Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1633/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 13 tháng 07 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI; AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Tng tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết đnh của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và hội: số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chc năng quản lý nhà nước của BLao đng; Thương binh và Xã hội; s 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; số 2116/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 126/TTr-SLĐTBXH ngày 13/6/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội; An toàn, vệ sinh lao động; Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc công bố chuẩn hóa Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, gồm:

- Thủ tục hành chính có số thứ tự từ 1 đến 5 và thủ tục hành chính số 8, Lĩnh vực IV, Mục A - Phần I và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại Lĩnh vực IV, Mục A - Phần II;

- Thủ tục hành chính có số thứ tự từ 11 đến 22 Lĩnh vực IV, Mục B - Phần I và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại Lĩnh vực IV Mục B - Phần II.

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm TH - CB tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phóng

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1633/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội; An toàn, vệ sinh lao động; Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội do tỉnh Hưng Yên ban hành

  • Số hiệu: 1633/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/07/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Văn Phóng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/07/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 12/06/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản