Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1680/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 01 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN LOẠI THÔN, XÓM, TỔ DÂN PHỐ VÀ ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ);

Căn cứ Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định tiêu chí phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 369/TTr-SNV ngày 26/10/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại thôn, xóm, tổ dân phố và điều chỉnh phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang như sau:

1. Phân loại 214 thôn, xóm, tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, cụ thể:

- Loại 1: 42 thôn, tổ dân phố (10 thôn, 02 xóm, 30 tổ dân phố).

- Loại 2: 71 thôn, tổ dân phố (19 thôn, 06 xóm, 46 tổ dân phố).

- Loại 3: 101 thôn, tổ dân phố (24 thôn, 01 xóm, 76 tổ dân phố).

2. Điều chỉnh phân loại 160 thôn, tổ dân phố tại Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về phân loại thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể:

- Điều chỉnh phân loại 23 thôn, 02 tổ dân phố sang loại 1.

- Điều chỉnh phân loại 42 thôn, 08 tổ dân phố sang loại 2.

- Điều chỉnh phân loại 68 thôn, 17 tổ dân phố sang loại 3.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Tài chính;
- Huyện ủy, Thành ủy;
- Như Điều 2;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN LOẠI THÔN, XÓM, TỔ DÂN PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1680/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên thôn, xóm, tổ dân phố

Phân loại

1

2

3

I

Phường An Tường

 

1

Tổ dân phố 1

Loại 1

2

Tổ dân phố 2

Loại 1

3

Tổ dân phố 5

Loại 1

4

Tổ dân phố 9

Loại 1

5

Tổ dân phố 12

Loại 1

6

Tổ dân phố 15

Loại 1

7

Tổ dân phố 16

Loại 1

8

Tổ dân phố 17

Loại 1

9

Tổ dân phố 3

Loại 2

10

Tổ dân phố 4

Loại 2

11

Tổ dân phố 6

Loại 2

12

Tổ dân phố 7

Loại 2

13

Tổ dân phố 8

Loại 2

14

Tổ dân phố 11

Loại 2

15

Tổ dân phố 13

Loại 2

16

Tổ dân phố 18

Loại 2

17

Tổ dân phố 19

Loại 2

18

Tổ dân phố 10

Loại 3

19

Tổ dân phố 14

Loại 3

III

Phường Đội Cấn

 

1

Tổ dân phố 22

Loại 1

2

Tổ dân phố 1

Loại 2

3

Tổ dân phố 2

Loại 2

4

Tổ dân phố 4

Loại 2

5

Tổ dân phố 6

Loại 2

6

Tổ dân phố 9

Loại 2

7

Tổ dân phố 13

Loại 2

8

Tổ dân phố 18

Loại 2

9

Tổ dân phố 5

Loại 3

10

Tổ dân phố 3

Loại 3

11

Tổ dân phố 7

Loại 3

12

Tổ dân phố 8

Loại 3

13

Tổ dân phố 10

Loại 3

14

Tổ dân phố 11

Loại 3

15

Tổ dân phố 12

Loại 3

16

Tổ dân phố 14

Loại 3

17

Tổ dân phố 15

Loại 3

18

Tổ dân phố 16

Loại 3

19

Tổ dân phố 17

Loại 3

20

Tổ dân phố 19

Loại 3

21

Tổ dân phố 20

Loại 3

22

Tổ dân phố 21

Loại 3

23

Tổ dân phố 23

Loại 3

24

Tổ dân phố 24

Loại 3

IV

Phường Hưng Thành

 

1

Tổ dân phố 4

Loại 1

2

Tổ dân phố 7

Loại 1

3

Tổ dân phố 8

Loại 1

4

Tổ dân phố 9

Loại 1

5

Tổ dân phố 2

Loại 2

6

Tổ dân phố 6

Loại 2

7

Tổ dân phố 1

Loại 3

8

Tổ dân phố 3

Loại 3

9

Tổ dân phố 5

Loại 3

10

Tổ dân phố 10

Loại 3

VII

Phường Minh Xuân

 

1

Tổ dân phố 7

Loại 1

2

Tổ dân phố 1

Loại 2

3

Tổ dân phố 2

Loại 2

4

Tổ dân phố 4

Loại 2

5

Tổ dân phố 10

Loại 2

6

Tổ dân phố 11

Loại 2

7

Tổ dân phố 14

Loại 2

8

Tổ dân phố 15

Loại 2

9

Tổ dân phố 16

Loại 2

10

Tổ dân phố 3

Loại 3

11

Tổ dân phố 5

Loại 3

12

Tổ dân phố 6

Loại 3

13

Tổ dân phố 8

Loại 3

14

Tổ dân phố 9

Loại 3

15

Tổ dân phố 12

Loại 3

16

Tổ dân phố 13

Loại 3

17

Tổ dân phố 17

Loại 3

18

Tổ dân phố 18

Loại 3

VIII

Phường Mỹ Lâm

 

1

Tổ dân phố 3

Loại 1

2

Tổ dân phố 5

Loại 2

3

Tổ dân phố 6

Loại 2

4

Tổ dân phố 7

Loại 2

5

Tổ dân phố 8

Loại 2

6

Tổ dân phố 9

Loại 2

7

Tổ dân phố 1

Loại 3

8

Tổ dân phố 2

Loại 3

9

Tổ dân phố 4

Loại 3

IX

Phường Nông Tiến

 

1

Tổ dân phố 1

Loại 1

2

Tổ dân phố 2

Loại 1

3

Tổ dân phố 3

Loại 1

4

Tổ dân phố 4

Loại 1

5

Tổ dân phố 10

Loại 1

6

Tổ dân phố 9

Loại 2

7

Tổ dân phố 5

Loại 3

8

Tổ dân phố 6

Loại 3

9

Tổ dân phố 7

Loại 3

10

Tổ dân phố 8

Loại 3

11

Tổ dân phố 11

Loại 3

X

Phường Phan Thiết

 

1

Tổ dân phố 2

Loại 1

2

Tổ dân phố 7

Loại 1

3

Tổ dân phố 11

Loại 1

4

Tổ dân phố 15

Loại 1

5

Tổ dân phố 9

Loại 2

6

Tổ dân phố 14

Loại 2

7

Tổ dân phố 16

Loại 2

8

Tổ dân phố 17

Loại 2

9

Tổ dân phố 18

Loại 2

10

Tổ dân phố 1

Loại 3

11

Tổ dân phố 3

Loại 3

12

Tổ dân phố 4

Loại 3

13

Tổ dân phố 5

Loại 3

14

Tổ dân phố 6

Loại 3

15

Tổ dân phố 8

Loại 3

16

Tổ dân phố 10

Loại 3

17

Tổ dân phố 12

Loại 3

18

Tổ dân phố 13

Loại 3

XI

Phường Tân Hà

 

1

Tổ dân phố 7

Loại 1

2

Tổ dân phố 12

Loại 1

3

Tổ dân phố 14

Loại 1

4

Tổ dân phố 15

Loại 1

5

Tổ dân phố 16

Loại 1

6

Tổ dân phố 2

Loại 2

7

Tổ dân phố 4

Loại 2

8

Tổ dân phố 5

Loại 2

9

Tổ dân phố 9

Loại 2

10

Tổ dân phố 11

Loại 2

11

Tổ dân phố 1

Loại 3

12

Tổ dân phố 3

Loại 3

13

Tổ dân phố 6

Loại 3

14

Tổ dân phố 8

Loại 3

15

Tổ dân phố 10

Loại 3

16

Tổ dân phố 13

Loại 3

17

Tổ dân phố 17

Loại 3

XII

Phường Tân Quang

 

1

Tổ dân phố 1

Loại 3

2

Tổ dân phố 2

Loại 3

3

Tổ dân phố 3

Loại 3

4

Tổ dân phố 4

Loại 3

5

Tổ dân phố 5

Loại 3

6

Tổ dân phố 6

Loại 3

7

Tổ dân phố 7

Loại 3

8

Tổ dân phố 8

Loại 3

9

Tổ dân phố 9

Loại 3

10

Tổ dân phố 10

Loại 3

11

Tổ dân phố 11

Loại 3

12

Tổ dân phố 12

Loại 3

13

Tổ dân phố 13

Loại 3

14

Tổ dân phố 14

Loại 3

15

Tổ dân phố 15

Loại 3

16

Tổ dân phố 16

Loại 3

17

Tổ dân phố 17

Loại 3

XV

Phường Ỷ La

 

1

Tổ dân phố 2

Loại 1

2

Tổ dân phố 1

Loại 2

3

Tổ dân phố 4

Loại 2

4

Tổ dân phố 7

Loại 2

5

Tổ dân phố 9

Loại 2

6

Tổ dân phố 3

Loại 3

7

Tổ dân phố 5

Loại 3

8

Tổ dân phố 6

Loại 3

9

Tổ dân phố 8

Loại 3

I

Xã An Khang

 

1

Thôn Trường Thi A

Loại 3

2

Thôn Trường Thi B

Loại 3

3

Thôn Thúc Thủy

Loại 3

4

Thôn Phúc Lộc A

Loại 3

5

Thôn Phúc Lộc B

Loại 3

6

Thôn Bình Ca

Loại 3

7

Thôn An Lộc A

Loại 3

8

Thôn An Lộc B

Loại 3

9

Thôn An Phúc

Loại 3

XIII

Xã Thái Long

 

1

Thôn Hoà Mục

Loại 1

2

Thôn Tân Hải Thành

Loại 1

3

Thôn Hòa Bình

Loại 2

4

Thôn Phú An

Loại 2

5

Thôn Đồng Mon

Loại 3

XIV

Xã Tràng Đà

 

1

Xóm 2

Loại 1

2

Xóm 5

Loại 1

3

Xóm 1

Loại 2

4

Xóm 3

Loại 2

5

Xóm 4

Loại 2

6

Xóm 6

Loại 2

7

Xóm 7

Loại 2

8

Xóm 9

Loại 2

9

Xóm 8

Loại 3

V

Xã Kim Phú

 

1

Thôn 11

Loại 1

2

Thôn 12

Loại 1

3

Thôn 14

Loại 1

4

Thôn 17

Loại 1

5

Thôn 28

Loại 1

6

Thôn 2

Loại 2

7

Thôn 7

Loại 2

8

Thôn 8

Loại 2

9

Thôn 13

Loại 2

10

Thôn 16

Loại 2

11

Thôn 18

Loại 2

12

Thôn 19

Loại 2

13

Thôn 26

Loại 2

14

Thôn 27

Loại 2

15

Thôn 1

Loại 3

16

Thôn 3

Loại 3

17

Thôn 4

Loại 3

18

Thôn 5

Loại 3

19

Thôn 6

Loại 3

20

Thôn 9

Loại 3

21

Thôn 10

Loại 3

22

Thôn 15

Loại 3

23

Thôn 20

Loại 3

24

Thôn 21

Loại 3

25

Thôn 22

Loại 3

26

Thôn 23

Loại 3

27

Thôn 24

Loại 3

28

Thôn 25

Loại 3

VI

Xã Lưỡng Vượng

 

1

Thôn 1

Loại 1

2

Thôn 3

Loại 1

3

Thôn 7

Loại 1

4

Thôn 2

Loại 2

5

Thôn 4

Loại 2

6

Thôn 5

Loại 2

7

Thôn 6

Loại 2

8

Thôn 8

Loại 2

9

Thôn 9

Loại 2

10

Thôn 10

Loại 2

11

Thôn 11

Loại 2

 

PHỤ LỤC 2

ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1680/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Thôn, tổ dân phố

Điều chỉnh phân loại

Từ loại (theo Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Sang loại

1

2

3

4

A

HUYỆN LÂM BÌNH

 

 

I

Thị trấn Lăng Can (02 tổ dân phố)

 

 

1

Tổ dân phố Làng Chùa

Loại 2

Loại 3

2

Tổ dân phố Nà Mèn

Loại 2

Loại 3

II

Xã Phúc Yên (03 thôn)

 

 

1

Thôn Bản Thàng

Loại 1

Loại 2

2

Thôn Bản Tấng

Loại 2

Loại 3

3

Thôn Bản Bon

Loại 2

Loại 3

III

Xã Xuân Lập (04 thôn)

 

 

1

Thôn Lũng Giềng

Loại 1

Loại 2

2

Thôn Khuổi Củng

Loại 2

Loại 3

3

Thôn Khuổi Trang

Loại 2

Loại 3

4

Thôn Nà Lòa

Loại 2

Loại 3

IV

Xã Hồng Quang (02 thôn)

 

 

1

Thôn Bản Tha

Loại 2

Loại 3

2

Thôn Thẳm Hon

Loại 2

Loại 3

V

Xã Minh Quang (01 thôn)

 

 

1

Thôn Nà Tớơng

Loại 3

Loại 2

VI

Xã Phúc Sơn (02 thôn)

 

 

1

Thôn Tầng

Loại 2

Loại 1

2

Thôn Bó Ngoạng

Loại 3

Loại 2

B

HUYỆN NA HANG

 

 

I

Thị trấn Na Hang (12 tổ dân phố)

 

 

1

Tổ dân phố 14

Loại 2

Loại 1

2

Tổ dân phố 6

Loại 1

Loại 2

3

Tổ dân phố 7

Loại 1

Loại 2

4

Tổ dân phố 13

Loại 1

Loại 2

5

Tổ dân phố 2

Loại 2

Loại 3

6

Tổ dân phố 3

Loại 2

Loại 3

7

Tổ dân phố 4

Loại 2

Loại 3

8

Tổ dân phố 5

Loại 2

Loại 3

9

Tổ dân phố 8

Loại 2

Loại 3

10

Tổ dân phố 9

Loại 2

Loại 3

11

Tổ dân phố Khuôn Phươn

Loại 2

Loại 3

12

Tổ dân phố Nà Mỏ

Loại 2

Loại 3

II

Xã Yên Hoa (12 thôn)

 

 

1

Thôn Nà Khuyến

Loại 1

Loại 2

2

Thôn Bản Thác

Loại 1

Loại 2

3

Thôn Nà Lin

Loại 2

Loại 3

4

Thôn Tân Thành

Loại 2

Loại 3

5

Thôn Nà Pầu

Loại 2

Loại 3

6

Thôn Bản Va

Loại 2

Loại 3

7

Thôn Cốc Khuyết

Loại 2

Loại 3

8

Thôn Nà Luông

Loại 2

Loại 3

9

Thôn Nà Chẻ

Loại 2

Loại 3

10

Thôn Phiêng Nghịu

Loại 2

Loại 3

11

Thôn Khâu Pồng

Loại 2

Loại 3

12

Thôn Bản Cuôn

Loại 2

Loại 3

III

Xã Sinh Long (06 thôn)

 

 

5

Thôn Khuổi Phìn

Loại 1

Loại 2

1

Thôn Nặm Đường

Loại 2

Loại 3

2

Thôn Trung Phìn

Loại 2

Loại 3

3

Thôn Phiêng Ten

Loại 2

Loại 3

4

Thôn Phiêng Thốc

Loại 2

Loại 3

6

Thôn Bản Lá

Loại 2

Loại 3

IV

Xã Côn Lôn (01 thôn)

 

 

1

Thôn Nà Thưa

Loại 2

Loại 3

V

Xã Khâu Tinh (03 thôn)

 

 

1

Thôn Nà Lũng

Loại 2

Loại 3

2

Thôn Khau Phiêng

Loại 2

Loại 3

3

Thôn Tát Kẻ

Loại 2

Loại 3

VI

Xã Thượng Giáp (05 thôn)

 

 

1

Thôn Nà Ngoa

Loại 2

Loại 3

2

Thôn Bản Cưởm

Loại 2

Loại 3

3

Thôn Bản Muồng

Loại 2

Loại 3

4

Thôn Bản Vịt

Loại 2

Loại 3

5

Thôn Nặm Cằm

Loại 2

Loại 3

VII

Xã Đà Vị (02 thôn)

 

 

1

Thôn Nà Pin

Loại 1

Loại 2

2

Thôn Nà Bản

Loại 2

Loại 3

C

HUYỆN CHIÊM HÓA

 

 

I

Xã Tân An (02 thôn)

 

 

1

Thôn Tân Minh

Loại 2

Loại 1

2

Thôn An Vượng

Loại 3

Loại 2

II

Xã Xuân Quang (02 thôn)

 

 

1

Thôn Ngoan A

Loại 2

Loại 3

2

Thôn Làng Ngõa

Loại 2

Loại 3

III

Xã Linh Phú (01 thôn)

 

 

1

Thôn Pác Hóp

Loại 1

Loại 2

IV

Xã Hòa An (02 thôn)

 

 

1

Thôn Làng Mạ

Loại 3

Loại 2

2

Thôn Làng Rèn 1

Loại 3

Loại 2

V

Xã Kiên Đài (10 thôn)

 

 

1

Thôn Làng Khây 1

Loại 1

Loại 2

2

Thôn Làng Thẳm

Loại 2

Loại 3

3

Thôn Khun Vìn

Loại 2

Loại 3

4

Thôn Khun Cúc

Loại 2

Loại 3

5

Thôn Khun Mạ

Loại 2

Loại 3

6

Thôn Bản Vả

Loại 2

Loại 3

7

Thôn Nà Chám

Loại 2

Loại 3

8

Thôn Khuổi Chỉa

Loại 2

Loại 3

9

Thôn Nà Khà

Loại 2

Loại 3

10

Thôn Khau Tàm

Loại 2

Loại 3

VI

Xã Yên Lập (01 thôn)

 

 

1

Thôn Yên Vinh

Loại 2

Loại 1

VII

Xã Tân Mỹ (01 thôn)

 

 

1

Thôn Nà Giàng

Loại 2

Loại 1

D

HUYỆN HÀM YÊN

 

 

I

Thị trấn Tân Yên (08 tổ dân phố)

 

 

1

Tổ dân phố Tân Bình

Loại 1

Loại 2

2

Tổ dân phố Tân Phú

Loại 1

Loại 2

3

Tổ dân phố Tân Kỳ

Loại 2

Loại 3

4

Tổ dân phố Tân Thịnh

Loại 2

Loại 3

5

Tổ dân phố Cống Đôi

Loại 2

Loại 3

6

Tổ dân phố Bắc Mục

Loại 2

Loại 3

7

Tổ dân phố Tân Tiến

Loại 2

Loại 3

8

Tổ dân phố Tân Cương

Loại 2

Loại 3

II

Xã Minh Dân (01 thôn)

 

 

1

Thôn Nước Mỏ

Loại 3

Loại 2

III

Xã Phù Lưu (04 thôn)

 

 

1

Thôn Thọ

Loại 2

Loại 1

3

Thôn Trò

Loại 2

Loại 1

2

Thôn Ban Nhàm

Loại 3

Loại 2

4

Thôn Nghiệu

Loại 3

Loại 2

IV

Xã Tân Thành (02 thôn)

 

 

1

Thôn 1 Thuốc Thượng

Loại 3

Loại 2

2

Thôn 3 Việt Thành

Loại 3

Loại 2

V

Xã Bình Xa (01 thôn)

 

 

1

Thôn Đo

Loại 3

Loại 2

VI

Xã Minh Hương (07 thôn)

 

 

1

Thôn 1 Minh Tiến

Loại 2

Loại 1

2

Thôn 6 Minh Quang

Loại 2

Loại 1

3

Thôn 4 Minh Quang

Loại 3

Loại 2

4

Thôn 10 Minh Quang

Loại 3

Loại 2

5

Thôn 7 Minh Quang

Loại 1

Loại 2

6

Thôn Ao Họ

Loại 2

Loại 3

7

Thôn 13 Minh Quang

Loại 2

Loại 3

VII

Xã Yên Lâm (01 thôn)

 

 

1

Thôn 68

Loại 2

Loại 3

VIII

Xã Yên Phú (01 thôn)

 

 

1

Thôn 6 Minh Phú

Loại 3

Loại 2

IX

Xã Bằng Cốc (01 thôn)

 

 

1

Thôn Đồng Quảng

Loại 2

Loại 1

X

Xã Hùng Đức (01 thôn)

 

 

1

Thôn Thanh Vân

Loại 3

Loại 2

Đ

HUYỆN YÊN SƠN

 

 

I

Thị trấn Yên Sơn (04 tổ dân phố)

 

 

1

Tổ dân phố Trầm Ân

Loại 1

Loại 2

2

Tổ dân phố Lang Quán

Loại 1

Loại 2

3

Tổ dân phố Minh Phong

Loại 1

Loại 2

4

Tổ dân phố Cầu Trôi

Loại 2

Loại 3

II

Xã Đội Bình (04 thôn)

 

 

1

Thôn Hòa Bình

Loại 2

Loại 1

2

Thôn Độc Lập

Loại 3

Loại 2

3

Thôn Phú Bình

Loại 3

Loại 2

4

Thôn Tân Bình

Loại 3

Loại 2

III

Xã Nhữ Khê (01 thôn)

 

 

1

Thôn Nhữ Khê

Loại 2

Loại 1

IV

Xã Trung Môn (04 thôn)

 

 

1

Thôn 8

Loại 2

Loại 1

2

Thôn 11

Loại 2

Loại 1

3

Thôn 14

Loại 2

Loại 1

4

Thôn 2

Loại 3

Loại 2

V

Xã Chiêu Yên (03 thôn)

 

 

1

Thôn Vàng Lè

Loại 3

Loại 2

2

Thôn Đán Khao

Loại 2

Loại 3

3

Thôn Tân Lập

Loại 2

Loại 3

VI

Xã Phúc Ninh (01 thôn)

 

 

1

Thôn Lục Mùn

Loại 2

Loại 3

VII

Xã Lực Hành (02 thôn)

 

 

1

Thôn Làng Ngoài

Loại 2

Loại 1

2

Thôn Đoàn Kết

Loại 3

Loại 2

VIII

Xã Kiến Thiết (16 thôn)

 

 

1

Thôn Tân Minh

Loại 1

Loại 2

2

Thôn Nặm Bó

Loại 1

Loại 2

3

Thôn Bắc Triển

Loại 1

Loại 2

4

Thôn Khau Luông

Loại 2

Loại 3

5

Thôn Khau Làng

Loại 2

Loại 3

6

Thôn Khuổi Khít

Loại 2

Loại 3

7

Thôn Khuổi Cằn

Loại 2

Loại 3

8

Thôn Làng Un

Loại 2

Loại 3

9

Thôn Làng Làm

Loại 2

Loại 3

10

Thôn Đồng Phạ

Loại 2

Loại 3

11

Thôn Pắc Nhiêng

Loại 2

Loại 3

12

Thôn Nà Vơ

Loại 2

Loại 3

13

Thôn Lũng Quân

Loại 2

Loại 3

14

Thôn Làng Lan

Loại 2

Loại 3

15

Thôn Đồng Đi

Loại 2

Loại 3

16

Thôn Đồng Khẩn

Loại 2

Loại 3

IX

Xã Xuân Vân (01 thôn)

 

 

1

Thôn Lương Trung

Loại 2

Loại 3

X

Xã Tân Tiến (02 thôn)

 

 

1

Thôn 4

Loại 2

Loại 1

2

Thôn 2

Loại 1

Loại 2

XI

Xã Công Đa (01 thôn)

 

 

1

Thôn Đồng Giang

Loại 3

Loại 2

XII

Xã Trung Sơn (01 thôn)

 

 

1

Thôn Đồng Cướm

Loại 3

Loại 1

XIII

Xã Kim Quan (01 thôn)

 

 

1

Thôn Làng Phát

Loại 2

Loại 1

XIV

Xã Hùng Lợi (01 thôn)

 

 

1

Nà Mộ

Loại 2

Loại 1

E

HUYỆN SƠN DƯƠNG

 

 

I

Thị trấn Sơn Dương (01 tổ dân phố)

 

 

1

Tổ dân phố Quyết Tiến 

Loại 2

Loại 1

II

Xã Trung Yên (01 thôn)

 

 

1

Thôn Trung Long

Loại 3

Loại 2

III

Xã Vĩnh Lợi (03 thôn)

 

 

1

Thôn Gò Hu

Loại 2

Loại 1

2

Thôn Tam Tinh

Loại 3

Loại 2

3

Thôn Thái An

Loại 3

Loại 2

IV

Xã Cấp Tiến (01 thôn)

 

 

1

Thôn Phú Bình

Loại 3

Loại 2

V

Xã Hợp Hòa (02 thôn)

 

 

1

Thôn Đồng Chùa

Loại 3

Loại 2

2

Thôn Đồng Báo

Loại 3

Loại 2

VI

Xã Sơn Nam (02 thôn)

 

 

1

Thôn Lõng Khu

Loại 2

Loại 3

2

Thôn Ao Xanh

Loại 2

Loại 3

VII

Xã Đồng Quý (01 thôn)

 

 

1

Thôn Quý Nhân

Loại 3

Loại 2

VIII

Đại Phú (02 thôn)

 

 

1

Thôn Dũng Vi

Loại 2

Loại 1

2

Thôn Hải Mô Đông

Loại 2

Loại 3

IX

Văn Phú (02 thôn)

 

 

1

Thôn Khe Thuyền 2

Loại 2

Loại 3

2

Thôn Khe Thuyền 3

Loại 2

Loại 3

X

Xã Ninh Lai (01 thôn)

 

 

1

Thôn Ninh Hòa

Loại 2

Loại 1

XI

Xã Thượng Ấm (01 thôn)

 

 

1

Thôn Đồng Ván

Loại 2

Loại 1

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1680/QĐ-UBND năm 2021 về phân loại thôn, xóm, tổ dân phố và điều chỉnh phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 1680/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/11/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/11/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản