

Tỷ lệ hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ

%

Giảm từ 5% trở lên

Chỉ tiêu giao KH

13

Dân số

 

 

 

Dân số trung bình

Người

693,762

 

Phấn đấu đạt mức sinh (số con/01 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ)

Số con/phụ nữ

2,37

 

14

Y tế:

 

 

 

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

20,6

Chỉ tiêu giao KH

Số bác sỹ/vạn dân

Bác sỹ

8,7

Chỉ tiêu giao KH

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

93,75

Chỉ tiêu giao KH

Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi

%

26,4

 

Tỷ lệ tiêm chủng mở rộng cho trẻ em

%

≥ 95

 

15

Giáo dục:

 

 

 

Số trường đạt chuẩn quốc gia hàng năm

Trường

10

Chỉ tiêu giao KH

16

Văn hóa:

 

 

 

Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị trấn văn minh đô thị

%

63,5

Chỉ tiêu giao KH

Tỷ lệ gia đình văn hóa

%

88,2

 

Tỷ lệ thôn, bon, buôn văn hóa

%

94,5

 

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị văn hóa

%

96,1

 

17

Môi trường:

 

 

 

Tỷ lệ che phủ rừng

%

39,5

Chỉ tiêu giao KH

Trồng mới rừng

ha

2.000

Chỉ tiêu giao KH

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn thông thường

%

70

 

Tỷ lộ xử lý chất thải rắn y tế, độc hại

%

90

 

18

Nông thôn mới:

 

 

 

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

Tăng thêm 2 xã

Chỉ tiêu giao KH

Số tiêu chí bình quân mỗi xã đạt trở lên

Tiêu chí

17

Chỉ tiêu giao KH

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

Tăng thêm 2 xã

Chỉ tiêu giao KH

 

PHỤ LỤC 2

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2024 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 759/QĐ-UBND NGÀY 25/4/2022 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

KH năm 2024

Ghi chú

A

B

C

D

E

A

KINH TẾ

 

 

 

I

TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP)

 

 

 

1

Theo giá hiện hành

 

 

 

1.1

Quy mô GRDP

 

 

 

1.1.1

Theo nội tệ

Tỷ đồng

47.769

 

1.1.2

Theo ngoại tệ

Nghìn USD

 

 

1.2

Cơ cấu GRDP

 

 

 

 

Theo khu vực kinh tế

%

 

 

1.2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

36,70

 

1.2.2

Công nghiệp và xây dựng

"

20,28

 

 

Trong đó: Công nghiệp

"

12,16

 

1.2.3

Dịch vụ

"

38,94

 

1.2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

4,09

 

2

Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh

 

 

 

a)

Theo khu vực kinh tế

%

106,55

 

2.1

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

105,30

 

2.2

Công nghiệp và xây dựng

"

107,45

 

 

Trong đó: Công nghiệp

"

 

 

2.3

Dịch vụ

"

107,46

 

2.4

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

"

105,64

 

3

GRDP bình quân dầu người

 

 

 

3.1

GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành

 

 

 

3.1.1

Nội tệ

Triệu đồng

68,85

 

3.1.2

Ngoại tệ

USD

 

 

II

NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG

 

 

 

1

Năng suất lao động theo giá hiện hành

Triệu đồng/lao động

 

 

2

Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh

%

 

 

3

Năng suất lao động theo ngoại tệ

USD/lao động

 

 

III

NGÂN SÁCH

 

 

 

1

Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

3.300

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

Trong đó: Thu nội địa

Tỷ đồng

3.163

 

 

Tốc độ tăng thu nội địa

%

 

 

 

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn

%

96

 

2

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

8.985

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương

Tỷ đồng

2.950

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

 

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP

%

33

 

IV

ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh

Tỷ đồng

20.000

 

2

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP

%

 

 

3

Đầu tư nước ngoài

 

 

 

3.1

Số dự án đầu tư nước ngoài

Dự án

14

 

3.2

Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký

Triệu USD

680

 

3.2.1

Cấp mới

"

3,4

 

4

Xây dựng

 

 

 

4.1

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

Nghìn m2

50

 

4.2

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

M2

26

 

V

DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

 

 

 

1

Doanh nghiệp

 

 

 

1.1

Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Doanh nghiệp

3361 Doanh nghiệp, 1993 đơn vị trực thuộc

 

1.2

Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

41.500

 

1.3

Doanh nghiệp thành lập mới

 

 

 

1.3.1

Số doanh nghiệp thành lập mới

Doanh nghiệp

350 Doanh nghiệp, 360 đơn vị trực thuộc

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

1.3.2

Tổng số vốn đăng ký

Tỷ đồng

3.133

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

1.3.3

Tổng số lao động đăng ký

Người

3.260

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

1.4

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

100

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

2

Hợp tác xã

 

 

 

2.1

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Hợp tác xã

245

 

2.2

Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm

Người

17.000

 

2.3

Số hợp tác xã thành lập mới

Hợp tác xã

25

 

2.4

Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể

"

10

 

2.5

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp

3

 

2.6

Tổng số tổ hợp tác

Tổ

220

 

VI

NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN VÀ THỦY LỢI

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

1.1

Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản

Triệu đồng

105

 

1.2

Cây lương thực có hạt

 

 

 

1.2.1

Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt

Ha

49.313

 

 

Trong đó: Lúa

"

12.910

 

1.2.2

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

328.143

 

 

Trong đó: Lúa

"

84.240

 

1.3

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Kg

500

 

1.4

Sản lượng một số cây lâu năm

Tấn

583.953

 

 

(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh)

 

 

 

1.5

Số gia súc, gia cầm

 

 

 

1.5.1

Trâu

Con

3.100

 

1.5.2

"

28.000

 

1.5.3

Lợn

"

540.000

 

1.5.4

Gia cầm

Nghìn con

3.000

 

1.6

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Tấn

85.000

 

1.6.1

Thịt trâu hơi

"

235

 

1.6.2

Thịt bò hơi

"

1.450

 

1.6.3

Thịt lợn hơi

"

70.565

 

1.6.4

Thịt gia cầm hơi

"

12.750

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

Diện tích rừng trồng mới rừng

Ha

2.000

 

3

Thủy sản

 

 

 

3.1

Sản lượng thủy sản

Tấn

7.650

 

3.1.1

Nuôi trồng

"

6.600

 

3.1.2

Khai thác

"

1.050

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

Tỷ lệ đáp ứng cho diện tích có nhu cầu tưới

%

84

 

VII

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

9

 

 

Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo

"

 

 

2

Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP

%

 

 

3

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

ĐVT

 

 

3.1

Đá xây dựng các loại

103 m3

1.266

 

3.2

Khí CO2

Tấn

5.800

 

3.3

Gạch xây dựng

Tr.viên

60

 

3.4

Cồn công nghiệp

Tấn

9.500

 

3.5

Cà phê bột

Tấn

2.000

 

3.6

Ván MDF

m3

50.000

 

3.7

Chế biến cà phê nhân

103 tấn

310

 

3.8

Bàn, ghế, giường, tủ bằng gỗ các loại

S.phẩm

90.000

 

3.9

Tinh bột sắn

Tấn

32.000

 

3.10

Mủ Cao su (SVR10, RSS...)

Tấn

15.100

 

3.11

Hạt điều nhân

Tấn

3.500

 

3.12

Đậu phụng, đậu nành sấy

Tấn

2.500

 

3.13

Bồn Inox, bồn nhựa

Sản phẩm

50.000

 

3.14

Điện thương phẩm

Tr.kwh

816

 

3.15

Điện sản xuất

Tr.kwh

2.595

 

3.15

Nước máy

103 m3

4.600

 

3.16

Đá sẻ ốp lát

103 m2

830

 

3.17

Sản phẩm Alumin

103 tấn

720

 

VIII

THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

 

 

 

1

Thương mại

 

 

 

1.1

Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

17.882

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

1.2

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

4.788

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

2

Du lịch

 

 

 

2.1

Số lượt khách du lịch

Nghìn lượt khách

814,8

 

2.2

Doanh thu du lịch

Tỷ đồng

192

 

 

Tốc độ tăng

%

20

 

IX

CHỈ SỐ GIÁ

 

 

 

 

Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100)

%

 

 

B

XÃ HỘI

 

 

 

1

DÂN SỐ, LAO ĐỘNG

 

 

 

1

Dân số

 

 

 

1.1

Dân số trung bình

Nghìn người

693,762

 

1.2

Tổng tỷ suất sinh

Số con/phụ nữ

2,37

 

1.3

Chỉ số phát triển con người (MIDI)

 

 

 

2

Lao động

 

 

 

2,1

Số người lao động có việc làm tăng thêm

Người

18.300

 

2,2

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

 

 

2,3

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã lội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

15,5

 

2,4

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

%

9,3

 

II

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

1

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

%

17,5

 

2

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo

%

88,0

 

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

%

93,3

 

3.1

Tiểu học

"

99,8

 

3.2

Trung học cơ sở

"

93,1

 

3.3

Trung học phổ thông

"

87,0

 

4

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia

%

63,1

 

4.1

Mầm non

"

48,9

 

4.2

Tiểu học

"

64,5

 

4.3

Trung học cơ sở

"

72,5

 

4.4

Trung học phổ thông

"

54,5

 

5

Tỷ lệ phòng học kiên cố

%

66,2

 

5.1

Mầm non

"

50,1

 

5.2

Tiểu học

"

57,5

 

5.3

Trung học cơ sở

"

81,3

 

5.4

Trung học phổ thông

"

100,0

 

6

Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học

Học sinh

35,1

 

6.1

Tiểu học

"

32,0

 

6.2

Trung học cơ sở

"

38,5

 

6.3

Trung học phổ thông

"

40,4

 

7

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên

Học sinh

20,3

 

7.1

Tiểu học

"

21,6

 

7.2

Trung học cơ sở

"

20,0

 

7.3

Trung học phổ thông

"

17,2

 

III

Y TẾ

 

 

 

1

Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân

Dược sĩ

1,75

 

2

Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân

Điều dưỡng

9,75

 

3

Số bác sỹ trên 10.000 dân

Bác sĩ

8,7

 

4

Số giường bệnh trên 10.000 dân

Giường

20,6

 

5

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

%

 

 

6

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế

%

95,8

 

7

Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế

%

93,75

 

8

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

90,5

 

9

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc

%

100

 

IV

MỨC SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

1

Tỷ lệ nghèo đa chiều

%

6,5

 

 

Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều

Điểm phần trăm

4

 

2

Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng

Nghìn đồng

 

 

3

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

80

 

4

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn

%

54

 

5

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

%

100

 

6

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới

%

40/60 xã (đạt 66,67%)

 

6.1

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

5/40 xã (đạt 13%)

 

6.2

Tỷ lệ xã dược công nhận dạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

-

 

6.3

Số tiêu chí bình quân mỗi xã đạt trở lên

Tiêu chí

17,00

 

7

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Huyện

-

 

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

%

12.5

 

8

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

Huyện

-

 

 

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

%

 

 

9

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa

%

88,20

 

10

Tỷ lệ thôn, bon, buôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu thôn, bon, buôn, bản, tổ dân phố văn hóa

%

94,50

 

11

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

96,10

 

12

Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới; phường, thị trấn văn minh đô thị

%

63,50

 

C

MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

39,51

 

2

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

"

95

 

 

Tỷ lệ chất thải nguy hại được phân loại, thu gom, chuyển giao cho đơn vị xử lý, đơn vị tự xử lý

"

95

 

3.1

Phân loại, thu gom

"

95

 

3.2

Chuyển giao cho đơn vị xử lý

"

95

 

3.3

Đơn vị tự xử lý

"

 

 

4

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý

"

90

 

5

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được phân loại (tái sử dụng, tái chế, thực phẩm, chất thải rắn khác), lưu giữ, chuyển giao

"

 

 

6

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom đến điểm tập kết, trạm trung chuyển

"

72

 

7

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được xử lý

"

72

 

7.1

Tái chế

"

 

 

7.2

Chôn lấp hợp vệ sinh

"

70

 

7.3

Đốt

"

2

 

7.4

Làm phân bón

"

 

 

8

Tỷ lệ khu dân cư, đô thị có hệ thống thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị.

"

16

 

9

Tỷ lệ khu công nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt Quy chuẩn Việt Nam (QCVN) tương ứng.

"

50

 

10

Tỷ lệ khu công nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao đang hoạt động có diện tích cây xanh đáp ứng quy định của bộ Xây dựng

"

15

 

11

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao dang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường

"

100

 

12

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

91

 

 

13

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

50

 

14

Tỷ lệ đô thị hóa

%

29

 

D

CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

 

 

 

1

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

Điểm

66,87

 

 

Xếp hạng

 

Tăng 1 -2 bậc

 

2

Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT index)

Điểm

 

 

3

Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

Điểm

42,5

 

 

Xếp hạng

 

Tăng 1-2 bậc

 

4

Chỉ số cải cách hành chính (Par index)

%

Tăng 01 bậc

 

5

Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)

%

Tăng 01 bậc

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Đắk Nông ban hành

  • Số hiệu: 1710/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Hồ Văn Mười
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản