Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1700/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: S121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ 1730/QĐ-UBNDsung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 09/4/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr-STNMT ngày 04/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 86/BC-STNMT ngày 04/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

15.782,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.264,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.887,65

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.629,81

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

104,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

95,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,53

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

126,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

122,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,04

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,96

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nga Sơn.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Nga Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC108.5 19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số 01.1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Nga Văn

Nga Trường

Nga Thắng

Nga Thạch

Nga Thái

Nga Liên

Nga Thủy

Nga Tân

Nga Điền

Nga Phú

Nga An

Nga Thành

Nga Hải

Nga Giáp

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.264,93

428,14

333,95

426,25

387,20

468,09

250,94

348,46

799,61

479,34

441,63

508,10

238,29

284,64

396,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.207,99

351,70

263,74

365,87

207,61

238,40

12,49

1,32

 

331,03

352,00

391,97

183,40

203,11

314,54

 

Trong đ: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.192,30

350,33

166,23

358,75

199,96

238,40

12,49

1,32

 

308,95

352,00

330,97

115,31

199,28

103,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.800,65

27,51

18,84

30,64

39,37

154,59

219,44

158,55

232,53

86,53

47,25

27,38

25,01

55,29

40,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

317,52

7,36

11,10

13,33

8,21

35,07

 

5,71

38,24

35,37

9,46

31,17

2,34

9,55

11,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

334,64

 

 

 

 

 

 

55,12

279,52

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

126,44

 

 

5,31

 

 

 

 

 

20,01

 

29,51

 

 

 

17

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

926,32

41,57

35,29

6,05

131,11

4,86

15,13

119,14

243,34

6,40

29,88

21,85

10,70

9,09

16,42

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

551,37

 

4,98

5,05

0,90

35,17

3,88

8,62

5,98

 

3,04

6,22

16,84

7,60

13,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.887,65

181,17

136,66

200,63

194,73

273,97

197,38

215,47

328,93

309,02

241,46

288,64

113,92

146,95

183,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,03

1,40

 

 

 

 

 

 

1,14

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

6,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,89

0,81

 

 

2,00

 

0,50

 

 

 

 

1,00

 

 

0,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,95

3,94

 

0,05

1,87

0,07

0,85

1,82

 

0,11

 

1,31

1,12

0,12

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.843,77

74,14

57,45

81,08

73,50

104,64

60,91

74,10

137,58

74,83

79,78

89,77

46,82

52,36

78,16

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,52

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,02

0,86

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,01

 

 

0,20

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.095,08

72,96

57,88

58,16

51,81

160,39

117,04

86,05

116,74

147,25

120,41

150,37

57,13

79,50

70,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

43,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,99

0,12

0,20

1,17

0,29

0,33

0,38

0,45

0,30

0,18

0,48

0,40

0,59

0,21

1,19

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,15

 

1,19

 

0,47

1,13

2,25

0,13

 

1,13

1,38

3,60

 

0,88

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

231,01

7,71

11,22

15,98

6,02

6,21

10,85

5,23

3,67

10,56

7,19

19,86

6,34

9,40

12,90

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,89

 

 

1,35

6,52

 

 

 

 

 

 

4,68

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,85

1,40

1,11

2,17

0,90

1,20

1,05

1,03

0,78

1,34

0,85

1,87

1,09

0,50

1,22

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,37

0,24

2,44

0,33

0,14

 

0,11

0,12

 

1,26

1,21

0,08

0,83

0,19

2,16

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

378,72

11,30

1,59

29,52

48,68

 

3,44

31,36

53,16

55,37

29,88

 

 

2,25

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92,84

 

3,58

10,68

2,53

 

 

 

3,95

16,99

 

15,70

 

 

17,23

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

36,00

 

 

 

 

 

 

15,18

11,56

 

0,27

 

 

1,34

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.629,81

7,77

5,73

65,68

10,19

15,64

1,80

83,90

385,42

315,86

94,21

131,77

0,91

1,12

111,45

 

Phụ biểu số 01.2:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ghi chú

Nga Yên

Nga Mỹ

Nga Hưng

Nga Thanh

Nga Bạch

Nga Trung

Nga Nhân

Nga Lĩnh

Nga Tiến

Nga Thiện

Nga Vịnh

Ba Đình

Thị Trấn

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.264,93

235,09

200,05

139,42

191,49

154,26

220,38

242,01

317,04

350,64

555,65

347,17

510,32

10,25

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.207,99

163,22

127,47

97,93

6,00

75,80

149,56

165,43

160,62

112,54

219,62

282,94

425,68

4,00

 

 

Trong đ: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.192,30

94,60

62,44

13,84

6,00

0,36

147,78

41,59

150,36

112,54

136,75

261,47

425,68

1,15

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.800,65

39,95

35,74

16,96

151,83

44,40

40,71

39,60

68,14

144,38

42,83

5,63

4,62

2,29

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

317,52

3,35

10,88

4,60

19,89

 

10,17

6,32

1,66

 

10,07

31,81

0,39

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

334,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

126,44

 

 

 

 

 

 

 

24,30

 

47,31

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

926,32

26,18

11,11

14,26

0,96

8,97

13,00

29,75

12,79

30,22

36,80

26,11

21,38

3,96

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

551,37

2,39

14,85

5,67

12,81

25,09

6,94

0,91

49,53

63,50

199,02

0,68

58,25

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.887,65

149,61

165,19

91,20

153,14

135,45

111,43

106,58

169,47

226,74

185,89

127,73

154,69

98,03

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,82

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,00

 

13,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,89

1,55

 

0,78

 

 

 

 

0,50

0,70

 

 

0,15

1,70

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,95

2,39

8,40

0,20

3,37

3,24

0,28

0,09

3,14

 

 

0,45

 

3,13

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.843,77

63,40

60,86

33,97

45,86

38,36

53,69

53,02

61,48

94,81

85,09

62,23

67,44

38,44

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,52

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

2,44

 

 

0,72

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,02

 

0,40

0,13

 

0,55

 

0,82

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.095,08

63,36

61,67

48,47

81,44

69,59

49,45

44,53

59,56

107,35

58,19

46,32

58,96

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

43,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43,75

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,99

0,67

0,47

0,59

0,39

0,75

0,77

0,91

0,42

0,28

0,30

0,99

0,60

2,56

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,15

0,83

 

1,31

0,83

0,60

0,01

0,05

 

0,50

0,81

0,04

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang tễ, nhà hỏa táng

NTD

231,01

9,76

17,02

4,97

6,28

8,91

6,33

4,82

7,35

4,06

9,85

7,45

8,30

2,77

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,89

 

 

 

0,05

 

 

 

2,29

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,85

1,09

0,98

0,75

0,39

1,99

0,81

1,55

1,00

0,46

0,56

0,81

0,95

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,37

1,18

0,18

0,03

0,25

0,09

0,09

0,12

1,47

 

0,42

0,32

0,11

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

378,72

5,38

 

 

6,63

11,15

 

 

24,37

15,80

18,85

7,66

18,18

4,15

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

92,84

 

 

 

 

 

 

0,67

7,89

2,78

9,38

1,46

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

36,00

 

 

 

7,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.629,81

0,92

0,64

0,31

2,62

2,26

1,39

0,62

18,17

4,68

360,93

2,33

0,44

3,05

 

 

Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Nga Văn

Nga Trường

Nga Thắng

Nga Thạch

Nga Thái

Nga Liên

Nga Thủy

Nga Tân

Nga Điền

Nga Phú

Nga An

Nga Thành

Nga Hải

Nga Giáp

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,47

13,99

6,83

1,23

4,20

2,00

2,01

1,53

0,80

1,13

0,98

6,00

5,24

8,65

1,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

104,61

11,69

6,72

1,23

4,14

1,50

0,51

 

 

0,55

0,77

2,30

4,84

7,65

0,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

95,12

11,69

6,72

1,23

4,14

1,50

0,51

 

 

0,55

0,77

2,30

4,84

7,65

0,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,84

2,30

0,11

 

0,06

0,50

1,48

1,53

0,80

0,58

0,21

3,70

0,40

1,00

0,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,53

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa

HNK/LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,53

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Ghi chú

Nga Yên

Nga Mỹ

Nga Hưng

Nga Thanh

Nga Bạch

Nga Trung

Nga Nhân

Nga Lĩnh

Nga Tiến

Nga Thiện

Nga Vịnh

Ba Đình

Thị Trấn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

130,47

8,32

25,97

4,49

4,16

2,95

5,06

1,20

1,70

2,90

5,83

3,99

1,31

6,79

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

104,61

7,64

23,05

4,09

 

2,80

4,56

1,20

1,26

 

5,83

3,89

0,83

6,79

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

95,12

7,64

23,05

4,09

 

0,10

4,56

1,20

1,26

 

5,83

3,89

0,83

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,84

0,68

2,92

0,40

4,16

0,15

0,50

 

0,44

2,90

 

0,10

0,48

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,53

 

0,20

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa

HNK/LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,53

 

0,20

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Nga Văn

Nga Trường

Nga Thắng

Nga Thạch

Nga Thái

Nga Liên

Nga Thủy

Nga Tân

Nga Điền

Nga Phú

Nga An

Nga Thành

Nga Hải

Nga Giáp

1

Đất nông nghiệp

NNP

122,09

13,99

6,83

1,23

2,20

2,00

1,51

1,53

0,80

1,13

0,98

5,00

5,24

8,65

1,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,43

11,69

6,72

1,23

2,14

1,50

0,51

 

 

0,55

0,77

1,30

4,84

7,65

0,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng la nước

LUC

89,34

11,69

6,72

1,23

2,14

1,50

0,51

 

 

0,55

0,77

1,30

4,84

7,65

0,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,66

2,30

0,11

 

0,06

0,50

1,00

1,53

0,80

0,58

0,21

3,70

0,40

1,00

0,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,04

0,44

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,04

0,44

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ghi chú

Nga Yên

Nga Mỹ

Nga Hưng

Nga Thanh

Nga Bạch

Nga Trung

Nga Nhân

Nga Lĩnh

Nga Tiến

Nga Thiện

Nga Vịnh

Ba Đình

Thị Trấn

1

Đất nông nghiệp

NNP

122,09

7,17

25,97

3,71

4,16

1,55

5,06

1,20

1,20

2,20

5,83

3,99

1,16

6,79

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,43

6,49

23,05

3,31

 

1,40

4,56

1,20

0,76

 

5,83

3,89

0,68

6,79

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng la nước

LUC

89,34

6,49

23,05

3,31

 

0,10

4,56

1,20

0,76

 

5,83

3,89

0,68

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,66

0,68

2,92

0,40

4,16

0,15

0,50

 

0,44

2,20

 

0,10

0,48

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,04

 

2,27

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,04

 

2,27

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Nga Văn

Nga Mỹ

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,96

0,06

0,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,90

 

0,9

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,03

0,03

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

0,03

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

I

Dự án đất ở Khu dân cư đô thị

3,92

 

1

Khu dân cư phía tây chùa Kim Quy (Tiểu khu 2)

1,30

Thị trấn

2

Khu dân cư phía tây khu hành chính

1,30

Thị trấn

3

Khu dân cư Đượng thông

1,10

Thị trấn

4

Khu dân cư trại cá Tiểu Khu 3

0,22

Thị trấn

II

Dự án đất ở Khu dân cư nông thôn

50,09

 

1

Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Thiện)

2,72

Nga Thiện

2

Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức

1,20

Nga Trường

3

Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức

1,60

Nga Trường

4

Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức

1,78

Nga Văn

5

Khu dân cư Bắc Kênh Hưng Long

1,00

Nga Văn

6

Khu dân cư tây đường Tuấn Phương đi chi nhánh điện

1,90

Nga Mỹ

7

Khu dân cư đông đường đi chi nhánh điện

1,80

Nga Mỹ

8

Khu dân cư đông QL10 (Nga Mỹ)

1,70

Nga Mỹ

9

Khu dân cư đông trường Chu Văn An mới

0,50

Nga Mỹ

11

Khu dân cư đông QL10 (Nga Trung)

2,03

Nga Trung

12

Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Yên)

1,00

Nga Yên

13

Khu dân cư Kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng

2,50

Nga Thành

14

Khu dân cư Nam Nhà máy nước

0,23

Nga Yên

15

Dự án Khu dân cư Đê Ngự Hàm

2,03

Nga Thanh

16

Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Hải)

3,10

Nga Hải

17

Dự án khu dân cư sau công sở (Nga Vịnh)

1,76

Nga Vịnh

18

Dự án khu dân cư Đồng Bầu

1,00

Nga Hưng

Dự án khu dân cư Đồng Bầu

1,00

Nga Mỹ

19

Dự án khu dân cư xã Nga Thành

0,90

Nga Thành

20

Dự án khu dân cư xã Nga Thái

1,20

Nga Thái

21

Dự án khu dân cư xã Nga Tân

1,00

Nga Tân

22

Dự án khu dân cư xã Nga Thắng

0,80

Nga Thắng

23

Dự án khu dân cư Nga Thanh

0,80

Nga Thanh

24

Dự án khu dân cư Nga An

1,00

Nga An

25

Dự án khu dân cư Nga Liên

0,70

Nga Liên

26

Dự án khu dân cư Nga Lĩnh

0,80

Nga Lĩnh

27

Dự án khu dân cư Nga Yên

1,00

Nga Yên

28

Dự án khu dân cư Nga Hưng

0,70

Nga Hưng

29

Dự án khu dân cư Nga Mỹ

0,70

Nga Mỹ

30

Dự án khu dân cư Nga Giáp

0,35

Nga Giáp

31

Dự án khu dân cư Nga Trường

0,70

Nga Trường

32

Dự án khu dân cư Nga Tiến

0,70

Nga Tiến

33

Dự án khu dân cư Nga Trung

0,80

Nga Trung

34

Dự án khu dân cư Nga Nhân

0,70

Nga Nhân

35

Dự án khu dân cư Ba Đình

0,78

Ba Đình

36

Dự án khu dân cư Nga Thủy

1,30

Nga Thủy

37

Dự án khu dân cư Nga Thạch

1,33

Nga Thạch

38

Dự án khu dân cư Nga Điền

0,72

Nga Điền

39

Dự án khu dân cư Nga Thiện

0,45

Nga Thiện

40

Dự án khu dân cư Nga Phú

0,78

Nga Phú

41

Dự án khu dân cư Nga Vịnh

0,60

Nga Vịnh

42

Dự án khu dân cư Nga Bạch

1,20

Nga Bạch

43

Dự án khu dân cư Nga Hải

0,70

Nga Hải

44

Dự án khu dân cư Nga Văn

0,53

Nga Văn

III

Dự án Trụ sở cơ quan

0,64

 

1

Mở rộng Trụ sở thị trấn

0,54

Thị trấn

2

Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện

0,30

Thị trấn

3

Mở rộng Trụ sở Nga Bạch

0,10

Nga Bạch

IV

Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

 

 

V

Cụm công nghiệp

20,00

 

 

Cụm công nghiệp Tam Linh

13,71

Nga Mỹ

 

Cụm công nghiệp Tam Linh

6,29

Nga Văn

VI

Công trình giao thông

41,07

 

1

Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi đông Từ Thức (Đoạn Nga Thiện)

2,48

Nga Thiện

2

Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Thiện)

0,50

Nga Trường

3

Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Trường đi Nga Văn)

2,30

Nga Trường

4

Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Văn)

2,20

Nga Văn

5

Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Bắc Kênh Hưng Long xã Nga Văn

2,40

Nga Văn

6

Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Tây đường Tuấn Phương đi chi nhánh điện xã Nga Mỹ

1,10

Nga Mỹ

7

Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư đông đường đi chi nhánh điện xã Nga Mỹ

1,30

Nga Mỹ

8

Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Đông QL10 xã Nga Mỹ

1,80

Nga Mỹ

9

Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư đông trường Chu Văn An mới xã Nga Mỹ

0,50

Nga Mỹ

10

Dự án đất giao thông CTKT đông QL10 xã Nga Trung

1,97

Nga Trung

11

Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 (Nga Yên)

1,58

Nga Yên

12

Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng

1,50

Nga Thành

13

Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Nam Nhà máy nước xã Nga Yên

0,17

Nga Yên

14

Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư Đê Ngự Hàm xã Nga Thanh

1,00

Nga Thanh

15

Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL 10 xã Nga Hải

4,40

Nga Hải

16

Dự án đất giao thông CTKT Khu dân cư sau Công sở xã Nga Vịnh

1,16

Nga Vịnh

17

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đồng Bầu

1,50

Nga Mỹ

Dự án đất giao thông CTKT khu dân cư Đồng Bầu

1,00

Nga Hưng

18

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thành

0,38

Nga Thành

19

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thái

0,80

Nga Thái

20

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Tân

0,30

Nga Tân

21

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thắng

0,43

Nga Thắng

22

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thanh

0,33

Nga Thanh

23

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga An

0,50

Nga An

24

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Liên

0,30

Nga Liên

25

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Lĩnh

0,40

Nga Lĩnh

26

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Yên

0,40

Nga Yên

27

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Hưng

0,45

Nga Hưng

28

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Mỹ

0,14

Nga Mỹ

29

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Giáp

0,15

Nga Giáp

30

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Trường

0,35

Nga Trường

31

Dự án đất giao thông CTKT Thị trấn

2,03

Thị trấn

32

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Tiến

0,40

Nga Tiến

33

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Trung

0,30

Nga Trung

34

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Nhân

0,50

Nga Nhân

35

Dự án đất giao thông CTKT xã Ba Đình

0,20

Ba Đình

36

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thủy

0,23

Nga Thủy

37

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thạch

0,87

Nga Thạch

38

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Điền

0,41

Nga Điền

39

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Thiện

0,25

Nga Thiện

40

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Phú

0,20

Nga Phú

41

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Vịnh

0,20

Nga Vịnh

42

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Bạch

0,50

Nga Bạch

43

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Văn

0,29

Nga Văn

44

Dự án đất giao thông CTKT xã Nga Hải

0,50

Nga Hải

45

Dự án đất giao thông CTKT (Khu dân cư Bắc THPT Ba Đình)

0,10

Nga Yên

46

Dự án đất giao thông CTKT và Hạ tầng khu Kỳ tại xã Nga Liên

0,30

Nga Liên

VIII

Dự án năng lượng

0,70

 

1

Đường điện và trạm biến áp Nga Sơn

0,21

Nga Trường

Đường điện và trạm biến áp Nga Sơn

0,27

Nga Vịnh

Đường điện và trạm biến áp Nga Sơn

0,20

Ba Đình

2

Trạm điện Nga Thành

0,01

Nga Thành

3

Trạm điện Nga Giáp

0,01

Nga Giáp

IX

Công trình văn hóa

0,10

 

1

Xây dựng đài tưởng niệm xã Ba Đình

0,10

Ba Đình

X

Công trình thể dục thể thao

1,10

 

1

Dự án Trung tâm văn hóa thể thao xã Nga Tiến

1,10

Nga Tiến

XI

Dự án cơ sở y tế

2,09

 

1

Mở rộng trạm y tế

0,09

Nga Tân

2

Mở rộng Bệnh viện Đa khoa Nga Sơn

2,00

Nga Yên

XII

Dự án cơ sở giáo dục

0,65

 

1

Mở rộng Trường mầm non Nga Mỹ

0,09

Nga Mỹ

2

Dự án Trường tư thục ACE

0,56

Nga Hưng

XIII

Dự án chợ

1,51

 

1

Xây dựng Chợ Nga Tân

0,50

Nga Tân

2

Chợ Hói đào

0,51

 

3

Chợ Nga Giáp

0,50

Nga Giáp

XV

Dự án cơ sở tôn giáo

0,83

 

1

Mở rộng Chùa Đống Cao

0,83

Nga Yên

XVI

Dự án sinh hoạt cộng đồng

 

 

XVII

Công trình nghĩa trang, NĐ

3,50

 

1

Mở rộng khuôn viên nghĩa địa Phủ Trèo

1,50

Nga An

2

Mở rộng khuôn viên nghĩa địa Cầu Giát

2,00

Nga An

XVIII

Di tích lịch sử - văn hóa

2,57

 

 

Xây dựng, nâng cấp Phủ Trèo

2,57

Nga An

XIX

Đất an ninh

1,50

 

1

Trụ sở làm việc của Công an huyện Nga Sơn

1,50

Nga Mỹ

XX

Dự án sản xuất phi nông nghiệp

11,18

 

2

Nhà máy sản xuất cơ khí

1,40

Nga Bạch

XXI

Dự án thương mại dịch vụ

7,09

 

1

Công ty Cổ phần Trường Trường Ngọc

0,55

Nga Yên

2

Cửa hàng xăng dầu Trường Phương 68

0,08

Nga Hưng

3

Dự án sản xuất kinh doanh, dịch vụ tổng hợp xã Nga

2,00

Nga Thạch

4

Dự án sản xuất kinh doanh dịch vụ tổng hợp xã Nga An

1,00

Nga An

5

Dự án sản xuất kinh doanh dịch vụ tổng hợp xã Nga Giáp

0,20

Nga Giáp

6

Dự án sản xuất kinh doanh dịch vụ tổng hợp xã Nga Hưng

0,70

xã Nga Hưng

7

Dự án sản xuất kinh doanh dịch vụ tổng hợp xã Nga Yên

0,60

Nga Yên

8

Văn phòng CT, kinh doanh dịch vụ nhà hàng Văn Lâm

0,81

Nga Văn

9

Dự án kinh doanh dịch vụ thương mại Nga Liên

0,50

Nga Liên

10

Cửa hàng xăng dầu Nga Lĩnh

0,50

Nga Lĩnh

11

Cơ sở sản xuất kinh doanh Nga Tiến

-

Nga Tiến

12

Dự án kinh doanh dịch vụ thương mại Ba Đình

0,15

Ba Đình

XXII

Dự án chuyển mục đích đầu tư nông nghiệp khác

18,04

 

1

Trang trại ông Trần Văn Kính

1,40

Nga Tiến

2

Trang trại ông Nguyễn Văn Hiền

0,82

Nga Liên

3

Trang trại bà Trịnh Thị Huyền

1,44

Nga Yên

4

Trang trại bà Nguyễn Thị Nụ

0,71

Nga Thủy

5

Trang trại ông Phạm Duy Thạnh

0,26

Nga Giáp

6

Trang trại ông Phạm Văn Tuấn

1,65

Nga An

7

Trang trại ông Mai Văn Quang

0,45

Nga Thanh

8

Trang trại tổng hợp ông Mai Xuân Hạnh

0,41

Nga Thiện

9

Trang trại bà Vũ Thị Hoa

1,00

Ba Đình

10

Trang trại tổng hợp Nguyễn Danh Dương

3,00

Nga Thủy

11

Trang trại tổng hợp ông Phạm Văn Dũng

2,10

Nga Lĩnh

12

Trang trại tổng hợp ông Trần Văn Dũng

4,80

Nga Mỹ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1700/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/05/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản