Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1580/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Ph;

Căn cứ Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 256/TTr-UBND ngày 23/12/ và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6826/TTr-STNMT ngày 30/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023:

a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 14 công trình, dự án với tổng diện tích là 53,14ha. Trong đó:

- Có 11 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 27,61ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 03 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 25,53ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:

- Có 04 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,54ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 với diện tích 2,37ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

6. Có 01 công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của thị xã Đức Phổ với diện tích 2,59ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:

Trong năm 2023, UBND thị xã Đức Phổ đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 11 công trình, dự án với tổng diện tích 8,729ha (Có Phụ biểu 06 kèm theo).

8. Có 13 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ  Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.663,16

299,64

1.212,43

528,31

1.805,21

680,03

2.420,35

780,86

1.189,79

1.347,02

1.679,43

3.901,00

4.536,04

3.439,45

4.771,79

1.071,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.644,25

34,34

204,21

338,74

446,28

94,54

113,61

581,37

384,57

369,16

159,54

1.186,93

393,89

290,45

456,19

590,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.497,47

34,34

203,04

338,56

446,28

94,54

84,47

581,37

384,57

369,16

150,31

1.172,64

386,76

216,22

448,85

586,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.820,34

151,39

229,73

102,65

414,86

323,60

154,77

36,80

336,42

605,79

203,05

523,30

732,48

978,95

691,19

335,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.913,38

32,18

84,21

26,17

164,77

97,37

147,82

162,69

153,64

62,33

104,02

294,25

208,92

909,19

405,84

59,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.861,42

24,99

102,04

33,33

164,02

116,79

190,42

 

92,30

27406

61,99

187,33

705,32

667,39

1,240,84

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.086,08

56,74

587,20

0,55

615,28

 

1.667,20

 

197,59

 

1.150,83

1.685,74

2.471,84

590,61

1.977,03

85,47

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

977,22

 

3,09

 

20,47

 

368,14

 

 

 

93,27

344,15

131,48

5,04

11,58

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

166,31

 

4,19

26,87

 

47,73

4,84

 

25,27

35,08

 

0,43

20,15

0,48

0,70

0,57

1.8

Đất làm muối

LMU

115,75

 

 

 

 

 

115,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,63

 

0,85

 

 

 

25,94

 

 

 

 

23,02

3,44

2,38

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.172,35

257,14

418,24

380,47

454,09

363,04

561,47

272,63

311,63

416,32

256,61

887,29

953,69

615,39

651,69

372,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

237,48

12,82

 

7,15

 

3,20

4,00

 

0,15

 

0,13

 

0,05

140,63

69,35

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,31

1,35

1,97

0,22

0,26

 

0,39

 

 

0,17

0,10

 1,63

 

0,22

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,71

11,46

1,72

 

 

 

1,43

 

 

 

 

 

 

 

9,10

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

72,49

6,00

1,27

23,10

6,63

 

18,96

0,39

1,12

0,51

8,83

2,85

1,49

0,20

0,50

0,64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

30,67

0,27

2,63

 

 

3,98

2,97

 

0,61

 

5,71

0,12

 

 

13,34

1,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

66,45

 

28,86

 

6,80

0,35

 

 

2,63

 

8,04

5,94

4,36

 

8,60

0,87

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,397,73

127,03

281,50

172,72

302,22

184,52

235,91

160,80

171,79

225,75

156,61

705,96

709,48

356,14

353,82

253,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.726,86

76,18

85,28

109,57

159,46

70,33

102,42

48,25

70,73

117,43

100,22

207,19

154,50

134,64

193,46

97,20

-

Đất thủy lợi

DTL

1.593,88

10,57

160,86

36,14

94,64

7,75

76,13

48,82

25,80

28,63

36,15

345,27

430,30

160,06

69,25

63,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,30

8,57

 

 

 

 

0,71

 

 

0,21

0,17

064

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,40

2,91

0,16

0,11

0,19

0,17

0,48

0,08

0,11

0,11

0,15

0,42

022

0,08

0,07

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

70,40

6,97

3,60

2,54

8,35

3,31

4,28

6,93

4,76

3,66

2,67

6,69

5,88

3,25

3,81

3,70

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,53

1,85

1,12

1,47

0,75

1,49

2,57

0,64

1,86

2,93

0,43

2,21

1,14

1,20

2,68

2,19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,69

1,36

0,10

0,16

0,25

 

0,15

0,16

0,01

0,14

0,19

0,20

1,54

0,27

1,03

0,13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,49

0,13

0,03

 

0,08

0,05

0,01

0,02

0,02

 

0,01

 

0,06

0,01

0,05

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,57

 

 

0,20

 

 

4,69

0,38

 

0,18

 

 

4,72

 

0,40

 

-

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

24,90

0,43

 

 

 

 

2,23

 

 

0,64

 

 

 

17,96

3,64

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,59

0,71

0,12

 

0,91

0,19

 0,36

0,41

2,04

 

0,10

0,42

0,04

 

2,15

1,14

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

904,05

16,31

30,05

20,93

36,32

100,61

38,60

54,41

66,11

71,44

16,47

142,59

109,76

38,34

76,91

85,20

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,22

 

 

1,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,58

0,02

0,18

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,27

1,02

 

 

1,27

0,62

3,28

0,70

0,35

0,38

0,05

0,33

1,32

0,33

0,37

0,25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,08

0,71

0,74

1,12

0,71

1,40

0,39

0,31

1,44

0,42

0,21

2,06

0,88

1,13

2,25

0,31

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

16,04

3,00

4,43

4,30

1,20

 

2,43

 

0,45

0,20

 

 

 

 

 

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

668,43

 

 

 

 

 

 

 

 

115,68

58,46

141,32

133,59

44,74

90,56

84,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

719,65

82,17

62,45

104,04

104,00

67,23

136,74

70,11

92,91

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,31

4,87

0,33

0,23

2,04

0,47

0,37

0,86

0,30

1,67

0,53

0,72

0,55

0,30

0,76

1,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,50

2,20

0,55

 

0,49

0,02

 

0,06

0,11

0,06

0,27

0,40

 

0,78

2,49

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,05

0,18

0,12

0,14

0,35

0,32

2,34

0,82

0,29

 

0,87

1,37

0,76

0,02

1,22

1,25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

660,08

0,46

27,40

63,09

28,17

96,13

14,01

38,91

38,03

70,09

9,47

8,52

87,67

69,15

85,19

23,79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

226,37

4,62

4,27

4,36

1,22

5,42

141,53

0,37

1,80

1,77

7,38

16,40

14,86

2,08

14,51

5,78

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

469,75

4,93

7,06

1,87

4,16

63,11

35,02

2,91

57,70

61,66

41,95

18,67

101,31

47,50

7,63

14,27

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

12.112,10

561,71

1.637,73

910,65

2.263,46

1.106,18

3.016,85

1.056,40

1.559,12

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.410,85

66,52

287,25

364,73

611,05

191,91

232,29

744,06

538,21

431,49

254,33

1.466,89

595,68

1.125,41

854,69

646,34

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

14.947,50

81,73

689,24

33,88

779,30

116,79

1.857,62

 

289,89

274,66

1.212,82

1.873,07

3.177,16

1.258,00

3.217,87

85,47

6

Khu du lịch

KDL

191,70

 

 

 

 

 

191,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

23,71

11,46

1,72

 

 

 

1,43

 

 

 

 

 

 

 

9,10

 

9

Khu đô thị (trong khu đô thị mới)

DTC

53,49

 

 

53,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

4,65

 

 

 

 

 

4,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

18,74

 

 

18,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.200,70

 

 

 

 

 

 

 

 

374,35

353,52

298,66

386,55

604,5

1091,56

1091,56

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ  Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) … (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

891,19

25,38

63,10

107,43

111,74

23,13

49,18

1,27

16,02

16,53

5,05

114,17

77,63

171,65

105,15

3,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

399,36

15,37

44,13

90,02

89,03

 

30,40

0,56

15,14

5,49

3,71

29,16

0,89

12,06

59,70

3,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

398,48

15,37

44,13

90,02

89,03

 

30,40

0,56

15,14

5,49

3,71

29,15

0,89

11,19

59,70

3,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

203,25

9,44

13,54

6,15

13,86

1,00

12,24

0,20

0,73

1,00

0,96

46,92

17,01

47,24

32,91

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

82,12

0,57

2,81

1,92

7,28

5,62

1,45

0,51

0,15

2,17

0,37

17,89

22,48

15,20

3,69

0,01

14

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,41

 

 

0,24

 

7,30

 

 

 

7,87

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

171,62

 

2,59

 

1,55

 

4,10

 

 

 

0,01

20,12

37,25

97,15

8,85

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,43

 

0,03

9,10

0,02

9,21

0,99

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

133,46

5,67

10,37

23,25

18,71

3,87

21,01

1,67

2,79

 

0,02

9,33

2,73

8,99

24,85

0,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,11

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

0,02

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,31

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

69,39

3,62

7,53

17,03

11,76

1,80

4,07

0,79

1,92

 

 

6,08

2,53

1,56

10,53

0,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

20,01

1,27

2,70

6,59

3,11

1,54

0,51

0,45

0,74

 

 

1,30

0,01

0,27

1,52

 

-

Đất thủy lợi

DTL

29,29

0,76

3,63

6,33

3,68

 

0,67

 

1,17

 

 

3,27

2,40

0,97

6,25

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,95

0,03

 

0,19

0,06

 

 

0,34

 

 

 

 

0,12

0,01

0,20

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,34

 

0,26

0,34

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,76

1,56

0,94

3,58

4,17

0,26

2,89

 

0,01

 

 

1,48

 

0,31

2,55

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,50

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,46

0,11

6,71

12,67

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15,62

1,14

1,32

1,42

6,26

2,06

2,52

0,03

0,87

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,38

 

 

0,25

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,12

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,19

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,45

0,79

0,92

3,84

0,32

0,01

0,90

0,81

 

 

 

1,00

0,09

0,52

0,95

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,84

0,10

0,08

0,22

0,17

 

13,52

0,03

 

 

 

0,09

 

0,08

0,55

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ  Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)... (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông

NNP/PNN

891,19

25,38

63,10

107,43

111,74

23,13

49,18

1,27

16,02

16,53

5,05

114,17

77,63

171,65

105,15

3,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

399,36

15,37

44,13

90,02

89,03

 

30,40

0,56

15,14

5,49

3,71

29,16

0,89

12,06

59,70

3,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

398,48

15,37

44,13

90,02

89,03

 

30,40

0,56

15,14

5,49

3,71

29,15

0,89

11,19

59,70

3,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

203,25

9,44

13,54

6,15

13,86

1,00

12,24

0,20

0,73

1,00

0,96

46,92

17,01

47,24

32,91

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

82,12

0,57

2,81

1,92

7,28

5,62

1,45

0,51

0,15

2,17

0,37

17,89

22,48

15,20

3,69

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,41

 

 

0,24

 

7,30

 

 

 

7,87

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

171,62

 

2,59

 

1,55

 

4,10

 

 

 

0,01

20,12

37,25

97,15

8,85

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

19,43

 

0,03

9,10

0,02

9,21

0,99

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

34,28

2,60

4,40

12,59

7,56

1,54

0,37

0,38

1,82

 

 

0,49

0,12

0,54

1,87

 

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ  Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6)… (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,57

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,57

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,15

0,74

1,14

6,95

0,39

0,11

1,49

0,02

0,30

 

 

2,95

0,33

0,40

1,31

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,74

 

 

1,75

 

 

0,86

 

0,04

 

 

0,09

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,99

0,47

0,93

4,91

0,29

0,11

0,63

 

 

 

 

2,79

0,33

0,39

1,12

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

9,80

0,37

0,84

4,35

0,24

0,11

0,63

 

 

 

 

1,52

0,26

0,34

1,12

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

2,06

0,10

0,01

0,56

0,05

 

 

 

 

 

 

1,27

0,07

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,01

0,18

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,04

0,20

0,21

0,25

0,10

 

 

0,02

0,26

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, Quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã, phường

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

KDC vùng lõm Phổ Minh

0,90

Phường Phổ Minh

Tờ BĐ số 10

CV số 1057/UBND-Phòng QLĐT ngày 14/5/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương cho lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu dân cư vùng lõm phường Phổ Minh

500

 

 

 

 

 

 

2

Chợ đầu mối Sa Huỳnh

3,00

Phường Phổ Thạnh

TBĐ số 23

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

3

Bể chứa nước sinh hoạt thôn Châu Me

0,01

Xã Phổ Châu

TBĐ ĐLN số 5

Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 cho các đơn vị, địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

100

 

 

 

 

 

 

4

KDC vùng lõm số 1 thôn Vĩnh An

0,08

Xã Phổ Khánh

TBĐ số 12

Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022

300

 

 

 

 

 

 

5

KDC vùng lõm số 2 thôn Vĩnh An

0,28

Xã Phổ Khánh

TBĐ số 15

Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022

500

 

 

 

 

 

 

6

KDC vùng lõm số 3 thôn Vĩnh An

0,07

Xã Phổ Khánh

TBĐ số 15

Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022

300

 

 

 

 

 

 

7

KDC vùng lõm số 4 thôn Vĩnh An

0,28

Xã Phổ Khánh

TBĐ số 10

Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022

500

 

 

 

 

 

 

8

KDC vùng lõm Trung Hải

0,37

Xã Phổ Khánh

TBĐ số 20

Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022

600

 

 

 

 

 

 

9

KDC vùng lõm Trung Sơn

0,12

Xã Phổ Khánh

TBĐ số 26

Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022

200

 

 

 

 

 

 

10

Đường dây 110kV phục vụ đấu nối nhà máy Thủy điện ĐăkRe vào hệ thống điện quốc gia

14,54

Xã Phổ Phong

Tờ BĐĐLN số 2,3,6,7; Tờ BĐĐC số 10,19,20, 28,29,37, 38,39,47, 48,56,57

Công văn số 2879/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thực hiện công tác giải phóng mặt bằng công trình đường dây 110kV phục vụ đấu nối nhà máy Thủy điện ĐăkRe vào hệ thống điện quốc gia

500

 

 

 

 

 

 

11

Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Đức Phổ (GPMB Đầu tư xây dựng hố chôn lấp rác hợp vệ sinh)

7,96

Xã Phổ Nhơn

TBĐ số 16,27

Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về chủ trương đầu tư công trình: Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Đức Phổ;Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đứ

14.998

 

 

 

 

 

Thực hiện kết luận của Ủy ban Trung ương, TB số 13/TB-UBND ngày 7/6/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi liên qua đến xử lý 22500 tn rác tồn đọng của phường Phổ Thạnh

 

TỔNG

27,61

 

 

 

18.498

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

(đến cấp xã)

Diện tích QH

(ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023

Ghi chú

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

1

Xây dựng tuyến đê biển thôn Thạch Đức, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ

Phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ

14,09

 

 

12,63

1,46

 

14,09

Tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án

Năm 2019

2

Khơi thông, cải tạo dòng chảy sông Cầu Bàu

xã Phổ Hòa, xã Phổ Minh, TT Đức Phổ

7,60

3,00

 

0,77

6,83

 

 

Tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án

Năm 2020

3

KDC An Phát Đạt và chỉnh trang đô thị xã Phổ Hòa

xã Phổ Hòa

3,84

2,56

 

3,00

0,84

3,00

0,84

Phần diện tích còn lại vướng đền bù

Năm 2018

Tổng Cộng

 

25,53

5,56

 

16,40

9,13

3,00

14,93

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, Quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã, phường

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trụ sở làm việc công an xã Phổ An

0,17

Xã Phổ An

TBĐ số 22

NQ số 34/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua Đề án đầu tư mới Trụ sở làm việc công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030

 

 

 

 

 

 

 

2

Trụ sở làm việc công an xã Phổ Châu

0,10

Xã Phổ Châu

TBĐ số 18

NQ số 34/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua Đề án đầu tư mới Trụ sở làm việc công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030

 

 

 

 

 

 

 

3

Trạm thu phát sóng viễn thông di động (BTS) tại xã Phổ Khánh

0,04

Xã Phổ Khánh

Tờ BĐĐC số 66; TBĐĐLN số 12

Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 06/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cho Công ty cổ phần viễn thông Hà Nội thuê đất để xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông di động (BTS) tại xã Phổ Khánh; Công văn số 2837/UBND ngày 16/11/2022 của UBND thị xã Đức Phổ về việc thống nhất gia hạn hợp đồng thuê đất tại xã Phổ Khánh, thị xã Đức Phổ của Công ty cổ phần viễn thông Hà Nội tại Đà Nẵng

 

 

 

 

 

 

Công trình xin gia hạn thuê đất

4

Đường vào Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ CHQS sự tỉnh Quảng Ngãi/Quân khu 5 bằng nguồn NSĐP năm 2021-2023

0,23

Xã Phổ Nhơn; Xã Phổ Phong

TBĐ số 15 xã Phổ Nhơn; TBĐ số 69 xã Phổ Phong;

Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương

60.000

 

 

60.000

 

 

 

TỔNG

0,54

 

 

 

60.000

 

 

60.000

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm

(đến cấp xã)

Diện tích QH

(ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023

Ghi chú

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Trạm bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô kết hợp kinh doanh xăng dầu và thương mại dịch vụ

Xã Phổ Châu

2,37

2,37

 

 

 

 

2,37

Đã thực hiện xong thủ tục nhận chuyển nhượng quyền SDĐ, Được UBND tỉnh chấp thuận chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại QĐ số 1266/QĐ-UBND ngày 14/11/2022; đang trình thủ tục thu hồi đất, cho thuê đất

Công trình nằm trong KHSDĐ 2018

 

Tổng cộng

 

2,37

2,37

0,00

0,00

0,00

0,00

2,37

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

(đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2023

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

1

Sân vận động

Phường Phổ Thạnh

2,59

2,59

 

 

 

Đã thu hồi đất, xin chuyển tiếp để lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất để kết thúc dự án

Năm 2018

Tổng Cộng

 

2,59

2,59

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 06

DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Số

Diện tích (m2)

Dự kiến thời gian thực hiện

1

Khu dân cư Đông An Thường

phường Phổ Hòa

1

108,0

Năm 2023

2

Khu dân cư Nam An Thường

phường Phổ Hòa

3

414,0

Năm 2023

3

Khu dân cư Phước Thượng

xã Phổ Nhơn

5

600,0

Năm 2023

4

Khu dân cư An Lợi

xã Phổ Nhơn

1

219,0

Năm 2023

5

Khu dân cư Hùng Nghĩa

xã Phổ Phong

26

6.303,0

Năm 2023

6

Các khu dân cư vùng lõm phường Nguyễn Nghiêm

phường Nguyễn Nghiêm

25

3.628,0

Năm 2023

7

Khu dân cư Làng cá Sa Huỳnh

phường Phổ Thạnh

76

8.051,0

Năm 2023

8

Khu dân cư Gò Dừa, xã Phổ Cường

xã Phổ Cường

26

3.900,0

Năm 2023

9

Khu dân cư Vùng 1, tổ dân phố Hải Tân, phường Phổ Quang

phường Phổ Quang

1

60.282,6

Năm 2023

10

Khách sạn và dịch vụ du lịch tại thôn Tấn Lộc, xã Phổ Châu

xã Phổ Châu

1

732,0

Năm 2023

11

Xây dựng cơ sở y tế tại thửa đất số 400, tờ bản đồ số 24 phường Phổ Thạnh

phường Phổ Thạnh

1

3.055,0

Năm 2023

Tổng

 

166

87.292,6

 

 

Phụ biểu 07

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, Quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp thị xã

Ngân sách cấp xã, phường

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

1

Hệ thống thoát nước trung tâm thị trấn Đức Phổ

0,35

TT Đức Phổ

Tờ bản đồ 01

Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

41.998

 

41.998

 

 

 

Đang thực hiện (nằm trong phần đất đã thu hồi, bồi thường rồi)

2

Khu du lịch sinh thái văn hóa Sa Huỳnh

44,44

xã Phổ Châu

TBĐ số 12,15,18,19

QĐ số 455/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu du lịch sinh thái văn hóa Sa Huỳnh

 

 

 

 

 

 

Năm 2020

3

Khu dân cư Gò Cờ xã Phổ Thuận

8,41

xã Phổ Thuận

Tờ BĐ số 01, 09 xã Phổ Thuận

Quyết định 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách huyện năm 2019 (đợt 1) đầu tư hạ tầng khu dân cư

15.000

 

 

15.000

 

 

Năm 2020

4

Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh

2,49

xã Phổ Thạnh

TBĐ số 1,2,5 phường P.Thạnh; TBĐ số 52 xã P.Khánh

Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh

49.700

 

49.700

 

 

 

Năm 2020

5

Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Ông Thơ thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II)

4,55

xã Phổ Khánh

TBĐ số 25,26,27

Quyết định số 1170QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

490

 

 

490

 

 

Năm 2020

6

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Gia An

0,25

Thôn Gia An, xã Phổ Phong

Tờ bản đồ 32

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Năm 2020

7

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hiệp An

1,25

Thôn Hiệp An, xã Phổ Phong

Tờ bản đồ 22

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Năm 2020

8

Sân Vận Động xã Phổ Phong

2,25

Thôn Tân Phong, xã Phổ Phong

Tờ bản đồ 42

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Năm 2020

9

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đồng Làng (giai đoạn 1): hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, thoát nước dọc

1,14

Thị trấn Đức Phổ

TBĐ số 23,24

QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ, về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình

14.994

 

 

14.994

 

 

Năm 2020

10

Khu dân cư dọc 2 bên đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn

1,50

xã Phổ Nhơn

Tờ bản đồ 21,22 xã Phổ Nhơn

Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư khu dân cư dọc 2 đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn

9.000

 

 

9.000

 

 

Năm 2020

11

Khu đô thị phía Bắc đường Ngô Quyền

6,93

Phường Phổ Minh

Tờ bản đồ số 10, 11

Danh mục các dự án phát triển nhà ở kêu gọi đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019

24.000

 

 

 

 

24.000

Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan

12

Khu dân cư An Hưng Phát

2,85

Phường Nguyễn Nghiêm

Tờ bản đồ số 30,31

 

12.000

 

 

 

 

12.000

Năm 2022

13

Khu thương mại dịch vụ Nguyệt Vy

2,23

Phường Phổ Minh

Tờ BĐ số 16,17

Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu Thương mại - Dịch vụ Nguyệt Vy

 

 

 

 

 

 

Năm 2022

13

TỔNG CỘNG

78,64

 

 

 

167.182

 

91.698

39.484

 

36.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1580/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1580/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản