Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1541/2001/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 1541/2001/QĐ-BYT NGÀY 16 THÁNG 5 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ TẠI VIỆT NAM NĂM 2001

Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 197/1998/QĐ-TTg ngày 10/10/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao cho Bộ Y tế chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Căn cứ Quyết định số 1654/1999/QĐ-BYT ngày 29/5/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế quản lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế năm 2001, bao gồm:

Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (Bảng 1) gồm: 29 hoá chất với 155 tên thương mại.

Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (Bảng 2) gồm 9 hoá chất.

Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (Bảng 3) gồm 17 hoá chất với 87 tên thương mại.

Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (Bảng 4) gồm 69 hoá chất với 63 tên thương mại.

Điều 2: Những hoá chất, chế phẩm không thuộc quy định tại Điều 1 của Quyết định này, Bộ Y tế sẽ xem xét từng trường hợp cụ thể để cho phép đăng ký sử dụng.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành và thay thế Quyết định số 65/2000/QĐ-BYT ngày 13/01/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2000.

Điều 4: Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài sản xuất, buôn bán và sử dụng hoá chất, chế phẩm côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nguyễn Văn Thưởng

(Đã ký)

 

DANH MỤC

HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG, ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1541/2001/QĐ-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

BẢNG 1

DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐUỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ

STT

Tên hoá chất

Tên thương mại

1

Alpha-cypermethrin (min 90%)

Fendona 10SC

2

Bayrepel

Autan active pumpspray; Autan family cream; Autan active stick; Autan active lotion

3

Belzyl benzoate

Belzyl benzoate 10% lotion

4

Beta-cypermethrin (min 98%)

Miehailing insecticide aerosol

5

Bifenthrin

Talstar 10WP, 10SC; Binet

6

Cyfluthrin (min 93%)

Solfac 050EW, 10WP; Baythroid

7

Cypermethrin (min 90%)

Visher 24EW, Dầu trừ muỗi Vipesco

8

Cyphenothrin

Force magic; Mosfly aerosol 0.4, Jumbo Hit

9

D-allethrin (min 92%)

Pynamin Forte; Fumakilla 0.3 coil; Mosfly coil (0.22%, 0.25%, 0.3%); Thaibinh mosquito coil 0.3; Zebra 0.24 coil; Sumi coil 0.2%; Jumbo 1; Hit coil; Raid coil; Nhang muỗi Victory, Oky, Atak; Hương trừ muỗi Việt Tiến; Victor; Hương muỗi Rescue; Raid laminated foil mat; Raid Wide End; Kanamin; Rich alpha 90EC

10

Deltamethrin (min 98%)

Crackdown 10SC; K-Othrin Moustiquaire 1SC; K-otab 0.4; K-othrin 2.5WP, 50WP, 10ULV; K-obiol 25WP; Phấn trừ kiến 0.7%, Kill pest 0.2% bột; K-othrin 2.0 EW; Deltox; Housetox; Killpest

11

Diazinon (min 95%)

Diazinon D

12

Diethyl toluamid (min 95%)

Deet; Micado 10cream; Cosmetic cream; Autan 15 balm; Soffell; Rid medicated lotion 3 way bite protection;

13

Dimethyl phthalate

DMP

14

D-phenothrin (min 92%)

Sumithrin

15

D-tetramethrin (min 92%)

Nea-pynamin forte; Mosfly aerosol 0.4

16

D-transallethrin (Esbiothrin) (min 95%)

Bioallethrin; D-trans 3. Trad 0.1 coil; Beskill 0.1 Mosquito coil; Combat mat 0.15%, 20mg, 25mg; Jumbo 23 mg mat; Jumbo 0.15 coil; Gold fish 0.1 coil; Mosman 0,1%; Moskill 0.1 coil, 20 mat; Shieldtox 0.1 Mosquito coil; 3- trad 0.25 aerosol; Mostec 0.1 coil; Mosman 0.1%

17

Ethylbutylacetylaminopropionate

Insect Repellent 3535

18

Etofenprox (min 96%)

Vectron 10EC, 10EW, 20WP, 20EC, 30EC, 30ULV, 7.5ULV, ETF 1S; Vectron D, 1 cream, 2 cream, 3 cream, 2 lotion, 3 lotion; Vitreb 10EW; Vectronet; Killpest

19

Fipronil (min 97%)

Goliath gel; Goliath II

20

Imiprothrin

Pralleõ; Jumbo Hit

21

Lambda-cyhalothrin (min 81%)

Icon 10WP, 2.5CS, 2.5EC

22

Permethrin (min 92%)

Helmethrin 55EC; Imperator 10ULV, 50PH, 50EC; Map-permethrin 10EC, 50EC; Peripel 10EC, 55EC; Coopex Dust 0.5D; 3-trad 0.25 aerosol; Aqua- Resigen 10.4EW; Rèm olyset; Viper 50EC; Moskill; ARS Waterbased; King star

23

Prallethrin (min 90%)

Etox; Star mosquito coil 0.08%; Bat aerosol; Jumbo; Jumbo super mat; Jumbo mat; Miehailing black mosquito coil; Mosfly aerosol 0.155; ARS 3

24

Propoxur (min 95%)

Propoxur 30%; Baygon; Blattanex EC; Raid maxx; Housetox

25

Pyperonyl Butoxide

Pybuthrin

26

Rotenon

Prentox; Noxfish; Chemfish; Fortenon

27

S-bioallethrin (Esbiol, Esdepallethrin) (min 95%)

S bioallethrin, Esbiol 0.3AE; Jumbo coil; Jumbo 1 aerosol; Jumbo A; Camel aerosol insecticide; Falcon aerosol insecticide; Condor aerosol insecticide; Spregal

28

Tetramethrin (min 92%)

Neo-pynamin, Mosfly 1.05 aerosol; Phtathrin; Jumbo aerosol; Miehailing insecticide aerosol; Shieldtox;

29

Transfluthrin (min 94%)

Baygon green aerosol; Baygon green with disinfectant aerosol; Baygon oilspray; Baygon yellow aerosol; Baygon black aerosol; Nhang trừ muỗi Baygon; Nhang trừ muỗi Baygon hương hoa hồng

BẢNG 2

DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ NHƯNG HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ

STT

Tên hoá chất

Quy định sử dụng

1

AgniqueTM MMF

Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt

2

Bacillus thuringiensis

Thuringiensis H14

Bacillus thuringiensis var

isaraelensis

Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt

3

Bromchlophos

Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà

4

Fenitrothion (min 95%)

Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi và muỗi ngoài nhà

5

Malathion (min 95%)

Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi sốt xuất huyết

6

Pirimiphos-methyl

Chỉ dùng để diệt bọ chét và ruồi ngoài nhà

7

Pyriproxyfen

Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt

8

Temephos (min 88%)

Không dùng để diệt côn trùng trong nước sinh hoạt

9

Trichlofon (min 97%)

Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và mồi diệt ruồi

BẢNG 3

DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ

STT

Tên hoá chất

Tên thương mại

1

Aldrin

Aldrex; Aldrite; Aldripoudre; Aldrosol; Altox; Bangald; Drinox; Farmon aldrin; Hortag aldrin dust, Octalene, Rasayaldrin; Solodrine, Supradin

2

BHC, Lindane

Gama-BHC, Gama-CHC; Gamatox, Lindafor; Carba

3

Chlordance

Belt; chor kil, Chlortox; Clordisol; Chloroson, Corodane, Fitachloro; Formimata; Formidane; gold crest c-100; Grovex gx 255 chlodane miscible; Kilex; lindane, Kypchlor, Octa-klor; Ortane 50; Sydane granular, Sydane 25, Synklor, Temided; Topiclor 20; Veicicol 1068;

4

DDT

Neocid; Pentachlorin; Chlorophenothan

5

Dieldrin

Diedrox; Dieldrite, Oclalox

6

Dichlovos

DDVP

7

Heptachlor

Fennotox, Biarbinex, Cupineida

8

Hexachlorobenzene

Hexachlorobenzene

9

Isobenzan

Isobenzen

10

Lead compound

Lead compound

11

Mirex

Dechlorane

12

Methamidofos

Dynamit 50SC, Filitox 70SC, Master 50EC, 70SC; Monitor 50EC; Isometha 50DD, 60DD; Isosuper 70DD; Tamaron 50EC

13

Monocrotophos

Apadrin 50SL; Magic 50SL; Navacron 40SCW/DD, 50SCW/DD; Thunder 5,5DD

14

Parathion Ethyl

Alkexon; Othophos; Thiophos

15

Phosphamidon

Dimecron 50SCW/DD

16

Strobane

Strobane; 1,1,1 trichloroethane; Tri- ethane; Methylchloroform; Methyltrichloromethane, Chloroethene; Chlorothane, Aerothene TT; Inhibistol; Chlorten; Solvent 111

17

Toxaphen

Polychlorocamphene; Camphechlor; Camphochlor; Chlorocamphene; Polichlorinated camphenes

BẢNG 4

DANH MỤC HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT KHUẨN ĐƯỢC PHÉP ĐĂNG KÝ ĐỂ SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ

STT

Tên hoá chất

Tên thương mại

1

2-phosphone-1,2,4-butanetricarbonxylic acid

Sterilinge

2

Acid citric

Steranios 2%

3

Alcohol lauric ethoxylated

Steranios 2%; Hexanios G + R

4

Aldehyde formique

Anios DJP

5

Alhynamio alkyglycine

Anseptanios terminal HPH

6

Alkyl (50% C14, 40% C12, 10% C16) dimethyl benzyl ammonium chlorides

Clorox

7

Allantoin

Manuspray

8

Alpha - terpineol

Phytasep, Clincare

9

Ammonium nonyphenyl ether sulfate

Dermanios scrub PVD iodine

10

Amoni bậc 4

Ampholysine Plus; Bactilysine plus

11

Amonium betain

Ampholysine plus; Savon doux; Savokit

12

Amphostere

Novospray

13

Antimicrobial

Preserve

14

Biguanide

Novospray

15

Calcium hypoclorite

Calcium hypoclorite; Clorua vôi

16

Cetrimide

Hibicet; Microshield antiseptic concentrate; Savlon

17

Cetyl alcohol

Cal Stat, Prima - Kare Lotion, Kindest Kare Kin Cleanser

18

Chlorhexidine digluconate

Chlorispray; Manuspray; Dermanios scrub;

19

Chlorhexidine Gluconate

Microshield (4%, 2%, Handrub); Hibisol; Hibistat; Hibistane; Hibiscrub;

20

Chlorine

Nước Clo

21

Clohydrate biguanide

Amphomousse

22

Cloramine B

Chloramine B; Viên nén Chloramin B 250mg

23

Cloramine T

Chloramine T

24

Clorua biguanide

Ampholysine plus

25

Clorua didecyl dimethylamonium

Amphomousse; Ampholysine plus; Bactilysine

26

Cocamidopropyl Betaine

Madafoam, Prima - Kare Lotion

27

Cresyl

Crezyl

28

Didecyl dimethyl ammonium chloride

Hexanios G + R; Sterilinge

29

Dimethicone Copolyol

Madafoam

30

Dimethicones

Anios DJP

31

Dioctyl dimethyl ammonium chloride

Clorox

32

Disodium cocoamphodiacetate

Kindest Kare Kin Cleanser

33

Disodium oleamido MEA sulfosuccinate

Kindest Kare Kin Cleanser

34

Ethanol

Ethyl alcohol 70 - 90%; Aseptanios terminal HPH; Microshield handrub

35

Ethylene Diamino Tetra Acetic Acid

Sufanios

36

Etilic

Anseptanios terminal HPH

37

Formaldehyde

Formaldehyde; Formol; Formalin

38

Glutaraldehyde

Cidex 145, Cidex 281, 285; Steranios 2%; Endosporine, Wydex 2%, 20%;

39

Iode

Cồn iot 5% - 10%; Microshield (PVP, PVP-S); Betadin; Povidine; Ioprep

40

Isobutilic

Anseptanios terminal HPH

41

Isopropanol

Isopropyl alcohol 70 -90%; Madacide - FD

42

Isopropilic

Anseptanios terminal HPH

43

Isoythiazolone

Manios ultra doux

44

Lauramphocarboxyglycinate sodium

Manios ultra doux

45

Laurylsulfate de sodium

Manios ultra doux

46

Methyl Hydroxybenzoate proryl

Microshield skincare cleanser

47

Methylchloroisothiazolinone

Madafoam

48

Methylisothiazolinone

Madafoam

49

Monoethanolamide sulfosuccinate ricinoleic acid

Manios ultra doux

50

Monopropyleneglycol

Hexanios G + R

51

N, N Bis (2-hydroxyethyl) dodecanamide

Hexanios G + R

52

N, N Bis (3 Aminopropyl) Dodecylamine

Sufanios; Manuspray

53

(Dodecylamino) propyl]glycine

Anseptanios terminal HPH

54

N-akyl (60% C14, 30% C16, 5% C12, 5% C16) dimethyl benzyl amonium chloride

Madacide-1; Madacide-FD

55

N-akyl (68% C12, 32% C14) dimethyl ethylbenzyl amonium chloride

Madacide - FD

56

Natri benzoat

Microshield ckincare cleanser

57

N-lauryl-N, N-dimethylamide Oxide

Hexanios G + R

58

Nonylphenol ethoxylated

Chlorispray

59

Octy decyl dimethyl ammonium chloride

Clorox

60

Phenol

Phenol 1%

61

Phosphoric Acid

Hexanios G + R

62

Poly (Hexamethylenebiguanide) chlorhydrate

Hexanios G + R

63

Polyhexanide

Hexanios G + R

64

polyvinylpyrrolidone iodine

Dermanios scrub PVD iodine

65

Povidone Iodine

Microshield PVP-S; Microshield PVP;

66

Protease

Cidezyme

67

Sodium C-14-16 Olefin sulfate

Madafoam, Kindest Kare kin Cleanser

68

Sodium Dichloroisocyanurate

Presept 2.5g, 5g; Clea-N-Sept

69

Sodium hydroxide

Steranios 2%

70

Sodium hypochlorite

Nước Javel

71

Sodium laurylether sulfate

Deterg'Anios

72

Soudium Di-iso-octylsulfosuccinate

Deterg'Anios

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1541/2001/QĐ-BYT ban hành danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2001 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 1541/2001/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/05/2001
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Nguyễn Văn Thưởng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/05/2001
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản