Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1513/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 31 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 02 thủ tục; cấp huyện: 01 thủ tục; Cấp xã: 02 thủ tục) lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);

Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:

- Thủ tục số 1, 2, 3 và 9 của Mục A, Phần I và thủ tục số 1, 2, 3 và 9 của Phần II tại Quyết định số 3258/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục hành chính cấp tỉnh);

- Mục XIII của Phần I; Mục XIII của Phần II tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính cấp huyện);

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. Ủy ban nhân dân tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Đồng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Đức

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường

a) Thời hạn giải quyết

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Trong thời hạn tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

b) Địa điểm thực hiện:

Đối với các dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp và cụm công nghiệp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, đường Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

Đối với các dự án đầu tư thứ cấp trong các khu công nghiệp và cụm công nghiệp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

c) Phí, lệ phí (nếu có)

- Biểu mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Đơn vị tính: Triệu đồng/1 báo cáo, đề án

Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ)/dự án

≤ 50

> 50 và ≤ 100

> 100 và ≤ 200

> 200 và ≤ 500

> 500

Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

5,0

6,5

12,0

14,0

17,0

Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng

6,9

8,5

15,0

16,0

25,0

Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật

7,5

9,5

17,0

18,0

25,0

Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

7,8

9,5

17,0

18,0

24,0

Nhóm 5. Dự án giao thông

8,1

10,0

18,0

20,0

25,0

Nhóm 6. Dự án công nghiệp

8,4

10,5

19,0

20,0

26,0

Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

5,0

6,0

10,8

12,0

15,6

- Trường hợp báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết không được Hội đồng thẩm định thông qua, mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết chính thức.

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014.

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược; đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

2. Cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án - BTM-TGG-264774

a) Thời hạn giải quyết

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.

- Thời hạn cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường:

+ Đối với dự án không tiến hành lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng: mười lăm (15) ngày làm việc;

+ Đối với dự án phải tiến hành lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng: ba mươi (30) ngày làm việc.

b) Địa điểm thực hiện:

Đối với các dự án đầu tư ngoài các khu công nghiệp và cụm công nghiệp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang (Số 11, đường Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

Đối với các dự án đầu tư thứ cấp trong các khu công nghiệp và cụm công nghiệp: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

c) Phí, lệ phí (nếu có)

Không

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014.

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược; đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường - BTM-TGG-264790

a) Thời hạn giải quyết:

Không quá mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được kế hoạch bảo vệ môi trường.

b) Địa điểm thực hiện:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

c) Phí, lệ phí (nếu có)

Không

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014.

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược; đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường - BTM-TGG-264791

a) Thời hạn giải quyết:

Không quá mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được kế hoạch bảo vệ môi trường.

b) Địa điểm thực hiện:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự án.

c) Phí, lệ phí (nếu có)

Không

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014.

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược; đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

2. Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường - BTM-TGG- 264792

a) Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

b) Địa điểm thực hiện:

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thực hiện dự án.

c) Phí, lệ phí (nếu có)

Không

d) Căn cứ pháp lý

- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014.

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược; đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 1513/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/05/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Trần Thanh Đức
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/05/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 14/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản