Hệ thống pháp luật

BỘ TƯ PHÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1557/QĐ-BTP

Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự và Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thi hành án dân sự (theo Phụ lục I). Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi hành án dân sự tại Quyết định số 977/QĐ-BTP ngày 31/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố cập nhật, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (theo Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2015.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự, Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Cổng TTĐT Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục THADS các tỉnh, TP trực thuộc TW (để niêm yết và thực hiện);
- Lưu: VT, TCTHADS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phan Chí Hiếu

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTP ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Bộ Tư pháp)

TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

Thủ tục hành chính cấp Trung ương (11 TTHC)

1

Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 1)

Tổng cục THADS, Cục THA Bộ Quốc phòng

2

Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 2)

Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng

3

Giải quyết tố cáo về THADS

Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng

4

Thu tiền, giấy tờ của phạm nhân là người phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp tại Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an để thi hành án

Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an

5

Tạm thu tiền, giấy tờ do phạm nhân phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp khi Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an chưa nhận được quyết định thi hành án

Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an

6

Trả tiền, giấy tờ, tài sản cho phạm nhân là người được thi hành án đang chấp hành hình phạt tù tại Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an

Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an

7

Bổ nhiệm Chấp hành viên trong trường hợp thi tuyển

Bộ Tư pháp, Tổng cục THADS, Cục THADS

8

Tuyển chọn, bổ nhiệm chấp hành viên không qua thi tuyển

Bộ Tư pháp, Tổng cục THADS, Cục THADS; Bộ Quốc phòng, Cục THA Bộ Quốc phòng

9

Miễn nhiệm Chấp hành viên

Bộ Tư pháp, Tổng cục THADS, Cục THADS; Bộ Quốc phòng, Cục THA Bộ Quốc phòng

10

Bổ nhiệm, nâng ngạch, chuyển ngạch Thẩm tra viên thi hành án

Bộ Tư pháp, Tổng cục THADS, Cục THADS; Bộ Quốc phòng, Cục THA Bộ Quốc phòng

11

Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, miễn nhiệm, cho từ chức, giáng chức, cách chức Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan THADS.

Bộ Tư pháp, Tổng cục THADS, Cục THADS; Bộ Quốc phòng, Cục THA Bộ Quốc phòng

II

Thủ tục hành chính cấp Tỉnh (25 TTHC)

1

Đề nghị xác nhận kết quả THA

Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu

2

Trả lại tiền, tài sản tạm giữ cho đương sự

Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu

3

Thu tiền, giấy tờ của phạm nhân là người phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp tại Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để thi hành án

Trại tạm giam (thuộc Công an tỉnh)

4

Tạm thu tiền, giấy tờ do phạm nhân phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp khi Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chưa nhận được quyết định thi hành án

Trại tạm giam (thuộc Công an tỉnh)

5

Trả tiền, giấy tờ, tài sản cho phạm nhân là người được thi hành án đang chấp hành hình phạt tù tại Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Trại tạm giam (thuộc Công an tỉnh)

6

Đề nghị chứng kiến thỏa thuận về thi hành án

Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu

7

Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên

Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu

8

Đề nghị áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành án

Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu

9

Đề nghị định giá tài sản khi có thay đổi giá tại thời điểm thi hành án

Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu

10

Đề nghị ưu tiên mua phần tài sản của người phải thi hành án trong khối tài sản thuộc sở hữu chung

Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu

11

Yêu cầu hủy hợp đồng bán đấu giá tài sản khi không được giao tài sản bán đấu giá

Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu

12

Đề nghị miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước

Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu

13

Thanh toán tiền, trả tài sản thi hành án

Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu

14

Ra quyết định Thi hành án theo đơn yêu cầu

Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu

15

Miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án

Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu

16

Yêu cầu thi hành án quá hạn

Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu

17

Miễn, giảm phí thi hành án

Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu

18

Đề nghị áp dụng biện pháp bảo đảm THA

Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu

19

Đề nghị định giá lại tài sản THA

Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu

20

Yêu cầu hoãn THA

Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu

21

Yêu cầu đình chỉ THA

Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu

22

Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được THA

Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu

23

Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 1)

Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu

24

Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 2)

Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu

25

Giải quyết tố cáo về THADS

Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu

III

Thủ tục hành chính cấp huyện (24 TTHC)

1

Đề nghị xác nhận kết quả THA

Chi cục THADS

2

Trả lại tiền, tài sản tạm giữ cho đương sự

Chi cục THADS

3

Thu tiền, giấy tờ của phạm nhân là người phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp tại Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện)

Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện)

4

Tạm thu tiền, giấy tờ do phạm nhân phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp khi tại Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện) chưa nhận được quyết định thi hành án

Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện)

5

Trả tiền, giấy tờ, tài sản cho phạm nhân là người được thi hành án đang chấp hành hình phạt tù tại tại Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện)

Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện)

6

Yêu cầu chứng kiến thỏa thuận về thi hành án

Chi cục THADS

7

Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên

Chi cục THADS

8

Yêu cầu áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành án

Chi cục THADS

9

Yêu cầu định giá tài sản khi có thay đổi giá tại thời điểm thi hành án

Chi cục THADS

10

Đề nghị ưu tiên mua phần tài sản của người phải thi hành án trong khối tài sản thuộc sở hữu chung

Chi cục THADS

11

Yêu cầu hủy hợp đồng bán đấu giá tài sản khi không được giao tài sản bán đấu giá

Chi cục THADS

12

Đề nghị miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước

Chi cục THADS

13

Thanh toán tiền, trả tài sản thi hành án

Chi cục THADS

14

Thi hành án theo đơn yêu cầu

Chi cục THADS

15

Miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án

Chi cục THADS

16

Miễn, giảm phí thi hành án

Chi cục THADS

17

Yêu cầu thi hành án quá hạn

Chi cục THADS

18

Yêu cầu áp dụng biện pháp bảo đảm THA

Chi cục THADS

19

Đề nghị định giá lại tài sản THA

Chi cục THADS

20

Yêu cầu hoãn THA

Chi cục THADS

21

Yêu cầu đình chỉ THA

Chi cục THADS

22

Đề nghị nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được THA

Chi cục THADS

23

Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 1)

Chi cục THADS

24

Giải quyết tố cáo về THADS

Chi cục THADS

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 977/QĐ-BTP NGÀY 31/3/2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1551QĐ--BTP ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Bộ Tư pháp)

TT

Tên thủ tục hành chính

Mã số hồ sơ TTHC

1

Đề nghị xác minh điều kiện thi hành án

B-BTP-172103-TT

2

Áp dụng biện pháp bảo đảm thi hành án

B-BTP-172104-TT

3

Hoãn Thi hành án

B-BTP-172105-TT

4

Đình chỉ thi hành án

B-BTP-172106-TT

5

Đề nghị định giá lại tài sản thi hành án

B-BTP-172107-TT

6

Nhận tài sản đã kê biên để thi hành án

B-BTP-172112-TT

7

 Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (giải quyết lần đầu)

B-BTP-172113-TT

8

Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (giải quyết lần hai)

B-BTP-172114-TT

9

Giải quyết tố cáo về thi hành án dân sự

 

10

Bổ nhiệm thừa phát lại

B-BTP-172117-TT

11

Cấp thẻ thừa phát lại

B-BTP-172120-TT

12

Miễn nhiệm thừa phát lại

B-BTP-172121-TT

13

Thành lập văn phòng thừa phát lại

B-BTP-172123-TT

14

Đăng ký hoạt động văn phòng thừa phát lại

B-BTP-172124-TT

15

Văn phòng thừa phát lại nhận tống đạt các giấy tờ, tài liệu của cơ quan thi hành án dân sự

B-BTP-172126-TT

16

Thừa phát lại đề nghị cưỡng chế thi hành án

B-BTP-172128-TT

17

Chuyển giao quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng đất trong thi hành án dân sự

B-BTP-172110-TT

18

Miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án

B-BTP-172109-TT

19

Miễn, giảm phí thi hành án

B-BTP-172108-TT

20

Khôi phục thời hiệu thi hành án

B-BTP-172096-TT

21

Thi hành án theo đơn yêu cầu

B-BTP-172083-TT

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1557/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi hành án dân sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

  • Số hiệu: 1557/QĐ-BTP
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/08/2015
  • Nơi ban hành: Bộ Tư pháp
  • Người ký: Phan Chí Hiếu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/09/2015
  • Ngày hết hiệu lực: 01/06/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản