Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1546/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 324/TTr-CP ngày 16/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 80 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1546/QĐ-CTN ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Hoàng Long, sinh ngày 29/3/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Breitestr. 102, 38855 Wernigerode | Giới tính: Nam |
2. | Bùi Hoàng Đức, sinh ngày 30/9/1990 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Köpenicker Landsrasse 66, 12435 Berlin | Giới tính: Nam |
3. | Nguyễn Bảo Anh, sinh ngày 31/8/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Saarlandstr. 33, 49324 Melle | Giới tính: Nam |
4. | Nguyễn Đức Trượng, sinh ngày 22/12/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hamburgerstr. 54, 24568 Kaltenkirchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 101, Tổ 9, Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội | Giới tính: Nam |
5. | Nguyễn Trung Kiên, sinh ngày 28/10/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lichtenbergerstr. 16, 10243 Berlin | Giới tính: Nam |
6. | Nguyễn Jessica, sinh ngày 19/9/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Martin Lutherstr 10, 94469, Frankfurt | Giới tính: Nữ |
7. | Vũ Thị Hằng, sinh ngày 27/9/1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Papenstr. 2-4, 28195 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6, dốc Thọ Lão, Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
8. | Phạm Quỳnh Chi, sinh ngày 25/4/2012 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Papenstr. 2-4, 28195 Bremen | Giới tính: Nữ |
9. | Phạm Quỳnh Thu, sinh ngày 21/6/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Papenstr. 2-4, 28195 Bremen | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Hải Quân, sinh ngày 14/12/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Langhansstr. 61, 13086 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 51, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Duy An, sinh ngày 16/6/1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Elsässerstr. 16, 79576 Weil am Rhein Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, Hà Nội | Giới tính: Nam |
12. | Hoàng Gia Bảo Vinh, sinh ngày 01/02/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Abteistr. 3a, 44287 Dortmund | Giới tính: Nam |
13. | Nguyễn Hoàng Vân Ly, sinh ngày 28/3/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: Lachmannstr. 4, 10967 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 63 Hàng Đường, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Thùy Anh, sinh ngày 22/10/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Zingerstr. 5, 13051 Berlin | Giới tính: Nữ |
15. | Pulaczewski Minh Marcin, sinh ngày 13/5/1998 tại Ba Lan Hiện trú tại: Marzahner Promenade 14, 12679 Berlin | Giới tính: Nam |
16. | Nguyễn Trung Kiên, sinh ngày 01/01/2002 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Lichtenbergerstr. 16, 10243 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6, khu 3, phường Yên Giang, thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
17. | Trịnh Thị Tam Bảo, sinh ngày 10/9/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Erkwiesenstr. 10, 52072 Aachen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 344 đường K2, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
18. | Hoàng Tùng, sinh ngày 17/4/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Erkwiesenstr. 10, 52072 Aachen | Giới tính: Nam |
19. | Trần Thị Hồng Thắm, sinh ngày 21/8/1972 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ernst Lange Str. 16, 13591 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 304, đường Láng, tổ 12, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
20. | Cao Thị Huyền Trang, sinh ngày 25/11/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Roemonder Str. 56, 52072 Aachen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 20, ngõ 414, đường Tô Hiệu, quận Ngô Quyền, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
21. | Hoàng Anh, sinh ngày 14/11/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Roemonder Str. 56, 52072 Aachen | Giới tính: Nam |
22. | Tạ Thị Thanh Thúy, sinh ngày 02/12/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rosental 3, 06217 Merseburg | Giới tính: Nữ |
23. | Vũ Trọng Phú, sinh ngày 09/12/1997 tại Hải Dương Hiện trú tại: 10 der Au 16c, 70327 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 05 Cựu Thành, phường Nguyễn Trãi, tp. Hải Dương, Hải Dương | Giới tính: Nam |
24. | Nguyễn Quỳnh Trang Anna, sinh ngày 20/12/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Waldbreitbacherstr. 13a, 53557 Bad Hoennigen | Giới tính: Nữ |
25. | Phùng Thị Chí Hiếu, sinh ngày 03/9/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ulmenstr. 50, 18057 Rostock Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 11, tổ 6, ngõ Cột Cờ, phường Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
26. | Phùng Leon, sinh ngày 25/7/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ulmenstr. 50, 18057 Rostock | Giới tính: Nam |
27. | Trần Hoài Nam, sinh ngày 29/7/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Zimmer 17, Billstedter Hauptstr. 34, 22111 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 512, C3, Tập thể Thành Công, Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nam |
28. | Nguyễn Thu Hiền, sinh ngày 28/10/1994 tại Hải Dương Hiện trú tại: Planstr. 24, 99817 Eisenach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Nghĩa Xá, xã Đại Đồng, huyện Tứ Lộc, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
29. | Hồ Minh Tuấn, sinh ngày 10/12/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhofstr. 45, 26441 Jever | Giới tính: Nam |
30. | Dương Minh Đức, sinh ngày 05/02/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Blumenhagenerstr. 5, 31228 Peine | Giới tính: Nam |
31. | Võ Trần Trung Anh, sinh ngày 18/10/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Frankfurter Allee 150/Whg. 0503), 10365 Berlin | Giới tính: Nam |
32. | Đinh Thị Hương, sinh ngày 13/3/1969 tại Hải Dương Hiện trú tại: Mehrower Allee 91, 12687 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 21, lô 11, phường An Dương, quận Lê Chân, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
33. | Nguyễn Thành Đạt, sinh ngày 30/11/1995 tại Hà Nội Hiện trú tại: Breite Str. 20a, 14641 Wustermark OT Elstal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Giang Triều, xã Đại Cường, huyện Ứng Hòa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
34. | Trần Hoàng Đức, sinh ngày 06/9/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Heiligen Kreuz 33, 19221 Celle Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 70A phố Trần Xuân Soạn, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
35. | Lưu Kỳ Văn, sinh ngày 11/11/1967 tại Hà Nội Hiện trú tại: Athenerstr. 4a, 49377 Vechta Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Kiều Mộc, xã Cổ Đô, huyện Ba Vì, Hà Nội | Giới tính: Nam |
36. | Nguyễn Thị Thanh Huyền, sinh ngày 28/4/1977 tại Nghệ An Hiện trú tại: Jagdfeldring 49, 85540 Haar Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 81, đường Đặng Thái Thân, Tp. Vinh, Nghệ An | Giới tính: Nữ |
37. | Nguyễn Hoàng Thảo Ly, sinh ngày 14/11/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kastaienstr. 01, 41352 Korschenbroich Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 56, ngõ 34, phố Ngô Sỹ Liên, Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
38. | Đỗ Hương Giang, sinh ngày 21/6/1985 tại Nam Định Hiện trú tại: Bachstr. 18, 22083 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 34-B5, phố Núi Trúc, quận Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
39. | Phạm Thị Ngọc Huyền, sinh ngày 01/6/1995 tại Nam Định Hiện trú tại: Sandkhaul Str. 37, 52062 Aachen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 3, thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, Nam Định | Giới tính: Nữ |
40. | Đồng Thị Trang, sinh ngày 16/7/1982 tại Hải Dương Hiện trú tại: Rigaer Str. 11, 18107 Rostock OT Luetten Klein Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cải Cách, xã Cổ Thành, thị xã Chí Linh, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
41. | Đặng Thị Thành Vân, sinh ngày 15/8/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Buchenstr. 23, 45892 Gelsenkirchen | Giới tính: Nữ |
42. | Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 27/9/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Karlsberger Platz 18A, 15562 Ruedersdorf bei Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Vôi, Đức Hậu, xã Đức Hòa, huyện Sóc Sơn, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
43. | Phan Thị Ana, sinh ngày 26/02/2016 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Willi/Budich/Str. 65, 03044 Cottbus Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Mỹ, Ninh Xuân, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
44. | Trịnh Thị Huyền, sinh ngày 17/12/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ratzenerstr. 53, 02977 Hoyerswerda | Giới tính: Nữ |
45. | Trần Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 02/6/1980 tại Nam Định Hiện trú tại: Esenser Land Str. 17, 26607 Aurich Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32 Lý Thường Kiệt, phường Bà Triệu, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
46. | Tô Kin Khang, sinh ngày 14/6/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Esenser Land Str. 17, 26607 Aurich | Giới tính: Nam |
47. | Tô Thế Phong, sinh ngày 30/3/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Esenser Land Str. 17, 26607 Aurich | Giới tính: Nam |
48. | Trần Ngọc Trung, sinh ngày 24/12/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Westfalenstr. 13, 40472 Duesseldorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 114, nhà 5A, TT trường ĐH Công Đoàn, ngõ 191 phố Tây Sơn, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
49. | Nguyễn Ngọc Mai, sinh ngày 31/3/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sandstr. 35, 19053 Schwerin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 318 phố Bà Triệu, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
50. | Đỗ Quang Minh, sinh ngày 14/11/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hammer - Steidammm 106, 20535 Hamburg | Giới tính: Nam |
51. | Nguyễn Phương Đức, sinh ngày 13/01/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Winterbergstr. 31b, 01277 Dresden | Giới tính: Nam |
52. | Bùi Thị Thành, sinh ngày 11/6/1955 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Thiel 4, 26607 Aurich Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 13, Ngõ 79, Nguyễn Đức Cảnh, quận Lê Chân, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
53. | Lê Thị Hồng Chuyên, sinh ngày 20/5/1980 tại Thái Bình Hiện trú tại: Wismarsche 123, 19053 Schwerin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tây Sơn, huyện Tiền Hải, Thái Bình | Giới tính: Nữ |
54. | Lê Vũ Minh Phúc, sinh ngày 17/9/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wismarsche 123, 19053 Schwerin | Giới tính: Nam |
55. | Nguyễn Đức Hùng, sinh ngày 09/02/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rabensteiner Str. 52, 12689 Berlin | Giới tính: Nam |
56. | Chu Mạnh Hoàng, sinh ngày 28/6/1997 tại Hà Nội Hiện trú tại: Grasbook 3, 23743 Groemitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 25, ngõ 163, phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
57. | Chu Thị Thanh Hà, sinh ngày 11/5/1976 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Berlinerstr. 155, 10715 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 01, Tổ 6, Phố Cột Cờ, phường Trưng Vương, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
58. | Nguyễn Công Lý, sinh ngày 20/9/1991 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Storkowerstr. 173, 10407 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 62/12 Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
59. | Đỗ Trà My, sinh ngày 18/01/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Weissenseer Weg 19, 10367 Berlin | Giới tính: Nữ |
60. | Nguyễn Thị Đàm, sinh ngày 05/5/1982 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Wiesenstr. 10, 78462 Konstanz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng Nhân, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Định, Thanh Hóa | Giới tính: Nữ |
61. | Nguyễn Bùi Quốc Việt, sinh ngày 21/12/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wiesenstr. 10, 78462 Konstanz | Giới tính: Nam |
62. | Hoàng Tiến Dũng, sinh ngày 15/9/1955 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Berliner Allee 146, 13088 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 378A phố Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
63. | Trần Thị Bình (Kamlah Thị Bình), sinh ngày 22/7/1955 tại Hà Nội Hiện trú tại: Burgenserstr. 21, 39179 Barleben Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 104 Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
64. | Ngô Phương Anh, sinh ngày 05/12/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Klopstockweg 37, 06484 Quedlinburg | Giới tính: Nữ |
65. | Nguyễn Xuân Tuyên, sinh ngày 28/7/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Woelfnitzer Ring 42, 01169 Dresden | Giới tính: Nam |
66. | Trần Văn Bá, sinh ngày 11/4/1969 tại Nghệ An Hiện trú tại: Herzbergstr. 106, 10365 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 220/160/01 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
67. | Hoàng Việt Đức, sinh ngày 05/4/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hellenstein Str. 12, 89518 Heidenheim | Giới tính: Nam |
68. | Phạm Thanh Ngân, sinh ngày 11/8/1998 tại Nam Định Hiện trú tại: Altenhoferstr. 21, 13055 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 619 đường Trường Trinh, tp Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
69. | Hà Văn Giúp, sinh ngày 24/3/1968 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Richthofenstr. 4, 26548 Norderney Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Cốc, huyện Tân Sơn, Phú Thọ | Giới tính: Nam |
70. | Trần Thị Huê, sinh ngày 18/3/1981 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Richthofenstr. 4, 26548 Norderney Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thuận Lộc, thị xã Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
71. | Hà Trần Nhật Linh, sinh ngày 03/9/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Richthofenstr. 4, 26548 Norderney | Giới tính: Nam |
72. | Hà Trần Lily, sinh ngày 25/3/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Richthofenstr. 4, 26548 Norderney | Giới tính: Nữ |
73. | Lê Thị Quỳnh Giang, sinh ngày 24/02/1973 tại Nghệ An Hiện trú tại: Rungestr. 21F, 10179 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 18, hẻm 79/18, ngách 79, phố Khâm Thiên, phường Thổ Quan, Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
74. | Nguyễn Phương Thủy, sinh ngày 04/8/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Bartenslebenring 42, 38448 Wolfsburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8/28, đường Phạm Minh Đức, quận Ngô Quyền, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
75. | Lê Đức Minh, sinh ngày 18/02/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Sterziyerstr. 16, 90461 Nuernberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 53, ngách 3, ngõ 2, Hồ Đắc Di, phường Nam Đồng, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
76. | Ngô Văn Nhất, sinh ngày 07/4/1976 tại Nam Định Hiện trú tại: Ausschlaeger Weg 41, 20537 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Hòa Bình, xã Yên Lộc, huyện Ý Yên, Nam Định | Giới tính: Nam |
77. | Bùi Văn Vinh, sinh ngày 29/4/1998 tại Hải Dương Hiện trú tại: Johannistorwall 65, 49080 Osnabrueck Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố Ga, thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, Hải Dương | Giới tính: Nam |
78. | Nguyễn Viết Phương, sinh ngày 10/9/1963 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Konrad-Adenauerstr. 33, 31139 Hildesheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 45 phố Lao Động, Tổ 2, phường Cẩm Tây, tp. Cẩm Phả, Quảng Ninh | Giới tính: Nam |
79. | Nguyễn Hoàng Lữ Nguyệt, sinh ngày 26/12/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Nietzschestr. 26, 80807 Muenchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tiểu khu Thao Chính, thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
80. | Phạm Bích Loan, sinh ngày 19/01/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Johannishoehe 7, 04279 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15, ngõ 2, phố Hàng Khoai, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1404/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 177 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1468/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 99 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1545/QĐ-CTN năm 2018 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1772/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 109 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1404/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 177 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1468/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 99 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1545/QĐ-CTN năm 2018 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1772/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 109 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1546/QĐ-CTN năm 2018 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 80 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1546/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/09/2018
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 929 đến số 930
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra