Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1570/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Thực hiện Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1160/TTr-SCT ngày 26/7/2019 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1730/TTr-VPUBND ngày 29/7/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước (kèm theo các Phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ; Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, TTHCC, KSTTHC;
- Lưu: VT, (Ch)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 29 tháng 07 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

STT

Mã số Hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

 

1

BCT-BPC-275388

Cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

9

4

2

BCT-BPC-275389

Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

13

4

3

BCT-BPC-275390

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

17

4

4

BCT-BPC-275384

Cấp giấy huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

18

4

5

BCT-BPC-275385

Cấp lại giấy huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

23

4

II. Lĩnh vực hóa chất

 

 

6

BCT-BPC-275263

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

26

4

7

BCT-BPC-275264

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

31

4

8

BCT-BPC-275265

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

34

4

9

BCT-BPC-275266

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

37

4

10

BCT-BPC-275267

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

42

4

11

BCT-BPC-275268

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

45

4

12

B-BCT-BPC-254543-TT

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

48

4

III. Lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ

 

 

13

BCT-BPC-275062

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa.

51

4

IV. Lĩnh vực khoa học công nghệ

 

 

14

BCT-BPC-254577

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

57

4

V. Lĩnh vực điện, năng lượng

 

 

15

BCT-BPC-275202

Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

60

4

16

BCT-BPC-275203

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương

65

4

17

BCT-BPC-275204

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

68

4

18

BCT-BPC-275205

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương.

73

4

19

BCT-BPC-275206

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

76

4

20

BCT-BPC-275207

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.

79

4

21

BCT-BPC-275208

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.

82

4

22

BCT-BPC-275209

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.

86

4

VI. Lĩnh vực xây dựng cơ bản

 

 

23

BPC-284385

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

89

4

24

BPC-284386

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

94

4

25

BPC-284387

Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp

97

4

VII. Lĩnh vực điều chỉnh quy hoạch Điện

 

 

26

BPC-2884388

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ

101

4

VIII. Lĩnh vực an toàn Điện

 

 

27

BCT-BPC-274634-TT

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

102

4

28

BCT-BPC- 274639-TT

Cấp lại thẻ an toàn điện

105

4

29

BCT-BPC-274646-TT

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

108

4

30

BCT-BPC-261704-TT

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

111

4

31

BCT-BPC-261712-TT

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

113

4

IX. Lĩnh vực an toàn thực phẩm

 

 

32

BCT-BPC-275440

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

115

4

33

BCT-BPC-275441

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

129

4

34

BCT-BPC-275440

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

135

4

35

BCT-BPC-275441

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

146

4

36

BCT-BPC-263588

Kiểm tra và xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

153

4

X. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

37

BCT-BPC-275223

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

158

4

38

BCT-BPC-275224

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

163

4

39

BCT-BPC-275225

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

166

4

40

BCT-BPC-270387-TT

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

169

4

41

BCT-BPC-270395-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

171

4

42

BCT-BPC-270412-TT

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

173

4

43

BCT-BPC-270420-TT

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

175

4

44

BCT-BPC-270517-TT

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

178

4

45

BCT-BPC-270576-TT

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

180

4

46

BCT-BPC-270581-TT

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

182

4

47

BCT-BPC-270588-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

184

4

48

BCT-BPC-270593-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

186

4

49

BCT-BPC-262039-TT

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

188

4

50

BCT-BPC-262043-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

192

4

51

BCT-BPC-262045-TT

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

195

4

52

BCT-BPC-262035-TT

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

198

4

53

BCT-BPC-262036-TT

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

201

4

54

BCT-BPC-262037-TT

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

204

4

55

BCT-BPC-275226

Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

207

4

56

BCT-BPC-275228

Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

211

4

57

BCT-BPC-275227

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

213

4

58

BCT-BPC-275189-TT

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá

215

4

59

BCT-BPC-275191-TT

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá

224

4

XI. Lĩnh vực kinh doanh Khí

 

 

60

BCT-BPC-275409

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

230

4

61

BCT-BPC-275410

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

234

4

62

BCT-BPC-275411

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

237

4

63

BCT-BPC-275406

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

239

4

64

BCT-BPC-275407

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

242

4

65

BCT-BPC-275408

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

244

4

66

BCT-BPC-275418

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

246

4

67

BCT-BPC-275419

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

249

4

68

BCT-BPC-275420

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

251

4

69

BCT-BPC-275424

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

253

4

70

BCT-BPC-275425

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

256

4

71

BCT-BPC-275426

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

257

4

XII. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh

 

 

72

BCT-BPC-275303

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

259

4

73

BCT-BPC-275304

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

264

4

74

BCT-BPC-275305

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

267

4

75

BCT-BPC-275306

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

282

4

76

BCT-BPC-254507-TT

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung

285

4

XIII. Lĩnh vực thương mại quốc tế

 

 

77

BCT-BPC-275105-TT

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

288

4

78

BCT-BPC-275106-TT

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

293

4

79

BCT-BPC- 275107-TT

Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

296

4

80

BCT-BPC-275108-TT

Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

299

4

81

BCT-BPC-275269

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

302

4

82

BCT-BPC-275270

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

306

4

83

BCT-BPC-275271

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

311

4

84

BCT-BPC-275272

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

316

4

85

BCT-BPC-275273

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

321

4

86

BCT-BPC-275274

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

324

4

87

BCT-BPC-275275

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

327

4

88

BCT-BPC-275276

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

332

4

89

BCT-BPC-275277

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

339

4

90

BCT-BPC-275278

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

345

4

91

BCT-BPC-275279

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

348

4

92

BCT-BPC-275280

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

351

4

93

BCT-BPC-275281

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

358

4

94

BCT-BPC-275282

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

365

4

95

BCT-BPC-275283

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

367

4

96

BCT-BPC-275284

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

370

4

XIV. Lĩnh vực giám định thương mại

 

 

97

BCT-BPC- 274983-TT

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

376

4

98

BCT-BPC-274983-TT

Đăng ký thay đổi đấu nghiệp vụ giám định thương mại

379

4

XV. Lĩnh vực xúc tiến thương mại

 

 

99

BCT-BPC-254695-TT

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh

382

4

100

BCT-BPC-254705-TT

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh

387

4

101

BCT-BPC-254708-TT

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh

388

4

102

BCT-BPC-254709-TT

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại

391

4

103

BCT-BPC-254707-TT

Thông báo thực hiện khuyến mại

393

4

104

BCT-BPC-275340

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

395

4

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số Hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

1

BCT-BPC-275430

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

397

 

2

BCT-BPC-275431

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

399

 

3

BCT-BPC-275432

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

401

 

4

BCT-BPC-254607

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

403

 

5

BCT-BPC-254614

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhăm mục đích kinh doanh

407

 

6

BCT-BPC-254611

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

410

 

7

BCT-BPC-275233

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

413

 

8

BCT-BPC-275230

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

417

 

9

BCT-BPC-275229

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

420

 

10

BCT-BPC-275235

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thành phố thuộc tỉnh

423

 

11

BCT-BPC-275236

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thành phố thuộc tỉnh

427

 

12

BCT-BPC-275237

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố, thành phố thuộc tỉnh

430

 

13

BCT-BPC-262046

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

433

 

14

BCT-BPC-262047

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

437

 

15

BCT-BPC-262048

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

441

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1570/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/07/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Nguyễn Văn Trăm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/07/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản