Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 160/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 22 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH BẮC NINH NĂM 2023

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Văn bản số 525/BNN-KL ngày 17/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc cập nhật diễn biến rừng và công bố hiện trạng rừng năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 183/TTr-SNN ngày 02/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Ninh năm 2023 với những nội dung như sau:

1. Diện tích thành rừng: 555,65ha.

2. Tỷ lệ che phủ rừng là 0,68%.

(Chi tiết số liệu tại Biểu 01, Biểu 02, Biểu 03, Biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Tiên Du, Gia Bình, Quế Võ, Bắc Ninh:

a. Giao Ủy ban nhân dân các xã/phường có rừng thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

b. Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trên phạm vi toàn tỉnh và của từng địa phương. Triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn; thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố: Tiên Du, Gia Bình, Quế Võ và Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN & PTNT (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP NN;
- Lưu: VT, NN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Tuấn

 

Biểu số 01: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng

(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài, sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

556,20

-0,55

555,65

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

555,65

0,00

555,65

0,00

0,00

0,00

0,00

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

544,13

11,52

555,65

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

555,65

0,00

555,65

0,00

0,00

0,00

0,00

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

544,13

11,52

555,65

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

555,65

0,00

555,65

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Rừng trồng

1120

544,13

11,52

555,65

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

555,65

0,00

555,65

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

544,13

11,52

555,65

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

555,65

0,00

555,65

0,00

0,00

0,00

0,00

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

544,13

11,52

555,65

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

555,65

0,00

555,65

0,00

0,00

0,00

0,00

1

Rừng trên núi đất

1210

544,13

11,52

555,65

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

555,65

0,00

555,65

0,00

0,00

0,00

0,00

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

53,01

-11,52

41,49

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

41,49

0,00

41,49

0,00

0,00

0,00

0,00

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

12,07

-12,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Diện tích khác

2030

40,94

0,55

41,49

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

41,49

0,00

41,49

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Biểu số 02: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo chủ rừng và tổ chức được giao quản lý

(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL Rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

555,65

0,00

471,63

4,92

12,87

0,00

47,83

17,03

0,00

1,37

 

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

555,65

0,00

471,63

4,92

12,87

0,00

47,83

17,03

0,00

1,37

 

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

555,65

0,00

471,63

4,92

12,87

0,00

47,83

17,03

0,00

1,37

 

1

Rừng tự nhiên

1110

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

2

Rừng trồng

1120

555,65

0,00

471,63

4,92

12,87

0,00

47,83

17,03

0,00

1,37

 

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

555,65

0,00

471,63

4,92

12,87

0,00

47,83

17,03

0,00

1,37

 

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

Trong đó:

1124

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

- Rừng trồng cao su

1125

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

555,65

0,00

471,63

4,92

12,87

0,00

47,83

17,03

0,00

1,37

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

41,49

0,00

4,99

0,00

0,00

0,00

3,56

0,00

0,00

32,94

 

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

3

Diện tích khác

2030

41,49

0,00

4,99

0,00

0,00

0,00

3,56

0,00

0,00

32,94

 

 

Biểu số 03: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng

(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị tính: diện tích: ha;

Tỷ lệ che phủ: %

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích rừng trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

TỔNG

82.270,15

555,65

0,00

555,65

0,00

555,65

0,00

555,65

0,00

0,68

1

Huyện Tiên Du

9.560,24

181,59

0,00

181,59

0,00

181,59

0,00

181,59

0,00

1,90

2

Huyện Gia Bình

10.758,67

40,43

0,00

40,43

0,00

40,43

0,00

40,43

0,00

0,38

3

Thị xã Quế Võ

15.511,20

116,72

0,00

116,72

0,00

116,72

0,00

116,72

0,00

0,75

4

Thành phố Bắc Ninh

8.264,04

216,91

0,00

216,91

0,00

216,91

0,00

216,91

0,00

2,62

5

Huyện Lương Tài

10.591,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

6

Thị xã Thuận Thành

11.783,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

7

Thành phố Từ Sơn

6.109,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

8

Huyện Yên Phong

9.693,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Biểu số 04: Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân

(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

-0,55

-12,07

12,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,55

 

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

11,52

0,00

12,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,55

 

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

11,52

0,00

12,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,55

 

1

Rừng tự nhiên

1110

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

2

Rừng trồng

1120

11,52

0,00

12,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,55

 

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

11,52

0,00

12,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,55

 

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

11,52

0,00

12,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,55

 

1

Rừng trên núi đất

1210

11,52

0,00

12,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,55

 

2

Rừng trên núi đá

1220

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

4

Rừng trên cát

1240

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

-11,52

-12,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,55

 

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

-12,07

-12,07

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

3

Diện tích khác

2030

0,55

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,55

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Ninh năm 2023

  • Số hiệu: 160/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Vương Quốc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản