Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1607/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 28 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ LA GI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;

Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2022;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã La Gi tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022, Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022, Báo cáo giải trình số 188/BC-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 207/TTr- STNMT ngày 13 tháng 7 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã La Gi, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã La Gi có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022;

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;

4. Xác định nhu cầu sử dụng đất trong việc lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên địa bàn huyện;

5. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã La Gi và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng

 

PHỤ LỤC 1

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1607/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

1

2,00

3,00

(6)=(4) (5)

7,00

8,00

9,00

10,00

11,00

12,00

13,00

12,00

12,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.123,86

40,16

42,51

97,45

302,82

103,93

2.800,97

3.561,56

4.386,16

2.788,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

867,10

36,36

29,76

56,61

28,77

36,68

68,36

312,22

132,02

166,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

597,75

36,44

28,37

56,66

21,79

35,90

41,87

226,13

111,51

39,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.786,66

2,37

9,62

9,25

17,41

14,18

308,04

702,73

357,64

365,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.402,77

0,45

0,41

31,43

250,09

48,82

1.656,80

2.187,35

3.099,64

2.127,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.825,65

 

 

 

 

3,33

716,02

291,09

780,21

35,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

77,19

 

 

 

 

 

 

52,81

24,38

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

220,53

0,97

2,71

0,17

0,19

0,92

51,77

68,18

16,65

78,97

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,15

 

 

 

6,37

 

 

 

 

14,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.468,25

141,56

112,59

266,79

319,70

211,29

375,21

704,64

678,78

657,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

73,20

 

1,03

 

17,37

 

0,90

10,00

14,96

28,94

2.2

Đất an ninh

CAN

4,74

0,12

0,06

0,05

3,94

0,10

0,14

0,11

0,11

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

162,49

 

 

 

 

 

 

 

112,49

50,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

461,56

0,81

1,10

2,66

1,76

14,32

84,50

120,32

124,89

111,19

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,29

1,24

4,29

2,99

0,64

2,59

0,14

3,49

22,62

24,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

111,56

 

 

 

 

 

33,70

45,86

30,50

1,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.022,76

37,11

28,88

42,92

94,56

37,87

87,38

181,58

260,79

251,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

586,86

23,79

20,77

25,31

57,11

26,29

57,94

118,89

109,45

147,30

-

Đất thủy lợi

DTL

113,16

2,15

3,76

11,29

0,93

1,59

0,56

17,86

57,34

17,66

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,10

0,09

0,02

 

3,31

0,26

0,13

0,05

1,07

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,90

0,03

0,11

1,48

2,49

0,11

0,31

0,10

0,08

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,80

5,15

2,96

2,00

11,06

2,64

7,97

4,87

3,40

6,75

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,13

1,65

 

 

3,25

1,25

1,49

1,72

7,73

1,04

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,06

 

 

 

1,21

 

0,11

 

0,52

8,22

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,81

 

 

0,13

0,51

0,05

0,05

0,02

 

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

18,92

 

 

 

 

3,38

1,27

14,27

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41,59

0,02

 

 

 

 

 

 

29,90

11,67

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,09

1,80

0,92

2,16

9,17

2,20

1,05

4,51

2,93

3,37

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

142,15

1,84

0,26

0,40

2,23

 

15,80

18,89

48,22

54,53

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,29

 

 

 

2,87

 

 

 

 

0,42

-

Đất chợ

DCH

2,89

0,58

0,07

0,16

0,43

0,10

0,69

0,41

0,16

0,30

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,89

0,16

0,08

0,37

0,52

0,30

0,56

0,50

0,39

1,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,73

0,10

1,01

 

7,22

 

0,24

 

 

5,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

402,39

 

 

 

 

 

90,27

99,49

64,68

147,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

644,73

86,27

73,48

208,73

156,00

120,26

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,54

0,27

0,25

0,52

11,84

0,15

0,80

0,60

0,47

0,64

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,54

 

0,01

1,00

1,53

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,38

0,40

0,21

0,05

 

0,56

0,13

0,12

0,10

0,81

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

258,53

15,07

2,18

7,51

24,30

35,14

66,97

64,19

17,60

25,56

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

217,04

 

 

 

 

 

9,49

178,38

29,18

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,89

 

0,01

 

 

 

 

 

 

8,88

3

Đất chưa sử dụng

CSD

781,51

2,76

5,00

 

1,51

25,57

156,38

118,43

452,97

18,89

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.138,51

184,48

160,10

364,24

624,04

340,79

 

 

 

3.464,87

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.264,40

36,57

29,95

70,75

141,30

58,64

813,91

1.296,52

1.526,86

1.289,89

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.825,65

 

 

 

 

3,33

716,02

291,09

780,21

35,00

6

Khu du lịch

KDL

419,29

 

 

 

 

12,68

88,02

109,83

116,74

92,01

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

162,49

 

 

 

 

 

 

 

112,49

50,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

801,90

101,37

89,74

209,83

264,53

136,43

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

709,74

10,06

11,40

14,97

24,54

27,59

101,92

168,39

185,01

165,86

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

699,10

19,81

22,46

29,48

48,35

54,35

 

 

 

524,65

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.932,58

 

 

 

 

 

585,43

738,68

903,76

704,71

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

304,66

 

 

 

 

 

76,71

100,93

127,02

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1607/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Bình Thuận)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

398,00

20,12

7,97

89,68

6,43

1,83

27,98

33,63

134,25

76,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

76,91

8,00

 

68,30

 

0,01

 

0,01

 

0,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

76,91

8,00

 

68,30

 

0,01

 

0,01

 

0,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

61,34

5,56

3,20

 

 

 

2,00

2,64

10,31

37,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

247,85

6,56

4,77

21,38

6,43

1,82

25,98

22,78

120,24

37,89

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

11,90

 

 

 

 

 

 

8,20

3,70

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,22

0,46

2,10

0,20

1,08

0,10

 

0,19

0,20

4,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,08

 

 

 

1,08

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,45

0,27

 

 

 

0,10

 

0,19

 

4,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,27

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,72

 

 

 

 

 

 

 

 

4,72

-

Đất chợ

DCH

0,19

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

2,4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,49

0,19

0,10

0,20

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17,66

 

16,50

 

 

 

 

 

 

1,16

 

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1607/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

589,02

20,47

9,30

90,83

10,24

4,69

83,85

76,73

176,43

116,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

79,76

8,00

 

68,30

 

0,84

 

2,03

 

0,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

79,76

8,00

 

68,30

 

0,84

 

2,03

 

0,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

89,12

5,56

3,20

 

0,04

 

16,20

14,78

11,71

37,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

382,62

6,91

6,10

22,53

10,20

2,69

67,65

50,55

149,74

66,24

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

31,47

 

 

 

 

1,16

 

9,37

14,98

5,96

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,05

 

 

 

 

 

 

 

 

6,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,00

 

 

 

 

 

10,00

10,00

5,00

5,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

30,00

 

 

 

 

 

10,00

10,00

5,00

5,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1607/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

71,27

 

16,51

 

 

0,10

3,20

33,10

7,20

11,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,10

 

 

 

 

 

 

18,10

 

10,00

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

25,40

 

 

 

 

 

3,20

15,00

7,20

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

16,60

 

16,50

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1607/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 1607/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Phan Văn Đăng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản