Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1619/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 21 tháng 07 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO CÁC QUỐC LỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH ĐẾN NĂM 2020 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một sđiều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Công văn số 3212/TCĐBVN-ATGT ngày 23/6/2015 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc thỏa thuận quy hoạch các điểm đấu nối vào quốc lộ đi qua địa phận tỉnh Thái Bình;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Báo cáo thẩm định số 181/BC-SXD ngày 02/10/2014; của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 130/TTr-SGTVT ngày 13/7/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch các điểm đấu nối vào các quốc lộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 định hướng đến năm 2030, với những nội dung chủ yếu sau:

I. Tên đồ án: Quy hoạch các điểm đấu nối vào các quốc lộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

II. Phạm vi lập quy hoạch và diện tích sử dụng đất

1. Vị trí quy hoạch

- Dọc các quốc lộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

- Quy hoạch đấu nối chi tiết các nút giao thông, bao gồm giao cắt giữa quốc lộ với quốc lộ; giao cắt giữa quốc lộ với tỉnh lộ; giao cắt giữa quốc lộ với đường huyện; giao cắt giữa quốc lộ với các đường gom của khu công nghiệp, cụm công nghiệp; các điểm đấu nối từ cửa hàng xăng dầu, bến xe khách, trạm dừng nghỉ; một số nút giao với cầu đường bộ lớn.

2. Diện tích sử dụng đất:

Diện tích sử dụng đất các điểm đấu nối vào các quốc lộ là 69,5ha.

III. Nội dung quy hoạch các điểm đấu nối

1. Điểm đấu nối đường nhánh vào quốc lộ

- Đấu nối vào quốc lộ 10: Số điểm đấu nối là 51 điểm; trong đó có 01 ngã năm, 20 ngã tư và 30 ngã ba (Phụ lục 1A kèm theo).

- Đấu nối vào quốc lộ 39: Số điểm đấu nối là 58 điểm; trong đó có 17 ngã tư và 41 ngã ba (Phụ lục 2A kèm theo).

- Đấu nối vào quốc lộ 37: Số điểm đấu nối là 12 điểm; trong đó có 03 ngã tư và 09 ngã ba (Phụ lục 3A kèm theo).

- Đấu nối vào quốc lộ 37B: Số điểm đấu nối là 46 điểm; trong đó có 01 ngã năm, 07 ngã tư và 38 ngã ba (Phụ lục 4A kèm theo).

2. Điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu vào quốc lộ

- Đấu nối vào quốc lộ 10: 24 cửa hàng xăng dầu (CHXD); trong đó, có 11 cửa hàng xăng dầu tồn tại tạm thời đến hết năm 2017 sau đó phải đấu nối qua hệ thống đường gom (Phụ lục 1B kèm theo).

- Đấu nối vào quốc lộ 39: 19 cửa hàng xăng dầu; trong đó, có 10 CHXD tồn tại tạm thời đến hết năm 2017 sau đó phải đấu nối qua hệ thống đường gom (Phụ lục 2B kèm theo).

- Đấu nối vào quốc lộ 37: 01 cửa hàng xăng dầu (Phụ lục 3B kèm theo).

- Đấu nối vào quốc lộ 37B: 16 cửa hàng xăng dầu; trong đó, có 7 CHXD tồn tại tạm thời đến hết năm 2017 sau đó phải đấu nối qua hệ thống đường gom (Phụ lục 4B kèm theo).

3. Đấu nối đường gom vào quốc lộ

- Đấu nối vào quốc lộ 10: Tổng chiều dài đường gom là 31.561m (Phụ lục 1C kèm theo).

- Đấu nối vào quốc lộ 39: Tổng chiều dài đường gom là 31.550m (Phụ lục 2C kèm theo)

- Đấu nối vào quốc lộ 37: Tổng chiều dài đường gom là 6.376m (Phụ lục 3C kèm theo).

- Đấu nối vào quốc lộ 37B: Tổng chiều dài đường gom là 27.300m (Phụ lục 4C kèm theo).

4. Quy hoạch hệ thống nút giao chính

Quy hoạch 17 nút giao thông chính giữa các tuyến đường cấp cao với nhau, trong đó có 08 nút giao đã hình thành và 09 nút giao sẽ hình thành khi đầu tư xây dựng các tuyến đường.

Điều 2. Sở giao thông Vận tải có trách nhiệm chỉ đạo đơn vị tư vấn hoàn chỉnh hồ sơ bản vẽ theo nội dung quy hoạch được duyệt có xác nhận của Sở Xây dựng để làm cơ sở quản lý xây dựng theo quy hoạch và lưu trữ hồ sơ; chủ trì phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức công bố công khai quy hoạch các điểm đấu nối vào các quốc lộ trên địa bàn tỉnh để các tổ chức, cá nhân, đơn vị biết, thực hiện; tổ chức quản lý quy hoạch theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước; xây dựng kế hoạch, lộ trình thực hiện đầu tư xây dựng đường gom theo quy định của Luật Giao thông đường bộ, xóa bỏ các điểm đấu nối, cửa hàng xăng dầu không có trong quy hoạch để bảo đảm an toàn giao thông đường bộ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành, các cơ quan, đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, CTXDGT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

PHỤ LỤC 1A

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 10 ĐOẠN QUA ĐỊA PHẬN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Vị trí

Kiểu nút giao

Khoảng cách

Nút giao hiện có

Nút giao mi

Tên đưng đấu nối

Ghi chú

Lý Trình

Bên trái

Bên phải

Bên trái

Bên phải

Đảm bảo

Không đảm bảo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ: Từ Km58+270 đến Km60+950, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 733/QĐ-TTg ngày 17/5/2012 ca Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020)

1

Km58+500

x

x

Ngã tư

0

0

 

 

x

 

Đê sông Hóa

 

2

Km58+700

x

x

Ngã tư

200

200

 

x

x

 

Vào khu công nghiệp Cầu Nghìn

Bộ Giao thông Vận tải chấp thuận theo Công văn số: 4066/BGTVT-VT ngày 27/5/2008

3

Km59+500

x

 

Ngã ba

800

 

 

x

 

x

Đường vào bến xe An Bài, Quỳnh Phụ

 

4

Km60+255

x

x

Ngã tư

755

1555

x

x

x

 

ĐH.72

 

Xã An Vũ, huyện Quỳnh Phụ: Từ Km60+950 đến Km62+700, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị)

5

Km62+330

x

x

Ngã tư

2075

2075

x

 

x

 

ĐT.455 (ĐT.216)

 

Xã An Lễ, huyện Quỳnh Phụ: Từ Km62+700 đến Km65+35 (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 733/QĐ-TTg ngày 17/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tng th phát trin kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020)-Quy hoạch đường cấp 3

6

Km63+800

x

 

Ngã ba

1470

 

x

 

x

 

Đường trục xã An Lễ

 

7

Km63+850

 

x

Ngã ba

 

1520

x

 

x

 

Đường vào trụ sở UBND xã An Lễ

 

8

Km64+980

x

x

Ngã tư

1180

1130

x

 

x

 

ĐH.73

 

Xã Đông Hải - huyn Quỳnh Ph; Xã Đông Sơn, Đông La - huyn Đông Hưng: từ Km65+35 đến Km72+672, quy hoch đường cấp III (Khu vc ngoài đô thị)

9

Km65+900

 

x

Ngã ba

 

920

 

x

x

 

ĐH.84

 

10

Km66+749

x

x

Ngã tư

1720

849

x

x

x

 

Đường Thái Bình - Hà Nam

 

11

Km68+020

x

x

Ngã tư

1320

1271

 

x

x

 

Đi UBND xã Đông Hải, Đông Phương

 

12

Km69+270

 

x

Ngã tư

1250

1250

 

x

x

 

ĐT.396B (ĐT.217)

 

x

 

 

x

 

x

 

13

Km70+475

x

 

Ngã ba

1205

 

 

x

x

 

ĐH.58E

 

14

Km70+868

 

x

Ngã ba

 

1598

x

 

x

 

Đường trục xã Đông Sơn

 

15

Km72+200

x

 

Ngã ba

1725

 

x

 

x

 

Vào cụm công nghiệp Đông La

 

Thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng: Từ Km72+672 đến Km75+440, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng và vùng phcận đến năm 2025)

16

Km72+672

 

x

Ngã ba

 

1804

 

x

x

 

ĐH.45

 

17

Km73+130

 

x

Ngã ba

 

458

 

x

 

 

QL.39

 

18

Km73+230

x

 

Ngã ba

1030

 

x

 

x

 

Đường vào khu dân cư Tt.Đông Hưng

 

19

Km73+350

 

x

Ngã ba

 

220

 

x

x

 

Bến xe Đông Hưng

 

20

Km73+932

 

x

Ngã ba

 

582

 

x

x

 

Đường trục thị trấn Đông Hưng

 

21

Km74+500

x

 

Ngã ba

1270

 

x

 

x

 

Đường trục xã Đông Các

 

22

Km75+237

 

x

Ngã ba

 

1305

x

 

x

 

Đường xã Đông Hợp

 

Xã Đông Hp, Đông Động, Đông Xuân - huyện Đông Hưng: Từ Km75+440 đến Km79+420, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị)

23

Km75+500

x

 

Ngã ba

1000

 

x

 

 

x

Trạm dng ngh

Quyết định số 2541/QĐ-BGTVT ngày 15/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải điều chỉnh vị trí trạm dừng nghỉ về Km75+500 theo đề nghị của UBND tỉnh Thái Bình tại Công văn số 1943/UBND-CTXDGT ngày 18/6/2015.

24

Km76+700

x

 

Ngã ba

1200

 

 

x

x

 

ĐH.53

 

25

Km76+900

 

x

Ngã ba

 

1663

x

 

x

 

ĐH.50

 

26

Km78+350

x

x

Ngã tư

1650

1450

x

 

 

x

Cụm công nghiệp Xuân Quang

 

27

Km79+270

 

x

Ngã ba

 

920

 

x

x

 

Vào khu công nghiệp Gia Lễ

Bộ Giao thông Vận tải chấp thuận theo Công văn số: 4066/BGTVT-VT ngày 27/5/2008

Tp. Thái Bình: Từ Km79+420 đến Km89+450, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 của UBND tỉnh Thái Bình vviệc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Thái Bình đến năm 2030)

28

Km80+150

x

x

Ngã tư

1800

880

 

x

x

 

Đường trục xã Đông Dương

 

29

Km80+510

x

 

Ngã ba

360

 

 

x

x

 

Đường trục xã Đông Mỹ

 

30

Km81+350

x

 

Ngã ba

840

 

 

x

x

 

QL.10 cũ, Vành đai phía Nam

 

31

Km81+800

 

x

Ngã ba

 

1650

 

x

x

 

Đường xã Đông Hòa

 

32

Km82+740

x

x

Ngã tư

1390

940

x

 

x

 

Đường trục xã Đông Hòa

 

33

Km84+080

x

x

Ngã tư

1340

1340

x

 

x

 

Đê sông Trà Lý

 

34

Km84+220

x

x

Ngã tư

140

140

 

x

x

 

Đê Trần Quang Khải

 

35

Km85+550

x

x

Ngã tư

1330

1330

x

 

x

 

Vào khu công nghiệp Sông Trà

Bộ Giao thông Vận tải chấp thuận theo Công văn số: 4066/BGTVT-VT ngày 27/5/2008

36

Km85+950

x

x

Ngã tư

1730

400

x

x

x

 

ĐT.454 (ĐT.223)

 

x

 

 

 

 

x

Đường vào bến xe phía Tây, Tp. Thái Bình

 

37

Km86+950

 

x

Ngã ba

 

1000

x

 

x

 

Đường ngang dân sinh

 

38

Km87+600

x

 

Ngã ba

1650

 

 

 

 

 

Đường Kỳ Đồng

Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 của UBND tỉnh Thái Bình

39

Km87+850

x

 

Ngã ba

250

 

 

 

x

 

Đường trục xã Phú Xuân

 

40

Km88+900

x

 

Ngã ba

1050

 

x

 

 

x

Vào khu công nghiệp Phúc Khánh

Bộ Giao thông Vận tải chấp thuận theo Công văn số: 4066/BGTVT-VT ngày 27/5/2008

41

Km89+500

x

x

Ngã tư

550

2500

x

x

x

 

ĐH.02

 

Xã Minh Quang, Tự Tân, Tam Quang, Tân Lập - Huyện Vũ Thư: Từ Km89+450 đến Km99+50, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị)

42

Km90+750

x

x

Ngã tư

1300

1300

 

x

x

 

Đi UBND xã Minh Quang

 

43

Km91+000

 

x

Ngã ba

 

1550

x

 

x

 

Vào khu công nghiệp Minh Hòa

 

44

Km92+400

x

x

Ngã tư

1650

1400

x

x

x

 

ĐH.01

 

45

Km93+200

x

 

Ngã tư

800

800

 

x

x

 

QL.10 cũ, đường vành đai phía Nam Thái Bình

Quy hoạch đường ra vào bến xe thành ngã năm.

x

x

 

x

Đường vào bến xe Vũ Thư

46

Km93+800

x

 

Ngã ba

600

 

 

x

x

 

Cầu dân sinh vượt sông Bari

 

47

Km94+582

x

 

Ngã ba

782

 

 

x

x

 

ĐH.12

 

48

Km95+280

 

x

Ngã ba

 

2080

x

 

x

 

ĐH.11

 

49

Km95+900

x

 

Ngã ba

620

 

 

x

x

 

Cầu dân sinh vượt sông Bari

 

50

Km96+967

x

x

Ngã tư

1067

1687

x

x

x

 

ĐH.09

 

51

Km98+350

x

x

Ngã tư

1383

1383

 

x

x

 

Đê sông Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1B

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN RA, VÀO CỬA HÀNG XĂNG DẦU VÀO TUYẾN QUỐC LỘ 10
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Vị trí

Khoảng cách

CHXD hiện có

CHXD mi

Tồn tại tạm thi đến hết 2017

Tên cửa hàng xăng dầu

Lý Trình

Bên trái

Bên phải

Trong đô thị/ngoài đô thị

Bên trái

Bên phải

Đảm bảo

Không đảm bảo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Km59+250

x

 

Thị trấn An Bài

 

 

x

 

x

 

 

CHXD An Bài

2

Km60+400

x

 

Thị trấn An Bài

 

 

 

x

x

 

x

CHXD số 10

3

Km62+000

 

x

Ngoài đô thị

 

 

x

 

x

 

 

CHXD An Vũ

4

Km62+500

x

 

Ngoài đô thị

3250

 

x

 

x

 

 

CHXD Vũ Hạ

5

Km64+130

 

x

Thị trấn An Lễ

 

2130

 

 

x

 

 

CHXD số 9

6

Km65+150

 

x

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Cầu Vật

7

Km68+250

x

 

Ngoài đô thị

5750

 

x

 

x

 

 

CHXD Đông Hải (Hoàng Trọng)

8

Km69+050

 

x

Ngoài đô thị

 

4920

x

 

x

 

 

CHXD Đông Hải (Petro Viet Nam)

9

Km69+200

 

x

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD quân đội khu vực 1

10

Km69+900

x

 

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Đông Sơn

11

Km70+700

x

 

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD số 3

12

Km72+050

 

x

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Đông La

13

Km73+350

 

x

Thị trấn Đông Hưng

 

 

 

x

x

 

x

CHXD bến xe Đông Hưng

14

Km75+000

 

x

Thị trấn Đông Hưng

 

5950

x

 

x

 

 

CHXD Đông Hợp

15

Km78+100

 

x

Ngoài đô thị

 

3100

x

 

x

 

 

CHXD Đông Xuân (Sông Vân)

16

Km80+510

x

 

Thành phố Thái Bình

12260

 

x

 

x

 

 

CHXD Đông Mỹ

17

Km80+700

 

x

Thành phố Thái Bình

 

5700

x

 

x

 

 

CHXD Sông Vân

18

Km81+900

 

x

Thành phố Thái Bình

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Đông Hòa

19

Km86+400

x

 

Thành phố Thái Bình

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Tân Bình

20

Km89+450

x

x

Thị trấn Vũ Thư

 

 

 

x

x

 

 

CHXD Minh Quang

21

Km92+900

x

 

Ngoài đô thị

12390

 

x

 

x

 

 

CHXD số 1

22

Km94+380

 

x

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Bắc Sơn

23

Km96+600

 

x

Ngoài đô thị

 

15900

x

 

x

 

 

CHXD Tam Quang

24

Km96+967

 

x

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Hưng Thịnh

 

PHỤ LỤC 1C

QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC QUỐC LỘ 10
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Vị trí

Chiều dài (m)

Nằm trong HLATGT đường bộ

Nằm ngoài HLATGT đường bộ

Giai đoạn 2015-2017

Giai đoạn từ 2017 trở đi

Lý trình

Bên trái

Bên phải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Km58+338

x

 

162

x

 

 

x

Km58+500

2

Km58+338

 

x

162

x

 

 

x

Km58+500

3

Km58+700

x

 

650

x

 

 

x

Km59+350

4

Km59+130

 

x

630

x

 

 

x

Km59+760

5

Km59+900

x

 

500

x

 

x

 

Km60+400

6

Km59+900

 

x

1280

x

 

 

x

Km61+180

7

Km61+420

x

 

1730

 

x

 

 

Km63+150

8

Km61+830

 

x

940

 

x

 

 

Km62+770

9

Km63+200

x

 

900

x

 

 

x

Km64+100

10

Km63+200

 

x

600

x

 

 

x

Km63+800

11

Km63+850

 

x

500

x

 

 

x

Km64+350

12

Km64+350

x

 

630

x

 

 

x

Km64+980

13

Km64+500

 

x

660

x

 

x

 

Km65+160

14

Km65+800

x

 

900

 

x

 

x

Km66+700

15

Km65+200

 

x

830

 

x

 

x

Km66+030

16

Km67+520

x

 

1030

 

x

 

x

Km68+550

17

Km67+470

 

x

550

 

x

 

x

Km68+020

18

Km68+600

 

x

670

 

x

x

 

Km69+270

19

Km69+730

x

 

745

 

x

x

 

Km70+475

20

Km70+655

x

 

823

 

x

x

 

Km71+478

21

Km70+655

 

x

873

 

x

 

x

Km71+528

22

Km72+050

 

x

150

 

x

x

 

Km72+200

23

Km71+648

x

 

552

 

x

 

x

Km72+200

24

Km72+960

 

x

390

x

 

x

 

Km73+350

25

Km72+960

x

 

1125

x

 

 

x

Km74+085

26

Km73+710

 

x

710

x

 

 

x

Km74+420

27

Km74+260

x

 

363

x

 

 

x

Km74+623

28

Km74+490

 

x

950

x

 

 

x

Km75+440

29

Km76+700

x

 

610

 

x

 

x

Km77+310

30

Km76+820

 

x

580

 

x

 

x

Km77+400

31

Km78+010

x

 

790

 

x

 

x

Km78+800

32

Km81+800

 

x

100

x

 

x

 

Km81+900

33

Km82+500

x

 

600

x

 

 

x

Km83+100

34

Km82+500

 

x

600

x

 

 

x

Km83+100

35

Km83+800

x

 

280

x

 

 

x

Km84+080

36

Km83+800

 

x

280

x

 

 

x

Km84+080

37

Km85+200

x

 

400

x

 

 

x

Km85+600

38

Km85+550

 

x

50

x

 

 

x

Km85+600

39

Km85+800

 

x

150

x

 

 

x

Km85+950

40

Km86+400

x

 

600

x

 

x

 

Km87+000

41

Km86+800

 

x

880

x

 

 

x

Km87+680

42

Km87+500

x

 

350

x

 

 

x

Km87+850

43

Km89+450

 

x

400

x

 

x

 

Km89+850

44

Km89+450

x

 

400

 

x

x

 

Km89+850

45

Km90+340

x

 

650

 

x

 

x

Km90+990

46

Km90+340

 

x

1190

 

x

 

x

Km91+530

47

Km91+490

x

 

910

 

x

 

x

Km92+400

48

Km91+880

 

x

520

 

x

 

x

Km92+400

49

Km94+380

 

x

900

 

x

x

 

Km95+280

50

Km96+967

x

 

33

 

x

 

x

Km97+000

51

Km96+967

 

x

33

 

x

x

 

Km97+000

52

Km98+100

x

 

250

 

x

 

x

Km98+350

Tổng chiều dài đường gom

31561

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2A

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 39 ĐOẠN QUA ĐỊA PHẬN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

V trí

Kiểu nút giao

Khoảng cách

Nút giao hiện có

Nút giao mi

Tên đường đấu nối

Ghi chú

Lý Trình

Bên trái

Bên phải

Bên trái

Bên phải

Đảm bảo

Không đảm bảo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà: Từ Km43+800 đến Km45+100, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị)

1

Km43+800

x

x

Ngã tư

 

 

 

 

x

 

Đê sông Luộc

 

2

Km44+800

 

x

Ngã ba

 

1000

 

x

x

 

ĐH.66A

 

Tt. Hưng Nhân, huyện Hưng Hà: Từ Km45+100 đến Km50+200, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà đến năm 2025)

3

Km45+500

x

 

Ngã ba

1700

 

x

 

x

 

Bến xe Hưng Nhân

 

4

Km45+950

x

 

Ngã ba

450

 

 

x

x

 

ĐH.65B

 

5

Km46+100

 

x

Ngã ba

 

1300

x

 

x

 

Đường vào khu dân cư Tt.Hưng Nhân

 

6

Km47+300

x

x

Ngã tư

1350

1200

x

 

x

 

Vào khu công nghiệp Tt.Hưng Nhân

 

7

Km47+950

x

 

Ngã ba

650

 

 

x

x

 

ĐH.61

 

8

Km49+000

 

x

Ngã ba

 

1700

x

 

x

 

Đường trục Tt.Hưng Nhân

 

Xã Tiến Đức, Liên Hiệp, Phúc Khánh - huyện Hưng Hà: Từ Km50+200 đến Km53+395, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị)

9

Km50+200

 

x

Ngã ba

 

1200

 

x

x

 

ĐT.453 (ĐT.226)

 

10

Km50+300

x

 

Ngã ba

2350

 

x

 

x

 

Đường trục xã Liên Hiệp

 

11

Km51+140

x

 

Ngã ba

840

 

 

x

x

 

Đường trục xã Liên Hiệp

 

12

Km52+300

 

x

Ngã ba

 

2100

x

 

x

 

ĐH.66B

 

13

Km52+700

x

 

Ngã ba

1560

 

x

 

x

 

ĐH.65

 

Xã Phúc Khánh, Tt. Hưng Hà - huyện Hưng Hà: từ Km53+395 đến Km59+200, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 04/02/2012 của UBND tỉnh Thái Bình vviệc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Hưng Hà, huyện Hưng Hà đến năm 2025)

14

Km53+700

x

 

Ngã ba

1000

 

x

 

 

x

Bến xe Phúc Khánh

 

15

Km54+100

x

 

Ngã ba

400

 

 

x

x

 

ĐH.67A

 

16

Km54+200

 

x

Ngã ba

 

1900

x

 

x

 

ĐH.63

 

17

Km55+100

x

 

Ngã ba

1000

 

x

 

 

x

Trạm dừng nghỉ

Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt theo quyết định số: 2753/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2013

18

Km55+950

x

x

Ngã tư

850

1750

x

 

x

 

Đường nối hai tỉnh Thái Bình - Hà Nam

 

19

Km57+100

 

x

Ngã ba

 

1150

x

 

x

 

Đường vào khu dân cư Thị Độc

 

20

Km57+900

x

x

Ngã tư

1950

800

x

x

x

 

ĐH.59

 

21

Km58+305

 

x

Ngã ba

 

1205

x

 

x

 

ĐT.454 (ĐT.223)

 

22

Km58+850

x

 

Ngã ba

950

 

 

x

x

 

Đường trục nội thị

 

Xã Minh Khai, Hồng Lĩnh - huyện Hưng Hà; xã Minh Tân - Huyện Đông Hưng: từ Km59+200 đến Km64+910, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô th)

23

Km59+950

x

x

Ngã tư

1100

1645

x

x

x

 

ĐT.452 (ĐT.224)

 

24

Km60+900

x

 

Ngã ba

950

 

 

x

x

 

Bến xe Hưng Hà

 

25

Km61+450

x

 

Ngã ba

550

 

 

x

x

 

Đường vào khu dân cư thôn Vũ Đông

 

26

Km61+500

 

x

Ngã ba

 

1550

x

 

x

 

Đi UBND xã Hồng Lĩnh

 

27

Km62+800

 

x

Ngã ba

 

1300

 

x

x

 

Đường vào khu dân cư Đồng Hàn

 

28

Km63+560

x

 

Ngã ba

2110

 

x

 

x

 

Đường vào khu dân cư xã Minh Tân

 

29

Km64+440

x

 

Ngã ba

880

 

 

x

x

 

Đường vào UBND xã Minh Tân

 

Thị trấn Tiên Hưng - Huyện Đông Hưng: Từ Km64+910 đến Km67+150, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Tiên Hưng, huyện Đông Hưng đến năm 2025)

30

Km65+130

x

 

Ngã tư

1570

2330

x

 

x

 

ĐT.455 (ĐT.216)

 

 

x

x

 

ĐH.47

 

31

Km66+070

x

x

Ngã tư

940

940

 

x

x

 

Đường trục xã Thăng Long

 

32

Km67+150

 

x

Ngã ba

 

1080

x

 

x

 

ĐH.56

 

Xã Chương Dương, Minh Châu, Hợp Tiến, Phong Châu, Phú Châu, Nguyên Xá - Đông Hưng: từ Km67+150 đến Km73+980, quy hoạch đường cấp III (Khu vc ngoài đô thị)

33

Km68+530

x

 

Ngã ba

2460

 

x

 

x

 

Đường trục xã Chương Dương

 

34

Km69+200

 

x

Ngã ba

 

2050

x

 

x

 

ĐH.58C

 

35

Km70+000

x

 

Ngã ba

1470

 

 

x

x

 

ĐH.58B

 

36

Km71+500

x

 

Ngã ba

1500

 

x

 

x

 

ĐH.58A

 

37

Km71+650

 

x

Ngã ba

 

2450

x

 

x

 

ĐH.49

 

38

Km73+050

x

x

Ngã tư

1550

1400

x

x

x

 

Đường trục xã Nguyên Xá

 

TT.Đông Hưng, huyện Đông Hưng: Từ Km73+890 đến Km74+430, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND tỉnh Thái Bình vviệc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng và vùng phụ cận đến năm 2025)

Phạm vi thuộc Quốc lộ 10 từ Km74+430 đến Km81+500

TP. Thái Bình: Từ Km81+500 đến Km83+200, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 28/11/2011 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Thái Bình đến năm 2030)

39

Km82+700

x

x

Ngã tư

-

-

x

 

x

 

ĐH.51

 

Xã Đông Hoàng, Đông Á, Đông Phong, Đông Kinh, Đông Tân - huyện Đông Hưng; xã Thái Giang, Thái Dương, Thái Thủy, Thụy Sơn - huyện Thái Thụy: Từ Km83+200 đến Km102+240, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị)

40

Km84+000

x

 

Ngã tư

1300

 

 

x

x

 

Đường trục xã Đông Hoàng

 

41

Km85+480

 

x

Ngã tư

 

2780

x

 

x

 

Đường trục xã Đông Á

 

42

Km86+880

x

x

Ngã tư

2880

1400

x

x

x

 

ĐH.54

 

43

Km88+090

x

 

Ngã ba

1210

 

 

x

x

 

Đường trục xã Đông Phong

 

44

Km88+500

 

x

Ngã ba

 

1620

x

 

 

x

Cụm công nghiệp Đông Phong

 

45

Km90+150

x

x

Ngã tư

2060

1650

x

 

 

x

ĐT.396B

 

46

Km91+900

x

 

Ngã ba

1750

 

x

 

x

 

ĐT.456 (ĐT T1)

 

47

Km92+900

 

x

Ngã ba

 

2750

x

 

x

 

ĐH.91

 

48

Km95+570

 

x

Ngã ba

 

2670

x

 

 

x

Đường trục xã Thái Giang

 

49

Km97+500

x

x

Ngã tư

5600

1930

x

 

 

x

Cụm công nghiệp Thái Dương

 

50

Km98+600

 

x

Ngã ba

 

1100

 

x

x

 

ĐT.459 (ĐT.39)

 

51

Km99+750

x

 

Ngã ba

2250

 

x

 

 

x

ĐT.459

 

52

Km101+350

 

x

Ngã ba

 

2750

x

 

x

 

ĐH.88

 

Xã Thụy Liên, Thụy Hà, Tt. Diêm Điền-Huyện Thái Thụy: từ Km102+240 đến Km108+170, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 23/5/2012 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thtrấn Diêm Điền và vùng phụ cn đến năm 2025)

53

Km102+580

 

x

Ngã ba

 

1230

x

 

x

 

Đường vào cống Trà Linh

 

54

Km103+400

x

 

Ngã ba

3650

 

x

 

x

 

ĐH89, đê tả sông Diêm Hộ

 

55

Km104+600

 

x

Ngã ba

 

2020

x

 

x

 

Đê sông Diêm Hộ

 

56

Km105+900

 

x

Ngã tư

2500

1300

x

 

x

 

Vào cụm công nghiệp Thụy Hà

 

57

Km106+100

x

x

Ngã tư

2700

200

x

x

 

x

Đường bộ Ven biển

Quyết định 122/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND tỉnh Thái Bình

58

Km107+520

x

x

Ngã tư

1420

1420

x

 

x

 

Đi QL.37B

 

 

PHỤ LỤC 2B

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN RA, VÀO CHXD VÀO TUYẾN QUỐC LỘ 39
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Vị trí

Khoảng cách

CHXD hiện có

CHXD mi

Tồn tại tạm thi đến hết 2017

Tên cửa hàng xăng dầu

Lý Trình

Bên trái

Bên phải

Trong đô thị/ngoài đô thị

Bên trái

Bên phải

Đảm bảo

Không đảm bảo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Km44+950

 

x

Ngoài đô thị

 

 

x

 

x

 

 

CHXD Tân Lễ

2

Km46+100

x

 

Thị trấn Hưng Nhân

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Phú Sơn 2 (Tt.Hưng Nhân)

3

Km49+300

x

 

Thị trấn Hưng Nhân

 

 

 

x

x

 

x

CHXD thị trấn Hưng Nhân

4

Km49+800

x

 

Thị trấn Hưng Nhân

 

 

x

 

x

 

 

CHXD Thị An

5

Km54+200

x

 

Thị trấn Hưng Hà

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Phố Lẻ

6

Km56+500

x

 

Thị trấn Hưng Hà

6700

 

x

 

x

 

 

CHXD Đồng Tu

7

Km57+300

 

x

Thị trấn Hưng Hà

 

7500

x

 

x

 

 

CHXD số 25

8

Km58+850

x

 

Thị trấn Hưng Hà

 

 

 

x

x

 

x

CHXD số 22

9

Km59+700

 

x

Thị trấn Hưng Hà

 

2400

x

 

x

 

 

CHXD Minh Khai 1

10

Km60+200

x

 

Thị trấn Hưng Hà

3700

 

x

 

x

 

 

CHXD Minh Khai (cạnh bệnh viện Lâm Hoa)

11

Km63+970

x

 

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Nam Hà

12

Km65+600

x

 

Thị trấn Tiên Hưng

5400

 

x

 

x

 

 

CHXD Thăng Long

13

Km68+900

 

x

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Chương Dương

14

Km71+200

 

x

Ngoài đô thị

 

11500

x

 

x

 

 

CHXD Tân Tiến

15

Km73+500

 

x

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD số 13

16

Km87+400

 

x

Ngoài đô thị

 

16200

x

 

x

 

 

CHXD Châu Giang

 

 

x

 

 

21800

 

x

 

x

 

 

CHXD Quân Đội

17

Km87+750

x

 

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Việt Hà

18

Km91+600

 

x

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Vô Hối

19

Km97+500

 

x

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Huy Hương

Ghi chú: Cột (12): Các CHXD không đạt yêu cầu về khoảng cách theo Thông tư 39/2011/TT-BGTVT tồn tại tạm thời, giữ nguyên hiện trạng đến năm 2017. Sau năm 2017 phải đấu nối vào hệ thng đường gom.

 

PHỤ LỤC 2C

QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC QUỐC LỘ 39
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Vị trí

Chiều dài (m)

Nằm trong HLATGT đường bộ

Nằm ngoài HLATGT đường bộ

Giai đoạn 2015-2017

Giai đoạn từ 2017 trở đi

Lý trình

Bên trái

Bên phải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Km43+800

x

 

400

 

x

 

x

Km44+200

2

Km44+500

x

 

1020

 

x

 

x

Km45+520

3

Km46+100

x

 

1200

x

 

x

 

Km47+300

4

Km47+100

 

x

200

x

 

 

x

Km47+300

5

Km47+950

x

 

1350

x

 

 

x

Km49+300

6

Km48+700

 

x

900

x

 

x

 

Km49+600

7

Km50+020

 

x

980

 

x

 

x

Km51+000

8

Km51+140

x

 

510

 

x

 

x

Km51+650

9

Km52+700

 

x

1150

 

x

 

x

Km53+850

10

Km53+900

x

 

600

x

 

x

 

Km54+500

11

Km55+100

 

x

500

x

 

 

x

Km55+600

12

Km55+950

x

 

550

x

 

 

x

Km56+500

13

Km57+010

 

x

90

x

 

 

x

Km57+100

14

Km57+700

x

 

1150

x

 

 

x

Km58+850

15

Km58+100

 

x

300

x

 

 

x

Km58+400

16

Km58+850

 

x

550

x

 

x

 

Km59+400

17

Km59+400

x

 

780

 

x

 

x

Km60+180

18

Km60+900

x

 

100

 

x

 

x

Km61+000

19

Km61+000

 

x

950

 

x

 

x

Km61+950

20

Km61+450

x

 

1050

 

x

 

x

Km62+500

21

Km63+560

x

 

410

 

x

x

 

Km63+970

22

Km64+440

x

 

690

 

x

 

x

Km65+130

23

Km64+620

 

x

1160

x

 

 

x

Km65+780

24

Km66+070

 

x

1710

x

 

 

x

Km67+780

25

Km68+310

 

x

220

 

x

 

x

Km68+530

26

Km68+900

 

x

1300

 

x

x

 

Km70+200

27

Km70+000

x

 

1280

 

x

 

x

Km71+280

28

Km71+650

 

x

810

 

x

 

x

Km72+460

29

Km73+050

 

x

450

x

 

x

 

Km73+500

30

Km82+700

 

x

780

x

 

 

x

Km83+480

31

Km83+660

 

x

340

 

x

 

x

Km84+000

32

Km86+880

x

 

870

 

x

x

 

Km87+750

33

Km86+750

 

x

1240

 

x

 

x

Km87+990

34

Km91+600

 

x

1300

 

x

x

 

Km92+900

35

Km92+900

 

x

1540

 

x

 

x

Km94+440

36

Km95+570

 

x

750

 

x

 

x

Km96+320

37

Km97+500

 

x

300

 

x

x

 

Km97+800

38

Km98+200

 

x

400

 

x

 

x

Km98+600

39

Km101+350

 

x

50

 

x

 

x

Km101+400

40

Km103+000

x

 

400

x

 

 

x

Km103+400

41

Km104+600

 

x

600

x

 

 

x

Km105+200

42

Km106+900

x

 

620

x

 

 

x

Km107+520

Tổng chiều dài đường gom

31550

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3A

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 37 ĐOẠN QUA ĐỊA PHẬN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Vị trí

Kiểu nút giao

Khoảng cách

Nút giao hiện có

Nút giao mi

Tên đường đấu nối

Ghi chú

Lý Trình

Bên trái

Bên phải

Bên trái

Bên phải

Đảm bảo

Không đảm bảo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TT Diêm Điền, Thụy Trình - Huyện Thái Thụy: Từ Km0+00 đến Km4+950, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết đnh số 1113/QĐ-UBND ngày 23/5/2012 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Diêm Điền và vùng phụ cận đến năm 2025)

1

Km0+000

 

x

Ngã ba

 

 

x

 

x

 

Vào khu công nghiệp Diêm Điền

 

2

Km1+000

 

x

Ngã ba

 

1000

x

 

x

 

ĐT.461 (Đê 8)

 

3

Km1+600

x

 

Ngã tư

 

600

 

x

x

 

Đường vào UBND huyện

 

 

x

 

 

x

 

ĐH.94

 

4

Km3+171

 

x

Ngã ba

 

1571

x

 

x

 

ĐH.93

 

5

Km3+893

x

 

Ngã ba

2293

 

x

 

x

 

ĐH.95D

 

6

Km4+277

 

x

Ngã ba

 

1106

x

 

x

 

Đường trục xã Thụy Trình

 

Xã Thụy Hồng, Thụy Quỳnh, Hồng Quỳnh - Huyện Thái Thụy: Từ Km4+950 đến Km10+00, quy hoạch đường cp III (Khu vực ngoài đô thị)

7

Km5+270

x

 

Ngã ba

1377

 

 

x

x

 

ĐH.93A (đi UBND xã Thụy Quỳnh)

 

8

Km6+150

 

x

Ngã ba

 

1873

x

 

x

 

ĐH.94A

 

9

Km8+065

x

x

Ngã tư

2795

1915

x

 

x

 

Đường trục xã Hồng Quỳnh

 

10

Km8+450

 

x

Ngã ba

 

385

 

x

x

 

Đê Hồng Quỳnh

 

11

Km9+370

x

 

Ngã ba

1305

 

 

x

x

 

Đê Hồng Quỳnh

 

12

Km9+858

x

x

Ngã tư

488

1408

 

x

x

 

Đê sông Hóa

 

 

PHỤ LỤC 3B

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN RA, VÀO CHXD VÀO TUYẾN QUỐC LỘ 37
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Vị trí

Khoảng cách

CHXD hiện có

CHXD mi

Tồn tại tạm thi đến hết 2017

Tên cửa hàng xăng dầu

Lý Trình

Bên trái

Bên phải

Trong đô thị/ngoài đô thị

Bên trái

Bên phải

Đảm bảo

Không đảm bảo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Km1+500

x

 

Thị trấn Diêm Điền

 

 

 

 

x

 

 

CHXD số 16

 

PHỤ LỤC 3C

QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC QUỐC LỘ 37
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Vị trí

Chiều dài (m)

Nằm trong HLATGT đường bộ

Nằm ngoài HLATGT đường bộ

Giai đoạn 2015-2017

Giai đoạn từ 2017 trở đi

Lý trình

Bên trái

Bên phải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Km0+000

x

 

2000

x

 

 

x

Km2+000

2

Km1+000

 

x

570

x

 

 

x

Km1+570

3

Km2+420

 

x

751

x

 

 

x

Km3+171

4

Km3+893

x

 

297

x

 

 

x

Km4+190

5

Km4+277

 

x

823

 

x

 

x

Km5+100

6

Km5+100

x

 

700

 

x

 

x

Km5+800

7

Km5+800

 

x

350

 

x

 

x

Km6+150

8

Km6+000

x

 

500

 

x

 

x

Km6+500

9

Km8+065

x

x

385

x

 

 

x

Km8+450

Tổng chiều dài đường gom

6376

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4A

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 37B ĐOẠN QUA ĐỊA PHẬN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Vị trí

Kiểu nút giao

Khoảng cách

Nút giao hiện có

Nút giao mi

Tên đường đấu nối

Ghi chú

Lý Trình

Bên trái

Bên phải

Bên trái

Bên phải

Đảm bảo

Không đảm bảo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Thị trấn Diêm Đin, xã Thái Thưng - huyện Thái Thụy từ Km0+00 đến Km4+860, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 23/5/2012 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt nhiệm vđiều chỉnh quy hoch chung xây dựng thị trấn Diêm Điền và vùng phụ cận đến năm 2025)

1

Km0+100

x

 

Ngã ba

 

 

x

 

x

 

Đường vào cảng Diêm Điền

 

2

Km1+450

x

x

Ngã tư

1350

 

x

 

x

 

Đê sông Diêm Hộ

 

3

Km2+625

x

 

Ngã ba

1175

 

x

 

x

 

ĐT.485 cũ

 

4

Km2+680

 

x

Ngã ba

 

1230

x

 

x

 

Đường trục xã Thái Thượng

 

Xã Thái Hòa, Thái Xuyên, Thái Tân, Thái Thịnh - Huyện Thái Thụy; Xã Tây Lương, Tây Ninh - Huyện Tiền Hải: tKm4+860 đến Km19+375, quy hoạch đường cấp III (Khu vc ngoài đô th)

5

Km4+970

x

 

Ngã ba

2345

 

x

 

x

 

ĐT.485 cũ

 

 

x

Ngã ba

 

2290

x

 

x

 

Đường trục xã Thái Hòa

 

6

Km6+720

x

x

Ngã tư

1750

1750

x

 

x

 

ĐH.87

 

 

x

 

 

 

 

Đường vào bến xe chợ Lục

7

Km7+995

 

x

Ngã ba

 

1275

 

x

x

 

Đường trục xã Thái Xuyên

 

8

Km8+235

x

 

Ngã ba

1515

 

x

 

x

 

ĐH.93D

 

9

Km9+050

 

x

Ngã ba

 

1055

 

x

x

 

ĐH.93F

 

10

Km10+780

x

 

Ngã năm

2545

 

x

 

x

 

Đường trục xã Thái Học

 

 

x

 

1730

 

 

x

 

ĐH.93C

 

 

x

x

 

ĐT.458

 

11

Km12+810

 

x

Ngã ba

 

2030

x

 

x

 

ĐT.459 (ĐT.219)

 

12

Km13+110

x

 

Ngã ba

2330

 

x

 

x

 

Đường trục xã Thái Thọ

 

13

Km13+970

x

 

Ngã ba

860

 

 

x

x

 

Đường vào trung tâm điện lực Thái Bình

 

14

Km14+900

x

x

Ngã tư

930

2090

x

x

x

 

Đê sông Trà Lý

 

15

Km15+300

x

 

Ngã tư

400

400

 

x

x

 

Đê sông Trà Lý

 

 

x

 

x

ĐT.464 (ĐT.221D),

 

16

Km16+900

 

x

Ngã ba

 

1600

x

 

x

 

ĐH.31

 

17

Km17+700

x

 

Ngã ba

2400

 

x

 

x

 

Đường trục xã Tây Lương

 

18

Km18+500

 

x

Ngã ba

 

1600

x

 

x

 

Đường vào khu dân cư thôn Ái Quốc

 

19

Km18+950

x

 

Ngã ba

1250

 

 

x

x

 

Đường trục xã Tây Lương

 

Thị trấn Tiền Hải-huyện Tiền Hải từ Km19+375 đến Km21+680, quy hoạch đường cấp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 21/4/2008 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoch chung xây dựng thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình)

20

Km20+050

 

x

Ngã ba

 

1550

x

 

x

 

ĐH.38

 

21

Km20+100

x

 

Ngã ba

1150

 

x

 

x

 

ĐT.465 (ĐT.221A)

 

22

Km21+100

x

 

Ngã ba

1050

 

x

 

x

 

Đường trục TT.Tiền Hải

 

23

Km21+200

 

x

Ngã ba

 

1150

x

 

x

 

Bến xe Tiền Hải

 

Xã An Ninh-Huyện Tiền Hải; An Bồi-huyện Kiến Xương: Từ Km21+680 đến Km25+660, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị)

24

Km22+180

 

x

Ngã ba

 

980

 

x

x

 

Đường trục thôn

 

25

Km22+680

x

 

Ngã ba

1580

 

x

 

x

 

ĐH.33

 

26

Km23+970

 

x

Ngã ba

 

1790

x

 

x

 

Đường trục xã An Ninh

 

27

Km25+130

x

 

Ngã ba

2450

 

x

 

x

 

Đường trục xã An Bồi

 

28

Km25+550

 

x

Ngã ba

 

1580

x

 

x

 

Đường vào trạm rađa xã An Bồi

 

Tt. Thanh Nê-Huyện Kiến Xương: Từ Km25+660 đến Km28+930, quy hoạch đường cp III (Đoạn qua đô thị theo Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch chung xây dựng thị trấn Thanh Nê và quy hoạch chi tiết tuyến đường vành đai phía Bắc thị trấn Thanh Nê)

29

Km26+510

x

 

Ngã ba

1380

 

x

 

x

 

Đường trục Tt.Thanh Nê

 

30

Km26+750

 

x

Ngã ba

 

1200

x

 

x

 

Đường trục Tt.Thanh Nê

 

31

Km27+300

 

x

Ngã ba

 

550

 

x

x

 

ĐT.457 (ĐT.39B), ĐT.458

 

32

Km27+647

x

 

Ngã ba

1137

 

x

 

x

 

Đường trục Tt.Thanh Nê

 

33

Km28+491

 

x

Ngã ba

 

1191

x

 

x

 

Đường trục Tt.Thanh Nê

 

Quang Trung, Nam Bình, Bình Thanh, Hồng Tiến - Huyện Kiến Xương: Từ Km28+930 đến Km40+850, quy hoạch đường cấp III (Khu vực ngoài đô thị)

34

Km29+190

x

 

Ngã ba

1543

 

x

 

x

 

Đường trục thôn

 

35

Km29+810

 

x

Ngã ba

 

1319

 

x

x

 

ĐH.17

 

36

Km30+775

 

x

Ngã tư

1585

965

x

x

x

 

ĐH.18

 

x

 

x

 

ĐH.35

 

37

Km32+245

 

x

Ngã ba

 

1470

 

x

x

 

Đường trục thôn

 

38

Km32+680

x

 

Ngã ba

1905

 

x

 

x

 

Đường trục xã Nam Bình

 

39

Km33+707

 

x

Ngã ba

 

1462

 

x

x

 

Đi UBND xã Nam Bình

 

40

Km34+352

x

 

Ngã ba

1672

 

x

 

x

 

Đi UBND xã Bình Định

 

41

Km35+870

 

x

Ngã ba

 

2163

x

 

x

 

Bến xe Chợ Cốc

 

42

Km36+458

x

 

Ngã ba

2106

 

x

 

x

 

Đi UBND xã Bình Định

 

43

Km37+086

 

x

Ngã ba

 

1216

 

x

x

 

ĐH.17A, ĐH.18

 

44

Km38+645

x

 

Ngã ba

2187

 

x

 

x

 

Đê sông Cốc Giang

 

45

Km40+520

x

 

Ngã tư

1875

 

x

 

 

 

Đi UBND xã Hồng Tiến

 

46

Km40+850

x

x

Ngã tư

330

3764

x

x

x

 

Đê sông Hồng

 

 

PHỤ LỤC 4B

QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG DẪN RA, VÀO CHXD VÀO TUYẾN QUỐC LỘ 37B

STT

Vị trí

Khoảng cách

CHXD hiện có

CHXD quy hoạch mở mi

Tồn tại tạm thi đến hết 2017

Tên cửa hàng xăng dầu

Lý Trình

Bên trái

Bên phải

Trong đô thị/ngoài đô thị

Bên trái

Bên phải

Đảm bảo

Không đảm bảo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Km0+550

x

 

Thị trấn Diêm Điền

 

 

x

 

x

 

 

CHXD bán lẻ xăng dầu Hải Hà số 5

2

Km1+450

x

 

Thị trấn Diêm Điền

 

 

 

x

x

 

x

CHXD số 20

3

Km7+020

x

 

Ngoài đô thị

6470

 

x

 

x

 

 

CHXD Kính Lan

4

Km9+460

 

x

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Hoa Mai

5

Km11+610

 

x

Ngoài đô thị

 

 

x

 

x

 

 

CHXD số 2

6

Km16+000

 

x

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Trà Lý

7

Km20+320

 

x

Thị trấn Tiền Hải

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Minh Cúc

8

Km20+800

x

 

Thị trấn Tiền Hải

13780

 

x

 

x

 

 

CHXD Tiền Hải

9

Km22+180

 

x

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD An Ninh

10

Km24+700

 

x

Ngoài đô thị

 

13090

x

 

x

 

 

CHXD An Bồi

11

Km27+300

 

x

Thị trấn Thanh Nê

 

2600

x

 

x

 

 

CHXD số 15

12

Km29+400

 

x

Ngoài đô thị

 

2100

x

 

x

 

 

CHXD Quang Trung

13

Km32+800

 

x

Ngoài đô thị

 

3400

x

 

x

 

 

CHXD Nam Bình

14

Km35+500

 

x

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Tiến Hậu

15

Km36+400

 

x

Ngoài đô thị

 

 

 

x

x

 

x

CHXD Chợ Gốc (Việt Hà)

16

Km40+800

x

 

Ngoài đô thị

20000

 

x

 

 

 

 

CHXD Cồn Nhất

Ghi chú: Cột (12): Các CHXD không đạt yêu cầu về khoảng cách theo Thông tư 39/2011/TT-BGTVT tồn tại tạm thời, giữ nguyên hiện trạng đến năm 2017. Sau năm 2017 phải đu nối vào hệ thng đường gom.

 

PHỤ LỤC 4C

QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC QUỐC LỘ 37B
(Kèm theo Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Vị trí

Chiều dài (m)

Nằm trong HLATGT đường bộ

Nằm ngoài HLATGT đường bộ

Giai đoạn 2015-2017

Giai đoạn từ 2017 trở đi

Lý trình

Bên trái

Bên phải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Km0+100

x

 

460

x

 

 

x

Km0+560

2

Km1+190

x

 

2535

x

 

x

 

Km3+725

3

Km6+720

 

x

1755

 

x

 

x

Km8+475

4

Km8+235

x

 

240

 

x

 

x

Km8+475

5

Km9+460

 

x

1320

 

x

x

 

Km10+780

6

Km10+780

 

x

1000

 

x

 

x

Km11+780

7

Km11+780

x

 

1330

 

x

 

x

Km13+110

8

Km15+300

 

x

700

 

x

x

 

Km16+000

9

Km17+700

 

x

1200

 

x

 

x

Km18+900

10

Km18+150

x

 

350

 

x

 

x

Km18+500

11

Km18+950

x

 

410

 

x

 

x

Km19+360

12

Km19+350

 

x

700

x

 

 

x

Km20+050

13

Km19+600

x

 

450

x

 

 

x

Km20+050

14

Km20+320

 

x

1330

x

 

x

 

Km21+650

15

Km21+100

x

 

700

x

 

 

x

Km21+800

16

Km22+680

x

 

800

 

x

 

x

Km23+480

17

Km23+180

 

x

1370

 

x

 

x

Km24+550

18

Km25+550

 

x

400

x

 

 

x

Km25+950

19

Km26+400

 

x

350

x

 

 

x

Km26+750

20

Km26+510

x

 

690

x

 

 

x

Km27+200

21

Km26+860

 

x

1260

x

 

 

x

Km28+120

22

Km28+120

x

 

371

x

 

 

x

Km28+491

23

Km28+380

 

x

1875

 

x

 

x

Km30+255

24

Km30+575

x

 

900

 

x

 

x

Km31+475

25

Km30+355

 

x

1120

 

x

 

x

Km31+475

26

Km32+110

x

 

570

 

x

 

x

Km32+680

27

Km32+680

 

x

380

 

x

 

x

Km33+060

28

Km34+352

x

 

1148

 

x

x

 

Km35+500

29

Km35+500

 

x

1586

 

x

x

 

Km37+086

Tổng chiều dài đường gom

27300

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch các điểm đấu nối vào các quốc lộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 định hướng đến năm 2030

  • Số hiệu: 1619/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/07/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Nguyễn Hồng Diên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/07/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản