Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1507/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 450/TTr-CP ngày 07/11/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 936 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Nguyễn Xuân Phúc

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-CTN ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch nước)

1.

TRẦN THỊ HỒNG HẠNH, sinh ngày 19/3/1999 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 231 ngày 14/11/2001

Hiện trú tại: Số 48-1, ngõ 240, đường Trung Hưng, khóm 004, phường Trung Hưng, khu Long Đàm, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4638036 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

2.

ĐỒNG THỊ TRANG, sinh ngày 03/10/1994 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An, GKS số 21 ngày 21/01/2016

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 8, đường, khóm 009, phường, khu Bát Đức, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7233949 cấp ngày 04/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

3.

DƯƠNG TẠ THÚY PHƯƠNG, sinh ngày 01/11/1986 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tầng 11, số 14, ngõ 46, đường, khóm 031, phường, khu An Lạc, Tp Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2159771 cấp ngày 02/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 373/1/171B Lý Thường Kiệt, phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

4.

PHẠM TUYẾT KHA, sinh ngày 08/3/1995 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, GKS số 334 ngày 07/5/2018

Hiện trú tại: Tầng 2, số 162, đoạn 1, đường Thủy Nguyên, khóm 010, phường Tự Cường, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5260294 cấp ngày 26/5/1998 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

5.

NGUYỄN THỊ HIỆP, sinh ngày 18/6/1984 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thạnh Bắc, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An, GKS số 2614 ngày 29/9/1990

Hiện trú tại: Tầng 5, số 28, đường, khóm 003, phường, khu Ngũ Cổ, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1914896 cấp ngày 02/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

6.

TẰNG SÌNH DIN, sinh ngày 09/8/1993 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lập, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 180 ngày 22/8/1992

Hiện trú tại: Số 374, đường Đông Sơn, khóm 017, phường Quân Công, Tp Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7225311 cấp ngày 20/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Phú Lập, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

7.

TRẦN THỊ VINH, sinh ngày 07/8/1972 tại Quảng Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, GKS số 126 ngày 03/5/2018

Hiện trú tại: Số 13-7, ngõ Mỹ Cảng Hoàng, khóm 006, thôn Mỹ Cảng, xã Đại Thô, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2231334 cấp ngày 31/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: Nữ

8.

KIM THỊ NGỌC YẾN, sinh ngày 30/8/1998 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, GKS số 51 ngày 01/3/2002

Hiện trú tại: Số 90-3, đường, khóm 017, phường, khu Thất Đổ, Tp Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3915917 cấp ngày 28/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sóc Hoang, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

9.

ĐẶNG THỊ THOA, sinh ngày 16/3/1991 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 30 ngày 10/4/1993

Hiện trú tại: Số 134, đường Nam Hoa, khóm 010, phường Nam Thế, khu Bình Trấn, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2264820 cấp ngày 23/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Văn An, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

10.

VÕ THỊ CẨM QUYÊN, sinh ngày 25/7/1995 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 37 ngày 20/8/1995

Hiện trú tại: Tầng 3, số 45, ngõ 283, đường Nhân Ái, khóm 019, phường, khu Tam Trọng, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2419060 cấp ngày 26/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa, xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

11.

VĂN THỊ BỐNG, sinh ngày 01/11/1979 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 139 ngày 11/5/2005

Hiện trú tại: Tầng 5, số 23, ngách 28, ngõ Tân Kiến, đường Trung Chính, khóm 020, phường Long Phụng, khu Tân Trang, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3179433 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hòa, xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

12.

NGUYỄN THỊ THU HIẾU, sinh ngày 25/9/1993 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lý, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, GKS số 82 ngày 27/7/1999

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 69, đường Cao Nguyên, khóm 015, phường Cao Bình, khu Long Đàm, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2038119 cấp ngày 06/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Lý, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

13.

PHẠM THỊ ĐĂNG THANH, sinh ngày 28/9/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 364 ngày 15/8/2001

Hiện trú tại: Tầng 3, số 78, ngõ 73, đường Đông Viên, khóm 010, phường Nhật Thiện, khu Vạn Hoa, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2104050 cấp ngày 27/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

14.

NGUYỄN THỊ KIỀU TRÂM, sinh ngày 30/4/1999 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 63 ngày 28/5/1999

Hiện trú tại: Tầng 4, số 76, đường Lạc Lợi Tam, khóm 021, phường Lục Hợp, khu An Lạc, Tp Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4621405 cấp ngày 11/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành Nghĩa, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

15.

HOÀNG HẢI VÂN, sinh ngày 23/3/1990 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Phương, Tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, GKS số 44 ngày 07/8/1996

Hiện trú tại: Số 37, đường, khóm 006, phường Trung Oanh, khu Oanh Ca, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C7575806 cấp ngày 10/6/2919 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Liên Minh, phường Minh Phương, Tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

16.

LÊ THỊ MỸ NHÂN, sinh ngày 01/01/1995 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 180 ngày 06/12/2017

Hiện trú tại: Tầng 2, số 77, đường, khóm 001, phường, khu Oanh Ca, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4696230 cấp ngày 28/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Trường, xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

17.

ĐỖ THỊ HOA, sinh ngày 02/01/1989 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Đức, quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng, GKS số 33 ngày 15/3/2018

Hiện trú tại: Số 69, đường, khóm 005, phường Nam Hải, khu Tây Cảng, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1900600 cấp ngày 16/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Minh Đức, quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng

Giới tính: Nữ

18.

MAI THỊ THÚY VÂN, sinh ngày 25/9/1997 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 97 ngày 21/8/2002

Hiện trú tại: Số 42, Thất Thập Phần, khóm 024, thôn Trung Bình, làng Đồng La, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4813635 cấp ngày 26/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

19.

NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 14/5/1996 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 141 ngày 26/11/2001

Hiện trú tại: Số 46, Thái Thố Tử, khóm 009, phường Tiều Khanh, khu Tân Hóa, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2450088 cấp ngày 01/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Biên, xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

20.

NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT, sinh ngày 06/02/1992 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Xuân, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 1350 ngày 18/9/1992

Hiện trú tại: Tầng 4, số 14, ngách 22, ngõ 71, đường Đại Trí, khóm 010, phường Tự Lập, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9135096 cấp ngày 07/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Xuân, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

21.

TÀI QUẾ PHƯƠNG, sinh ngày 21/11/1993 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 221 ngày 27/11/1993

Hiện trú tại: Tầng 4, số 68-2, đoạn 4, đường Hưng Long, khóm 022, phường Chương Lâm, khu Văn Sơn, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2455955 cấp ngày 23/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 41/2 Đội Cung, phường 11, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

22.

NGUYỄN THỊ GIANG, sinh ngày 13/01/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ, GKS số 110 ngày 23/8/2010

Hiện trú tại: Số 28, ngõ 402, đường Phước Đức, khóm 022, phường Long Đức, thị trấn Tố Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2108951 cấp ngày 01/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thọ, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

23.

NGUYỄN THỊ TỐ TRINH, sinh ngày 02/9/1989 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 67 ngày 20/3/2014

Hiện trú tại: Tầng 4-1, số 2, ngõ 2, đường, khóm 023, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8597276 cấp ngày 18/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lợi, xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

24.

PHAN THỊ HẬU, sinh ngày 20/6/1986 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, GKS số 21 ngày 19/4/2016

Hiện trú tại: Tầng 5-1, số 34, đoạn 2, đường, khóm 003, Phường Long Chấn, khu Thụy Phương, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9526798 cấp ngày 11/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

25.

NGUYỄN THỊ NGHI, sinh ngày 27/7/1971 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phong Hải, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 140 ngày 17/5/2016

Hiện trú tại: Số 64, đường An Lạc, khóm 008, phường Đông Sơn, khu Đào Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6796812 cấp ngày 25/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 2, phường Hà Lầm, Tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

26.

NGUYỄN THỊ HẢI, sinh ngày 06/02/1961 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Long, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 52 ngày 11/4/2017

Hiện trú tại: Số 17-2, đường, khóm 001, xã Mãn Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1176506 cấp ngày 29/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạch Long, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

27.

LÝ NGỌC TRINH, sinh ngày 18/8/1992 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 567 ngày 15/12/1992

Hiện trú tại: Tầng 15-1, số 179, đường, khóm 009, phường, khu Tân Trang, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2263792 cấp ngày 18/11/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 161/1/58A bến Bình Đông, phường 14, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

28.

VÒNG CẮM PHÙNG, sinh ngày 03/10/1987 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Xoài, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 2189 ngày 11/5/1988

Hiện trú tại: Tầng 3, số 257, đoạn 2, đường, khóm 001, phường, khu Thái Sơn, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7439951 cấp ngày 27/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sông Xoài, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

29.

NGUYỄN THỊ NHỚ, sinh ngày 19/02/1992 tại Quảng Trị

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị, GKS số 78 ngày 10/4/2018

Hiện trú tại: Tầng 3, số 6, ngõ 160, đường, khóm 012, phường, khu Quan Âm, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9632014 cấp ngày 20/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị

Giới tính: Nữ

30.

BÙI THỊ NGÂN, sinh ngày 29/4/1980 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trực Hưng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định, GKS số ngày 08/7/1980

Hiện trú tại: Tầng 9, số 13, ngõ 6, đường Phùng Lai, khóm 009, phường Đức Âm, khu Ngũ Cổ, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2232053 cấp ngày 07/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Thái, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

31.

LÊ THỊ CẨM SON, sinh ngày 25/02/1992 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 213 ngày 23/8/1995

Hiện trú tại: Tầng 4, số 6, ngõ 58, đường Khu Công Nghiệp 1, khóm 020, phường Phúc Ân, khu Tây Đồn, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1930555 cấp ngày 15/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 3, thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

32.

NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 12/3/1988 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Số 18, ngách 1, ngõ 138, đường Trường An, khóm 009, phường Hải Sơn, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8047025 cấp ngày 12/3/1988 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

33.

BÙI THỊ THỦY, sinh ngày 20/9/1990 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Quận, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS số 295 ngày 23/11/2021

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 39, đường Minh Phượng 13,

khóm 032, phường Đại Đức, khu Phượng Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8102678 cấp ngày 20/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thượng Quận, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

34.

LÊ THỊ CẨM NHUNG, sinh ngày 29/7/1996 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, GKS số 401 ngày 24/9/2001

Hiện trú tại: Số 229, đường, khóm 009, phường Tiền Trấn, khu Tiền Trấn, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3718417 cấp ngày 18/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lợi, xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

35.

ĐỖ HỒNG TIÊN, sinh ngày 01/5/1993 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Hòa, Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 101 ngày 01/6/1993

Hiện trú tại: Số 16, đường Vinh Hoa Nhị, khóm 006, thôn Phồn Hoa, làng Trường Trị, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2492011 cấp ngày 15/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân Hòa, Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

36.

TRẦN THỊ BÌNH, sinh ngày 01/9/1995 tại Quảng Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, GKS số 128 ngày 07/7/2015

Hiện trú tại: Số 41, đường Trung Dũng, khóm 002, Phường Phúc Chí, khu Sĩ Lâm, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8850743 cấp ngày 24/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: Nữ

37.

PHAN THÙY DƯƠNG, sinh ngày 03/5/1994 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 80 ngày 01/6/1994

Hiện trú tại: Số 83, đường An Bát, khóm 030, phường Đại Thành, thị trấn Phổ Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7569602 cấp ngày 14/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39/35/1/64 Phú Thọ, phường 1, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

38.

NGÔ NGỌC VÀNG, sinh ngày 19/9/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ, GKS số 89 ngày 22/3/2001

Hiện trú tại: Tầng 4, số 135, ngõ 461, đường Trung Phong, khóm 016, phường Ô Lâm, khu Long Đàm, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3916804 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

39.

PHAN THỊ THƯ, sinh ngày 24/01/1989 tại Bắc Giang

Hiện trú tại: Tầng 4, số 6, ngõ 218, đường Vĩnh Bình, khóm 005, phường Trung Khê, khu Vĩnh Hòa, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2230445 cấp ngày 17/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bản Trại Mới, xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

40.

NGUYỄN KIM TRANG, sinh ngày 01/01/1983 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, GKS số 53 ngày 26/02/2016

Hiện trú tại: Số 181-1, đường Nhân Nhất, khóm 016, phường Thủy Cẩm, khu Nhân Ái, Tp Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3938062 cấp ngày 21/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

41.

LÊ THỊ HỒNG DIỄM, sinh ngày 02/8/1996 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 32 ngày 21/01/2018

Hiện trú tại: Tầng 3, số 114, đường Tú Phong, khóm 004, phường Tú Phong, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4696637 cấp ngày 03/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

42.

NGUYỄN THỊ KIM HAI, sinh ngày 02/01/1974 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ, GKS số 100 ngày 05/3/2007

Hiện trú tại: Số 59, Hậu Trang, khóm 010, phường Hậu Trang, khu Tân Ốc, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1515050 cấp ngày 16/02/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Quy Lân 6, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

43.

HUỲNH TUYẾT NHANH, sinh ngày 21/02/1993 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 169 ngày 14/12/1995

Hiện trú tại: Số 220-36, ngõ 348, đoạn 2, đường Chương Nam, khóm 016, phường Hương Sơn, Tp Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8518447 cấp ngày 18/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

44.

TRỊNH THỊ HỒNG TRINH, sinh ngày 20/5/1982 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Hòa, Tp Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 152 K5 ngày 07/5/1985

Hiện trú tại: Số 21, ngõ 310, đường Tân Long, khóm 005, phường Cư Phổ, thị trấn Tân Phổ, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0407225 cấp ngày 29/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 204/80 tổ 20, Tây Khánh 4, phường Mỹ Hòa, Tp Long Xuyên, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

45.

TRẦN THỊ BÌNH, sinh ngày 09/9/1985 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 323 ngày 12/11/1992

Hiện trú tại: Số 8, đường Nhân Ái, khóm 007, thôn Phố Vĩ, làng Phổ Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1809052 cấp ngày 01/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Phú 2, xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

46.

BÙI THỊ NGỌC MƠ, sinh ngày 22/02/1992 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ, GKS số 21 ngày 25/01/2010

Hiện trú tại: Số 34, ngõ 180, đường Cương Sơn Trung, khóm 011, phường Thụy Tường, khu Tiền Trấn, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4605601 cấp ngày 12/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hòa, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

47.

LÊ THỊ CHÂU NHI, sinh ngày 16/10/1999 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 289, đường Tây Thế, khóm 018, phường Tam Thôn, khu Phong Nguyên, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5181036 cấp ngày 22/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Bình, xã An Khánh, Châu Thành, Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

48.

NGUYỄN CẨM NHUNG, sinh ngày 27/01/1989 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 55 ngày 02/02/2018

Hiện trú tại: Số 8-9, ngõ Vĩnh Phúc, đường Trấn Nam, khóm 002, phường Phúc Hưng, khu Sa Lộc, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4848590 cấp ngày 30/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Hòa A, xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

49.

LÊ THỊ THÚY AN, sinh ngày 01/9/1998 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 892 ngày 18/10/2001

Hiện trú tại: Tầng 5, số 1206, đường Trung Chính, khóm 004, phường Giáp Dần, khu Vụ Phong, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3167889 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhà Thờ, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

50.

NGUYỄN HỒNG LINH, sinh ngày 01/01/1964 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Hòa, thị xã

Dĩ An, tỉnh Bình Dương, GKS ngày 07/9/2012

Hiện trú tại: Số 203 Tây Bộ, khóm 003, phường Tây Bộ, khu Nam Hoa, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1827891 cấp ngày 07/6/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Đông B, phường Đông Hòa, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

Giới tính: Nữ

51.

NGUYỄN THỊ THU LOAN, sinh ngày 23/8/1996 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 201 ngày 31/8/1996

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 749, đoạn 2, đường Sơn Cước, khóm 010, thôn Nhân Hòa, làng Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5199647 cấp ngày 22/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 14, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

52.

VÕ THỊ KIỀU, sinh ngày 26/5/1993 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 103 năm 2001

Hiện trú tại: Số 23-4, ngõ 299, đường Tiểu Đông, khóm 005, phường Đông Hưng, khu Bắc, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0748331 cấp ngày 15/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Bình 1, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

53.

PHẠM THỊ LY, sinh ngày 09/9/1978 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 10-17, ngõ Nhân Hậu, khóm 011, phường Hồ Tây, Tp Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1558601 cấp ngày 17/4/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Phụng, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

54.

HỒ THỊ NGÂN, sinh ngày 15/7/1992 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 902 ngày 27/11/1995

Hiện trú tại: Số 2, đường Hạ Tuyến, khóm 004, phường Thủy Tuyền, thị trấn Hằng Xuân, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9516642 cấp ngày 10/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Phước, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

55.

TÔ KIM CÚC, sinh ngày 18/11/1996 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 655 ngày 22/11/1996

Hiện trú tại: Số 10, ngách 50, ngõ 181, đoạn 2, đường Thành Tây, khóm 018, phường Thành Nam, khu An Nam, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5031255 cấp ngày 17/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

56.

NGUYỄN NGỌC LOAN, sinh ngày 24/7/1990 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 596 ngày 16/9/1994

Hiện trú tại: Số 32, đường Dân Sinh, khóm 010, phường Quan Triều, khu Quan Triều, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4940706 cấp ngày 10/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

57.

LÝ NHỤC PHẤN, sinh ngày 12/3/1993 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 19 ngày 15/3/1993

Hiện trú tại: Số 19, Nghệ Thuật Thế Gia, khóm 015, phường Lâm Tử, thị trấn Tẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2486864 cấp ngày 27/01/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ba Tầng, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

58.

VY THỊ NGỌC THANH, sinh ngày 26/4/1988 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 01, đường Đức Phong, khóm 030, phường Đại Liêu, Tp Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2486896 cấp ngày 27/01/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 08, phố 3, ấp 2, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

59.

PHẠM KIỀU TIÊN, sinh ngày 31/12/1993 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 15-5, ngõ 114, đường Tùng Cương, khóm 007, phường Cao Tùng, khu Tiểu Cảng, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4561140 cấp ngày 05/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long A, xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

60.

VÒNG GIA THẢO, sinh ngày 04/10/1991 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 6, ngách 21, ngõ 99, đoạn 3, đường Dân Tộc, khóm 004, phường Đại Phú, khu Đàm Tử, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9139988 cấp ngày 09/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

61.

NGUYỄN THỊ THÙY LINH, sinh ngày 29/3/1999 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 55-20, đoạn 4, Đại Đạo Phong Nguyên, khóm 017, phường Bắc Dương, khu Phong Nguyên, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4005337 cấp ngày 01/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Thành, xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

62.

LƯU KIM NGỌC, sinh ngày 05/9/1996 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận 6, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 162 ngày 07/10/1996

Hiện trú tại: Số 54-1, phố Kiến Thành, khóm 006, phường Thùy Dương, khu Tây, Tp Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4954661 cấp ngày 12/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 907/4F Lò Gốm, phường 5, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

63.

PHAN THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 24/02/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Môn, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ, GKS số 13 ngày 15/01/2010

Hiện trú tại: Số 57 Thượng Đại Sơn Cước, khóm 006, phường Đại Sơn, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1398943 cấp ngày 22/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Thành, xã Định Môn, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

64.

NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 15/12/1994 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 16 ngày 03/02/1998

Hiện trú tại: Số 31, ngõ 438, đường Ngũ Hòa, khóm 007, phường Ngũ Hòa, khu Nhân Võ, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8510268 cấp ngày 01/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

65.

NGUYỄN THỊ XUÂN, sinh ngày 02/01/1986 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 432 ngày 06/11/2003

Hiện trú tại: Số 132, Hậu Khuất Đầm, khóm 013, phường Trùng Quang, Tp Mã Công, huyện Bành Hồ, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1809250 cấp ngày 01/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Khởi, xã Thanh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

66.

ĐẶNG THỊ THO, sinh ngày 20/8/1972 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Vị, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 260 ngày 03/12/2009

Hiện trú tại: Số 220, đoạn 1, đường Hàn Kháng, khóm 011, phường Hàn Kháng, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2367527 cấp ngày 12/4/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Vị Khê, xã Liên Vị, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

67.

VÒNG MỸ PHÙNG, sinh ngày 23/4/1992 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 90 ngày 21/01/1993

Hiện trú tại: Số 31, ngách 21, ngõ 342, đoạn 2, đường Hải Điền, khóm 002, phường Lý Tưởng, khu An Nam, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9526494 cấp ngày 12/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

68.

TRẦN THỊ THU GIANG, sinh ngày 15/9/1982 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lộc Hạ, Tp Nam Định, tỉnh Nam Định GKS số 16 ngày 04/4/2013

Hiện trú tại: Lầu 9, số 1, ngõ 255, phố Long Hòa Nhất, khóm 020, phường Long Từ, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7669950 cấp ngày 25/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10 Liên Hà, phường Lộc Hạ, Tp Nam Định, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

69.

TRẦN KIM VẠNG, sinh ngày 14/3/1992 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 228 ngày 05/6/1996

Hiện trú tại: Số 512, đường Trường Thọ, khóm 003, thôn Tây Tỉnh, xã Lộc Thảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4139218 cấp ngày 08/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Thanh Hà, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

70.

ỪNG NHỘC TUYẾT, sinh ngày 27/7/1995 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 088 ngày 05/5/2000

Hiện trú tại: Số 36, đường Lập Đức, khóm 020, phường Lập Nhân, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5155842 cấp ngày 11/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Điều, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

71.

TRẦN THỊ TRƯỜNG AN, sinh ngày 09/9/1996 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 242 ngày 25/9/2002

Hiện trú tại: Số 9-1, ngõ 402, đường Cổ Đình, khóm 010, phường Quyến Đầu, khu Đại Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1808954 cấp ngày 31/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Phú, xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

72.

PHẠM VĂN NGÃI, sinh ngày 09/12/1984 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Định, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 45 ngày 22/3/2017

Hiện trú tại: Tầng 8, số 371, đường Nội Thố, khóm 053, phường Sơn Đỉnh, khu Đại Liêu, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2460819 ngày 30/7/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Định, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

73.

NGUYỄN THỊ TUYỀN, sinh ngày 16/5/1981 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 18-7, đường Quang Phục Tây, khóm 008, phường Quảng Phúc, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2459812 cấp ngày 30/8/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hội, xã Mỹ Hội Đông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

74.

NGUYỄN THỊ VỀ, sinh ngày 19/4/1989 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 133-2 Tân Phục, khóm 009, phường Tân Phục, thị trấn Uyển Lí, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2031859 cấp ngày 21/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

75.

VÕ THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 01/01/1992 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 117 ngày 18/5/1998

Hiện trú tại: Số 22, ngõ 150, đường Lâm Giang, khóm 001, phường Kiến Hưng, khu Đại Giáp, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4689281 cấp ngày 01/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thới, xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

76.

HỒ THỊ KIM CHI, sinh ngày 10/5/1999 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ, GKS số 53 ngày 10/3/2003

Hiện trú tại: Số 61, phố Trường Ức Nhị, khóm 004, phường Vĩnh Thành, khu Thái Bình, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3949684 cấp ngày 01/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

77.

NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 21/10/1984 tại Yên Bái

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái, GKS số 86 ngày 20/11/1994

Hiện trú tại: Số 59, phố Văn Hóa, khóm 023, phường Nam Quang, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2486610 cấp ngày 20/01/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Bình, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Giới tính: Nữ

78.

SÔI QUAY KÍN, sinh ngày 13/10/1986 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1122 ngày 12/11/1986

Hiện trú tại: Số 11-6 Giang Thổ, khóm 009, thôn Lôi Thổ, làng Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3127447 cấp ngày 04/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 65, phố 1, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

79.

LÊ KIM HUYỀN, sinh ngày 23/7/1990 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 151 ngày 03/12/1990

Hiện trú tại: Số 41, đường Ngõa Thố, khóm 014, phường Giang Thố, Tp Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2500501 cấp ngày 16/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Đông A, xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

80.

NGUYỄN THỊ LY, sinh ngày 24/4/1990 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 172 ngày 18/04/2018

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 18, đoạn 1, đường An Hòa, khóm 001, phường An Hòa, khu An Nam, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2368112 cấp ngày 29/4/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

81.

DÍN CHĂN DẾNH, sinh ngày 17/6/1991 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 130 ngày 16/08/1996

Hiện trú tại: Số 108, ngõ 171, đường Khánh An, khóm 013, phường Nam Hải, khu Tây Cảng, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4301798 cấp ngày 05/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

82.

LÊ NGỌC HẠNH, sinh ngày 26/6/1999 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Hiện trú tại: Số 7, ngách 1, ngõ 108, đường Lý Cảng, khóm 004, thôn Xuân Lâm, làng Lý Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3948105 cấp ngày 10/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Định, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

83.

LÊ THỊ LÀI, sinh ngày 18/11/1992 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 50-4, đường Thổ Khố, khóm 007, thôn Thổ Khố, làng Lý Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5487932 cấp ngày 23/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vực Long Định, phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

84.

LÊ THỊ GẤM, sinh ngày 08/4/1986 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, GKS số 56 ngày 06/11/2019

Hiện trú tại: Số 70-2, đường An Nam, khóm 006, thôn An Nam, làng Đông Thế, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2056908 cấp ngày 15/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Thủy, xã Tân Phú, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

85.

VÕ NGỌC HƯƠNG, sinh ngày 16/11/1983 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 58 ngày 05/6/2001

Hiện trú tại: Số 110-8 Huệ Lai, khóm 007, phường Huệ Lai, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4300707 cấp ngày 06/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Phú, xã Thiện Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

86.

LIÊN KIM THÚY, sinh ngày 07/5/1978 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 1507-6, đoạn 1, đường Tập Sơn, khóm 003, phường Xã Liêu, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9194972 cấp ngày 23/7/204 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

87.

TRẦN THỊ QUỲNH GIAO, sinh ngày 16/3/1987 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 582 ngày 18/3/1987

Hiện trú tại: Số 112-2 Điền Tâm, khóm 005, phường Bắc Long, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2349886 cấp ngày 27/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thạnh C, xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

88.

HUỲNH THỊ THANH THANH, sinh ngày 09/5/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 984 ngày 29/10/1992

Hiện trú tại: Số 6, ngách 22, ngõ 578, đoạn 1, đường Đông Hưng, khóm 011, phường Xích Lan, khu Tân Ốc, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0863617 cấp ngày 17/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hưng, phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

89.

TRẦN THANH THÚY, sinh ngày 09/6/1992 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Số 5 Não Liêu, khóm 007, thôn Công Hưng, làng Phan Lộ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9158772 cấp ngày 18/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Châu, xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

90.

PHẠM THỊ THẢO NGUYÊN, sinh ngày 02/6/1991 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Hội, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ, GKS số 48 ngày 14/4/2010

Hiện trú tại: Số 96-4 Ngưu Đẩu Sơn, khóm 008, thôn Sơn Trung, làng Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5139147 cấp ngày 07/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18/71B Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

91.

HỒ THỊ NGỌC HÀ, sinh ngày 18/11/1999 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 401 ngày 14/8/2000

Hiện trú tại: Số 7, ngách 8, ngõ 69, đoạn 1, đường Vạn Thọ, khóm 002, phường Hồi Long, khu Quy Sơn, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3902177 cấp ngày 28/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

92.

PHỒNG A PHÓNG, sinh ngày 14/6/1992 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xà Bang, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 202 ngày 11/7/1994

Hiện trú tại: Lầu 2, số 46, đường Ngũ Phong, khóm 009, phường Ngũ Phong, khu Tân Điếm, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1885456 cấp ngày 04/10/2014 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Liên Đức, xã Xà Bang, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

93.

VŨ THỊ THANH, sinh ngày 05/5/1990 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Dũng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 35 ngày 15/5/2001

Hiện trú tại: Số 5-1 Tam Sơn, khóm 003, phường Tam Sơn, Tp Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1884769 cấp ngày 14/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cổ Dũng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

94.

ĐẶNG THỊ NHI, sinh ngày 29/11/1995 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ba Sao, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 153 ngày 12/7/2016

Hiện trú tại: Lầu 4, số 3, ngõ 387, đoạn 1, đường Văn Hóa, khóm 002, phường Tân Bộ, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1769441 cấp ngày 15/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Ba Sao, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

95.

LÊ MỸ NGỌC, sinh ngày 02/12/1983 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Hòa, quận Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 144 ngày 23/12/1983

Hiện trú tại: Số 12, ngách 14, ngõ 124, phố Bắc Viên, khóm 016, phường Khai Nguyên, khu Bắc, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3909680 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vực Hòa An, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

96.

HUỲNH THỊ ÚT, sinh ngày 26/12/1986 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ, GKS số 274 ngày 01/12/2009

Hiện trú tại: Số 70-37 Thổ Khố, khóm 006, phường Thủy Tú, khu Diêm Thủy, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0457470 cấp ngày 26/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Quy Long, xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

97.

HỒ THANH LAN, sinh ngày 05/7/1994 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 229 ngày 27/12/1994

Hiện trú tại: Số 14-2, ngõ 84, phố Trường Lạc, khóm 002, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2076449 cấp ngày 16/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 88, phố 2, ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

98.

THẠCH THỊ NỮ, sinh ngày 21/10/1996 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 602 ngày 09/9/2002

Hiện trú tại: Lầu 5, số 23, ngách 11, ngõ 291, đoạn 1, đường Minh Đức, khóm 022, phường Thanh Hòa, khu Thủ Thành, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4255257 cấp ngày 07/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trà Vôn A, xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

99.

VŨ THỊ THU HỒNG, sinh ngày 01/11/1990 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định, GKS số 83 ngày 29/9/2016

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 327, đường Dục Vinh, khóm 023, phường Tân Vinh, khu Dương Mai, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1885951 cấp ngày 13/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

100.

PHAN THỊ TUYỀN, sinh ngày 05/5/1975 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 226 ngày 14/10/2015

Hiện trú tại: Số 30, đường Bạch Sa, khóm 011, phường Thủy Tuyền, thị trấn Hằng Xuân, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3714757 cấp ngày 22/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

101.

NGUYỄN THỊ LÙNG, sinh ngày 10/11/1985 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 540 ngày 19/12/2003

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 40, đường Kiến Quốc Nhất, khóm 008, phường Chính Nhân, khu Linh Nhã, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5477122 cấp ngày 21/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trại Bí, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

102.

NGUYỄN THỊ THÚY, sinh ngày 23/4/1982 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Bản, huyện An Dương, TP Hải Phòng, GKS số 18/2016

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 718, đường Phượng Bình 1, khóm 031, phường Trung Trang, khu Đại Liêu, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1919643 cấp ngày 27/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tiên Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, TP Hải Phòng

Giới tính: Nữ

103.

AN THỊ THƯƠNG, sinh ngày 13/12/1988 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Sơn, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 19 ngày 06/11/1990

Hiện trú tại: Số 201, đường Trường Sa, khóm 19, phường Tín Nghĩa, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9544938 cấp ngày 26/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 6, khu Bắc Sơn 1, phường Cẩm Sơn, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

104.

TRẦN THÚY HÀ, sinh ngày 12/3/1989 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 122 ngày 22/5/1989

Hiện trú tại: Số 11, ngách 6, ngõ 47, đoạn 2, đường Tứ Xuyên, khóm 016, phường Hoa Đức, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4855854 cấp ngày 03/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 180/2F, Lạc Long Quân, phường 10, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

105.

LÊ THỊ DUYÊN, sinh ngày 02/01/1991 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 320 ngày 25/8/2011

Hiện trú tại: Số 69, ngách 151, ngõ 533, đoạn 4, đường An Hòa, khóm 015, phường Châu Nam, khu An Nam, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2365080 cấp ngày 06/7/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Bình Tiến, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

106.

HUỲNH THỊ NI, sinh ngày 09/5/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 342 ngày 15/9/2004

Hiện trú tại: Lầu 3, số 222, đường Đại Tân, khóm 024, phường Quan Âm, khu Đại Xã, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3814062 cấp ngày 29/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

107.

NGUYỄN THỊ HOÀNG, sinh ngày 15/02/1979 tại Quảng Ngãi

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Hòa, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, GKS số 289 ngày 24/11/1979

Hiện trú tại: Số 133 Phục An, khóm 017, phường Phục An, khu A Liên, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2231314 cấp ngày 28/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Hòa, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Giới tính: Nữ

108.

KHƯU THỊ BÉ NGỌC, sinh ngày 07/4/1999 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ, GKS số 43 ngày 31/3/2000

Hiện trú tại: Số 122, đường Phổ Thánh, khóm 001, phường Vĩnh Khang, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3647921 cấp ngày 12/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới An, xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

109.

VƯƠNG THỊ NGÂN, sinh ngày 06/6/1988 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 15, phố Vĩnh Thái, khóm 001, phường Phổ Nghĩa, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8119717 cấp ngày 03/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Trường, huyện Cẩm Gìàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

110.

NGUYỄN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 27/02/1997 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 469 ngày 01/10/1997

Hiện trú tại: Số 127, đoạn 1, đường Trung Chính, khóm 7, thôn Trung Chính, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9740478 cấp ngày 17/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Chí, xã Long Thành Trung, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

111.

CHỀNH HẾNH VÀ, sinh ngày 10/4/1984 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tân, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 937 ngày 20/4/1984

Hiện trú tại: Số 145, đường Hoằng Xương 6, khóm 19, phường Trung Nguyên, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9744211 cấp ngày 22/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lập, xã Nhân Nghĩa, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

112.

LẦM CAY SUI, sinh ngày 14/8/1988 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 56 ngày 16/3/1989

Hiện trú tại: Số 1-17, Đỉnh Loan, khóm 01, thôn Đỉnh Loan, xã Tây Hồ, huyện Bành Hồ, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2094592 cấp ngày 18/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Hải Xuân, xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

113.

NGÔ KIM CHI, sinh ngày 01/7/1972 tại Bình Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, GKS số 113 ngày 21/12/2001

Hiện trú tại: Số 9, ngõ Thủy Lý Cảng, đường Tam Cảng, khóm 003, phường Lệ Thủy, khu Long Tỉnh, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2365477 cấp ngày 15/7/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 117 Lô B, Cư Xá Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

114.

ĐẶNG THANH THẢO, sinh ngày 30/8/1988 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 86/2005

Hiện trú tại: Lầu 15, số 20, phố Vinh Hưng, khóm 31, phường Tân Tân Vinh, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7650315 cấp ngày 21/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hưng, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

115.

TRẦN THỊ THANH VÂN, sinh ngày 28/6/1990 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS ngày 04/9/1990

Hiện trú tại: Số 302 đoạn 1, đường Sa Điền, khóm 026, phường Vương Điền, khu Đại Đỗ, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9019170 cấp ngày 25/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/4 Tổ 4, khu 3, ấp Thuận Trường, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

116.

NGUYỄN THỊ HUYỀN, sinh ngày 02/11/1997 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS ngày 22/9/2003

Hiện trú tại: Số 6, ngách 2, ngõ 134, đường An My, khóm 008, phường Nguyệt My, khu Hậu Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4687170 cấp ngày 28/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 2, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

117.

VÕ THÚY VÂN, sinh ngày 14/3/1983 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: Số 17, ngách 4, ngõ 449, đường Đại Trúc, khóm 010, phường Thượng Hưng, khu Lư Trúc, TP Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8007195 cấp ngày 29/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Năm Hải, xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

118.

VÕ THỊ TÂM, sinh ngày 01/01/1985 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 116 ngày 29/5/2017

Hiện trú tại: Số 18-1, đường Công Tam, khóm 015, phường Bắc Cảng, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3153384 cấp ngày 24/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Lê Văn Tư, phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

119.

TRẦN THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 09/6/1994 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 226 ngày 04/9/1996

Hiện trú tại: Số 9, ngách 32, ngõ 4, phố Thụy Trúc, khóm 019, phường Thượng Trúc, khu Kỳ Tân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0032775 cấp ngày 26/01/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Phúc, xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

120.

VI THỊ THỦY, sinh ngày 20/3/1993 tại Lạng Sơn

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, GKS số 92 ngày 16/4/2012

Hiện trú tại: Số 121-3 Khang Đẩu, khóm 007, thôn Thụy Hưng, làng Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4489705 cấp ngày 15/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thành, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn

Giới tính: Nữ

121.

HOÀNG THỊ THƯ, sinh ngày 13/6/1982 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hùng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, GKS ngày 05/10/2015

Hiện trú tại: Số 22, ngõ 251, đoạn 2, đại lộ Phong Nguyên, khóm 007, phường Phong Điền, khu Phong Nguyên, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1558936 cấp ngày 04/5/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Hùng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

122.

VÕ THỊ BẢO MINH, sinh ngày 09/5/1996 tại An Giang

Hiện trú tại: Số 11, Lâm Tử, khóm 001, phường Lâm Tử, thị trấn Tẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0970876 cấp ngày 05/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Bình Phú 2, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

123.

VÕ VIỆT TRINH, sinh ngày 06/4/1997 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 347 ngày 09/9/2004

Hiện trú tại: Số 13, Phong Hưng, khóm 012, thôn Gia Hưng, làng Đại Bì, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1567144 cấp ngày 16/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 4, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

124.

NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 15/5/1983 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dĩnh Trì, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 223 ngày 26/10/2016

Hiện trú tại: Lầu 4-1, đường Liêu Ninh Nhất, khóm 020, phường Đồng Đức, khu Tam Dân, TP Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2327279 cấp ngày 09/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 360 Đồi Nên, xã Dĩnh Trì, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

125.

TRƯƠNG NGỌC GIÀU, sinh ngày 17/9/1992 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 64 ngày 15/6/1996

Hiện trú tại: Số 19, đường Thành Công Đông, khóm 024, phường Lộc Liêu, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4193902 cấp ngày 27/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

126.

NGUYỄN THỊ NGỌC SƯƠNG, sinh ngày 12/02/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ, GKS số 133 ngày 21/5/2010

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 162, đường Nam Tử Đông, khóm 015, phường Đông Ninh, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1670935 cấp ngày 06/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thới Hòa C, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

127.

NGUYỄN THỊ HẬU, sinh ngày 15/10/1985 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 75 ngày 07/5/1999

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 100, đường Phúc Thành, khóm 002, phường Phúc Hưng, khu Sá Lộc, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2263104 cấp ngày 17/12/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, ấp 3, xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

128.

NGUYỄN NGỌC YẾN, sinh ngày 28/6/1997 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Lộc, huyện Thanh Trị, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 121 ngày 26/5/2000

Hiện trú tại: Số 104, đường Nam Dương, khóm 006, phường Bình Hòa, Tp Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4725011 cấp ngày 09/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

129.

TRẦN THỊ THANH TÂM, sinh ngày 14/4/1990 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hòa, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 155 ngày 14/8/1995

Hiện trú tại: Số 5-99, đoạn 1 đường Trung Sơn, khóm 005, thôn Trung Trang, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4840351 cấp ngày 29/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Bình, xã Đông Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

130.

TRẦN THỊ HỒNG VÂN, sinh ngày 17/8/1980 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 329 ngày 11/9/2006

Hiện trú tại: Số 35, ngõ 61, đường Vũ Doanh, khóm 009, phường Vũ Doanh, thị trấn Đầu Thành, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5031065 cấp ngày 17/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thành A, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

131.

ĐỖ THỊ ÁNH VÂN, sinh ngày 30/7/1988 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phú, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 593 ngày 01/6/1994

Hiện trú tại: Số 3-71, Trung Lộ, khóm 006, phường Trung Lộ, khu A Liên, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4628316 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hưng 2, xã Tân Phú, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

132.

NGUYỄN ĐÌNH HOẠT, sinh ngày 01/10/1986 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định, GKS ngày 18/8/1987

Hiện trú tại: Tầng 6, số 290, đường Đào Oanh, khóm 006, phường Đại Thọ, khu Đào Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8027833 cấp ngày 28/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nam

133.

ĐẶNG THỊ QUÝ, sinh ngày 23/7/1988 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nam Sơn, quận Kiến An, TP Hải Phòng, GKS số 177 ngày 19/10/1988

Hiện trú tại: Số 45, đường Chính Hưng, khóm 025, phường Sơn Đỉnh, khu Quy Sơn, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0549883 cấp ngày 03/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam Sơn, quận Kiến An, TP Hải Phòng

Giới tính: Nữ

134.

DƯƠNG BẢO TRÂM, sinh ngày 17/3/1990 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cầu Kho, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 114 ngày 11/4/1990

Hiện trú tại: Lầu 3, số 3, ngách 15, ngõ 101, đường Đại Đồng Nam, khóm 011, phường Bình Hòa, khu Tam Trùng, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1952563 cấp ngày 14/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 308-14 Bông Sao, phường 5, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

135.

HUỲNH THỊ NGỌC THÚY, sinh ngày 03/12/1994 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Đức, Tp Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 659 ngày 24/12/1994

Hiện trú tại: Số 39, ngõ 18, đường Bắc Trung Ương, khóm 008, thôn Cẩm Thông, khu Tam Trùng, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7652717 cấp ngày 21/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Mỹ Hòa, Tp Long Xuyên, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

136.

BÙI THỊ ANH THƠ, sinh ngày 27/3/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS ngày 22/11/1997

Hiện trú tại: Số 78 - 5, phố Trung Chính, xóm 010, thôn Lộc Xá, khu Lộc Xá, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3210011 cấp ngày 20/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Trinh, phường Thới An, quận Ô Môn, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

137.

HỒ THỊ THANH TRÀ, sinh ngày 11/12/1993 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 372 ngày 18/10/1995

Hiện trú tại: Số 193, phố Đức Phong, khóm 017, phường Đại Liên, Tp. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4369566 cấp ngày 06/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

138.

VÕ THỊ ÁNH NGUYỆT, sinh ngày 01/01/1986 tại Quảng Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình, GKS số 126 ngày 17/8/1992

Hiện trú tại: Số 210 đường Đỉnh Trung, khóm 025, phường Quá Bì, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4393131 cấp ngày 06/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: Nữ

139.

TRƯƠNG QUỐC ĐẠT, sinh ngày 06/9/1987 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Bình, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 59 ngày 09/4/2008

Hiện trú tại: Số 60, phố Quốc Quang, khóm 001, phường Quốc Hoa, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0179039 cấp ngày 24/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hiệp, xã Long Bình, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nam

140.

TRẦN VĂN TOÀN, sinh ngày 12/5/1991 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS ngày 05/6/1991

Hiện trú tại: Số 19-857, đường Trung Dũng, khóm 034, phường Xuân Xã, khu Nam Đồn, TP Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2327958 cấp ngày 02/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

141.

NGUYỄN THANH MINH, sinh ngày 01/9/1999 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 285 ngày 06/12/1999

Hiện trú tại: Số 547, đường Tân Lang, khóm 021, thôn Tân Lang, làng Ti Nam, huyện Đài Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4457445 cấp ngày 03/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Tiến, xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

142.

NGUYỄN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 09/01/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 180 ngày 26/5/2000

Hiện trú tại: Số 42, phố Nhân Hòa, khóm 014, phường Tùng Đức, khu Tam Trùng, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4727429 cấp ngày 08/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Bình, thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

143.

NGUYỄN THỊ MỸ A, sinh ngày 01/01/1987 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 1531 ngày 12/9/1994

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 2, đoạn 5, đường Hoàn Trung Đông, khóm 017, phường Đông Tín, khu Đông, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3480715 cấp ngày 09/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

144.

LÊ THỊ THÚY QUYÊN, sinh ngày 15/12/1994 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 3, hẻm 39, đường Viên Hoàn Nam, khóm 012, phường Tây Thế, khu Phong Nguyên, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2044339 cấp ngày 01/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Tân Lợi 1, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

145.

LÊ THỊ NGÂN QUYÊN, sinh ngày 10/12/1995 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Kim, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang, GKS số 48 ngày 04/4/1996

Hiện trú tại: Số 67, Ngõ 125, đường Phong Niên, khóm 017, phường Ông Xã, khu Phong Niên, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2283529 cấp ngày 07/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Kim, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

146.

LÊ THỊ ĐÚNG, sinh ngày 01/01/1981 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 138 ngày 31/8/2009

Hiện trú tại: Lầu 7, số 7-1, ngõ 580, đường Trung Luân 2, khóm 005, phường Trung Luân, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8622764 cấp ngày 28/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thạnh Phước 1, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

147.

NGUYỄN THỊ CHƠN, sinh ngày 18/10/1988 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 197 ngày 07/11/1989

Hiện trú tại: Số 327 phố Nguyên Bội, khóm 001, phường Hương Thôn, khu Hương Sơn, Tp Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2577686 cấp ngày 03/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

148.

NGUYỄN THỊ HUỆ, sinh ngày 08/7/1993 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh, GKS số 613/2000

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 256, đường Phúc Nhã, khóm 026, phường Vĩnh An, khu Tây Đồn, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3773835 cấp ngày 11/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Chánh, xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

149.

NGUYỄN THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 23/10/1998 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 14 ngày 18/01/2002

Hiện trú tại: Số 76-01, đường Pháp Quan, khóm 004, thôn Đô Đạt, xã Nhân Ái, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3770332 cấp ngày 09/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lập, Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

150.

TRẦN THỊ NHẢN QUYÊN, sinh ngày 27/02/1990 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch Đông, Tp Bạc Liêu, Bạc Liêu, GKS số 47 ngày 05/02/2015

Hiện trú tại: Số 1, đường Phương Đỉnh, khóm 008, thôn Đỉnh Bộ, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1161458 cấp ngày 18/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8/302 ấp Biển Tây B, xã Vĩnh Trạch Đông, Tp Bạc Liêu, Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

151.

TRẦN THỊ BÍCH TRANG, sinh ngày 06/8/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ, GKS số 121 ngày 18/3/2003

Hiện trú tại: Số 32, ngõ 187, đường Trung Hưng Bắc, khóm 012, phường Ngương Cước, khu Đại Thụ, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3745405 cấp ngày 01/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phước 2, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

152.

LÊ NGỌC HÀ, sinh ngày 27/9/1993 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Hồ, Tp Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang, GKS số 94 ngày 14/8/1999

Hiện trú tại: Số 19, ngõ 93, phố Đức Xương, khóm 040, phường Trung Trang, khu Đại Liêu, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0597918 cấp ngày 25/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực IV, phường Đông Hồ, Tp Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

153.

NGUYỄN THỊ TRÚC QUYÊN, sinh ngày 26/11/1997 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS ngày 16/01/2001

Hiện trú tại: Số 24 hẻm Phố Trung, khóm 010, thôn Phố Trung, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0029528 cấp ngày 13/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Sơn, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

154.

HUỲNH THỊ HỒNG CẨM, sinh ngày 09/6/1987 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 55 ngày 08/3/2018

Hiện trú tại: Số 6, ngách 69, ngõ 106, đoạn 2, đường Mỹ Thôn, khóm 025, phường Phúc Bình, khu Nam, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4618971 cấp ngày 11/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 206/5, ấp Hòa Khánh, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

155.

TRẦN NGỌC NHÍ, sinh ngày 11/4/1984 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 61 ngày 09/4/2002

Hiện trú tại: Số 17, ngách 16, ngõ 234, đường Thanh Thủy, khóm 009, phường Vĩnh Phong, khu Thụ Thành, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1871777 cấp ngày 29/9/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Lợi, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

156.

LÊ VĂN LUÂN, sinh ngày 23/11/1985 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 69 ngày 18/7/2006

Hiện trú tại: Lầu 5, số 14, ngõ 21, đoạn 1, đường Vạn Thọ, khóm 001, phường Hồi Long, khu Qui Sơn, TP Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7161460 cấp ngày 25/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nam

157.

CAO THỊ THANH BÌNH, sinh ngày 17/4/1993 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng, GKS số 200 ngày 31/12/2009

Hiện trú tại: Lầu 10, số 66, đoạn 4, đường Trung Ương, khóm 010, phường Đỉnh Phố, khu Thụ Thành, Tp. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2229061 cấp ngày 30/5/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng

Giới tính: Nữ

158.

PHAN DƯƠNG TRÚC TRANG, sinh ngày 08/02/1989 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 131 ngày 13/9/1991

Hiện trú tại: Số 120, đường Quang Hoa, khóm 019, phường Quang Hoa, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5126569 cấp ngày 10/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thới B, xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

159.

TRẦN THỊ THÚY AN, sinh ngày 12/6/1992 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa, huyện Châu Thành, TP Cần Thơ, GKS số 170 ngày 04/5/2000

Hiện trú tại: Số 21, ngõ 63 đường Phúc Đức, khóm 010, phường Phúc Đức, khu Gia Định, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1113735 cấp ngày 24/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Phú, xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

160.

TỐNG THỊ HOÀI PHƯƠNG, sinh ngày 20/5/1986 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Á, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, GKS số 02 ngày 16/02/2002

Hiện trú tại: Số 42, phố Hoàn Mỹ 8, khóm 005, phường Hưng Nông, Thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7850571 cấp ngày 22/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Á, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

161.

PHẠM THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 16/12/1996 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 51, ngõ 1086, đoạn 1, đường Lê Minh, khóm 016, phường Nam Đồn, khu Nam Đồn, TP Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5274464 cấp ngày 24/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Mỹ, xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

162.

DƯƠNG THỊ NGUYỆT, sinh ngày 10/4/1995 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Số 6, ngách Bắc 1, ngõ Vĩnh Tân, đường Văn Hoa, khóm 031, phường Phùng Phúc, khu Tây Đồn, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2287255 cấp ngày 19/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phước Long, xã Tân Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

163.

LA THỊ THANH HOA, sinh ngày 07/5/1998 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Hiện trú tại: Số 5-1, ngõ Đại Hà Nhất, khóm 003,

phường Đại Hà, khu Tân Đồn, TP Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3050249 cấp ngày 18/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phước Long, xã Tân Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

164.

ĐỖ THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 26/5/1996 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 442 ngày 08/12/2000

Hiện trú tại: Phòng 632, số 6, phố Phượng Hoàng Tứ, khóm 011, thôn Phượng Hoàng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4379030 cấp ngày 22/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường 460, Nguyễn Chí Thanh, Long Khương, xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

165.

NGUYỄN THỊ HỒNG NGUYỆT, sinh ngày 28/8/1980 tại Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kha Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên, GKS ngày 31/10/2016

Hiện trú tại: Số 37, ngõ 345, đoạn 3, phố Dương Tân, khóm 019, phường Thụy Nguyên, khu Dương Mai, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2150522 cấp ngày 07/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Giới tính: Nữ

166.

NGUYỄN THỊ LÀI, sinh ngày 01/01/1983 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 196 ngày 24/8/2018

Hiện trú tại: Số 31, ngõ 200, phố Lũ Quang, khóm 005, phường Bì Càn, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6410120 cấp ngày 05/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

167.

NGUYỄN THÚY LINH, sinh ngày 11/7/1983 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thắng, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 125 ngày 08/5/2018

Hiện trú tại: Số 61, ngõ 224, phố Nhất Tâm Nam, khóm 002, phường Đài Phượng, Tp Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7875211 cấp ngày 09/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Long Định, xã Long Thắng, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

168.

LÝ TẮC KÍN, sinh ngày 12/9/1989 tại Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 2374 ngày 14/5/1990

Hiện trú tại: Tầng 6, số 29, phố Quang Minh, khóm 033, phường Tiêu Khê, khu Tam Hiệp, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1885077 cấp ngày 08/12/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 10, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Giới tính: Nữ

169.

KHỔNG TẤN PHÁT, sinh ngày 17/4/1990 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: Số 291, phố Hoàn Đông, khóm 004, phường Trung Sơn, khu Dương Mai, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1884163 cấp ngày 16/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Bình Lộc, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nam

170.

QUÁCH CHUYÊN ANH, sinh ngày 14/6/1976 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 3110 ngày 17/6/1976

Hiện trú tại: Tầng 4, số 20, ngách 250, ngõ 143, phố Phú Dân, khóm 010, phường Thượng Hồ, khu Dương Mai, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4161227 cấp ngày 14/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KP5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

171.

MỌC SÙNG MAI, sinh ngày 21/01/1993 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 515 ngày 26/5/1993

Hiện trú tại: Tầng 6-1, số 240, phố Đức Hiền, khóm 033, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2364063 cấp ngày 13/5/2021 tại TP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

172.

HỒ KIM THẢO, sinh ngày 13/02/1990 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Quao, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 22 ngày 01/02/2016

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 21, phố Ngô Phượng, khóm 013, phường Thuần Thúy, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2367533 cấp ngày 12/4/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Gò Quao, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

173.

VÒNG CÓNG VẰN, sinh ngày 07/6/1996 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 310 ngày 14/6/1996

Hiện trú tại: Tầng 4-1, số 3, ngõ 180, phố Cường Nam, khóm 018, phường Dương Minh, khu Phong Nguyên, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9274620 cấp ngày 20/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

174.

TRẦN THỊ THƯƠNG, sinh ngày 01/8/1990 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng, GKS số 12 ngày 12/8/1991

Hiện trú tại: Số 10, ngách 2, ngõ 134, phố Tân Hưng, khóm 015, phường Tân Trang, khu Long Tỉnh, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8225319 cấp ngày 07/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng

Giới tính: Nữ

175.

LỶ CẨM PHU, sinh ngày 19/3/1982 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 455 ngày 06/8/1982

Hiện trú tại: Tầng 2-1, số 267, phố Dân Hữu Ngũ, khóm 021, phường Bảo Sơn, khu Đào Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9182256 cấp ngày 13/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nam

176.

NGUYỄN KHẮC TUYỀN, sinh ngày 01/6/1985 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Bảng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, GKS ngày 22/02/2006

Hiện trú tại: Tầng 5, số 2, ngách 3, ngõ 173, đoạn 3, phố Nội Hồ, khóm 016, phường Bích Sơn, khu Nội Hồ, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1928055 cấp ngày 29/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Bảng, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nam

177.

TRẦN VĂN ANH, sinh ngày 16/7/1985 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: Tầng 12, số 19, ngõ 37, đoạn 3, phố Trung Sơn, khóm 041, phường Tích Huệ, khu Trung Hòa, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6477326 cấp ngày 17/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nam

178.

LÊ VĂN XUÂN, sinh ngày 01/01/1994 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diên Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, GKS số 05 ngày 04/3/1994

Hiện trú tại: Số 25, ngõ 630, đoạn 1, phố Chương Thủy, khóm 008, thôn An Khê, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9364593 cấp ngày tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diên Hồng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

179.

NGUYỄN THỊ THU HẰNG, sinh ngày 03/3/1986 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lý, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, GKS số 112 ngày 01/8/1986

Hiện trú tại: Số 40, phố Trúc Lâm, khóm 031, phường Diêm Hành, khu Vĩnh Khang, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3901054 cấp ngày 28/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 4, phường An Lạc, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

180.

LƯU THIẾU NGỌC, sinh ngày 23/8/1984 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Lạc, quận Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 285 ngày 29/8/1984

Hiện trú tại: Số 128 Lục Phần Liêu, khóm 007, phường Điều Liêu, khu Thiện Hóa, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5642938 cấp ngày 25/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

181.

NGUYỄN THỊ CHIÊN, sinh ngày 08/10/1979 tại Ninh Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, GKS ngày 12/10/1979

Hiện trú tại: Số 5, ngõ 98, đoạn 4, phố Trường Vinh, khóm 002, phường Chấn Hưng, khu Bắc, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6508259 cấp ngày 27/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Yên, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: Nữ

182.

NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 02/12/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ, GKS số 298 ngày 27/4/2001

Hiện trú tại: Tầng 3, số 87, ngõ 260, đoạn 3, phố Nhân Ái, khóm 005, phường Dương Châu, khu Lô Trúc, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2455238 cấp ngày 04/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

183.

LÊ THỊ HUYỀN MAI, sinh ngày 20/6/1986 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 146 ngày 30/3/2018

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 235, phố Trung Dân, khóm 011, thôn Trung Dân, xã Bảo Trung, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7380325 cấp ngày 15/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

184.

PHẠM THỊ HOA XEN, sinh ngày 03/10/1974 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng, GKS 09 ngày 06/02/2012

Hiện trú tại: Tầng 3-2, số 65, phố Tự Lập Hoành, khóm 008, phường Thanh Sơn, khu Tiền Kim, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2120310 cấp ngày 07/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng

Giới tính: Nữ

185.

TRẦN THỊ CẨM PHƯƠNG, sinh ngày 15/10/1983 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Bình, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 17 ngày 10/01/2014

Hiện trú tại: Số 408, đoạn 4, phố Trung Hòa, khóm 018, phường Tân Xã, khu Tân Xã, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8274881 cấp ngày 12/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Bình, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

186.

VÒNG PHÁT KÍN, sinh ngày 13/11/1992 tại Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 4650 ngày 30/11/1992

Hiện trú tại: Số 798, đoạn 5, phố Trung Hoa Ngũ, khóm 002, phường Triều Sơn, khu Hương Sơn, Tp Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2072933 cấp ngày 12/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Giới tính: Nữ

187.

HOÀNG THỊ BƯỞI, sinh ngày 30/12/1983 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dĩnh Trì, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 20 ngày 02/01/1984

Hiện trú tại: Số 48, ngõ Nhân Hòa, khóm 012, phường Đỉnh Phiên, trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5584890 cấp ngày 12/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dĩnh Trì, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

188.

THÁI THỊ HOÀNG, sinh ngày 28/02/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 376 ngày 09/8/2002

Hiện trú tại: Số 215-1 An Định, khóm 014, phường An Định, trấn Tây La, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4458762 cấp ngày 02/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

189.

NGUYỄN THỊ NHUNG, sinh ngày 11/7/1980 tại Thừa Thiên Huế

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hưng, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS số 328 ngày 05/12/2000

Hiện trú tại: Tầng 3-8, số 21, ngõ 40, đoạn 4, phố Thừa Đức, khóm 006, phường Phúc Hoa, khu Sỹ Lâm, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2120933 cấp ngày 09/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bình Thạnh Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

190.

TRƯƠNG HOÀNG MY, sinh ngày 11/6/1996 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 70 ngày 22/7/1996

Hiện trú tại: Số 30, ngõ 220, đoạn 1, phố Viên Quang, khóm 004, phường Nguyệt My, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2010985 cấp ngày 01/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

191.

PHẠM THỊ NHUNG, sinh ngày 08/8/1975 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Tầng 7, số 201, đoạn 3, phố Hoàn Hà Bắc, khóm 025, phường Xã Tân, khu Sỹ Lâm, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1577536 cấp ngày 17/8/2016 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Bình, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

192.

PHAN THỊ NHỚ, sinh ngày 15/11/1990 tại Quảng Trị

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ba Lòng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị, GKS số 33 ngày 05/5/2010

Hiện trú tại: Số 30 Băng Sơn Hạ, khóm 15, thôn Song Đàm, xã Tam Nghĩa, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0006125 cấp ngày 25/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tp Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị

Giới tính: Nữ

193.

PHẠM THỊ YẾN NHI, sinh ngày 30/6/1996 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 102 ngày 01/9/1997

Hiện trú tại: Tầng 4, số 352, phố Đông Định, khóm 035, phường Định Tường, khu Noãn Noãn, Tp Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9474116 cấp ngày 26/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tinh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

194.

NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 12/6/1983 tại Vĩnh Phúc

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bản Giản, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS ngày 14/6/1985

Hiện trú tại: Tầng 10-1, số 276, phố Trung Chính Nhất, khóm 007, phường Bắc Oanh, khu Oanh Ca, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2120616 cấp ngày 08/8/2919 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bản Giản, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: Nữ

195.

TRƯƠNG THỊ THU TRINH, sinh ngày 15/5/1993 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 92 ngày 24/7/1999

Hiện trú tại: Tầng 8, số 212, đoạn 1, phố Vĩnh Hòa, khóm 001, phường Dự Khê, khu Vĩnh Hòa, Tp Tân Bắc, Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1144738 cấp ngày 11/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

196.

NGUYỄN THỊ HIẾU, sinh ngày 01/01/1985 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 550 ngày 16/12/1985

Hiện trú tại: Số 21, phố Tượng Sơn, khóm 001, thôn Tượng Sơn, xã Đầu Ốc, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5086770 cấp ngày 15/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

197.

LÊ THỊ YẾN THÙY, sinh ngày 27/4/1998 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lạc Thôn, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 90/1998

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 17, phố Tam Điều Nhị, khóm 018, phường Đại Trang, khu Ngô Thê, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4362898 cấp ngày 22/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lạc Thôn, huyện Kế Sách, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

198.

NGUYỄN THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 19/02/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An, quận Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 49 ngày 28/02/2000

Hiện trú tại: Tầng 7-6, số 36, phố Phúc Đức Nam, khóm 001, phường Thanh Hòa, khu Tam Trùng, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3774281 cấp ngày 09/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới An, quận Ô Môn, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

199.

TRỊNH THỊ KIM THUẬN, sinh ngày 07/9/1982 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS ngày 10/01/1991

Hiện trú tại: Tầng 2, số 4, ngách 12, ngõ 85, phố Dân Tộc, khóm 014, phường Tín Nghĩa, khu Lô Châu, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2230439 cấp ngày 17/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

200.

LƯU THỊ NGỌC PHƯƠNG, sinh ngày 09/9/1992 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa Bắc, Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 209 ngày 14/9/2012

Hiện trú tại: Tầng 4-2, số 5, phố Tinh Thành Nhị Thập Thất, khóm 008, phường Công Đức, khu Tây, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C8153084 cấp ngày 11/9/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hội, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

201.

VÕ THỊ MỸ XUYÊN, sinh ngày 01/01/1991 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 164-9 Xã Nội, khóm 017, phường Xã Nội, khu Tân Thị, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8504266 cấp ngày 17/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

202.

DƯƠNG MỸ HOÀNG, sinh ngày 20/9/1993 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 559 ngày 09/12/1993

Hiện trú tại: Tầng 3-4, số 262, đoạn 2, đường Hoài Nam, khóm 005, phường Tân Anh, khu Bình Trấn, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8007621 cấp ngày 27/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

203.

HỒ THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 12/5/1988 tại Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, GKS số 539 ngày 12/9/1994

Hiện trú tại: Tầng 4, số 25, ngõ 84, đường Giới Thọ, khóm 008, phường Giới Thọ, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2328053 cấp ngày 05/01/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thới Thạnh, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

204.

TRẦN THỊ BÉ MAI, sinh ngày 07/7/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 861 ngày 01/9/1997

Hiện trú tại: Tầng 5, số 142, đoạn 1, đường Tân Đài Ngũ, khóm 001, phường Văn Hóa, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9943145 cấp ngày 11/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

205.

LÊ THỊ KIM LOAN, sinh ngày 17/4/1997 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 110 ngày 29/6/1998

Hiện trú tại: Số 101, phố Đại Hồng, khóm 013, phường Hà Minh, khu Tây Đồn, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4607250 cấp ngày 24/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

206.

NGUYỄN THỊ THANH HIỀN, sinh ngày 01/01/1997 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 299 ngày 26/6/1997

Hiện trú tại: Tầng 3, số 17, ngõ 139, đường Chương Thụ, 1, khóm 004, phường Hậu Đức, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1226774 cấp ngày 11/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

207.

NGUYỄN THỊ KIM HƯƠNG, sinh ngày 22/01/1988 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Đức Tây, huyện Cái Bè, tỉnh Hậu Giang, GKS số 48 ngày 01/9/1992

Hiện trú tại: Phòng B301, tầng 3, số 172, đường Nhân Hòa, khóm 020, thôn Phượng Hoàng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7923932 cấp ngày 29/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

208.

LÊ THỊ KIM KHOA, sinh ngày 15/5/1990 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ, GKS số 536 ngày 13/12/2002

Hiện trú tại: Số 195, đường Luân Bình Nam, khóm 014, phường Hướng Dương, Tp Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3875721 cấp ngày 05/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

209.

LA KIM TUYẾN, sinh ngày 25/5/1987 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 375 ngày 05/7/1997

Hiện trú tại: Tầng 4, số 15, phố Phúc Đức 3, khóm 028, phường Phượng Tường, khu Oanh Ca, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0403757 cấp ngày 14/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

210.

VÕ THỊ KIM LIÊN, sinh ngày 06/9/1982 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ, GKS số 344 ngày 28/11/2001

Hiện trú tại: Số 2, đường Chi Bách, khóm 002, phường Mậu Trường, khu Tam Chi, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1577815 cấp ngày 23/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

211.

PHỒNG CẮM LÀN, sinh ngày 20/10/1987 tại Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 1086 ngày 07/9/1988

Hiện trú tại: Tầng 4-3, số 2, ngách 7, ngõ 251, đường Đức Thiện, khóm 019, phường Hậu Bích, khu Nhân Đức, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2532673 cấp ngày 25/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Giới tính: Nữ

212.

LÒ THỊ HÂN, sinh ngày 22/11/1989 tại Sơn La

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chiềng Sơ, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La, GKS số 25 ngày 18/6/2004

Hiện trú tại: Tầng 5-2, số 179, đường Tam Nguyên, khóm 014, phường Mai Khê, khu Dương Mai, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2457919 cấp ngày 30/9/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bản Phiêng Pe, xã Chiềng Sơ, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La

Giới tính: Nữ

213.

TRẦN THỊ NGỌC NGÂN, sinh ngày 19/6/1990 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 172 ngày 16/5/1994

Hiện trú tại: Tầng 2, số 133, đoạn 2, đường Thập Hưng, khóm 030, phường Đông Hưng, Tp Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6886513 cấp ngày 22/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

214.

BÙI THỊ NHỚ, sinh ngày 09/8/1992 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Láng Biển, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 09 ngày 09/12/1994

Hiện trú tại: Số 34, ngõ 397, đường Quảng Hưng, khóm 018, phường Phúc Hưng, khu Bát Đức, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0291068 cấp ngày 15/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Láng Biển, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

215.

NGUYỄN THỊ HUÊ, sinh ngày 20/7/1991 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, GKS số 665 ngày 30/10/2013

Hiện trú tại: Số 22, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 014, thôn Hiếu Thế, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1865834 cấp ngày 17/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hoàng Ninh, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

216.

NGUYỄN THỊ KIM LOAN, sinh ngày 29/8/1972 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 437 ngày 05/9/2001

Hiện trú tại: Số 8-2, đường Chính Vinh, khóm 017, phường Chính Sa, khu Trung Chính, Tp Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3875586 cấp ngày 05/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lái Hiếu, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

217.

LÊ THỊ THÙY, sinh ngày 10/02/1990 tại Bình Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Thọ, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 218 ngày 02/8/1996

Hiện trú tại: Tầng 2, số 7-1, đoạn 5, đường Dân Quyền, khóm 012, phường Trang Kính, khu Tùng Sơn, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2751207 cấp ngày 10/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Đồng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Giới tính: Nữ

218.

NGUYỄN THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 20/5/1984 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành, TP Cần Thơ, GKS số 474 ngày 05/9/1992

Hiện trú tại: Tầng 4, số 9, ngõ 504, đường Trùng Dương, khóm 005, phường Tam Trùng, khu Nam Cảng, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1953283 cấp ngày 31/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thuận, huyện Châu Thành A, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

219.

TRIỆU MINH CHÂU, sinh ngày 02/3/1982 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 865 ngày 10/3/1982

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 418, đoạn 2, đường Tô Hoa, khóm 003, phường Nam Cường, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2263056 cấp ngày 15/12/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 92/13 Mai Xuân Thưởng, phường 1, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

220.

HUỲNH THỊ BÍCH GIÀU, sinh ngày 11/4/1989 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Xương, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 27 ngày 01/5/1989

Hiện trú tại: Số 46, đường Đại Xương, khóm 018, phường Nghĩa Dân, khu Bình Trấn, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4957160 cấp ngày 11/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Xương, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

221.

ĐỖ THỊ BÍCH LIÊN, sinh ngày 03/6/1976 tại Yên Bái

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tuy Lộc, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái, GKS số 09 ngày 28/6/1976

Hiện trú tại: Tầng 12-53, số 9, ngõ 15, phố Phúc Liên, khóm 009, phường Phúc Liên, khu Tây Đồn, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3682259 cấp ngày 17/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Thái, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

222.

VŨ THỊ HUỆ, sinh ngày 30/01/1996 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Trào, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, GKS số 10 ngày 26/5/2008

Hiện trú tại: Số 15-2, ngõ 68, đường Trúc Lâm, khóm 10, phường Bình An, trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9713196 cấp ngày 31/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Trào, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

223.

LÊ THỊ MỸ NẾT, sinh ngày 09/9/1988 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 137 ngày 22/7/1997

Hiện trú tại: Số 26, đường Trung Sơn, khóm 019, phường Đại Đức, khu Kỳ Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2232275 cấp ngày 01/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

224.

VÕ NGỌC LAN, sinh ngày 02/6/1994 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, huyện Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 469 ngày 13/8/2002

Hiện trú tại: Số 16, đường Hòa Hưng, khóm 015, thôn Tân Phong, xã Cao Thụ, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2558158 cấp ngày 04/01/217 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

225.

VÒNG NHỘC VẦN, sinh ngày 18/4/1987 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, GKS số 167 ngày 30/3/2011

Hiện trú tại: Số 82, ngõ 211, đường Công Quán, khóm 008, thôn Đại Hồ, xã Bì Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8140767 cấp ngày 25/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

226.

ĐẶNG THỊ CẨM VÂN, sinh ngày 24/4/1990 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS ngày 25/3/1996

Hiện trú tại: Tầng 4, số 11, ngõ 10, đường Dục Đức, khóm 011, phường Trung Hiếu, khu Tiền Trấn, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5640235 cấp ngày 26/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

227.

PHẠM THỊ HẠNH, sinh ngày 04/5/1989 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Thái Đông, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 133 ngày 15/7/2016

Hiện trú tại: Tầng 5, số 16, ngõ 177, đường Phúc Đức 1, khóm 002, phường Phúc Đức, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2007155 cấp ngày 19/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Thái Đông, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

228.

DỊP HẾNH SAU, sinh ngày 16/9/1991 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 052 ngày 13/7/1991

Hiện trú tại: Số 59, ngõ 15, đường Nam Kinh, khóm 011, phường Hồ Nội, khu Tây, Tp Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0017418 cấp ngày 06/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

229.

ĐOÀN THỊ HUYỀN, sinh ngày 10/02/1987 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 368 ngày 17/7/2006

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 46, đường Trung Chính, khóm 001, phường Tư Nguyên, khu Tân Trang, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1885021 cấp ngày 07/12/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

230.

HUỲNH TUYẾT MAI, sinh ngày 27/9/1990 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 161 ngày 04/10/1990

Hiện trú tại: Tầng 3, số 38, ngách 15, ngõ Tân Kiến, đường Trung Chính, khóm 012, phường Long Phượng, khu Tân Trang, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0568309 cấp ngày 23/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

231.

PHẠM NGỌC TRINH, sinh ngày 08/9/1993 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Hưng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 1093 ngày 03/01/1994

Hiện trú tại: Số 15, ngách 38, ngõ 1296, đoạn 2, đường Trung Thanh, khóm 015, phường Cảng Vỹ, khu Tây Đồn, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6418326 cấp ngày 11/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lộc Hưng, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

232.

LIỀU CẤM DÍNH, sinh ngày 06/8/1991 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 119 ngày 05/11/1992

Hiện trú tại: Tầng 4, số 3, ngách 3, ngõ 542, đoạn 2, đường Thái Lâm, khóm 017, phường Lê Minh, khu Thái Sơn, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2287296 cấp ngày 19/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

233.

HUỲNH THỊ NGỌC THANH, sinh ngày 12/5/1983 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Nhựt, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, GKS số 0264 ngày 01/11/1984

Hiện trú tại: Số 428, đoạn 2, đường An Khang, khóm 023, phường Đức An, khu Tân Điếm, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2120001 cấp ngày 16/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Nhựt, Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

234.

TRẦN THỊ THẢO, sinh ngày 20/02/1985 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Huy, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 147 ngày 17/101/2016

Hiện trú tại: Số 93, đường Phục Hưng, tổ 016, thôn Ngô Bắc, xã Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4998423 cấp ngày 09/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nữ

235.

TRẦN THỊ MỘNG TUYỀN, sinh ngày 01/01/1999 tại An Giang

Hiện trú tại: Tầng 5, số 3, ngách 5, ngõ 111, phố Vĩnh Phúc, khóm 005, phường Vĩnh Thanh, khu Tam Trọng, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2199948 cấp ngày 23/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

236.

ĐINH THỊ MỶ DUYÊN, sinh ngày 04/10/1997 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 121 ngày 24/8/1998

Hiện trú tại: Số 13, phố Cẩm Thông, khóm 011, phường Cẩm Thông, khu Tam Trùng, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4282583 cấp ngày 28/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Chữ Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

237.

NGUYỄN THỊ DIỄM THÚY, sinh ngày 02/4/1986 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 77 ngày 18/02/2004

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 221, đoạn 3, đường Thành Thái, khóm 005, phường Thành Công, khu Ngũ Cổ, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7177685 cấp ngày 15/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

238.

NGUYỄN THỊ LINH, sinh ngày 02/7/1993 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 148 ngày 24/8/1996

Hiện trú tại: Số 12-3, ngõ 46, đường Xưởng Tây, khóm 025, phường Sơn Đông, khu Tiểu Cảng, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7609283 cấp ngày 18/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

239.

TRẦN THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 04/3/1999 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 451 ngày 20/10/2004

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 92, đoạn 2, đường Hiền Đức, khóm 007, thôn Huệ Hảo, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3348990 cấp ngày 12/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

240.

TRẦN THU THỦY, sinh ngày 22/5/1990 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, GKS số 44 ngày 09/3/2016

Hiện trú tại: Tầng 6, số 5, ngách 67, ngõ 18, đường Thụy Bình, khóm 012, phường Tam Dân, khu Dương Mai,

Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8912252 cấp ngày 18/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

241.

NGUYỄN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 16/7/1998 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 313 ngày 17/7/2003

Hiện trú tại: Số 18, ngõ 53, đường Kiến Võ, khóm 019, phường Bảo Hưng, khu Tam Dân, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4726016 cấp ngày 15/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Giang A, xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

242.

NGUYỄN THỊ ÁNH LINH, sinh ngày 17/11/1993 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Long, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 86 ngày 30/8/1994

Hiện trú tại: Số 34-8 Quan Áo, khóm 001, phường Quan Dự, thị trấn Kim Sa, huyện Kim Môn, tỉnh Phúc Kiến, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8700355 cấp ngày 27/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hậu, xã Phú Long, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

243.

ĐẶNG DIỄM TRANG, sinh ngày 08/8/1994 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 165 ngày 05/9/1997

Hiện trú tại: Số 1082-1, đường Phong Thế, khóm 003, phường Thạch Cương, khu Thạch Cương, Tp. Đài Trung, Đài Loan

CMND số 331804002 cấp ngày 04/8/2012 tại Công an tỉnh Vĩnh Long

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thịnh, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

244.

ĐẶNG THỊ THANH NGÂN, sinh ngày 18/4/1998 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 118 ngày 105/1998

Hiện trú tại: Số 39, phố Thắng Lợi 2, khóm 021, phường Đàm Dương, khu Đàm Tử, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1414676 cấp ngày 06/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Quốc Kỷ, xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

245.

NGUYỄN THỊ YẾN, sinh ngày 05/5/1990 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bảo Đài, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 195 ngày 03/8/2016

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 227, đường Trung Thanh Đông, khóm 015, phường Đại Nhã, khu Đại Nhã, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2004332 cấp ngày 25/01/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bảo Đài, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

246.

LÊ KIM HOA, sinh ngày 28/12/1995 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hiệp Ninh, Tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, GKS số 01/1997

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 80, phố Thần Cương Đông, khóm 008, phường Trang Tiền, khu Thần Cương, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2206251 cấp ngày 22/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Suối Dộp, xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

247.

LÊ THỊ CẨM NHUNG, sinh ngày 17/11/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS ngày 31/12/2003

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 106, phố Thanh Phố, khóm 014, phường Huệ Dân, khu Nam Tử, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4129689 cấp ngày 05/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tràng Thọ B, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

248.

TRẦN THỊ MỸ NƯƠNG, sinh ngày 28/9/1980 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Phú B, huyện Châu Đốc, tỉnh An Giang, GKS số 112 ngày 29/8/1987

Hiện trú tại: Số 23, phố Nhân Trung Thập, khóm 001, phường Nhân Hòa, khu Nhân Vũ, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1884639 cấp ngày 23/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 31, đường Hoàng Diệu, tổ 09, khóm Châu Thới 2, phường Châu Phú B, Tp Châu Đốc, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

249.

THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 17/02/2000 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 423/2018

Hiện trú tại: Số 57 đường Hoằng Bình, khóm 013, phường Thái Sơn, khu Tiểu Cảng, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5388211 cấp ngày 12/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

250.

LÊ THỊ HUỲNH TRÂN, sinh ngày 24/02/1995 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 216 ngày 22/02/2018

Hiện trú tại: Số 24, ngõ 127, đường Hải Dương 2,

khóm 007, phường Hải Dương, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

CMND số 371726872 cấp ngày 22/02/2018 tại Công an tỉnh Kiên Giang

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

251.

VŨ CÔNG VINH, sinh ngày 12/10/1982 tại Hải Dương

Hiện trú tại: Số 247, đường Chương Thị 2, khóm 030, phường Hậu Đức, khu Tịch Chỉ, TP Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9505352 cấp ngày 08/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhân Quyền, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

252.

TRẦN CẨM DIỆU, sinh ngày 06/9/1995 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS ngày 06/02/2002

Hiện trú tại: Số 1, ngách 26, ngõ 86, đường Hán Dương Bắc, khóm 001, phường Phong Cúc, Tp. Đài Đông, huyện Đài Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9674626 cấp ngày 24/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 3, phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

253.

TRẦN THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 01/01/1994 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 429 ngày 25/8/2000

Hiện trú tại: Số 28, phố An Thuận 4, khóm 008, phường Bình Tâm, khu Bắc Đồn, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5718184 cấp ngày 31/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Tứ, thị trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

254.

NGUYỄN THỊ TRANG, sinh ngày 25/9/1992 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng, GKS số 128 ngày 27/7/2007

Hiện trú tại: Số 166, phố Doanh Phố 2, khóm 017, phường Phúc Sơn, khu Đại Đỗ, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7849251 cấp ngày 10/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng

Giới tính: Nữ

255.

PHAN THỊ HỒNG NHÂN, sinh ngày 31/01/1997 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 30 ngày 21/7/1998

Hiện trú tại: Số 475 đường Lạc Nghiệp, khóm 012, phường Đông Anh, khu Đông, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5181131 cấp ngày 22/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thạnh C, xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

256.

NGUYỄN THỊ KIM NGỌC, sinh ngày 17/6/1989 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Tấn, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 34 ngày 07/7/1989

Hiện trú tại: Số 67 đoạn 1 đường Tân Nhơn, khóm 005, phường Tân Nhơn, khu Đại Lý, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1913253 cấp ngày 08/02/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Bình Tấn, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

257.

TSÀN HÀ PHÙN, sinh ngày 22/9/1990 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 182 ngày 06/4/1991

Hiện trú tại: Lầu 5, số 13, phố Đại Nguyên, khóm 004, phường Trung Hoa, khu Thụ Lâm, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8397658 cấp ngày 26/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 17/4 K3, ấp Tân Hoa, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

258.

LƯƠNG MỘNG TRÚC, sinh ngày 12/08/1999 tại Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Chợ Lách, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, GKS số 295 ngày 11/10/1999

Hiện trú tại: Số 24 đường Bắc Hưng, khóm 010, thôn Đàm Ôn, xã Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4091493 cấp ngày 30/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 434/10 ấp Bình An B, thị trấn Chợ Lách, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

259.

THÁI VĂN TUẤN, sinh ngày 15/5/1990 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Diên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS năm 1990

Hiện trú tại: Lầu 3, số 24, phố Dục Trí, khóm 028, phường Bổn Đường, khu Vụ Phong, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4997627 cấp ngày 12/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vân Diên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nam

260.

NGUYỄN THỊ LÀNH, sinh ngày 04/02/1985 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 104 ngày 22/3/2002

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 191, đường Hưng Quốc, khóm 001, thôn Hưng An, xã Vạn Đơn, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9822330 cấp ngày 05/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phước Lộc, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

261.

NGUYỄN THỊ DIỆU HIỀN, sinh ngày 04/7/1990 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Lạc, huyện Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, GKS số 441 ngày 21/7/1993

Hiện trú tại: Số 48, đường Gia Đầu, khóm 004, phường Long Đông, khu Long Tỉnh, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C8239225 cấp ngày 29/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8/15 khu phố Thắng Lợi 1, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

Giới tính: Nữ

262.

NGÔ THỊ ÁNH NGUYỆT, sinh ngày 08/4/1985 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 539 ngày 14/10/2004

Hiện trú tại: Số 30, ngõ 118, đường Hỷ Thọ, khóm 008, phường Hỷ Bắc, khu Nam, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8523938 cấp ngày 23/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp thượng 3, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

263.

VŨ NGỌC GIA AN, sinh ngày 29/01/2020 tại Đài Loan

Nơi đăng ký khai sinh: VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc, GKS số 018/2020 ngày 17/02/2020

Hiện trú tại: Tầng 5-2, số 102, đường Hậu Sinh, khóm 018, phường Tràng Hưng, khu Lư Trúc, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2200578 cấp ngày 24/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nữ

264.

THỊ HƯỞNG, sinh ngày 15/02/1981 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 198 ngày 21/6/2005

Hiện trú tại: Số 1, ngách 1, ngõ 132, đường Trung Bình, khóm 017, phường Lập Đình, khu Tân Trang, Tp Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2120477 cấp ngày 19/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4A, xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

265.

TRẦN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 07/10/1988 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Long, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, GKS số 29 ngày 08/5/2007

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 82, đường Đông Quang, khóm 014, phường Quang Long, khu Thái Bình, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2265051 cấp ngày 01/10/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hùng Long, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

266.

MÃ TÚ NGÂN, sinh ngày 29/7/1992 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 258 ngày 31/8/2016

Hiện trú tại: Số 28, ngõ 51, đường Công Chuyên Nhất, khóm 003, phường Tân Cát, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2598742 cấp ngày 20/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Dầy, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

267.

ĐÀO THỊ KIM ANH, sinh ngày 18/3/1997 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 167 ngày 04/9/2001

Hiện trú tại: Số 14, ngõ 196, đoạn 5 đường Sơn Cước, khóm 008, phường Trung Đông, Tp Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5405100 cấp ngày 13/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Thuận, xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

268.

PHAN THỊ DIỄM, sinh ngày 09/10/1992 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 191 ngày 15/01/2002

Hiện trú tại: Số 86-1, đường Thập Lục Kết, khóm 009, thôn Tam Dân, làng Tiều Khê, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4182113 cấp ngày 29/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Đời, xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

269.

LÊ THỊ MỘNG NHI, sinh ngày 15/11/1995 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh I, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 479 ngày 30/8/2001

Hiện trú tại: Số 83, đoạn 2 đường Nông Quyền, khóm 002, phường Tư Nguyên, Tp Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4284966 cấp ngày 04/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Trung, xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

270.

TRẦN THỊ YẾN, sinh ngày 12/4/1980 tại Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, GKS số 55 ngày 26/3/2018

Hiện trú tại: Tầng 6, số 98, đường Trung Chính Bắc, khóm 033, phường Phúc Hưng, khu Bát Đức, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2365041 cấp ngày 06/7/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn An Đạm, xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nữ

271.

NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG, sinh ngày 22/4/1984 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 89 ngày 08/4/2002

Hiện trú tại: Tầng 3, số 13, ngõ 71, đường Bát Đức, khóm 018, phường Hòa Bình, khu Thụ Lâm, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2365734 cấp ngày 04/11/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 17, ấp Tân Phước, xã Thuận Hưng, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

272.

NGUYỄN THỊ GIA NHƯ, sinh ngày 07/9/1998 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 139 ngày 30/8/2004

Hiện trú tại: Tầng 2, số 11, ngách 6, ngõ 2, đường Kiến Quốc Nhất, khóm 006, phường Chính Nhân, khu Linh Nhã, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5344248 cấp ngày 14/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Phú, xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

273.

LÊ NGỌC HUYỀN TRÂN, sinh ngày 10/10/1999 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 194 ngày 27/7/2015

Hiện trú tại: Số 47, đoạn 3 đường Tiêu Khê, khóm 021, thôn Tam Dân, xã Tiêu Khê, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6039179 cấp ngày 06/11/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trà Ban 1, xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

274.

NGUYỄN THỊ THU THẢO, sinh ngày 22/8/1993 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 223 ngày 18/8/1999

Hiện trú tại: Số 21, ngách 20, ngõ 420, đường Viên Nam, khóm 005, phường Lâm Thố, Tp Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4730678 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trà Cổ, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

275.

NGUYỄN THỊ SANG, sinh ngày 16/10/1996 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 91 ngày 06/8/2002

Hiện trú tại: Số 91, phố Trung Chính Bắc, khóm 023, phường Nam Xã, khu Thanh Thủy, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0517643 cấp ngày 08/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

276.

HÀ THỊ MỘNG THU, sinh ngày 19/8/1980 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 21 ngày 05/02/2001

Hiện trú tại: Số 42, Diêm Thủy Khanh, thôn Phong Lâm, xã Sư Đàm, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2239059 cấp ngày 14/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 545/2 ấp Hòa Tân, xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

277.

NGUYỄN THỊ KIỀU OANH, sinh ngày 28/12/1996 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Lạc, quận Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS ngày 09/01/1997

Hiện trú tại: Tầng 4, số 24, ngõ 132, đường Trung Hiếu, khóm 001, phường Quảng Đức, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3030067 cấp ngày 24/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Qui, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

278.

NGUYỄN THỊ MỴ, sinh ngày 14/02/1996 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 243 ngày 05/9/1996

Hiện trú tại: Số 239, đường Nhân Trung, khóm 005, phường Nội Khanh, khu Đại Liêu, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4566238 cấp ngày 08/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

279.

TRẦN THỊ HUỲNH ANH, sinh ngày 07/10/1999 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 86 ngày 04/9/2000

Hiện trú tại: Số 2, Hứa Thố, khóm 007, thôn Sư Dã, xã Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5699506 cấp ngày 17/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Phong, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

280.

NGUYỄN THÚY HẰNG, sinh ngày 01/01/1998 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, GKS số 319 ngày 09/9/2003

Hiện trú tại: Số 97-73, ngõ Trung Khánh, khóm 002, thôn Tân Đông, xã Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1711829 cấp ngày 08/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Rạch Bào, xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

281.

NGUYỄN THỊ YẾN, sinh ngày 03/3/1997 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 286 ngày 21/5/2008

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 36, đường Bắc Thịnh, khóm 002, phường Trung Thành, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4728422 cấp ngày 02/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hòa 2, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

282.

TRẦN THỊ NGỌC HOA, sinh ngày 10/6/1988 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 99 ngày 23/6/1988

Hiện trú tại: Số 56-52, ngõ Kỳ Bàn, khóm 012, phường Câu Càn, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5799960 cấp ngày 31/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B8/24, tổ 8, ấp 2, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

283.

NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 10/8/1993 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 84 ngày 31/8/1993

Hiện trú tại: Số 299, phố Bắc Hưng, khóm 001, phường Trúc Vi, khu Tây, Tp. Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2539857 cấp ngày 29/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thành, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

284.

LÊ THỊ KIM HỒNG, sinh ngày 18/8/1986 tại Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Ngãi, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, GKS số 481 ngày 01/5/1989

Hiện trú tại: Số 59, Chương Thụ, khóm 004, thôn Chương Thụ, xã Đồng La, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3134856 cấp ngày 30/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 80/10/12D, Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

285.

PHAN THỊ HẰNG NI, sinh ngày 30/4/1986 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 250 ngày 04/7/2009

Hiện trú tại: Lầu 2, số 135, đường Di Đà, khóm 015, phường Phương Thảo, khu Đông, Tp. Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2056742 cấp ngày 05/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

286.

HỒ NÀM PHÙNG, sinh ngày 09/3/1991 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 183 ngày 06/4/1991

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 15, phố Tân Sinh, khóm 016, phường Trúc Vi, TP. Bốc Tử, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8322833 cấp ngày 05/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

287.

TRẦN THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 10/10/1989 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, GKS số 574 ngày 24/7/2006

Hiện trú tại: Số 52, ngõ 441, đường Trường Xuân, khóm 015, phường Hậu Thố, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2461143 cấp ngày 05/01/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vang Nhứt, xã Phước Hào, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

288.

PHAN THỊ HIỀN, sinh ngày 16/4/1982 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 296 ngày 11/10/1990

Hiện trú tại: Số 37-3, Vi Tử Nội, khóm 002, thôn Vi Đàm, xã Đông Thạch, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2231399 cấp ngày 03/9/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạch Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

289.

NGÔ THỊ KHÁNH PHƯƠNG, sinh ngày 21/12/1998 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 348 ngày 18/9/2000

Hiện trú tại: Số 20-2, ngách 5, ngõ 165, đoạn 1, đường Trung Ương, khóm 008, phường Long Tân, khu Long Tỉnh, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4378364 cấp ngày 22/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Bình, xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

290.

ĐỖ THỊ NHI, sinh ngày 14/7/1992 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Tân, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 474 ngày 08/12/1992

Hiện trú tại: Số 64, Bảo An Lâm, khóm 021, thôn Mạch Tân, làng Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2328161 cấp ngày 12/01/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Tân, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

291.

PHAN THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 11/01/1992 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ, GKS số 462 ngày 13/7/1994

Hiện trú tại: Lầu 4, số 137, đường Trung Chính, khóm 014, phường Nghĩa Dân, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2366935 cấp ngày 08/4/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phước Thạnh, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

292.

NGÔ THỊ MINH ANH, sinh ngày 28/3/2003 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 131 ngày 23/7/2002

Hiện trú tại: Số 2031, đoạn 1, đường Tập Sơn, khóm 006, phường Sơn Sùng, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2004437 cấp ngày 31/01/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Nghi Xuân, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nữ

293.

NGUYỄN THỊ ÁNH, sinh ngày 12/01/1990 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, GKS số 07 ngày 20/6/1991

Hiện trú tại: Lầu 8, đường Thắng Lợi Ngũ, khóm 023, phường Cam Giá, khu Đàm Tử, Tp. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2229047 cấp ngày 30/5/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

294.

LÊ THỊ HỒNG PHI, sinh ngày 02/4/1989 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 324 ngày 07/9/1991

Hiện trú tại: Số 94, An Nam, khóm 007, phường Hạ Nam, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9383378 cấp ngày 02/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 651/TA, ấp Tân An, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

295.

NGUYỄN THỊ THÚY AN, sinh ngày 25/11/1979 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 203/1979

Hiện trú tại: Lầu 8-1, số 74, đoạn 4, đường Trung Ương, khóm 008, phường Đỉnh Phố, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1795498 cấp ngày 22/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 77/33B , đường 25A, khu phố 2, phường Tân Quy, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

296.

NGUYỄN THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 15/8/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 367 ngày 10/9/2001

Hiện trú tại: Số 20-1 Quản Liêu, khóm 002, phường Văn Khoa, khu An Định, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3062890 cấp ngày 22/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thới Bình A, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

297.

NGUYỄN THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 01/01/1980 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 53 ngày 04/6/2013

Hiện trú tại: Lầu 2, số 129, đường Tân Trang, khóm 016, thôn Trọng Hưng, làng Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5906667 cấp ngày 20/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Đông Thuận, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

298.

LÂM THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 30/12/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 205/2002

Hiện trú tại: Số 260, đường Công Học Bắc, khóm 018, phường Công Học, khu Nam, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2462520 cấp ngày 31/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thới Thạnh, xã Thới Thạnh, huyện Thới Thạnh, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

299.

NGUYỄN THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 18/3/1994 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 363 ngày 11/10/1994

Hiện trú tại: Số 499, đường Kiến Hưng, khóm 012, thôn Tân Cảng, làng Trung Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1389857 cấp ngày 02/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố 1, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

300.

NGUYỄN THỊ DUYÊN, sinh ngày 29/6/1997 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 423 ngày 07/8/1997

Hiện trú tại: Số 524, đường Hưng Long, khóm 019, thôn Thượng Bộ, trấn Thổ Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5693137 cấp ngày 17/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trung Bình II, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

301.

TRẦN THỊ NHƯ, sinh ngày 10/8/1998 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 194 ngày 31/8/2000

Hiện trú tại: Số 5, ngõ 346, phố Thụ Hạ, khóm 001, phường Thụ Hạ, khu Hương Sơn, Tp Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3940004 cấp ngày 03/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

302.

LẠI THỊ ĐIỂM, sinh ngày 24/6/1991 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 23/01/2017

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 74, đường Xích Khảm Bắc, khóm 023, phường Xích Khảm, khu Tử Quan, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3349816 cấp ngày 11/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 10, xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

303.

NGUYỄN THỊ KIM PHƯƠNG, sinh ngày 01/4/1996 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 198 ngày 29/8/2001

Hiện trú tại: Lầu 5, số 34 -2, ngõ 75, đường Quang Minh, khóm 020, phường Giới Thọ, khu Tam Hiệp, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9381529 cấp ngày 22/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

304.

PHÙNG THỊ NHU, sinh ngày 06/02/1984 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hương Cần, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, GKS số 125 ngày 10/3/1094

Hiện trú tại: Tầng 2, số 18, ngách 201, ngõ 516, đoạn 2, đường Nam Bình, khóm 012, phường Bình Trấn, khu Bình Trấn, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2370197 cấp ngày 02/6/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hương Cần, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

305.

NGÔ THỊ KIM THOA, sinh ngày 07/5/1973 tại Thái Bình

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 18, đường Bảo Bình, khóm 013, phường , khu Vĩnh Hòa, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6707766 cấp ngày 21/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

306.

PHẠM THỊ LÝ, sinh ngày 29/01/1994 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, TP Cần Thơ, GKS số 280 TP ngày 10/7/2002

Hiện trú tại: Số 226-2, đường Phong Xã, khóm 028, phường Phong Quyến, khu Phong Nguyên, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4509956 cấp ngày 25/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 195A, khu vực 2, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

307.

TRẦN THỊ TRINH, sinh ngày 12/10/1994 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 249 ngày 04/8/1998

Hiện trú tại: Số 72, ngõ 70, đường Thanh Phổ, khóm 014, phường Tuệ Dân, khu Nam Tử, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2417105 cấp ngày 20/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

308.

VÒNG CHỦ HỒNG, sinh ngày 23/12/1994 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bàu Sen, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, GKS số 51 ngày 20/12/1994

Hiện trú tại: Tầng 4-4, số 223, đoạn 2, đường Hoàn Hà Tây, khóm 027, phường Bảo Thuận, khu Vĩnh Hòa, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0165038 cấp ngày 25/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bàu Sen, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

309.

NGUYỄN QUỲNH TRANG, sinh ngày 04/01/1988 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Yết Kiêu, Tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 295 ngày 13/01/1988

Hiện trú tại: Tầng 9, số 83, đường Trường Hưng Nhị, khóm 035, phường Phúc Hưng, khu Bát Đức, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2328070 cấp ngày 06/01/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Yết Kiêu, Tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

310.

DƯƠNG THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 09/3/2000 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ, GKS số 667 ngày 18/12/2017

Hiện trú tại: Số 264, đoạn 2, đường Hưng Nhân, khóm 012, phường Trung Chính, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4680645 cấp ngày 01/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lân Quới 2, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

311.

CHỀ A MÚI, sinh ngày 18/7/1988 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1241 ngày 31/12/1988

Hiện trú tại: Số 10, phố Phúc Trấn, khóm 001, phường Phúc An, Tp Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2057154 cấp ngày 27/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

312.

NGUYỄN THỊ HỒNG THOI, sinh ngày 16/8/1990 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ, GKS số 03/4/2018

Hiện trú tại: Tầng 9, số 23, ngõ 213, đường Quốc Khánh, khóm 035, phường Trọng Khánh, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5198041 cấp ngày 22/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

313.

LÊ HỒNG HUỆ, sinh ngày 01/01/1988 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh, GKS số 481 ngày 30/8/1994

Hiện trú tại: Tầng 5, số 13, đường Ngũ Phước, khóm 004, phường Ngũ Phước, khu Tam Trọng, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8274505 cấp ngày 12/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xoài Thum, xã Ngãi Nguyên, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

314.

HỒ THỊ HOÀI, sinh ngày 05/6/1990 tại Quảng Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, GKS số 35 ngày 28/02/2002

Hiện trú tại: Số 31, ngõ 210, phố Đông Nam, khóm 008, phường Kiến Hoa, khu Đông, Tp Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2265190 cấp ngày 06/10/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: Nữ

315.

HUỲNH THANH THÙY, sinh ngày 09/10/1990 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 529 ngày 26/12/2001

Hiện trú tại: Tầng 3, số 15, đường Chấn An, khóm 006, thôn Đại Hưng, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2574299 cấp ngày 23/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Xà Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

316.

NGUYỄN THỊ TRONG, sinh ngày 16/5/1985 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 510 ngày 02/10/1995

Hiện trú tại: Số 3-1, Nam Khê, khóm 008, phường Điền Vĩ, Tp Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2696127 cấp ngày 12/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Thành, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

317.

LÊ THỊ BÍCH NHI, sinh ngày 01/01/1992 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, GKS số 126 ngày 27/3/2007

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 8, đường Tường Vân, khóm 016, phường Cưng Bắc, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2263076 cấp ngày 15/12/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tắc Thủ, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

318.

NGUYỄN THỊ KIỀU TRINH, sinh ngày 11/8/1996 tại Quảng Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, GKS số 76 ngày 04/10/2000

Hiện trú tại: Số 9-1, phố Bạch Thao Nhị, khóm 007, phường Lâm Sâm, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9623120 cấp ngày 29/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: Nữ

319.

TRẦN VĂN THAO, sinh ngày 05/12/1984 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng, GKS số 88 ngày 12/6/1985

Hiện trú tại: Số 41, ngõ 76, đường Lâm Sâm, khóm 005, phường Đại Đức, khu Phượng Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2231408 cấp ngày 07/9/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng

Giới tính: Nam

320.

KIM THỊ ÁNH, sinh ngày 05/7/1980 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, GKS số 204 ngày 14/7/2009

Hiện trú tại: Số 142, đường Quốc Trung, khóm 001, phường Nhị Kiều, khu Oanh Ca, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1866968 cấp ngày 13/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

 

321.

NGÔ THỊ THOA, sinh ngày 08/9/1991 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Dân, Tp Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 17 ngày 22/01/2016

Hiện trú tại: Tầng 2, số 5, ngách 1, ngõ 190, đường Tam Dân, khóm 018, phường Điền Tâm, khu Tam Trùng, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2326927 cấp ngày 30/01/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân Dân, Tp Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

322.

NGUYỄN THỊ THI, sinh ngày 10/5/1980 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 345 ngày 17/10/2000

Hiện trú tại: Số 42, ngõ 9, đường Vĩnh An, khóm 013, phường Giới Thọ, khu Tam Hiệp, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1648901 cấp ngày 05/5/216 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

323.

PHẠM KIM HẰNG, sinh ngày 08/4/1991 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 372 ngày 10/10/1992

Hiện trú tại: Tầng 2, số 339, đường Nhất Khanh, khóm 009, phường Long Xuyên, khu Thụy Phương, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0904163 cấp ngày 21/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đôn Thuận, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

324.

PHÙNG MỘC DẾNH, sinh ngày 01/5/1987 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 144 ngày 22/7/1987

Hiện trú tại: Số 41, ngõ 114, phố Huệ Minh, khóm 007, phường Huệ Lai, Tp Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1865951 cấp ngày 30/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

325.

TRẦN THỊ MỘNG NHI, sinh ngày 19/8/1976 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 27 ngày 16/4/2001

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 41, đường Thành Trung, khóm 008, phường Ích Đinh, trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2460209 cấp ngày 06/8/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

326.

NGUYỄN THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 27/7/1982 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhật, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 27, ngõ 29, phố Thánh Khê Nhị, khóm 011, phường Hợp Khê, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2159810 cấp ngày 03/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Kiên, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

327.

NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 16/6/1993 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 156/1998

Hiện trú tại: Số 139-1, đoạn 2, phố Trung Hoa Nam, khóm 001, phường Phố Đỉnh, khu Tân Ốc, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4305977 cấp ngày 21/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

328.

LÊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 28/3/1989 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 285 ngày 26/8/1996

Hiện trú tại: Số 38, ngõ 417, đoạn 1, phố Chương Thủy, khóm 023, thôn An Đông, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5098700 cấp ngày 02/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thường Phước 1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

329.

NGUYỄN THỊ THU PHA, sinh ngày 05/9/1980 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 3254 ngày 02/10/1980

Hiện trú tại: Tầng 5, số 41-1, đoạn 1, phố Trung Ương Nam, khóm 003, phường Trung Ương, khu Bắc Đầu, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2328456 cấp ngày 19/01/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

330.

ĐỖ THỊ THỦY, sinh ngày 12/10/1983 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Quang, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 32 ngày 21/3/2008

Hiện trú tại: Tầng 2, số 21, phố Dân Sinh Đông, khóm 013, phường Phúc An, khu Tam Trùng, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7192227 cấp ngày 14/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Quang, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

331.

NGUYỄN THỊ KIM TIÊN, sinh ngày 14/8/1989 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 499 ngày 19/9/1989

Hiện trú tại: Số 22, ngõ 155, phố Dục Hưng, khóm 027, phường Dục Hưng, khu Cổ Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2737965 cấp ngày 23/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 44A tổ 16, ấp Long Hải, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

332.

TẠ THỊ MỘNG THÚY, sinh ngày 20/7/1979 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B,

huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 61 ngày 01/4/2006

Hiện trú tại: Số 248-1, đoạn 3, phố Nam Sơn, khóm 018, phường Sơn Cước, khu Lô Trúc, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6004671 cấp ngày 13/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

333.

NGUYỄN THỊ THU TRANG, sinh ngày 19/8/1995 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Nông, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, GKS số 21 ngày 28/8/1995

Hiện trú tại: Số 163, phố Chính Nghĩa, khóm 023, phường Bắc Hưng, khu Bình Trấn, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8539801 cấp ngày 25/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thượng Nông, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

334.

NGUYỄN THỊ OANH, sinh ngày 18/02/1984 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Dương, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, GKS số 118 ngày 01/9/2009

Hiện trú tại: Tầng 7, số 6, ngõ 85, phố Chấn Hưng, khóm 025, phường Chấn Hưng, khu Đông, Tp Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0781865 cấp ngày 24/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Dương, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

335.

BÙI THỊ NGA, sinh ngày 08/9/1986 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 29 ngày 23/8/2012

Hiện trú tại: Số 32, phố Đại Đồng Nhất, khóm 010, phường Bát Quái, khu Nhân Võ, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2461469 cấp ngày 17/01/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

336.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 27/7/1992 tại Hồng Kông

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP Hải Phòng, GKS số 195 ngày 20/10/1997

Hiện trú tại: Số 22-10, phố Trung Ương, khóm 009, phường Khang Lang, khu Thanh Thủy, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3316289 cấp ngày 02/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, TP Hải Phòng

Giới tính: Nữ

337.

TRẦN THỊ CHÚC EM, sinh ngày 13/4/1990 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Phú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 70 ngày 24/3/2014

Hiện trú tại: Tầng 4, số 1, ngõ 73, phố Lâm Sâm, khóm 021, phường Nghi Hưng, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1224057 cấp ngày 23/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Phú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

338.

NGUYỄN THỊ HUỆ, sinh ngày 29/6/1984 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 194 ngày 12/9/1992

Hiện trú tại: Số 18-1, phố Thông Minh, khóm 014, phường Thông Minh, khu Trung Sơn, Tp Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2008310 cấp ngày 19/9/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

339.

PHẠM THỊ HÒA, sinh ngày 14/01/1979 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tái Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, GKS số 67 ngày 01/9/2021

Hiện trú tại: Tầng 6, số 4, ngách 12, ngõ 37, phố Hoa Huân, khóm 004, phường Hoa Ái, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1066073 cấp ngày 19/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tái Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

340.

DƯƠNG THU LOAN, sinh ngày 28/12/1988 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Tiến, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 02/2016

Hiện trú tại: Số 96, ngõ 318, đoạn 3, phố Mai Cao, khóm 018, phường Đầu Châu, khu Tân Ốc, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2201378 cấp ngày 19/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Tiến, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

341.

NGUYỄN THỊ THOẢNG, sinh ngày 15/9/1996 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 296 ngày 14/8/2000

Hiện trú tại: Số 51, ngõ 630, đoạn 2, phố Đông Đại, khóm 003, phường Sỹ Lâm, khu Bắc, Tp Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0863416 cấp ngày 17/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

342.

NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 09/3/1985 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP Hải Phòng, GKS số 159 ngày 18/8/2005

Hiện trú tại: Tầng 2, số 8, ngách 25, ngõ 41, phố Thành Công, khóm 008, phường Phúc Dân, khu Tam Trung, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2327636 cấp ngày 23/02/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP Hải Phòng

Giới tính: Nữ

343.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 07/10/1984 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Lương, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, GKS số 124 ngày 03/10/2001

Hiện trú tại: Tầng 6, số 5, ngõ 58, phố Vương Công, khóm 011, phường Vương Công, khu Lâm Viên, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C8288596 cấp ngày 07/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Lương, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

344.

TRỊNH LAN TRINH, sinh ngày 07/02/1999 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh An, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 157 ngày 31/01/2001

Hiện trú tại: Số 136-8 Khách Trang, khóm 028, phường Khách Trang, trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5087182 cấp ngày 01/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

345.

ĐỖ HUỲNH GIAO, sinh ngày 01/01/1994 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long, huyện Châu Thành A, TP Cần Thơ , GKS số 296 ngày 11/5/2001

Hiện trú tại: Tầng 2-1, số 2-176, phố Lê Minh, khóm 002, phường Hạnh Phúc, khu Đại Giáp, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4124249 cấp ngày 03/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

346.

VÕ THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 16/9/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành, TP Cần Thơ, GKS số 122 ngày 06/4/1999

Hiện trú tại: Số 148-5 Phúc Điền, khóm 012, phường Phúc Điền, trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4284456 cấp ngày 01/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

347.

NGUYỄN THỊ THU THẢO, sinh ngày 02/10/1994 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ, GKS số 285 ngày 24/8/2000

Hiện trú tại: Tầng 2, số 1, ngõ 85, phố Lữ Quang, khóm 009, phường Quán Huệ, khu Trung Hòa, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1168640 cấp ngày 25/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

348.

VÕ THỊ THU SƯƠNG, sinh ngày 14/5/1978 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, GKS số 190/2015

Hiện trú tại: Tầng 6, số 100, phố Vĩnh Hưởng, khóm 010, phường Tú Hòa, khu Vĩnh Hòa, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7582917 cấp ngày 11/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phú, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

349.

BÙI THANH KIỀU, sinh ngày 09/8/1999 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, TP Cần Thơ, GKS số 77 ngày 22/3/2000

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 47, phố Quý Dương, khóm 005, phường Điền An, khu Tam Trùng, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4371838 cấp 23/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xáng Mới B, thị trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

350.

HỒ KIM CHI, sinh ngày 25/11/1991 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, GKS số 3828 ngày 27/12/2017

Hiện trú tại: Số 175, phố Phục Hưng, khóm 019, phường Hậu Trang, Tp Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4629044 cấp ngày 29/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

351.

HUỲNH THỊ DIỄM, sinh ngày 24/11/1992 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 31 ngày 04/12/1992

Hiện trú tại: Số 145, đoạn 4, phố Trung Hưng, khóm 004, phường Lê Sơn, khu Hòa Bình, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2229093 cấp ngày 30/5/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

352.

NGUYỄN THỊ MỸ HÙNG, sinh ngày 15/9/1988 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 195 ngày 02/6/1994

Hiện trú tại: Số 33, phố Thụy Phát, khóm 011, phường Thụy Tây, khu Tiền Trấn, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2385980 cấp ngày 20/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú An, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương

Giới tính: Nữ

353.

NGUYỄN THỊ THƠM, sinh ngày 20/12/1995 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Hiền, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, GKS số 88 ngày 31/12/1996

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 256, phố Khê Càn, khóm 032, phường Quảng Hưng, khu Bát Đức, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9805671 cấp ngày 22/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thượng Hiền, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

354.

LÝ TUYẾT MI, sinh ngày 30/7/1988 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận 5, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 123 ngày 06/8/1988

Hiện trú tại: Tầng 5, số 13, ngõ 22, đường Quang Phục Nam, khóm 003, phường Phục Kiến, khu Tùng Sơn, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1884255 cấp ngày 21/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 476/167C Phan Văn Trị, phường 7, quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

355.

NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 30/09/1989 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, TP Hà Nội, GKS số 137 ngày 16/10/1989

Hiện trú tại: Số 18, ngách 18, ngõ 170, đường Tha Tha Ngũ, khóm 016, thôn Ngọc Điền, xã Tiêu Khê, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2263559 cấp ngày 11/11/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, TP Hà Nội

Giới tính: Nữ

356.

HỒ QUỐC HẢI, sinh ngày 11/5/1988 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 240 ngày 14/4/1992

Hiện trú tại: Số 133, ngõ 530, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 015, phường Nam Dao, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2008122 cấp ngày 22/8/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 42/2A khu phố 2, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

357.

NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG, sinh ngày 23/9/1990 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Sơn, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, GKS số 177 ngày 16/5/1996

Hiện trú tại: Tầng 7-3, số 3, đoạn 2, đường Mai Xuyên Đông, khóm 001, phường Hòa Long, khu Tây, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7077421 cấp ngày 28/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Sơn, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

358.

QUÁCH TRÀ MY, sinh ngày 16/11/2002 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, GKS số 74 ngày 21/11/2002

Hiện trú tại: Số 40-3, đường Hậu Sinh, khóm 004, phường Bắc Trang, khu Thần Cương, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3333544 cấp ngày 01/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Giang, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

359.

DƯƠNG HIỆP ÍCH, sinh ngày 15/12/2000 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Hải Dương, GKS số 08 ngày 25/6/2003

Hiện trú tại: Số 17, phố Kiều Gia Tam, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2159297 cấp ngày 04/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 179, ngõ 559 Kim Ngưu, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội

Giới tính: NAM

360.

QUÁCH DIỆU HẰNG, sinh ngày 02/01/2009 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Châu, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, GKS số 03 ngày 12/01/2009

Hiện trú tại: Số 40-3, đường Hậu Sinh, khóm 004, phường Bắc Trang, khu Thần Cương, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3404963 cấp ngày 30/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Giang, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

361.

TRẦN NGỌC ĐÔNG, sinh ngày 05/01/2005 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Bình, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 430 ngày 26/9/2014

Hiện trú tại: Số 408, đoạn 4, đường Trung Hòa, khóm 18, phường Tân Xã, khu Tân Xã, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2120764 cấp ngày 16/8/2014 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỏ Ó, xã Trung Bình, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nam

362.

VÕ THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 09/8/2004 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 106 ngày 14/12/2004

Hiện trú tại: Số 33, ngõ 39, phố Thông Hóa, khóm 14, phường Thông Hóa, khu Đại An, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2094897 cấp ngày 09/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỏ Ó, xã Trung Bình, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

363.

VŨ CONDE LOUIS, sinh ngày 19/10/2019 tại Đài Loan

Nơi đăng ký khai sinh: VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc, GKS số 907 ngày 16/11/2019

Hiện trú tại: Tầng 4-2, số 10, ngõ 59, đường Thành Công Nhất, khóm 023, phường Vũ Công, khu Đông, Tp Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2159066 cấp ngày 25/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Giới tính: Nam

364.

LÊ THỊ ĐĂNG, sinh ngày 16/5/1992 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đông B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 443 ngày 27/9/2000

Hiện trú tại: Lầu 8-1, số 6, ngõ 152, đường Đức Tường, khóm 044, phường Thúy Bình, khu Nam Tân, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5842743 cấp ngày 23/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Đông, xã Thạnh Đông B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

365.

VÒNG VỄNH PHỒNG, sinh ngày 21/10/1979 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 845 ngày 23/10/1979

Hiện trú tại: Số 98, đường Công Nghiệp, khóm 001, phường Nhân Hóa, khu Đại Lý, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9888790 cấp ngày 14/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

366.

CHÁU NHỤC KÍNH, sinh ngày 30/09/1985 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 287 ngày 03/12/1985

Hiện trú tại: Số 19, ngách 5, ngõ 83, đường Tập Hiển, khóm 002, làng Sùng Lễ, khu Bắc, Tp Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: K0035206 cấp ngày 01/3/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33, phố 6, Ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

367.

NGUYỄN THỊ HUYỀN TRÂN, sinh ngày 18/02/1998 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 260 ngày 28/9/1998

Hiện trú tại: Số 819, đoạn 2, đường Trung Chính, khóm 017, phường Trung Đàn, khu Mỹ Nông, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2737991 cấp ngày 23/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Phước, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

368.

HỒ THỊ HUỲNH UYÊN, sinh ngày 16/11/1998 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 151 ngày 28/12/1999

Hiện trú tại: Số 61, phố Trường Lạc, khóm 035, phường Hòa Hưng, khu Phượng Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3420377 cấp ngày 09/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lộc B, xã Bình Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

369.

HUỲNH THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 10/9/1999 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 305 ngày 27/8/2004

Hiện trú tại: Số 159, phố Dục An, khóm 020, phường An Thuận, khu An Nam, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4848965 cấp ngày 30/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phước Thạnh 1, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

370.

NGUYỄN THỊ THẢO, sinh ngày 02/11/1996 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 332 ngày 30/7/1999

Hiện trú tại: Số 6, ngách 10, ngõ 250, phố Trí Nhân, khóm 012, phường Xã Nam, khu Lộ Trúc, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3816033 cấp ngày 29/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

371.

LIÊU THỊ MỘNG CẦM, sinh ngày 02/03/1990 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau, GKS số 229 ngày 27/5/2015

Hiện trú tại: số 43, ngõ 10, đường Ngũ Giáp Tam, khóm 001, phường Phúc Dương, khu Phượng Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3498157 cấp ngày 08/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

372.

NGUYỄN THỊ ĐIỆP EM, sinh ngày 15/5/1984 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 298 ngày 25/10/2017

Hiện trú tại: Số 147, đường Trung Sơn, khóm 007, thôn Nam Hòa, làng Đại Bì, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4577620 cấp ngày 31/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vĩnh Viễn A, Long Mỹ, Hậu Giang

Giới tính: Nữ

373.

PHẠM HUỆ QUÂN, sinh ngày 26/10/1979 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 200 ngày 05/11/1979

Hiện trú tại: Số 155, phố Hoa Sơn, khóm 025, phường Hoa Sơn, Tp Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1885527 cấp ngày 21/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 612 Tân Phước, phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

374.

LẠC LỆ TÂM, sinh ngày 30/8/1977 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 3238 ngày 05/9/1977

Hiện trú tại: Lầu 4-2, số 2, ngõ 251, đường Đức Thiện, khóm 009, phường Hậu Bích, khu Nhân Đức, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2159258 cấp ngày 02/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 99-68, phố Cơ Điều, phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

375.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 07/4/1986 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng, GKS ngày 12/6/1986

Hiện trú tại: Số 51-42 Hậu Thố, khóm 001, phường Tân Thành, khu Diêm Thủy, Tp Đài Nam, Đài Loan

CCCD số 031186008767 cấp ngày 28/8/2018 tại Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 25/93 Vạn Kiếp, phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng

Giới tính: Nữ

376.

PHAN THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 29/10/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ, GKS số 87 ngày 20/7/2001

Hiện trú tại: Số 28-15, ngách 129, ngõ 320, đoạn 4, đường An Trung, khóm 007, phường Uyên Tây, khu An Nam, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5139135 cấp ngày 07/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Bình, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

377.

BÙI THỊ NGUYÊN BÌNH, sinh ngày 03/7/2002 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 49 ngày 12/8/2002

Hiện trú tại: Lầu 4-2, số 2, ngõ 251, đường Đức Thiện, khóm 009, phường Hậu Bích, khu Nhân Đức, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5872173 cấp ngày 21/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Lĩnh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

378.

PHẠM THỊ KIM Ý, sinh ngày 09/06/1996 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chánh An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 40 ngày 26/6/1996

Hiện trú tại: Số 37, phường Thành Nam Nhị, khóm 008, thôn Đông Thành, làng Đại Thành, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1949543 cấp ngày 15/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Hòa, xã Hòa Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

379.

NGUYỄN THỊ LAN, sinh ngày 28/9/1993 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng, GKS số 171 ngày 07/10/1993

Hiện trú tại: Số 68-4, đường Như Ý, khóm 007, phường Tây Kỳ, khu Đại Giáp, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2230417 cấp ngày 16/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng

Giới tính: Nữ

380.

NGUYỄN NGỌC NGHĨA, sinh ngày 09/7/1984 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 35 ngày 04/4/2018

Hiện trú tại: Số 47, phố Tín Nghĩa, khóm 006, thôn Dân Sinh, làng Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5896808 cấp ngày 15/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Ngay, xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

381.

NGUYỄN THỊ MAI LY, sinh ngày 19/10/1988 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 414 ngày 01/11/2010

Hiện trú tại: Số 4, ngõ 17, đường Trung Chính, khóm 001, phường Nam Tân, Tp Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5865085 cấp ngày 08/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

382.

NGUYỄN ÁNH VÀNG, sinh ngày 01/01/1996 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: Số 23, ngõ 221, đường Trung Sơn, khóm 011, thôn Luân Tây, làng Nhị Luân, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3357742 cấp ngày 15/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

383.

CHU DIỄM MY, sinh ngày 15/6/1993 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Viên An, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau, GKS số 212 ngày 29/4/2008

Hiện trú tại: Số 90-3 Lương Văn Cảng, khóm 016, thôn Long Môn, xã Hồ Tây, huyện Bành Hồ, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0879949 cấp ngày 14/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Viên An, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

384.

CAM THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 20/8/1992 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 116 ngày 28/4/1999

Hiện trú tại: Số 252, phố Quốc An, khóm 009, phường Quốc An, khu An Nam, Tp. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C7830628 cấp ngày 17/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 63, phố 1, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

385.

TRẦN KIM MẾN, sinh ngày 24/04/1988 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, GKS số 204 ngày 12/6/1996

Hiện trú tại: Lầu 11-1, số 26, đường Văn Hóa, khóm 011, phường Tọa Giá, khu Thiện Hóa, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1136914 cấp ngày 25/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

386.

NGUYỄN THANH NGA, sinh ngày 18/8/1978 tại Thanh Hóa

Hiện trú tại: Lầu 3-1, số 68, ngõ 80, đường Bắc Viên, khóm 019, phường Nguyên Bảo, khu Bắc, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2327956 cấp ngày 02/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Du, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

387.

PHẠM HUỲNH THANH THÚY PHƯƠNG, sinh ngày 28/5/1991 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, Tp Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 99 ngày 12/8/1991

Hiện trú tại: Số 30-2 Khang Tử Bình, khóm 003, thôn Hòa Bình, xã Trúc Y, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4601533 cấp ngày 09/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 49-1, khóm 2, phường 3, Tp Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

388.

NGUYỄN THỊ LÝ, sinh ngày 27/12/1979 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, Tp Hà Nội, GKS số 136 ngày 01/4/2016

Hiện trú tại: Số 108, đoạn 4, đường Trung Sơn, khóm 005, phường Nam Thôn, thị trấn Phố Lí, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1313473 cấp này 24/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, Tp Hà Nội

Giới tính: Nữ

389.

TRẦN THỊ THƠM, sinh ngày 04/3/1977 tại Nghệ An

Hiện trú tại: Số 205-2, đoạn 2, đường Thái Nguyên, khóm 002, phường Lại Thố, khu Bắc, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2265234 cấp ngày 14/10/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

390.

LÊ THỊ HUYỀN TRANG, sinh ngày 12/4/1987 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 485 ngày 11/9/1992

Hiện trú tại: Số 32, phố Minh Tường, khóm 023, phường Minh Chính, khu Tiền Trấn, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3804636 cấp ngày 30/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi A1, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

391.

PHẠM THỊ THÚY LIỄU, sinh ngày 13/9/1993 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 63 ngày 02/11/1993

Hiện trú tại: Số 10-3 Tiểu Bì Đầu, khóm 012, phường Bì Đầu, khu Ma Đậu, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9671289 cấp ngày 30/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Nghĩa, xã Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

392.

NGUYỄN THỊ LỆ HỒNG, sinh ngày 05/8/1995 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Số 184-5 Gia Bạt, khóm 008, phường Gia Bắc, khu Thiện Hóa, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7900590 cấp ngày 15/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 48B Nguyễn Trung Trực, phường 3, Tp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

393.

CHẮNG MỸ VẰN, sinh ngày 31/3/1995 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 166 ngày 17/4/1995

Hiện trú tại: Số 171-2, đường Trung Sơn, khóm 002, thôn Thạch Quang, xã Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3926952 cấp ngày 22/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 3, ấp Ba Tầng, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

394.

THÓNG HẾNH PHÙNG, sinh ngày 02/3/1991 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 115 ngày 11/6/1991

Hiện trú tại: Số 88, phố Tân Cát, khóm 005, phường Tân Thượng, khu Tả Doanh, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0689551 cấp ngày 27/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

395.

TRẦN THỊ NGỌC, sinh ngày 10/10/1983 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 181 ngày 30/9/1987

Hiện trú tại: Số 81, phố Hội Xương, khóm 015, phường Hội Kết, khu Đại Liêu, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3947864 cấp ngày 10/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 22, ấp Cây Cám, xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

396.

LÊ THỊ TRUYỀN, sinh ngày 11/4/1983 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 49 ngày 12/02/2008

Hiện trú tại: Số 15-7 Ngõa Thố, khóm 014, thôn Ngũ Cảng, xã Đài Tây, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3523022 cấp ngày 19/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Béc Hen Lớn, Long Thạnh, Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

397.

TRẦN THỊ KIM THỨC, sinh ngày 20/01/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ, GKS số 134 ngày 21/4/2005

Hiện trú tại: Số 226-250, Sa Luân Hậu, khóm 011, thôn Luân Hậu, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3072994 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hòa, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

398.

NGUYỄN THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 09/4/1998 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Cổ, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 48 ngày 08/5/1998

Hiện trú tại: Lầu 8, số 17, ngõ 70, đường Trung Hoa, khóm 011, phường Điền Tâm, khu Đại Khê, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4258252 cấp ngày 15/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Trà Cổ, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

399.

NGUYỄN BẢO QUYỀN, sinh ngày 01/7/1973 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 55 ngày 03/3/2018

Hiện trú tại: Số 11, ngách 5, ngõ 623, phố Dân Sinh,

khóm 003, thôn Phố Luân, làng Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4508188 cấp ngày 18/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Phú, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

400.

TRẦN THỊ TÂM, sinh ngày 16/11/1980 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 108 ngày 12/7/2016

Hiện trú tại: Lầu 6, số 76-1, phố Dân Phú Cửu, khóm 008, phường Đại Nghiệp, khu Đào Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8329570 cấp ngày 04/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối Đông Hồ, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

401.

LÝ SỀNH DẾNH, sinh ngày 27/4/1993 tại Bình Thuận

Hiện trú tại: Số 24, phố Anh Tường, khóm 027, phường Lâm Vinh, khu Linh Nhã, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3123433 cấp ngày 31/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

402.

LÊ THỊ TỐ NHI, sinh ngày 01/12/1998 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 30 ngày 08/02/1999

Hiện trú tại: Lầu 4, số 30, ngách 23, ngõ 240, đường Thường Đức, khóm 036, phường Thanh Phong, khu Nam Tử, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3161545 cấp ngày 10/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thái, xã Hòa Bình, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

403.

TRẦN THỊ KIM CƯƠNG, sinh ngày 02/04/1994 tại Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, GKS số 131 ngày 24/8/1995

Hiện trú tại: Số 2-3, đường Trung Ương, khóm 001, thôn Diên Thụ, xã Cao Thụ, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5038178 cấp ngày 16/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Tân Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

404.

PHẠM THỊ BÍCH THUẬN, sinh ngày 28/9/1994 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số7-1 Khê Phổ Liêu, khóm 003, phường Tân Phục, khu Tây Cảng, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7605906 cấp ngày 13/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Hội 1, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

405.

NGUYỄN LÊ THANH TRÚC, sinh ngày 17/02/1998 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 152 ngày 10/8/1998

Hiện trú tại: Số 110, phố Lục Hợp, khóm 006, phường Vĩnh An, khu Bạch Hà, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2816651 cấp ngày 13/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Mỹ Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

406.

NGUYỄN THỊ TUYẾT KHA, sinh ngày 26/10/1993 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 108 ngày 13/7/1994

Hiện trú tại: Số 186, đường Ngũ Giáp Nhị, khóm 046, phường Chính Nghĩa, khu Phượng Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8601120 cấp ngày 21/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

407.

ĐỖ THỊ MINH, sinh ngày 13/5/1989 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, GKS số 41/2016

Hiện trú tại: Số 4, ngõ 234, đoạn 2, đường An Khang, khóm 002, phường Đức An, khu Tân Điếm, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2229475 cấp ngày 02/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

408.

VÕ THỊ HƯỜNG, sinh ngày 10/10/1989 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạch Linh, Tp Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 70 ngày 20/3/2002

Hiện trú tại: Số 99 - 4A, đường Thắng Lợi Ngũ, khóm 020, phường Thập Hưng, Tp Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C8272361 cấp ngày 23/9/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thạch Linh, Tp Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nữ

409.

NGUYỄN THỊ THU KIM, sinh ngày 02/02/1990 tại Cà Mau

Hiện trú tại: Số 23, khóm 002, thôn Lạc Hoa, xã Đông Dẫn, huyện Liên Giang, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3804595 cấp ngày 30/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

410.

TRẦN MỸ LINH, sinh ngày 23/06/1987 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Phước,

thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 109/2017

Hiện trú tại: Số 73-2, phố Vĩnh Thuận, khóm 003, phường Thuận Linh, khu Tiểu Cảng, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3420269 cấp ngày 09/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Xẻo Me, phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

411.

LIÊU THỊ LINH, sinh ngày 31/12/1992 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Số 86 Nghĩa Trúc, khóm 011, thôn Nghĩa Trúc, xã Nghĩa Trúc, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3707583 cấp ngày 14/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Trường 1, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

412.

NGUYỄN THỊ THẮM, sinh ngày 26/3/1978 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 115 ngày 11/4/1978

Hiện trú tại: Số 10, phố Lợi Đài, khóm 009, phường Đông Nhân, thị trấn Đẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8493357 cấp ngày 16/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Chùa, xã An Phú, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

413.

TRƯƠNG THỊ HỒNG, sinh ngày 18/10/1993 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, GKS ngày 15/7/1995

Hiện trú tại: Lầu 3-2, số 15, ngõ 1250, đoạn 2, đường Trung Thanh, khóm 016, phường Cảng Vĩ, khu Tây Luân, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2368151 cấp ngày 29/4/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

414.

LÊ THỊ THANH HẰNG, sinh ngày 24/01/1994 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 820 ngày 29/9/1994

Hiện trú tại: Số 117, phố Tín Nghĩa, khóm 005, phường Bắc Loan, khu Vĩnh Khang, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3646770 cấp ngày 13/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Lộc, xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

415.

PHẠM THỊ QUYỀN TRANG, sinh ngày 24/01/1988 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 377 ngày 07/7/2006

Hiện trú tại: Số 284-33, đường Trung Lâm, khóm 026, thôn Vĩnh Lạc, xã Lâm Biên, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2026804 cấp ngày 15/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Ngây, xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

416.

NGUYỄN THỊ CẪM THU, sinh ngày 17/3/1993 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 55/2018

Hiện trú tại: Số 25, đường Tín Nghĩa, khóm 017, phường Điền Tâm, khu Đại Khê, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5085429 cấp ngày 09/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hồi Trinh, xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

417.

TRẦN THỊ BÍCH DIỄM, sinh ngày 01/01/1979 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tịnh Thới, Tp Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS ngày 11/9/1987

Hiện trú tại: Số 363, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 002, phường Tấn Đường, khu Bát Lí, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2366055 cấp ngày 18/6/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tịnh Châu, xã Tịnh Thới, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

418.

ĐẶNG THUYỀN NGỌC, sinh ngày 18/01/1996 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 08 ngày 24/01/1996

Hiện trú tại: Số 504, đường Sùng Thiện, khóm 007, phường Sùng Thành, khu Đông Thành, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1418345 cấp ngày 29/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang, Gò Dầu, Tây Ninh

Giới tính: Nữ

419.

TRẦN NGỌC YẾN, sinh ngày 24/01/1988 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, GKS số 565 ngày 02/8/2017

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 425, đường Mã Ô, khóm 021, thôn Hạc Ô, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2057385 cấp ngày 09/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước

Giới tính: Nữ

420.

VÒNG MINH HƯƠNG, sinh ngày 01/10/1997 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 252 ngày 13/11/1997

Hiện trú tại: Số 119, phố Sĩ Lương, khóm 006, phường Loan Thắng, khu Tam Dân, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4410618 cấp ngày 11/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Mỹ, xã Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

421.

PHAN THỊ HUỆ, sinh ngày 04/9/1993 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, GKS ngày 02/10/1993

Hiện trú tại: Lầu 3, số 3, ngõ 106, phố Nhân Thiện Nhất, khóm 004, phường Nhân Vũ, khu Đại Khê, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: K0038568 cấp ngày 14/02/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

422.

NGUYỄN THỊ CHÚC LY, sinh ngày 12/6/1998 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 128 ngày 10/7/2003

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 16, đường Thủy Nguyên, khóm 013, thôn Trúc Điền, xã Trúc Điền, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2810254 cấp ngày 16/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 13, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

423.

TRƯƠNG THỊ HIỀN, sinh ngày 16/3/1987 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 415 ngày 23/10/2008

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 424, đường Dân Tộc Nhất, khóm 011, phường Loan Tử, khu Tam Dân, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1885762 cấp ngày 04/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Quyết, thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

424.

NGÔ THỊ NGỌC THO, sinh ngày 15/7/1991 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 101 ngày 22/7/1991

Hiện trú tại: Số 171, đường Quang Phục, khóm 012, thôn Cộng Hòa, làng Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3747597 cấp ngày 17/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

425.

BÙI THỊ BÉ BA, sinh ngày 08/10/1990 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 276 ngày 07/8/2019

Hiện trú tại: Lầu 13, số 10, ngõ 426, đường Đức Dân, khóm 012, phường Thuý Bình, khu Nam Tử, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2465191 cấp ngày 02/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hưng 2, xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

426.

NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 10/02/1986 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 202 ngày 20/8/1990

Hiện trú tại: Số 48-2, phố Ái Nhất, khóm 010, phường Trường An, khu Đào Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2057019 cấp ngày 03/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Phước, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

427.

HONG MỸ LIÊN, sinh ngày 06/10/1990 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 239 ngày 16/10/1990

Hiện trú tại: Số 10, ngách 135, ngõ 376, phố Văn Tân, khóm 005, phường Tân Hưng, khu Lô Trúc, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: K0035177 cấp ngày 01/3/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

428.

LÊ NGUYỄN NHƯ QUỲNH, sinh ngày 28/7/1999 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ô Môn, huyện Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 129 ngày 15/3/2000

Hiện trú tại: Lầu 2, số 2-2, ngõ 278, đường Vĩnh Cát, khóm 007, phường Ngũ Toàn, khu Tín Nghĩa, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4783457 cấp ngày 20/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Hòa An, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

429.

TRẦN THỊ YẾN ĐANG, sinh ngày 16/9/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Bình, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ, GKS số 241 ngày 11/8/2004

Hiện trú tại: số 22, ngách 7, ngõ 174, đường Tây Thế, khóm 006, phường Tân Thụ, khu Vĩnh Khang, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2741663 cấp ngày 13/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phú Luông, phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

430.

HUỲNH THỊ HỒNG THẮM, sinh ngày 18/10/1996 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 48 ngày 25/02/1997

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 312, phố Đại Loan Nhất, khóm 022, phường Đông Loan, khu Vĩnh Khang, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0049686 cấp ngày 03/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

431.

TẠ THỊ KIM PHƯƠNG, sinh ngày 20/4/1997 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Hòa, Tp Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 193/1999

Hiện trú tại: Số 69, phố Thái Lâm, khóm 007, phường Nhân Nghĩa, khu Đông, Tp Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4923677 cấp ngày 04/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50/5B, Tây Huề 1, phường Mỹ Hòa, Tp Long Xuyên, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

432.

NGUYỄN THỊ QUẾ TRÂN, sinh ngày 20/5/1998 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Tân Hưng, huyện Châu Thành, tỉnh Long An, GKS số 39/2002 ngày 13/5/2002

Hiện trú tại: Lầu 13-2, số 181, phố Hoàng Xương, khóm 002, phường Cửu Xương, khu Nam Tử, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2554758 cấp ngày 03/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 42/8A, đường Ngô Văn Lớn, phường 4, Tp Tân An, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

433.

HUỲNH NHỊT KÍN, sinh ngày 18/02/1986 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 139 ngày 30/01/1988

Hiện trú tại: Số 5, ngách 28, ngõ 67, đường Bội Tử Lâm Nhị, khóm 032, phường Quả Lâm, khu Đại Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C7051678 cấp ngày 04/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hoa, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

434.

TRẦN THU HIỀN, sinh ngày 15/02/1982 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 38 ngày 13/02/2017

Hiện trú tại: Lầu 11-5, số 326, đường Bát Đức Nhất,

khóm 007, phường Tân Giang, khu Tân Hưng, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4254177 cấp ngày 27/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Dầy, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

435.

VY NGỌC MAI, sinh ngày 29/7/1998 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 335 ngày 07/10/1998

Hiện trú tại: Số 36, ngõ 99, phố Ngưỡng Đức, khóm 019, phường Văn Sơn, thị trấn Tân Bổ, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2797259 cấp ngày 28/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Giồng Thanh Bạch, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

436.

HỒ THỊ LINH PHƯƠNG, sinh ngày 05/01/1984 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 208A ngày 12/01/1984

Hiện trú tại: Số 28 Ma Lợi Vụ, khóm 020, thôn Đại Vương, xã Thái Ma Lý, huyện Đài Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2057303 cấp ngày 12/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Lộc, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

437.

NGUYỄN THỊ HỒNG TÂM, sinh ngày 04/01/1998 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hỏa Lựu, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 26 ngày 26/3/1998

Hiện trú tại: Lầu 3-9, số 137, hẻm 40, đoạn 4, đường Thừa Đức, khóm 011, phường Phúc Hoa, khu Sỹ Lâm, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2031221 cấp ngày 20/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Bình, xã Hỏa Lựu, Tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

438.

NGUYỄN THỊ GỐP, sinh ngày 01/9/1987 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 143 ngày 21/9/2016

Hiện trú tại: Số 77, ngõ Long Sơn, khóm 003, thôn Xuân Dương, xã Nhân Ái, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4289014 cấp ngày 29/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố 4, thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

439.

NGUYỄN THỊ MỸ TUYỀN, sinh ngày 25/6/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 640 ngày 18/10/2001

Hiện trú tại: Số 90, Châu Sơn, khóm 001, phường Châu Sa, thị trấn Kim Thành, huyện Kim Môn, tỉnh Phúc Kiến, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5304196 cấp ngày 28/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Phước Lộc, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

440.

VÒNG MỸ HÀ, sinh ngày 09/6/1992 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 342 ngày 18/6/1992

Hiện trú tại: Số 60, ngõ 941, đoạn Lê Đầu Sơn, đường Văn Sơn, khóm 026, phường Văn Sơn, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4515871 cấp ngày 25/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố 2, ấp 3, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

441.

PHAN MỸ QUANH, sinh ngày 24/4/1981 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 3966 ngày 30/8/1985

Hiện trú tại: Số 22-1, Thụy Bắc, khóm 007, thôn Thụy Bắc, xã Thụy Tuệ, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6534448 cấp ngày 16/4/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 2A, xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

442.

NGUYỄN THỊ MƠ, sinh ngày 17/4/1985 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Đính, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 47 ngày 11/4/2017

Hiện trú tại: Số 280, phố Trí Xương, khóm 008, phường Quốc Xương, khu Nam Tử, Tp. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2232257 cấp ngày 01/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

443.

NGUYỄN BÍCH THÙY, sinh ngày 01/01/1997 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, GKS số 678 ngày 20/7/2017

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 255, đường Phồn Hoa, khóm 023, thôn Phồn Hoa, xã Trường Trị, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4165406 cấp ngày 13/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Tân, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

444.

LÊ THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 19/6/1993 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Châu Thành, TP Cần Thơ, GKS số 268 ngày 30/3/1996

Hiện trú tại: Lầu 2, số 58, đường Thành Công 1, khóm 002, phường Quang Hoa, khu Nhân Ái, Tp. Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7937995 cấp ngày 03/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 4A thị trấn Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

445.

ĐẶNG THỊ KIM CHI, sinh ngày 16/8/1997 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, GKS số 07 ngày 11/01/2022

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 327, đoạn 2, đường Thanh Niên, xóm 005, phường Cao Thượng, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1250793 cấp ngày 18/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chiêu Lưu, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

446.

VÕ THỊ TUYẾT TRANG, sinh ngày 30/4/1999 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 365 ngày 30/8/1999

Hiện trú tại: Số 346, đoạn 4, đường Sa Điện, khóm 004, phường Trúc Khanh, khu Long Tỉnh, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4522240 cấp ngày 19/01/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phụng C, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

447.

NGUYỄN THỊ KIM QUYÊN, sinh ngày 25/3/1994 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS ngày 21/6/1999

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 6, đường Thanh Tam, khóm 011, phường Nhật Nam, khu Đại Giáp, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4623175 cấp ngày 11/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Thạnh, xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

448.

BÙI THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 25/02/1997 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 154 ngày 17/7/1998

Hện trú tại: Số 346, đoạn 4, đường Sa Điền, khóm 004, phường Trúc Khanh, khu Long Tỉnh, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3483790 cấp ngày 14/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

449.

TRẦN THỊ KIỀU NƯƠNG, sinh ngày 24/3/1982 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh, GKS số 4006 ngày 19/8/2005

Hiện trú tại: Số 110-6 Mỹ Hòa, khóm 006, thôn Mỹ Hòa, xã Thái Ma Lý, huyện Đài Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1866954 cấp ngày 13/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vàm Đình, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

450.

NGUYỄN VĂN BẮC, sinh ngày 25/02/1992 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 414 ngày 30/12/2001

Hiện trú tại: Số 266, phố Chính Quang, khóm 002, phường Vĩnh Long, khu Thái Bình, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2094619 cấp ngày 19/9/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nam

451.

PHẠM NGỌC HIỀN, sinh ngày 10/7/1982 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 686 ngày 10/10/1991

Hiện trú tại: Số 32, ngõ 25, đoạn 2, đường Trung Hoa Bắc, khóm 013, phường Văn Nguyên, khu Bắc, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1883725 cấp ngày 24/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phúc Lộc 1, xã Trung Nhứt, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

452.

PHẠM VĂN LỢI, sinh ngày 13/12/1984 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 33 ngày 20/3/2017

Hiện trú tại: Số 192, đoạn 3, đường Chương Nam, khóm 005, phường Tân Hưng, Tp Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3197898 cấp ngày 18/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Văn Giang, xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nam

453.

ĐẬU THỊ TÍN, sinh ngày 02/9/1991 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Lĩnh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS số 29/2017 ngày 16/02/2017

Hiện trú tại: Lầu 5, số 42-5, đoạn 1, đường Trường Hưng, khóm 020, phường Doanh Bàn, khu Lô Trúc, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9216140 cấp ngày 05/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Lĩnh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

454.

VÕ THỊ HỒNG CHỨA, sinh ngày 13/02/1992 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 07 ngày 07/01/1993

Hiện trú tại: Số 129-5, đường Phục Hưng, khóm 002, phường Dân Vinh, khu Tân Doanh, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3175803 cấp ngày 12/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 12, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

455.

VÕ THỊ MUỘI, sinh ngày 21/4/1981 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ, GKS số 778 ngày 29/6/1982

Hiện trú tại: Số 153-4 Lô Trúc, khóm 012, phường Lô Trúc, Tp Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1511252 cấp ngày 08/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, khu Vực 2, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

456.

TRƯƠNG THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 21/01/1980 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Mỹ Hưng, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 565 ngày 28/01/1980

Hiện trú tại: Số 12, ngách 115, ngõ 228, đoạn 2, đường Nam Khảm, khóm 007, phường Trường Hưng, khu Lô Trúc,

Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0928716 cấp ngày 17/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Lợi, xã Phú Mỹ Hưng, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

457.

VƯƠNG THỊ ĐIỀN NGUYỆT, sinh ngày 01/6/1995 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, GKS ngày 09/9/1998

Hiện trú tại: Số 69, đường An Nam, khóm 007, thôn Nam Quán, làng Bộ Tâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9334058 cấp ngày 12/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

458.

HUỲNH THỊ THÊ, sinh ngày 10/8/1983 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 08 ngày 30/01/2002

Hiện trú tại: Số 6-50, ngõ Sơn Trà, khóm 032, phường Song Đông, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: K0036311 cấp ngày 15/3/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận, Bến Cầu, Tây Ninh

Giới tính: Nữ

459.

HUỲNH THỊ NGỌC DUNG, sinh ngày 18/6/1974 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 62 ngày 07/4/2008

Hiện trú tại: Số 150, đoạn 3, đường Kỳ Giáp, khóm 002, phường Trung Chính, khu Kỳ Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2004846 cấp ngày 05/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Xuân, xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

460.

PHAN KIM NGÂN, sinh ngày 24/6/1996 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 56 ngày 13/8/1999

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 99, đoạn 5, đường Trung Thành, khóm 029, phường Lục Bảo, khu Đại Nhã, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3436231 cấp ngày 07/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

461.

HỒ THỊ NGỌC NGOAN, sinh ngày 01/01/1995 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Số 2, Đầu Hồ, khóm 002, phường Phúc Ninh, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2198126 cấp ngày 23/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

462.

TRỊNH THỊ HÀ, sinh ngày 10/10/1975 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, GKS số 93 ngày 27/4/2014

Hiện trú tại: Số 15, phố Phúc Sơn, khóm 006, phường Trung Nghiên, khu Nam Cảng, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1914617 cấp ngày 11/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

463.

PHAN PHUI PHÓN, sinh ngày 29/12/1984 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 11 ngày 09/01/1985

Hiện trú tại: Số 103-16, Hạ Nam Phiến, khóm 009, phường Nam Hòa, trấn Quân Tây, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9530895 cấp ngày 25/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường Lãnh Binh Thăng, phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

464.

NGUYỄN THỊ LIỄU, sinh ngày 06/10/1994 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 385 ngày 25/12/1998

Hiện trú tại: Số 3, ngách 6, ngõ 140, đoạn 2, đường Tây Viên, khóm 015, phường Hòa Bình, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3576005 cấp ngày 23/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

465.

NGUYỄN THỊ KHÁNH, sinh ngày 05/4/1996 tại Đà Nẵng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Liên, huyện Hòa Vang, TP. Đà Nẵng, GKS số 47 ngày 08/4/1996

Hiện trú tại: Số 23, ngõ 148, đoạn 3, đường Tân Hải, khóm 008, phường Sa Luân, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2153330 cấp ngày 07/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 1A, phường Hải Thành, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

466.

LỒ BẮC CÚ, sinh ngày 15/10/1990 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 139 ngày 27/6/1998

Hiện trú tại: Tầng 2, số 11, ngõ 7, đoạn 2, đường Nam Nhã Tây, khóm 004, phường Nam Hưng, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2367537 cấp ngày 12/4/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

467.

TRẦN THỊ NGỌC LẮM, sinh ngày 16/9/1996 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 270 ngày 04/10/1999

Hiện trú tại: Tầng 4, số 2, ngõ 68, phố Bát Đức, khóm 007, phường Bát Đức, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0465037 cấp ngày 05/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

468.

PHẠM THỊ HỒNG, sinh ngày 06/6/1987 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 70 ngày 12/12/2005

Hiện trú tại: Tầng hầm 5, số 56-1, ngõ 600, đường Ngô Hưng, khóm 018, phường Thái Hòa, khu Tín Nghĩa, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6702358 cấp ngày 22/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

469.

LÊ THỊ BÍCH QUYỀN, sinh ngày 02/01/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận An, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 39 ngày 10/02/2010

Hiện trú tại: Số 213, đoạn 1, đường Văn Học, khóm 016, phường Văn Ngũ, khu Nhân Ngũ, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5654460 cấp ngày 16/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới An 1, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

470.

NGUYỄN VĂN HUỲNH, sinh ngày 26/12/1991 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bàng La, quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng, GKS ngày 15/01/1994

Hiện trú tại: Số 108, ngõ 726, đoạn 3, đường Tam Phong, khóm 010, phường Quảng Phúc, khu Hậu Lý, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1863935 cấp ngày 14/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bàng La, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nam

471.

TRẦN THỊ MỘNG KHA, sinh ngày 03/11/1993 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 271 ngày 21/9/1998

Hiện trú tại: Số 37, ngõ 899, đoạn 5, đường Khoái Tốc, khóm 020, phường Cao Vinh, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2273641 cấp ngày 19/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

472.

TRƯƠNG HỒNG HẠNH, sinh ngày 23/11/1980 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú An, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 31 ngày 16/8/2008

Hiện trú tại: Số 148, đoạn 2, đường Hưng Nam, khóm 011, phường Nội Nam, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2365167 cấp ngày 08/7/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú An, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

473.

PHẠM THỊ LIỀN, sinh ngày 09/7/1994 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 08 ngày 18/01/1995

Hiện trú tại: Số 6, ngách 23, ngõ 196, đoạn 3, đường Minh Trí, khóm 021, phường Quý Tử, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2094862 cấp ngày 27/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

474.

HOÀNG THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 17/12/1970 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An, GKS số 258 ngày 22/12/2016

Hiện trú tại: Số 50, đường Hòa Bình, khóm 010,

phường Quốc Vũ, trấn Ngọc Lý, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2230140 cấp ngày 09/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tây Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

475.

ĐOÀN THỊ NGỌC NHI, sinh ngày 16/6/1999 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, GKS số 37 ngày 25/02/2008

Hiện trú tại: Số 116, đường Đại Đồng, khóm 007, phường Long Tuyền, TP. Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4782024 cấp ngày 21/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Xóm Sở, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

476.

LÊ THỊ KIM NGUYỆT, sinh ngày 15/3/2000 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 203 ngày 23/8/2005

Hiện trú tại: Tầng 9-3, số 105 đường Kiến Quốc, khóm 021, thôn Tam Hưng, TP. Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5832291 cấp ngày 22/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

477.

BÙI THỊ BÉ BA, sinh ngày 03/6/1996 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ, GKS số 346 ngày 21/8/1996

Hiện trú tại: Số 99, đường Bình Đẳng, khóm 011, phường Tân Tây, TP. Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3619136 cấp ngày 04/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

478.

NGUYỄN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 22/8/1999 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 289 ngày 29/02/2000

Hiện trú tại: Số 13, đường Lan Thành, khóm 029, thôn Đồng Lạc, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3958891 cấp ngày 05/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

479.

HUỲNH THỊ DIỄM HƯƠNG, sinh ngày 21/9/1992 tại Quảng Nam

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Sa, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, GKS số 168 ngày 13/7/2018

Hiện trú tại: Tầng 3, số 5, ngõ 47, đường Kim Long, khóm 006, phường Kim Long, khu Nội Hồ, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7066577 cấp ngày 21/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Sa, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

Giới tính: Nữ

480.

NGÔ THỊ ĐIỆP, sinh ngày 16/6/1975 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, GKS số 177 ngày 25/5/2006

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 230, phố Cảnh Tân, khóm 039, phường Cảnh An, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0931858 cấp ngày 14/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

481.

NGUYỄN THỊ THẮM, sinh ngày 05/02/1991 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 107 ngày 10/6/1998

Hiện trú tại: Số 21-7, Pha Nam, khóm 010, phường Tây Vệ, TP. Mã Công, huyện Bành Hồ, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6365180 cấp ngày 15/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Đông, xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

482.

PHAN THỊ BÉ HAI, sinh ngày 11/8/1997 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 314 ngày 23/8/2002

Hiện trú tại: Số 10-1, ngõ 121, phố Tự Lập, khóm 021,

thôn Trọng Hưng, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3779902 cấp ngày 09/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Thới, xã Định Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

483.

NGUYỄN THỊ THU HỒNG, sinh ngày 12/01/1990 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 235 ngày 06/12/2010

Hiện trú tại: Số 78, ngõ 290, đường Điều Hòa, khóm 016, phường Sa Tử, khu Trung Chính, Tp Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2097530 cấp ngày 02/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh 5B, xã Tân An, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

484.

NGUYỄN THỊ THOAN, sinh ngày 01/10/1984 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội, GKS số 178 ngày 20/4/2013

Hiện trú tại: Tầng 2, số 56, ngách 24, ngõ 236, đường Nam Sơn, khóm 012, phường Ngoại Nam, khu Trung Hòa, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8053115 cấp ngày 19/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội

Giới tính: Nữ

485.

NGUYỄN THỊ TƯỜNG DI, sinh ngày 13/4/1990 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 1099 ngày 30/7/1999

Hiện trú tại: Tầng 11-2, số 156-3, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 027, phường Đông Thăng, khu Thụ Lâm, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3567747 cấp ngày 29/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 2, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

486.

VŨ THỊ DUYÊN, sinh ngày 06/11/1992 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, GKS số 715 ngày 14/01/1993

Hiện trú tại: Tầng 2, số 15, ngõ 37, đường Diên An, khóm 012, phường Phong Diên, khu Thổ Thành, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2460525 cấp ngày 15/7/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

487.

TRƯƠNG THỊ NỤ, sinh ngày 16/08/1980 tại Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 358 ngày 08/10/2014

Hiện trú tại: Số 4, Nam Cảng, khóm 009, phường Tiêm Hạ, Tp Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9512874 cấp ngày 18/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Giàn, xã Tân Hòa, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Giới tính: Nữ

488.

LÊ THỊ TRÂN, sinh ngày 04/7/1999 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 34 ngày 13/12/2000

Hiện trú tại: Tầng 2, số 8, ngách 1, ngõ 24, đường Đại Hưng, khóm 007, phường Trung Ương, khu Bắc Đầu, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4080804 cấp ngày 30/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

489.

LÊ THỊ PHƯƠNG THÙY, sinh ngày 19/01/1985 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kế An, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 280 ngày 13/10/2006

Hiện trú tại: Tầng 2, số 7, đường Trung Chính, khóm 013, phường Ngũ Phong, khu Tân Điếm, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1872384 cấp ngày 01/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 328/5/10 Lò Siêu, phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

490.

HỨA THỊ MỪNG, sinh ngày 06/05/1991 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS ngày 27/4/1996

Hiện trú tại: Số 43, Hạ Đại Sơn Cước, khóm 008, phường Đại Sơn, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2460260 cấp ngày 09/8/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trại Trầm, xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

491.

TRẦN THỊ KIM THOA, sinh ngày 02/01/1980 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ, GKS số 143 ngày 02/4/2007

Hiện trú tại: Số 76, đường Đông Quang, khóm 014, phường Đông Minh, khu Tín Nghĩa, Tp Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2079347 cấp ngày 05/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Qui Lân 3, xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

492.

TRẦN THỊ TỚI, sinh ngày 01/7/1976 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, GKS số 20 ngày 07/02/2022

Hiện trú tại: Số 239, đường Vạn Đơn, khóm 053, phường Trung Hưng, khu Đại Liêu, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4559098 cấp ngày 08/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Việt Lập, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

493.

NGUYỄN THỊ THỦY, sinh ngày 22/10/1985 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 132 ngày 16/8/1990

Hiện trú tại: Số 98, Ngưu Đầu, ngõ 481, đường Thái Nhã Nhất, khóm 004, thôn Viên Sơn, làng Tam Tinh, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9859061 cấp ngày 27/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

494.

NGUYỄN THỊ MINH KHÁNH, sinh ngày 05/8/1980 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiên Vân, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, GKS ngày 05/9/1980

Hiện trú tại: Tầng 3, số 8, ngõ 150, đường Trung Hưng, khóm 006, phường Trung Hưng, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: K0035276 cấp ngày 01/3/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiên Vân, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

495.

NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 19/9/1986 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang , GKS số 259 ngày 29/9/1994

Hiện trú tại: Số 1, đường Trung Hiếu, khóm 001, phường Trung Hoa, khu Vĩnh Khang, Tp Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2056962 cấp ngày 20/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Thạnh Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

496.

NGUYỄN THỊ MỸ TIÊN, sinh ngày 05/3/1993 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 20 ngày 13/3/1993

Hiện trú tại: Số 49, thôn Hoa Quốc Tân, khóm 023, phường Sơn Đỉnh, khu Quy Sơn, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3573123 cấp này 28/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Quới, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

497.

NGUYỄN THỊ THÚY DIỄM, sinh ngày 08/4/1986 tại Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Ngãi Trung, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, GKS số 6255 ngày 07/5/1997

Hiện trú tại: Tầng 5, số 1, ngách 22, ngõ 45, đoạn 1, đường Trung Ương, khóm 008, phường Hóa Nhiêu, khu Thổ Thành, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4289392 cấp ngày 29/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Ngãi Trung, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

498.

ĐÀO THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 20/7/1967 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 85 ngày 10/4/2018

Hiện trú tại: Tầng 9, số 20, đoạn 2, phố Quý Dương, khóm 003, phường, khu Vạn Hoa, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2366845 cấp ngày 07/4/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh An, xã Trung An, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

499.

LÊ THỊ HƯƠNG, sinh ngày 03/3/1990 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Ninh, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 32 ngày 27/8/2012

Hiện trú tại: Tầng 4-2, số 57, ngõ 6-16, đoạn 2, phố Đại Khánh, khóm 004, phường Thụ Nghĩa, khu Nam, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6655670 cấp ngày 23/5/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Ninh, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

500.

NGÔ DUY ĐÔNG, sinh ngày 23/3/1983 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng, GKS số 901 ngày 09/5/1984

Hiện trú tại: Tầng 10, số 10, đường Cao Chức Nam, khóm 022, phường Nhị Kiều, khu Oanh Ca, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1268683 cấp ngày 23/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bàng La, quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng

Giới tính: Nam

501.

NGUYỄN THỊ THU HIỀN, sinh ngày 17/3/1992 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Xuân Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, GKS số R00291 ngày 11/5/1994

Hiện trú tại: Số 100, đường Dũng An, khóm 026, phường Dũng An, khu Bình Chấn, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1410431 cấp ngày 31/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Xuân Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

502.

NGUYỄN THỊ DIỄM, sinh ngày 24/10/1988 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh, GKS số 29 ngày 01/02/2009

Hiện trú tại: Tầng 4, số 2, ngách 23, ngõ 410, đường Dân Tộc Đông, khóm 020, phường Hành Nhân, khu Trung Sơn, Tp Đài Bắc, Đài Bắc

Hộ chiếu số: B7173338 cấp ngày 09/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh trà Vinh

Giới tính: Nữ

503.

VÕ THỊ NGỌC, sinh ngày 22/05/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 265 ngày 11/4/2005

Hiện trú tại: Tầng 7, số 4, ngõ 19, đường Bát Đức, khóm 011, phường Bát Đức, khu Tân Trang, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3760003 cấp ngày 07/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phước, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

504.

TRANG PHƯƠNG GIA THẢO, sinh ngày 20/10/1988 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, GKS số 365 ngày 20/10/1995

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 131, đường Thành Chương 3, khóm 007, phường Thành Công, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3759100 cấp ngày 23/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phú Thủy, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

505.

NGUYỄN THỊ TUYẾT, sinh ngày 22/3/1988 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 4479 ngày 20/7/1988

Hiện trú tại: Tầng 9, số 81, phố Đức Thắng, khóm 005, phường Nhân Phục, khu Lô Châu, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2730890 cấp ngày 20/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

506.

NGUYỄN THỊ MƠ, sinh ngày 04/7/1994 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 246/1994

Hiện trú tại: Số 10, ngách 15, ngõ 105, phố Khôn Thành, khóm 019, phường Bảo Sơn, khu Đào Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2459768 cấp ngày 27/8/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Khê, xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

507.

VÕ MỸ NGỌC, sinh ngày 16/02/1994 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Thành Bắc, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 303 ngày 08/8/1994

Hiện trú tại: Tầng 11, số 36, đường Công Chính, khóm 026, phường Phố Đầu, khu Tam Chi, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3913940 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Long Thành Bắc, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

508.

LÊ THỊ KIM HIẾU, sinh ngày 27/4/1999 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, GKS số 752 ngày 27/8/2002

Hiện trú tại: Số 86, đường Trùng Sinh, khóm 011, thôn Sơn Hồ, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5868352 cấp ngày 10/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh 1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

509.

LÊ THỊ NGỌC TRÂM, sinh ngày 09/10/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ, GKS số 311 ngày 03/5/2001

Hiện trú tại: Tầng 12, số 217, đường Hoa Giang Nhất, khóm 020, phường Khê Đầu, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2428166 cấp ngày 24/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

510.

NGUYỄN THỊ BÍCH DUYÊN, sinh ngày 26/7/1989 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 118 ngày 04/11/1989

Hiện trú tại: Số 2, ngách 8, ngõ 330, đường Tam Đa, khóm 025, phường Quang Vinh, Tp Mã Công, huyện Bành Hồ, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2824472 cấp ngày 11/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Nhơn, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

511.

PHẠM THỊ THANH THẢO, sinh ngày 08/10/1994 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 117 ngày 25/6/2009

Hiện trú tại: Tầng 2, số 111, đường Tứ Duy, khóm 022, phường Bành Phúc, khu Thụ Lâm, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1793309 cấp ngày 03/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

512.

NGUYỄN THỊ QUỲNH GIAO, sinh ngày 07/4/2000 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 232 ngày 29/6/2001

Hiện trú tại: Tầng 4, số 531, đoạn 1, đường Thiên Phủ, khóm 016, phường Trung Liêu, khu Bắc, Tp Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5351457 cấp ngày 04/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phụng Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

513.

ĐỖ THỊ DIỄM NGỌC, sinh ngày 11/3/1998 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 175 ngày 28/5/2018

Hiện trú tại: Số 22-1, đường Trung Dương Nam, khóm 006, thôn Dương Điều, xã Tứ Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5347334 cấp ngày 03/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bà Hiên, thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

514.

NGUYỄN THỊ MINH HOÀNG, sinh ngày 16/3/1992 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 346 ngày 31/10/2017

Hiện trú tại: Số 404, đường Kiến Công, khóm 001, phường Bổn Quán, khu Tam Dân, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5612637 cấp ngày 05/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

515.

NGUYỄN THỊ THÙA, sinh ngày 24/10/1992 tại Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, GKS số 119 ngày 14/8/2012

Hiện trú tại: Số 7-3, Trung Trang, khóm 006, thôn Ô Đồ, xã Lâm Nội, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7072808 cấp ngày 24/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nữ

516.

NINH SY MÙI, sinh ngày 09/3/1995 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 112 ngày 20/01/1995

Hiện trú tại: Số 123, đường Thắng Lợi Tam, khóm 009, phường Can Tre, khu Đàm Tử, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9388440 cấp ngày 22/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

517.

TRẦN THỊ THÚY AN, sinh ngày 18/7/1990 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 2, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 123 ngày 05/3/2014

Hiện trú tại: Số 13, ngách 2, ngõ 121, đường Long Hiệu, khóm 009, phường Long Thọ, khu Quy Sơn, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2949856 cấp ngày 29/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Danh A, xã An Thạnh 2, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

518.

TRẦN SLÌU PHÓNG, sinh ngày 22/01/1986 tại Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 1269 ngày 04/02/1986

Hiện trú tại: Số 9, xóm Chương Não, khóm 006, thôn Đoạn Nhu, xã Trúc Khi, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9283357 cấp ngày 09/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 55, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Giới tính: Nữ

519.

ĐINH THỊ THANH, sinh ngày 01/6/1989 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Nghĩa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS số 117 ngày 30/10/2017

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 38, đường Quan Da Tây, khóm 008, phường Tân Quý, khu Bình Trấn, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6500878 cấp ngày 23/3/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Nghĩa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

520.

VÕ THỊ ÚT, sinh ngày 22/9/1979 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 135 ngày 10/9/2005

Hiện trú tại: Số 71, ngõ Phúc Đức Tây, khóm 011, phường Long Đức, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2200686 cấp ngày 27/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hòa, xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

521.

NGUYỄN MỸ NHÂN, sinh ngày 20/4/1989 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 203 ngày 30/5/2007

Hiện trú tại: Số 106, đường Tam Đức, khóm 007, phường Tam Tinh, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5126172 cấp ngày 16/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Quới A, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

522.

LỶ SY MÙI, sinh ngày 26/11/1991 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số R00/96 ngày 28/4/1995

Hiện trú tại: Số 13, ngách 12, ngõ 277, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 023, phường Hòa Bình, Tp Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2457086 cấp ngày 12/10/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tiến, xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

523.

THẰNG PHƯỢNG NGA, sinh ngày 27/9/1995 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số R00/52 ngày 17/4/1998

Hiện trú tại: Số 47, đường Tân Hưng, khóm 010, phường Tân Hưng, Tp Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1680803 cấp ngày 05/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tiến, xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

524.

LÊ THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 09/01/1988 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 333 ngày 07/3/1988

Hiện trú tại: Số 48, ngõ 61, đường Trung Sơn, khóm 022, phường Trúc Lâm, khu Sa Lộc, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2230443 cấp ngày 17/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Tâm, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

525.

NGUYỄN THỊ NGỌC LAN, sinh ngày 15/6/1979 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 482 ngày 02/10/1999

Hiện trú tại: Tầng 4, số 50-1, phố Tự Lập Nhất, khóm 017, phường Bắc Cảng, khu Đại Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2264697 cấp ngày 22/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Châu, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

526.

TRẦN THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 29/10/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Hòa, quận Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 172 ngày 04/6/1999

Hiện trú tại: Tầng 6, số 9, ngách 1, ngõ 290, đường Phục Hưng, khóm 009, phường Lâu Thố, khu Lư Châu, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5154409 cấp ngày 15/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Hòa An, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, TP Cần Thơ

Giới tính: Nữ

527.

VŨ THỊ HẰNG, sinh ngày 22/11/1983 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hưng, huyện Tiên Lãng, TP Hải Phòng, GKS số 86 ngày 03/4/2018

Hiện trú tại: Tầng 4, số 9, ngõ 362, đường Tây Thạnh, khóm 017, phường Quang Hòa, khu Tân Trang, Tp Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2230380 cấp ngày 16/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Hưng, huyện Tiên Lãng, TP Hải Phòng

Giới tính: Nữ

528.

MỌC A KÍU, sinh ngày 15/01/1995 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 348 ngày 14/12/1996

Hiện trú tại: Số 90, An Khê, khóm 004, phường An Khê, thị trấn Hổ Vĩ, Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8520179 cấp ngày 14/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Hòa, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

529.

ĐINH THỊ NHIỆM, sinh ngày 06/4/1981 tại Nam Định

Hiện trú tại: Số 16-3, ngõ 26, đường Chính Tân, khóm 009, phường Chính Tân, khu Trung Chính, Tp Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9730817 cấp ngày 12/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

530.

LÝ CHÚC THƠ, sinh ngày 19/01/1984 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, GKS số 67 ngày 29/3/2020

Hiện trú tại: Số 308, ngõ 450, đường PhượngTùng, khóm 022, phường Trung Thành, khu Phượng Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7379339 cấp ngày 05/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Lộc Bắc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

531.

NGUYỄN THỊ HỒNG, sinh ngày 25/4/1972 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 16, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 537 ngày 12/9/2012

Hiện trú tại: Số 1-5, Nam Cảng, khóm 009, đường Khiêm Hạ, Tp Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9201671 cấp ngày 21/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đường Âu Dương Lân, phường 3, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

532.

TÔ THỊ NHÀN, sinh ngày 10/02/1992 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, GKS số 1938 ngày 11/10/2017

Hiện trú tại: Số 8, ngách 3, ngõ 736, đoạn 3, đường Vòng Hà, khóm 005, phường Hồ Nhật, khu U Nhật, Tp Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2370123 cấp ngày 28/5/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Lâm, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

533.

TRẦN THỊ BÍCH TUYỀN, sinh ngày 24/9/1985 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, GKS số 963 ngày 09/9/1992

Hiện trú tại: Số 16, phố Tường Thành Nhất, khóm 004, phường Ngũ Phúc, khu Lô Trúc, Tp Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4729319 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Mỹ, xã Mỹ Phú Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

534.

PHẠM THỊ VÂN ANH, sinh ngày 07/01/1986 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 14 ngày 16/01/1986

Hiện trú tại: Số 41, ngõ 166, đoạn 2, đường Trung Thành, khóm 011, phường Thiên Phúc, khu Sĩ Lâm, Tp Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1865795 cấp ngày 11/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Chung cư 5A Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

535.

NGUYỄN THỊ KIM LIÊN, sinh ngày 16/11/1980 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Long Hội, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 285 ngày 24/11/1980

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 160, phố Trung Hiếu, khóm 002, phường Hương Dương, khu Quan Miếu, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1827510 cấp ngày 09/3/02017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Long Hội, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

536.

VÕ THỊ DIỆU, sinh ngày 03/8/1990 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thạnh, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, GKS số 562 ngày 09/6/2008

Hiện trú tại: Số 22, ngõ 49, phố Tân Phong, khóm 008, phường Lục Linh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2486504 cấp ngày 17/01/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xẻo Nhàu A, xã Tân Thạnh, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

537.

NGÔ THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 15/10/1995 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 208 ngày 19/9/2000

Hiện trú tại: Số 83 đường Kham Đỉnh, khóm 011, phường Đỉnh Đàm, TT Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5354136 cấp ngày 05/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thạnh, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

538.

TRƯƠNG THỊ MỸ LINH, sinh ngày 12/7/1988 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 53 ngày 04/3/2013

Hiện trú tại: Số 24, Thổ Khố, khóm 006, phường Nội Hưng, khu Nội Môn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7733545 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Thuận Hòa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

539.

NGUYỄN THỊ HUYỀN TRÂN, sinh ngày 25/12/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 437 ngày 22/8/2000

Hiện trú tại: Số 183, đường Tự Lập 1, khóm 017, phường Đức Bắc, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3753864 cấp ngày 03/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long Thạnh 2, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

540.

PHAN THỊ HỒNG CHÂU, sinh ngày 10/3/1986 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 570 ngày 09/7/1988

Hiện trú tại: Số 3-11, ngõ Sơn Hạ, đường Phong Thế, khóm 010, phường Cửu Phòng, khu Thạch Cương, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3924136 cấp ngày 19/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa, xã Phú Thịnh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

541.

PHAN THỊ HỒNG ĐÀO, sinh ngày 19/12/1999 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS ngày 03/9/2000

Hiện trú tại: Số 430, đoạn Vương Công, đường Phương Hán, khóm 003, thôn Bác Ái, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2333026 cấp ngày 26/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mới, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

542.

TRẦN THỊ MỸ ÁI, sinh ngày 04/7/1995 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Phú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 38 ngày 03/6/1996

Hiện trú tại: Số 2222, đường Quang Hưng, khóm 001, phường Thánh Hòa, khu Thái Bình, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1630585 cấp ngày 28/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mới, xã Hưng Phú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

543.

HUỲNH KIM NGÂN, sinh ngày 09/5/1993 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 121 ngày 30/8/1999

Hiện trú tại: Số 1, hẻm Trấn Xương 5, khóm 017, phường Trấn Xương, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9266108 cấp ngày 16/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Định, xã An Bình, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

544.

TẰNG THỊ HUỆ, sinh ngày 02/9/1988 tại Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Trường, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 20 ngày 14/3/2006

Hiện trú tại: Số 559-6, đường Tây Đại, khóm 001, phường Dân Phú, khu Bắc, thị trấn Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5311900 cấp ngày 30/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 54/3 thôn Trường Vinh, xã Xuân Trường, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Giới tính: Nữ

545.

LÊ THỊ QUÍ, sinh ngày 12/10/1993 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 71 ngày 12/4/2012

Hiện trú tại: Số 59, ngõ 112, đường Cảng Phố 3, khóm 011, phường Cảng Chủy, khu Lâm Viên, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: K0035688 cấp ngày 05/4/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Thạnh A, xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

546.

TRẦN BẢO NHI, sinh ngày 09/6/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 175 ngày 14/6/1996

Hiện trú tại: Số 88, phố Quốc Phong, khóm 003, phường Cẩm Châu, khu Bắc, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2728088 cấp ngày 14/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Bình A, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

547.

CHÂU YẾN NHI, sinh ngày 19/01/2000 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Mỹ, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 57 ngày 20/3/2000

Hiện trú tại: Số 26, ngõ 716, đường Thần Châu, khóm 001, phường Khê Châu, khu Thần Cương, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5662503 cấp ngày 12/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

548.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 23/3/1991 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Phong, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội, GKS ngày 04/4/1991

Hiện trú tại: Lầu 7, số 473, đoạn 1, đường Đôn Hóa, khóm 010, phường Trung Bình, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9607157 cấp ngày 23/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 11, thôn Kim Bi, xã Tiên Phong, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

549.

ĐOÀN CẨM NHƯ, sinh ngày 03/6/1997 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 70 ngày 08/3/2018

Hiện trú tại: Số 6-3, ngõ 256, đường Hán Dân, khóm 033, phường Chính Linh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5180980 cấp ngày 22/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 20, xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

550.

PHẠM THỊ KIM HAI, sinh ngày 20/7/1991 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 465 ngày 21/12/2005

Hiện trú tại: Số 54, đường Ngũ Quang, khóm 001, phường Ngũ Quang, khu Ô Nhật, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4738452 cấp ngày 08/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc 2, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

551.

LÊ THỊ BÉ THI, sinh ngày 06/6/1996 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Hiện trú tại: Số 151, phố Hảo Lai Lục, khóm 015, phường Lập Nhân, khu Đại Lý, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4199465 cấp ngày 28/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 97/5, ấp Hòa Khánh, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

552.

LÊ THỊ TÂM, sinh ngày 08/6/1972 tại Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 255 ngày 14/11/2002

Hiện trú tại: Lầu 8-49, số 9, ngõ 15, phố Phúc Liên, khóm 009, phường Phúc Liên, khu Tây Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1955404 cấp ngày 14/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Xuân, xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

553.

DƯƠNG THỊ TÚ TRINH, sinh ngày 05/10/1995 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 171 ngày 30/8/1997

Hiện trú tại: Số 12-1, ngách 27, ngõ 91, phố Trung Hưng, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5709348 cấp ngày 18/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Tây, xã An Mỹ, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

554.

NGUYỄN THỊ BÍCH TRÂM, sinh ngày 01/8/1996 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thành, TX. Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 16 ngày 14/8/1996

Hiện trú tại: Lầu 12, số 59, đường Văn Hóa Tây, khóm 007, phường Văn Phúc, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1629523 cấp ngày 23/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hưng 2, xã Đông Thành, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

555.

CHỀNH ỬNG MÚI, sinh ngày 14/9/1991 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 428 ngày 25/11/1991

Hiện trú tại: Lầu 2, số 48, ngõ 131, đoạn 1, phố Phú Nông, khóm 013, phường Tự Cường, khu Đông, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: K0038174 cấp ngày 15/4/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 31C, phố 1, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

556.

SẦU CHI SỒI, sinh ngày 10/9/1993 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 199 ngày 12/4/1994

Hiện trú tại: Lầu 4, số 105, phố Thái Xương 12, khóm 014, phường Trung Sơn, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2457112 cấp ngày 12/10/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nam

557.

LÊ THỊ HỒNG VÂN, sinh ngày 06/3/1996 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 11 ngày 09/3/1996

Hiện trú tại: Số 22, ngách 34, ngõ 32, đường Quang Minh, khóm 006, phường Thái Liêu, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài Loan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0497902 cấp ngày 29/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Bắc Sơn, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

558.

NGUYỄN THỊ THANH VI, sinh ngày 07/3/1998 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 405 ngày 03/9/1998

Hiện trú tại: Số 113-12, đường Văn Hóa, khóm 007, thôn Thủy Bắc, làng Thủy Lâm, huyện Vân Lâm, Đài Loan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5381763 cấp ngày 08/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ô 2/88AB, khu phố Rạch Sơn, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

559.

THÂN THỊ NGÂN, sinh ngày 13/11/1984 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đan Hội, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 19 ngày 03/02/2017

Hiện trú tại: Số 53-1, đường Đại Noãn, khóm 027, phường Đỉnh Phố, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2525432 cấp ngày 09/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Húi, xã Đan Hội, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

560.

NGUYỄN HUỲNH GIAO, sinh ngày 19/3/1983 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 745 ngày 20/8/2001

Hiện trú tại: Số 222, đoạn 2, đường Tam Hòa, khóm 001, phường Tam An, khu Tam Trọng, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2460964 cấp ngày 02/8/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Khương A, xã Trường Xuân, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

561.

TRẦN THỊ CẨM TƯƠI, sinh ngày 21/01/1996 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 870 ngày 21/12/2000

Hiện trú tại: Số 9, đường Tân Hồ, khóm 008, thôn Tín Thế, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3810135 cấp ngày 25/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa A, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

562.

LIỀU TÀI MÚI, sinh ngày 07/3/1990 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 377 ngày 02/4/1990

Hiện trú tại: Số 435-20, đường Trung Chính, khóm 029, phường Phú Liêu, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0909586 cấp ngày 31/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 204, khu 5, ấp 6, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

563.

TRỊNH KIM TIÊN, sinh ngày 02/7/1996 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 342 ngày 30/12/1998

Hiện trú tại: Số 30, ngõ 171, đường Thành Hưng, khóm 008, phường Hạ Thành, khu Đông Thế, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2029451 cấp ngày 10/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bùng Bình, xã Hưng Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

564.

NGUYỄN THỊ NHẪN, sinh ngày 20/9/1982 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, GKS số 24B ngày 10/4/2012

Hiện trú tại: Lầu 4, số 42, ngõ 185, đường Trung Chính, khóm 016, phường Trung Nguyên, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7691028 cấp ngày 06/3/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 14, xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

565.

NGUYỄN THỊ HUỲNH NHIÊN, sinh ngày 20/7/1983 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phong, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 77 ngày 09/4/2002

Hiện trú tại: Lầu 7-4, số 1, ngõ 595, đường Bắc An, khóm 019, phường Đại Trực, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2232046 cấp ngày 07/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 628, ấp Nhất, xã An Phong, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

566.

TRẦN THỊ GIÀO, sinh ngày 01/01/1995 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh Tây, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 212 ngày 30/8/2001

Hiện trú tại: Số 118, Thanh Sơn, khóm 015, phường Thanh Sơn, khu Đông, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4008523 cấp ngày 09/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 12, xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

567.

NGÔ THỊ MỸ HOA, sinh ngày 03/3/1982 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 264 ngày 10/8/2004

Hiện trú tại: Lầu 3, số 11, ngõ 14, đường Phú Quý, khóm 007, phường Mai Khôi, khu Tân Diễn, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1865591 cấp ngày 04/7/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thạnh 2, thị trấn Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

568.

NGUYỄN THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 11/8/1989 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 87 ngày 26/6/1999

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 15, đường Quang Minh, khóm 030, phường Nam Oanh, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3801709 cấp ngày 06/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến, xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

569.

PHAN THỊ KIM YẾN, sinh ngày 17/3/1994 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 224 ngày 02/7/2009

Hiện trú tại: Số 35, Nam An, khóm 036, thôn Thích Đồng, làng Thích Đồng, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0183688 cấp ngày 19/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Quới, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

570.

NGUYỄN THỊ THÚY HẬU, sinh ngày 22/10/1998 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 139 ngày 07/8/2002

Hiện trú tại: Lầu 6, số 4-3, ngõ 138, đường Trung Sơn, khóm 018, phường Tây Oanh, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4821183 cấp ngày 23/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đông, xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

571.

NGUYỄN THỊ KIỀU TIÊN, sinh ngày 13/3/1993 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 97 ngày 07/3/2014

Hiện trú tại: Số 36, hẻm 692, đường Hưng Quang, khóm 003, phường Vĩnh Long, khu Thái Bình, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8608048 cấp ngày 24/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

572.

NGUYỄN THỊ KIM THI, sinh ngày 20/10/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 08 ngày 07/01/2004

Hiện trú tại: Số 9, hẻm 2, đường Vệ Đạo Nhị, khóm 002, phường La Phúc, khu Bắc, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2705327 cấp ngày 09/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Quới 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

573.

ĐÀO THỊ KIM ANH, sinh ngày 10/9/1993 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chu Minh, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội, GKS ngày 16/11/1993

Hiện trú tại: Lầu 4, số 81-1, đường Thừa Thiên, khóm 022, phường Đại An, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8107028 cấp ngày 04/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Vĩnh Phệ, xã Chu Minh, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

574.

VÕ THỊ MỸ TỚI, sinh ngày 02/3/1991 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 806 ngày 14/31991

Hiện trú tại: Số 3, đường Vĩnh Phúc, khóm 017, phường Luân Bộ, thị trấn Nai Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2450022 cấp ngày 01/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

575.

MAI THỊ NGỌC TRINH, sinh ngày 04/7/1982 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 271 ngày 22/9/2003

Hiện trú tại: Số 18-2, ngõ 2212, đoạn 1, đường Tập Sơn, khóm 016, phường Sơn Sùng, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1913910 cấp ngày 02/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Phú Lợi, xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

576.

NGUYỄN THỊ NGỌC PHÊ, sinh ngày 12/9/1993 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 316 ngày 27/10/1993

Hiện trú tại: Số 29-11 Tân Trang Tử, khóm 016, thôn Kỳ Đính, làng tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5626361 cấp ngày 10/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

577.

SƠN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 06/4/1998 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Tuyến, huyện Tri Môn, tỉnh An Giang, GKS số 20 ngày 08/3/2000

Hiện trú tại: Số 98-2, ngõ 360, đường Kim Sơn, khóm 024, phường Đỉnh Thái, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3872170 cấp ngày 08/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Bình, xã Tân Tuyến, huyện Tri Môn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

578.

NGUYỄN THỊ TÂM, sinh ngày 01/12/1989 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bàng La, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 72 ngày 01/01/1990

Hiện trú tại: Số 26, ngách 97, ngõ 354, đường Tam Hòa, khóm 006, phường Tam Thôn, khu Phong Viên, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2263829 cấp ngày 19/11/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Đại Phong, phường Bàng La, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

579.

PHẠM THỊ MỸ LINH, sinh ngày 19/12/1978 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 05 ngày 15/3/1991

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 56, phố Ngư Thôn, khóm 041, phường Phúc Hưng, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2367675 cấp ngày 13/4/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

580.

NGUYỄN MINH THƯ, sinh ngày 10/10/1998 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 314 ngày 20/10/1998

Hiện trú tại: Số 19, ngách 13, ngõ 141, đường Dân Sinh, khóm 020, phường Phú Lâm, khu Long Đàm, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4725007 cấp ngày 09/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Lợi, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

581.

NGUYỄN THỊ HUYẾN, sinh ngày 21/9/1994 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Liên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 66 ngày 12/6/2005

Hiện trú tại: Lầu 2, số 372, đường Đại Đồng, khóm 014, phường Đại Đồng, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7073596 cấp ngày 21/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Liên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nữ

582.

NGUYỄN THỊ NỤ, sinh ngày 14/02/1990 tại Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 55 ngày 04/4/2011

Hiện trú tại: Số 414, đường Phục Hưng, khóm 004, thôn Đức Thành, làng Trường Trị, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1084829 cấp ngày 27/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Giới tính: Nữ

583.

HOÀNG NGỌC THANH TÂM, sinh ngày 09/4/1990 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cây Giáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 849 ngày 09/5/1990

Hiện trú tại: Lầu 4-3, số 244, đường Trung Hoa Tứ, khóm 004, phường Nhân Hòa, khu Linh Nhã, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2364170 cấp ngày 14/5/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, ấp Tân Lập, xã Cây Giáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

584.

LÊ THỊ ĐỊNH, sinh ngày 24/6/1977 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Sơn, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 958 ngày 28/6/1977

Hiện trú tại: Số 1-8 Phố Liêu, khóm 003, phường Tân Phục, khu Tây Cảng, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8906922 cấp ngày 26/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 86/61 Triệu Quốc Đạt, phường Tân Sơn, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

585.

NGUYỄN ĐÌNH CƯỜNG, sinh ngày 20/4/1985 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Hiện trú tại: Lầu 4, số 18, phố Hạnh Phúc Thất, khóm 009, phường Hạnh Phúc, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2231150 cấp ngày 16/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nam

586.

KỊT SAY DINH, sinh ngày 21/02/1990 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 304 ngày 19/4/1993

Hiện trú tại: Số 6-13, phố Tân Hưng, khóm 028, phường Khánh An, khu Tây Cảng, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3061020 cấp ngày 30/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Thanh Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

587.

NGUYỄN THỊ HUỆ, sinh ngày 05/10/1993 tại Quảng Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình, GKS số 559 ngày 06/9/2006

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 76, phố Phục Hoa Tam, khóm 024, phường Phục Quốc, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8640942 cấp ngày 12/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: Nữ

588.

TRẦN THỊ ĐIỄM, sinh ngày 14/7/1994 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 185 ngày 16/8/1997

Hiện trú tại: Số 253, đường Cao Mỹ, khóm 007, phường Kiều Đầu, khu Thanh Thủy, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5149321 cấp ngày 14/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hiệp B, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

589.

LẠI THỊ TUYỀN, sinh ngày 03/5/1982 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 175 ngày 31/10/2001

Hiện trú tại: Số 27-5 Nội Hồ, khóm 003, phường Nội Hồ, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1914203 cấp ngày 20/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

590.

LÊ THỊ NGỌC PHƯỜNG, sinh ngày 29/7/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 338 ngày 30/8/2002

Hiện trú tại: Số 129 Hải Bộ, khóm 010, thôn Hải Bộ, làng Thủy Lâm, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4955498 cấp ngày 10/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

591.

VĂNG THỊ THẢO, sinh ngày 09/9/1991 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, GKS số 365 ngày 12/8/1997

Hiện trú tại: Số 16-3, ngõ 130, đoạn 1, đường An Trung, khóm 014, phường An Khánh, khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9809022 cấp ngày 07/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa 3, thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

592.

ĐÀM THỊ GIANG, sinh ngày 29/12/1991 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Nguyên, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, GKS ngày 30/12/1991

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 97, đường Trung Chính Tây, khóm 003, phường Tân Quốc, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5994728 cấp ngày 04/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái Nguyên, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

593.

NGUYỄN THỊ THANH HẢI, sinh ngày 14/3/1987 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thanh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, GKS ngày 12/11/1987

Hiện trú tại: Số 12, đường Trung Ái, khóm 014, thôn Lâm Biên, làng Lâm Biên, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2089534 cấp ngày 23/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thanh, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

594.

LÊ THỊ NHUNG, sinh ngày 06/10/1990 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 45 ngày 28/3/2016

Hiện trú tại: Số 825, đường Trung Minh Nam, khóm 003, phường Bình Hòa, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2229112 cấp ngày 25/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

595.

LƯƠNG THỊ NGỌC DIỆP, sinh ngày 25/9/1991 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 821 ngày16/12/1994

Hiện trú tại: Số 22, ngách 106, ngõ 369, đường Thạch Lựu, khóm 022, phường Lựu Trung, TP. Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7111724 cấp ngày 31/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ, xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

596.

NGUYỄN NGỌC GIÀU, sinh ngày 01/01/1984 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phú, huyện Long Mỹ, TP. Cần Thơ, GKS số 73 ngày 04/3/2002

Hiện trú tại: Số 59, đường Hòa Bình, làng Giai Đồng, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2200952 cấp ngày 09/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hưng 2, xã Long Phú, huyện Long Mỹ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

597.

LÊ THỊ KIM TUYẾN, sinh ngày 13/8/1968 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, GKS số 249 ngày 05/11/2001

Hiện trú tại: Lầu 8, số 182, đường Quảng Hưng, khóm 017, phường Quảng Phúc, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2460653 cấp ngày 19/7/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KP 2, phường 3, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

598.

TRẦN THỊ CẨM, sinh ngày 01/01/1989 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS ngày 26/5/2016

Hiện trú tại: Số 7, ngách 1, ngõ 106, đoạn 2, phố Bản Nguyên, khóm 007, phường Khê Tâm, Khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5088459 cấp ngày 02/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Bình, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

599.

LÊ THÙY TRANG, sinh ngày 21/8/1999 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 269 ngày 03/9/1999

Hiện trú tại: Số 18, Ngách 13, ngõ 385, đường Nhị Khảm, khóm 016, phường Thủy Mỹ, khu Ngoại Phố, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5802970 cấp ngày 31/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ 1, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

600.

NGUYỄN THỊ ĐÔNG, sinh ngày 10/3/1989 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 42 ngày 04/3/2008

Hiện trú tại: Số 12-4, ngách 2, ngõ 95, đoạn 1, phố Long Thọ, khóm 017, phường Trung Phúc, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2057292 cấp ngày 19/4/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Nam Hải, xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

601.

ĐINH THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 12/12/1980 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 48 ngày 08/5/2002

Hiện trú tại: Số 11-3, ngõ 8, phố Nam Phong, khóm 008, phường Nam Môn, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2263390 cấp ngày 29/12/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

602.

NGUYỄN VĂN THĂNG, sinh ngày 02/9/1983 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 70 ngày 02/4/2018

Hiện trú tại: Số 25, ngõ 12, đường Kiến Quốc Đông, khóm 001, phường Vân Lâm, Đài Loan, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4893681 cấp ngày 02/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

603.

PHẠM TÝ VY, sinh ngày 22/02/1990 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành Trung, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 375 ngày 04/9/1994

Hiện trú tại: Số 7, ngách 6, ngõ 233, đường Trung Sơn, khóm 014, phường Phố Viên, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3779720 cấp ngày 08/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 80/5, ấp Long Thành, xã Long Thành Trung, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

604.

DU KIM MAI, sinh ngày 09/01/1997 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 08 ngày 17/01/1997

Hiện trú tại: Số 61-3, đường Bảo Dân, khóm 010, phường Áp Liêu, khu Lô Trúc, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2938014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 224/6/5A Phạm Văn Chí, phường 4, quận 6, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

605.

LỤC LẬP PHÚC, sinh ngày 10/6/1985 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 398 ngày 07/01/1986

Hiện trú tại: Số 3 Âu Hương Tân Thành, khóm 33, thôn Thắng Hưng, làng Tam Nghĩa, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2460569 cấp ngày 16/7/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 33, phố 5, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nam

606.

NGUYỄN THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 11/4/1996 tại Khánh Hòa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Phú, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 34 ngày 13/5/1996

Hiện trú tại: Lầu 7-1, số 132, đường Tân Hưng Nhị, khóm 008, phường Tân Hưng, Khu Thái Bình, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1245419 cấp ngày 18/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bằng Phước, xã Ninh Phú, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

Giới tính: Nữ

607.

NGUYỄN THỊ HÀ, sinh ngày 20/10/1993 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận, GKS số 791 ngày 06/9/2001

Hiện trú tại: Lầu 5, số 22, ngõ 99, phố Thụy Đại, khóm 041, phường Hải Quang, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: K0035931 cấp ngày 07/4/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

608.

DƯƠNG HỒNG TRIỆU, sinh ngày 12/8/1992 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 191 ngày 08/6/1998

Hiện trú tại: Số 27, ngách 132, ngõ 174, phố An Xương, khóm 008, phường Ôn Nam, khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4415219 cấp ngày 09/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

609.

TRẦN THỊ NGA, sinh ngày 28/01/1994 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS ngày 06/8/2012

Hiện trú tại: Số 71, ngõ 5, phố Quảng Ứng, khóm 018, phường Quảng Ưng, khu Lâm Viên, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7164754 cấp ngày 30/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Phúc, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

610.

TRẦN THỊ KIM CHÂU, sinh ngày 05/5/1979 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thọ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 98 ngày 09/5/2007

Hiện trú tại: Lầu 2, số 342, phố Lạc Dương, khóm 020, phường Trung Tâm, TP. Đài Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2370206 cấp ngày 02/6/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Thọ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

611.

HỒ NHẬT TRANG, sinh ngày 13/8/1993 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Phú, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 195 ngày 08/12/1993

Hiện trú tại: Số 42, ngõ 85, đường Tân Hưng, khóm 016, phường Tân Đông, khu Long Tỉnh, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9484709 cấp ngày 08/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Thạnh, xã Phương Phú, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

612.

NGUYỄN THỊ KIỀU DIỂM, sinh ngày 18/8/1994 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 997, đường Kinh Quốc, khóm 004, phường Phụng Hóa, khu Đại Giáp, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số:C2800739 cấp ngày 28/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

613.

NGUYỄN THỊ THẮM, sinh ngày 23/5/1999 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 224 ngày 20/10/2005

Hiện trú tại: Số 27, ngõ 12, phố Thanh Tuyến, khóm 005, phường Chính Đức, khu Cổ Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3779810 cấp ngày 09/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

614.

NGUYỄN ANH THƯ, sinh ngày 29/12/1986 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 02 ngày 05/01/2005

Hiện trú tại: Số 21, đường Trung Hòa, khóm 027, thôn Ngọc Quang, làng Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2457363 cấp ngày 20/10/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 251-5, ấp Hòa Khánh, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

615.

THÒNG CÓT QUÀNH, sinh ngày 28/01/2000 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 151 ngày 27/7/2000

Hiện trú tại: Số 65-78, đường Hưng Đông, khóm 013, phường Nội Quan Đế, thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4535762 cấp ngày 05/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 5, Ấp Suối Soong 2, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

616.

BÙI THỊ THANH HUYỀN, sinh ngày 21/12/1986 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, GKS số 228 ngày 22/8/2017

Hiện trú tại: Số 100, phố Vinh Hưng, khóm 012, thôn Mai Bắc, làng Mai Sơn, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7362983 cấp ngày 02/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Gia Cẩm, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

617.

CHƯƠNG CỎN MÙI, sinh ngày 05/11/1989 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Túc, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 824 ngày 22/11/1989

Hiện trú tại: Số 92 Thượng Nghĩa, khóm 008, thôn Thượng Nghĩa, làng Đại Bì, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3089155 cấp ngày19/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chợ, xã Phú Túc, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

618.

DƯƠNG THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 01/6/1995 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vọng Thê, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 429 ngày 08/10/2001

Hiện trú tại: Số 98, đường Dân Sinh, khóm 007, thôn Nam Hòa, làng Đại Bì, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1793136 cấp ngày 03/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Huệ, xã Vọng Thê, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

619.

HỒ KIM YẾN, sinh ngày 07/3/1991 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 59/1991

Hiện trú tại: Lầu 11-4, số 126, đường Tân Quang, khóm 003, phường Ý Thành, khu Linh Nhã, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2721055 cấp ngày 12/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 161C/25 Lạc Long Quân, phường 3, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

620.

LÊ THỊ HƯỞNG, sinh ngày 11/5/1984 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 7367 ngày 07/9/1988

Hiện trú tại: Số 31 Liên Đàm, khóm 010, phường Hoàng Liên, khu Bạch Hà, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: K0038551 cấp ngày 14/02/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thành, xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

621.

NGUYỄN THỊ THU AN, sinh ngày 21/4/1985 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 139 ngày 06/6/2016

Hiện trú tại: Số 21, ngõ 76, đường Đẩu Uyển Đông, khóm 020, thôn Hòa Thể, làng Bì Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2366463 cấp ngày 05/7/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành, Xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

622.

NGUYỄN THỊ HỒNG, sinh ngày 10/6/1968 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 209 ngày 06/8/2015

Hiện trú tại: Số 24 Chiêm Phú Thổ, khóm 005, thôn Chính Nghĩa, làng Lục Giác, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2229707 cấp ngày 24/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sân Bay, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

623.

TRẦN THỊ BÉ NĂM, sinh ngày 19/4/1986 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 167 ngày 16/3/2018

Hiện trú tại: Số 14, Kim Lan, khóm 001, thôn Kim Lan, làng Trung Phố, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0869846 cấp ngày 14/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

624.

TRƯƠNG KIM HỒNG, sinh ngày 21/3/1991 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 521 ngày 05/9/1991

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 169, phố Phúc Sơn, khóm 027, phường Phúc Sơn, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2461399 cấp ngày 14/01/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 340/4 Phan Văn Trị, phường 11, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

625.

NGUYỄN THỊ HUYỀN THƯƠNG, sinh ngày 27/5/1991 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, GKS số 57 ngày 24/6/1991

Hiện trú tại: Số 21, ngõ 254, đoạn 1, đường Tân Hải, khóm 014, phường Tân Hải, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9511663 cấp ngày 15/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

626.

NGUYỄN KIM NHUNG, sinh ngày 15/7/1991 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 213 ngày 29/5/2018

Hiện trú tại: Số 18-42, đường Thất Hương, khóm 023, phường Tân Phong, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5799515 cấp ngày 31/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Phú, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

627.

LÊ THỊ ÚT, sinh ngày 14/7/1982 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 872 ngày 23/11/1982

Hiện trú tại: Số 850, đường Đẩu Uyển Tây, khóm 007, thôn Vĩnh Phong, làng Bì Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2579891 cấp ngày 28/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thới, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

628.

NGUYỄN THỊ THÌ, sinh ngày 01/01/1989 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 363 ngày 12/7/2000

Hiện trú tại: Số 25, ngõ 126, đường Trung Sơn Bắc, khóm 019, phường Bích Hồng, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4792923 cấp ngày 27/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

629.

LÊ THỊ HIÊN, sinh ngày 05/10/1981 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Hòa, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 267 ngày 07/6/2016

Hiện trú tại: Số 93, ngõ 115, đường Thủy Nguyên, khóm 003, phường Nam Tung, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1995179 cấp ngày 21/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Hòa, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

630.

NGUYỄN KIM NGUYÊN, sinh ngày 16/10/1998 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 298 ngày 27/8/2002

Hiện trú tại: Lầu 5-1, số 371, đường Cương Sơn, khóm 027, phường Cương Sơn, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4696036 cấp ngày 28/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 16B, Quốc lộ 1, khóm 5, phường 2, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

631.

CHU THỊ THIÊN NGA, sinh ngày 30/10/1977 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, GKS số 71 ngày 17/4/2001

Hiện trú tại: Số 131-1 Trung Liêu, khóm 006, phường Trường An, khu Hậu Bích, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2367983 cấp ngày 22/4/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu B, thị trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

632.

NGUYỄN THỊ ÁNH HỒNG, sinh ngày 22/11/1996 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS ngày 09/12/1996

Hiện trú tại: Số 390, đoạn 2, đường Đại Nhân, khóm 024, phường Đỉnh Liêu, khu Ngô Khang, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1756844 cấp ngày 27/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hưng, phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

633.

PHAN HOÀNG DUNG, sinh ngày 09/02/2000 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 76 ngày 28/02/2000

Hiện trú tại: Số 218, đường Đại Đồng, khóm 008, Phường Đại Đồng, khu Bắc, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2576342 cấp ngày 01/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:Khu vực Tràng Thọ 1, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

634.

NGÔ THỊ HIỀN, sinh ngày 10/10/1992 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Đông, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 143 ngày 08/8/2017

Hiện trú tại: Số 2, ngách 15, ngõ 47, đoạn 3, đường Trung Chính, khóm 012, thôn Nhị Kết, làng Ngũ Kết, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5001640 cấp ngày 21/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Đông, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

635.

NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 02/11/1994 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 244 ngày 08/8/1996

Hiện trú tại: Số 29, đường Nam Bắc Nhất, khóm 004, phường Giang Nam, khu Đại Giáp, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3869096 cấp ngày 01/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

636.

LÊ THỊ MINH HUỆ, sinh ngày 14/6/1994 tại Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên, GKS ngày 18/3/2003

Hiện trú tại: Số 436-1, đường Thọ Bỉ, khóm 019, thôn Lão Bì, làng Nội Bộ, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9911691 cấp ngày 24/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thành, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Giới tính: Nữ

637.

NGUYỄN THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 08/5/1990 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 127 ngày 10/3/2006

Hiện trú tại: Lầu 3, số 11, ngách 7, ngõ 52, phố Đại Tín, khóm 012, phường Tân Nghĩa, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4240789 cấp ngày 14/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

638.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 01/01/1979 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, GKS số 63 ngày 15/9/2003

Hiện trú tại: Số 128, ngõ 4, đường Lam Xương, khóm 018, phường Kiến Xương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7674846 cấp ngày 04/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Việt Hồng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

639.

TRẦN THỊ DÙ ÍA, sinh ngày 15/5/1984 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Ân 02, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 116 ngày 15/02/2003

Hiện trú tại: Số 54, phố Trung Tín, khóm 008, thôn Viên Sơn, làng Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1914621 cấp ngày 11/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chợ, xã Đại Ân 02, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

640.

TRẦN THỊ BÍCH TRÂN, sinh ngày 25/01/1991 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 451 ngày 30/8/1986

Hiện trú tại: Số 88, đường Trung Trường, khóm 010, phường Trường Kiều, thị trấn Phượng Lâm, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7051517 cấp ngày 10/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 10, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

641.

LÊ THỊ HỒNG GẤM, sinh ngày 01/01/1992 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 138 ngày 23/5/2012

Hiện trú tại: Số 4-1, ngõ Hoàng Thành, đường Phong Thế, khóm 005, phường Cửu Phòng, khu Thạch Cương, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1787248 cấp ngày 16/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

642.

LƯU THỊ HUỆ, sinh ngày 29/4/1984 tại Lạng Sơn

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, GKS số 61 ngày 03/4/2009

Hiện trú tại: Số 31, ngõ 35, phố Tự Cường, khóm 006, phường Cẩm Thôn, khu Bắc, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9729458 cấp ngày 13/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú Hòa, xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn

Giới tính: Nữ

643.

CHÂU THỊ HIẾU, sinh ngày 01/10/1995 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 259 ngày 13/7/1996

Hiện trú tại: Số 15, Thái Viên, khóm 009, thôn Nam Cảng, làng Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1162749 cấp ngày 01/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Đông, xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

644.

HỒNG KIM CHI, sinh ngày 02/02/1975 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 193 ngày 26/5/1984

Hiện trú tại: Tầng 8, số 2, ngõ 317, phố Thường Đức, khóm 037, phường Thanh Phong, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3901008 cấp ngày 28/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 53/4 Phạm Phú Thứ, phường 11, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

645.

NGUYỄN BÍCH PHƯƠNG, sinh ngày 16/12/1994 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 183 ngày 27/7/2018

Hiện trú tại: Số 30, phố Dương Minh Bát, khóm 012, phường Phúc Lâm, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4794560 cấp ngày 19/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thạnh An, xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

646.

LÊ THỊ MỸ ĐÀO, sinh ngày 01/01/1994 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Long, xã Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 176 ngày 19/8/1998

Hiện trú tại: Tầng 7, số 152, phố Đức Huệ, khóm 011, phường Tân Hỷ, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1450103 cấp ngày 15/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Phước, xã Tân Bình, huyện Bình Tân, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

647.

HUỲNH THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 10/10/1996 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 114 ngày 21/10/1996

Hiện trú tại: Số 10, ngách 15, ngõ 1211, đoạn 2, phố Vạn Thọ, khóm 029, phường Trung Hưng, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1914135 cấp ngày 18/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

648.

VÕ THỊ QUỲNH THI, sinh ngày 07/10/1997 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 39 ngày 01/8/2002

Hiện trú tại: Số 66-3, phố Phúc Nhất, khóm 021, phường Thực Tiễn, khu Thất Đổ, TP. Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1884850 cấp ngày 13/5/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

649.

NGUYỄN THỊ KIỀU, sinh ngày 21/9/1996 tại Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Vân, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, GKS số 102 ngày 17/4/2018

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 202, phố Trà Chuyên, khóm 009, phường Thố Khanh, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0955739 cấp ngày 21/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Vân, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nữ

650.

CAO THỊ BÉ SÁU, sinh ngày 01/01/1986 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 366 ngày 31/10/2014

Hiện trú tại: Số 9, ngõ 307, phố Hưng Đại, khóm 004, phường Tích Thiện, khu Nam, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4086886 cấp ngày 18/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

651.

NGUYỄN THỊ TUYẾT, sinh ngày 23/11/1974 tại Quảng Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, GKS số 16 ngày 24/02/2000

Hiện trú tại: Số 198, ngõ 1227, phố Tân Văn, khóm 013, phường Thanh Hoa, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2144076 cấp ngày 08/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: Nữ

652.

LỘC THỊ THỦY KIM, sinh ngày 10/6/1990 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Túc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 476 ngày 20/6/1990

Hiện trú tại: Số 3-2, ngách 5, ngõ 200, đoạn 1, phố Khang Lạc, khóm 007, thôn Tùng Lâm, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2231630 cấp ngày 26/10/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Túc, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

653.

TRẦN NGỌC ĐỎ, sinh ngày 07/11/1985 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xãVọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 385 ngày 02/11/1999

Hiện trú tại: Số 10, ngách 1, số 275, đoạn 2, phố Tịch Vạn, khóm 012, phường Củng Bắc, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1136595 cấp ngày 24/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

654.

TRẦN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 22/8/1974 tại Tuyên Quang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tràng Đà, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, GKS số 24 ngày 24/8/1974

Hiện trú tại: Số 13-1, ngõ 212, phố Trường An, khóm 013, phường Trường An, khu Thất Đổ, TP. Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9365492 cấp ngày 29/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tràng Đà, TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Giới tính: Nữ

655.

BÙI THỊ HÀ, sinh ngày 14/01/1995 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 40 ngày09/7/2007

Hiện trú tại: Tầng 4, số 27, ngách 1, ngõ 347, phố Trấn Tiền, khóm 010, phường Đông Thăng, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8115479 cấp ngày 04/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

656.

DƯỜNG CỎNG PHÙNG, sinh ngày 02/11/1996 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 232 ngày14/11/1996

Hiện trú tại: Số 297, đoạn 2, phố Đại Quan, khóm 023, phường Thảo Tân, khu Quan Âm, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0756846 cấp ngày 28/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

657.

LÊ THỊ TUYẾT LOAN, sinh ngày 30/8/1988 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 64 ngày 10/01/2001

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 110, phố Tây Định, khóm 007, phường Tây Hoa, khu Trung Sơn, TP. Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7386605 cấp ngày 19/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

658.

NGÔ THỊ NHUNG, sinh ngày 24/11/1979 tại Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chính Nghĩa, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên

Hiện trú tại: Tầng 5, số 6, ngách 1, ngõ 105, phố Dân An, khóm 006, phường Hậu Cảng, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1052817 cấp ngày 22/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 973/33, khu phố 8, Nguyễn Ảnh Thủ, xã Tân Chánh Hiệp, quận 12, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

659.

VÕ THỊ NGỌC BỒ, sinh ngày 21/9/1997 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 270 ngày 15/11/2000

Hiện trú tại: Số 31, ngõ 91, đoạn 1, phố Đông Sơn, khóm 004, phường Đông Quang, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1791840 cấp ngày 01/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

660.

NGUYỄN THỊ TRƯỜNG AN, sinh ngày 01/11/1988 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 1411 ngày 10/4/1989

Hiện trú tại: Tầng 4, số 113, phố Chương Thụ Nhất, khóm 011, phường Trung Hiếu, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1698223 cấp ngày 13/3/2014 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa, TT Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

661.

NGUYỄN NGỌC LUẬN, sinh ngày 31/12/1980 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS ngày 14/01/1981

Hiện trú tại: Tầng 3, số 8, ngõ 70, phố Hồ Lô, khóm 020, phường Phú Quang, khu Sỹ Lâm, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5638544 cấp ngày 25/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, ấp 12, xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

662.

TỐNG KHÁNH LINH, sinh ngày 21/11/1993 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 66 ngày 29/9/1994

Hiện trú tại: Số 10, phố Trung Châu, khóm 022, phường Trung Sơn, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8787626 cấp ngày 07/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

663.

NGUYỄN THỊ BÉ HAI, sinh ngày 20/5/1989 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Thanh, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 30 ngày 23/01/2007

Hiện trú tại: Số 150, ngõ 155, đoạn 1, phố Quá Lĩnh, khóm 002, phường Quá Lĩnh, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0457487 cấp ngày 26/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lộc, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

664.

LÂM BẢO OANH, sinh ngày 06/4/1994 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 500 ngày 20/6/1994

Hiện trú tại: Tầng 2, số 28, ngách 2, ngõ 123, đoạn 5, đường Nam Kinh Đông, khóm 033, phường Đông Quang, khu Tùng Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2264062 cấp ngày 02/12/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

665.

TRẦN NGỌC LAN THUYÊN, sinh ngày 01/8/1997 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 55 ngày 24/02/1998

Hiện trú tại: Số 10-77 phố Tâm, khóm 007, phường Phố Tâm, khu Đại Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3256831 cấp ngày 04/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

666.

TRẦN THỊ KIM DUNG, sinh ngày 14/5/1981 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội, GKS số 2801 ngày 30/5/1981

Hiện trú tại: Tầng 14, số 19, ngõ 22, đường Học Phủ, khóm 010, phường Minh Đức, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2370130 cấp ngày 31/5/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thành Công, quận Ba Đình, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

667.

TRẦN THỊ THÚY LOAN, sinh ngày 16/11/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 73 ngày 21/7/2004

Hiện trú tại: Số 38, đường Tân Bắc Lục, khóm 012, phường Sầm Hải, thị trấn Bố Đại, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2550608 cấp ngày 29/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

668.

NGUYỄN THỊ TRANG, sinh ngày 05/12/1993 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Sinh, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 32 ngày 14/4/2015

Hiện trú tại: Số 33, ngõ 116, đoạn 3, đường Trung Chính, khóm 018, thôn Hồ Kính, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0310564 cấp ngày 05/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Sinh, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ

669.

CHẾ NGỌC NGÂN HÀ, sinh ngày 23/02/1983 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS ngày 01/10/2015

Hiện trú tại: Tầng 2, số 61, phố Phụng Hoàng Tam, khóm 010, thôn Phụng Hoàng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2368477 cấp ngày 11/5/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

670.

TRỊNH THỊ VÂN, sinh ngày 09/10/1989 tại Thái Nguyên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Túc Tranh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 80 ngày 18/3/2007

Hiện trú tại: Số 11, ngõ 118, đường Ôn Điền, khóm 008, thôn Ôn Phong, xã Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2216189 cấp ngày 23/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

Giới tính: Nữ

671.

LỀNH NGỌC ANH, sinh ngày 02/02/1989 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 76 ngày 13/3/1989

Hiện trú tại: Tầng 2, số 212, phố Đức Hoa, khóm 008, phường Trung Tín, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8585216 cấp ngày 24/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

672.

NGUYỄN THỊ YẾN, sinh ngày 12/10/1994 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS số 117 ngày 16/4/2018

Hiện trú tại: Tầng 4, số 346, đường Phong Đức, khóm 031, phường Hưng Nhân, khu Bát Đức, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9544111 cấp ngày 25/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

673.

VŨ NGỌC ANH, sinh ngày 12/6/1994 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, GKS ngày 12/11/1994

Hiện trú tại: Tầng 6, số 281, phố Học Hải, khóm 032, phường Viên Lâm, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9546708 cấp ngày 05/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phú Khánh, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

674.

CHỐNG NHỘC MÙI, sinh ngày 20/11/1987 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 136 ngày 28/7/1989

Hiện trú tại: Số 18, Sinh Hoạt Điền Viên, khóm 001, thôn Phúc Tinh, xã Công Quán, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2199709 cấp ngày 24/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

675.

PHẠM THỊ HOAN, sinh ngày 20/01/1993 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, GKS số 277 ngày 09/9/2014

Hiện trú tại: Tầng 5, số 18, ngõ 68, phố Dân Ý, khóm 004, phường Trung Hiếu, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2367652 cấp ngày 13/4/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

676.

NGÔ THỊ TUYẾN, sinh ngày 06/6/1978 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Yên, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội, GKS số 285 ngày 05/8/2003

Hiện trú tại: Tầng 2, số 1, ngách 2, ngõ 97, đường Dân Tộc, khóm 007, phường Nam Dao, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8989669 cấp ngày 07/4/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Yên, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

677.

VÕ THỊ TRÚC NGÂN, sinh ngày 29/3/1997 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 337 ngày 23/12/1997

Hiện trú tại: Tầng 3, số 5, ngách 7, ngõ 1, đường Tín Nghĩa Tây, khóm 010, phường Văn Hóa, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2333766 cấp ngày 30/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

678.

NGUYỄN THỊ BẢY, sinh ngày 18/9/1977 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

Hiện trú tại: Số 1, ngách 27, ngõ 285, đường Mai Long, khóm 030, phường Bát Đức, khu Long Đàm, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7372482 cấp ngày 10/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

679.

HUỲNH THỊ DIỆU, sinh ngày 18/5/1993 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 109 ngày 28/9/2016

Hiện trú tại: Số 19, ngách 23, ngõ 753, đường Đông Tây, khóm -13, thôn Vĩnh Phong, xã Bì Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2672950 cấp ngày 17/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

680.

VÕ THỊ THU HẰNG, sinh ngày 13/7/1993 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 1229 ngày 06/8/1994

Hiện trú tại: Tầng 2, số 58, ngõ 425, đoạn 2, đường Vĩnh Hòa, khóm 008, phường Hà Đề, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7539185 cấp ngày 01/02/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

681.

CAO THỊ HẰNG, sinh ngày 10/12/1990 tại Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chí Tân, huyện Châu Giang, tỉnh Hưng Yên, GKS số 113 ngày 30/3/1993

Hiện trú tại: Tầng 2, số 1, ngõ 143, phố Thành Chương 3, khóm 015, phường Thành Công, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C8296186 cấp ngày 31/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chí Tân, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nữ

682.

ỪNG NGỌC HOA, sinh ngày 04/8/1983 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 250 ngày 28/9/1983

Hiện trú tại: Số 10-2, ngõ 8, đường Long Hưng, khóm 007, phường Long Hoa, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1158035 cấp ngày 19/11/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 5, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

683.

CAO THỊ DIỄM THÚY, sinh ngày 28/01/1988 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 153 ngày 06/6/1994

Hiện trú tại: Tầng 2, số 24, ngách 3, ngõ 250, đoạn 2, đường Hoàn Hà Nam, khóm 012, phường Hòa Giang, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2697184 cấp ngày 12/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thuận, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

684.

LÊ THỊ DIỄM TRINH, sinh ngày 16/5/1994 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thoại Giang, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 298 ngày 11/9/2000

Hiện trú tại: Số 107, đường Đạo Hương, khóm 010, phường Đạo Hương, khu Bắc Đầu, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3804177 cấp ngày 30/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nam Huề, xã Bình Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

685.

NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH, sinh ngày 29/01/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 171 ngày 07/7/1998

Hiện trú tại: Số 840, đoạn 3, đường Trung Thanh, khóm 018, phường Tứ Đức, khu Đại Nhã, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1714682 cấp ngày 09/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

686.

HOÀNG THỊ THỦY, sinh ngày 30/10/1986 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, GKS số 87 ngày 09/12/1986

Hiện trú tại: Tầng 3, số 10, ngõ 239, đoạn 3, đường Trung Ương, khóm 037, phường Vĩnh Ninh, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0194933 cấp ngày 31/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

687.

NGUYỄN THỊ ĐÀO, sinh ngày 10/6/1991 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 124 ngày 20/10/1998

Hiện trú tại: Số 257, đoạn 2, đường Bảo An, khóm 005, phường Khương Liêu, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3163382 cấp ngày 07/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thạnh, xã Long Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

688.

LÊ VĂN TRUNG, sinh ngày 04/7/1982 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội, GKS số 94 ngày 18/6/2015

Hiện trú tại: Tầng 7-2, số 83, đoạn 2, đường, khóm 016, phường, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2089698 cấp ngày 11/6/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

689.

NGUYỄN THỊ HUỆ, sinh ngày 08/6/1987 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Phong, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, GKS số 70 ngày 04/4/2022

Hiện trú tại: Số 111-2, ngõ 9, đoạn 2, đường Dân Quyền, khóm 020, phường Vĩnh Quang, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3005834 cấp ngày 23/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Giao Phong, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

690.

LÊ THỊ HỒNG LINH, sinh ngày 25/7/1986 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Túc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 438 ngày 07/7/1989

Hiện trú tại: Số 36, ngõ 66, đường Thiết Sơn, khóm 008, phường Thiết Sơn, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3083044 cấp ngày 17/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Nôm 1, xã Phú Cường, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

691.

PHẠM THỊ THỦY, sinh ngày 20/8/1988 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thái Học, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 88 ngày 13/8/2007

Hiện trú tại: Tầng 11, số 101, đường Dân Lạc, khóm 017, phường Tư Hiền, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1866532 cấp ngày 25/7/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thái Học, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

692.

ỪNG THỊ THIÊN NGA, sinh ngày 25/4/1992 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 547 ngày 07/7/1992

Hiện trú tại: Số 4, ngách 40, ngõ 125, đường Xã Tử, khóm 014, phường Xã Tân, khu Sĩ Lâm, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8503467 cấp ngày 14/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

693.

VÕ THỊ HOÀI THƯƠNG, sinh ngày 18/11/1993 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Cái Răng, TP. Cần Thơ, GKS số 02 ngày 28/4/2008

Hiện trú tại: Tầng 9-6, số 70, đường Phúc Tường, khóm 037, phường Phúc Tường, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3079306 cấp ngày 15/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Yên Hòa, phường Lê Bình, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

694.

TRẦN THỊ HỒNG XUYÊN, sinh ngày 14/10/1992 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 80 ngày 20/5/1997

Hiện trú tại: Tầng 2, số 24, ngách 3, ngõ 789, đoạn 2, đường Vạn Thọ, khóm 019, phường Quy Sơn, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3806268 cấp ngày 29/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thường, xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

695.

DƯƠNG THỊ ÁNH LỆ, sinh ngày 19/6/1968 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Ninh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 1808 ngày 29/5/1981

Hiện trú tại: Số 62, đường Phúc Đức, khóm 020, thôn Phúc Hưng, xã Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2004780 cấp ngày 25/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ An, xã Bình Ninh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

696.

HUỲNH LỆ TRANG, sinh ngày 28/6/1984 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 368 ngày 16/10/1985

Hiện trú tại: Tầng 4, số 13, ngách 32, ngõ 156, đoạn 1, đường Khang Ninh, khóm 021, phường Tử Vân, khu Nội Hồ, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2056964 cấp ngày 20/3/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

697.

LÊ THỊ MỸ, sinh ngày 18/02/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 82 ngày 14/02/2017

Hiện trú tại: Số 11, đường Trung Hưng, khóm 012, phường Tây Lâm, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3060780 cấp ngày 25/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

698.

PHAN THỊ NGỌC, sinh ngày 11/10/1986 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, GKS ngày 11/10/1986

Hiện trú tại: Số 5, ngách 82, ngõ 250, đường Học Phủ, khóm 002, phường Đại Nhã, khu Đại Nhã, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2327299 cấp ngày 10/3/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

699.

NGUYỄN THỊ LÊ, sinh ngày 02/9/1982 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 172 ngày 11/12/2015

Hiện trú tại: Số 2, ngõ 2, phố Đại Nghĩa, khóm 007, phường Khâu Thố, khu Bắc, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1079584 cấp ngày 07/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Hưng, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

700.

NGUYỄN THỊ ÁNH HỒNG, sinh ngày 06/01/1993 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 69 ngày 03/4/1995

Hiện trú tại: Tầng 2, số 6, đường Dụ Dân, khóm 009, phường Dụ Dân, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4377463 cấp ngày 07/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

701.

NGUYỄN THỊ DUNG, sinh ngày 12/6/1990 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An, GKS số 89 ngày 24/7/2000

Hiện trú tại: Số 233, đường Tân Thượng, khóm 002, phường Tân Hạ, khu Tả Doanh, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1914361 cấp ngày 03/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nghi Hải, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

702.

LẠI HỒNG CHUYÊN, sinh ngày 24/01/1986 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 15 ngày 13/5/1994

Hiện trú tại: Tầng 2, số 165, đoạn 2, đường Thành Công, khóm 004, phường Dân Bản, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2230419 cấp ngày 16/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

703.

NGUYỄN THỊ THU HẰNG, sinh ngày 25/8/1993 tại Thừa Thiên Huế

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS số 98 ngày 14/5/1999

Hiện trú tại: Tầng 3, số 13, ngõ 52, đường Thái Bình, khóm 003, phường Đại Đồng, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2326826 cấp ngày 28/01/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh Ninh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Giới tính: Nữ

704.

LÊ THỊ CẨM LÌNH, sinh ngày 06/3/1998 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 335 ngày 06/9/1998

Hiện trú tại: Số 3, ngách 1, ngõ 1229, đường Đại Quan, khóm 014, phường Nam Cảng, khu Đại Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4608224 cấp ngày 22/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Bình, xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

705.

TRẦN NHƯ QUỲNH, sinh ngày 01/12/1996 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Hà, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, GKS số 102 ngày 12/12/1996

Hiện trú tại: Tầng 2, số 9, ngõ 18, đường Bảo Bình, khóm 013, phường Hiệp Hòa, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9321917 cấp ngày 07/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thụy Lương, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

706.

NGUYỄN THỊ THANH, sinh ngày 09/9/1976 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Hùng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Hiện trú tại: Tầng 4, số 10, ngách 17, ngõ 120, đường Cử Quang, khóm 021, phường Đức Huệ, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2365755 cấp ngày 04/11/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phượng Mao, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

707.

TRẦN THANH THỦY, sinh ngày 10/5/1985 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 559 ngày 12/9/2017

Hiện trú tại: Số 92, đường Tự Cường, khóm 007, phường Khuất Xích, khu Tân Diễm, TP.Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4012138 cấp ngày 31/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Phú, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

708.

NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 04/02/1997 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 269 ngày 18/8/2000

Hiện trú tại: Số 43, ngõ 129, phố Cát Tường, khóm 009, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2561771 cấp ngày 05/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 794B/5, Ấp Tân Quới, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

709.

HUỲNH THỊ TRÚC NHƯ, sinh ngày 22/12/1998 tại Bình Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương, GKS số 105 ngày 02/6/1999

Hiện trú tại: Lầu 10, số 65, ngõ 116, đường Triều Minh, khóm 003, phường Trung Dương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8669452 cấp ngày 20/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chợ, xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

Giới tính: Nữ

710.

TRẦN THỊ CẨM LÀI, sinh ngày 27/5/1998 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 186 ngày 07/9/1989

Hiện trú tại: Số 186, đường Phúc Long, khóm 008, thôn Hưng Toàn, làng Vạn Đơn, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4008728 cấp ngày 09/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Phú 3, xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

711.

VÕ THỊ DANH, sinh ngày 25/5/1983 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, TP.Cần Thơ, GKS số 21 ngày 28/3/1989

Hiện trú tại: Số 1211, đường Vĩnh Phúc, khóm 010, phường Tam Khanh, khu Long Đàm, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2457868 cấp ngày 29/9/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới An B, xã Giai Xuân, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

712.

NGUYỄN THỊ KIM TIỀN, sinh ngày 20/4/1985 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Hòa, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, GKS số 556 ngày 03/5/2018

Hiện trú tại: Lầu 2, số 10, ngõ 79, đường Cát Lâm 2, khóm 006, phường Văn Hóa, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4538614 cấp ngày 19/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 94/39 Trần Khánh Dư, phường An Hòa, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

713.

NGUYỄN THỊ KIM NHUNG, sinh ngày 01/3/1989 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 03 ngày 15/01/1993

Hiện trú tại: Số 25, phố Lục Pháp, khóm 024, phường Phúc Thành, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2159113 cấp ngày 25/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 2, Thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

714.

VŨ THỊ QUỲNH NGA, sinh ngày 07/8/1979 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, GKS số 83 ngày 12/8/2004

Hiện trú tại: Số 287-2, đường Trung Chính Đông, khóm 004, thôn Bình Hòa, xã Đại Thôn, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1884205 cấp ngày 20/11/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

715.

TRƯƠNG THỊ HUỆ, sinh ngày 12/12/1986 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Tân, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 39 ngày 12/7/2017

Hiện trú tại: Số 1, ngách 14, ngõ 25, phố Cảnh Long, xóm 34, phường Sơn Đỉnh, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2200697 cấp ngày 27/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Tân, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

716.

NGUYỄN MINH THƯ, sinh ngày 15/12/1990 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 266 ngày 28/8/1996

Hiện trú tại: Số 66-3, phố Nhân Hòa Tam, khóm 005, phường Nhân Hòa, khu Đại Khê, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0562121 cấp ngày 10/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

717.

VÕ NGỌC ÁNH XUÂN, sinh ngày 25/7/1994 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 113 ngày 29/8/2005

Hiện trú tại: Lầu 5-2, số 134, đường Trung Sơn, khóm 012, phường Dinh Phúc, khu Lư Trúc, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4947169 cấp ngày 14/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

718.

LÝ THỊ LAN ĐÀI, sinh ngày 09/12/1991 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hưng, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 32 ngày 16/4/1996

Hiện trú tại: Số 13, đường Đại Đồng, khóm 001, phường Vĩnh Vinh, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6013424 cấp ngày 04/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Đào, xã Phú Thuận, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

719.

NGUYỄN THỊ THU THẢO, sinh ngày 04/4/1990 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Bình, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 388 ngày 17/9/1997

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 182, đường Vĩnh Ái, khóm 014, phường Vĩnh Vinh, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5453106 cấp ngày 19/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Hòa, phường Vĩnh Tường, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

720.

NGUYỄN THỊ LÝ, sinh ngày 06/10/1997 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền B, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 510 ngày 07/9/1998

Hiện trú tại: Số 35, ngõ 10, đường Từ An, khóm 004, phường Trung Hưng, TP. Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6053356 cấp ngày 04/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa, xã Long Điền B, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

721.

NGUYỄN THANH LAN, sinh ngày 16/10/1976 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 870 ngày 07/12/200

Hiện trú tại: Số 25-4, ngõ Đồng Lạc, khóm 001, phường Đồng Lạc, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1914547 cấp ngày 07/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 546 ấp Phú Tân, xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

722.

DƯƠNG THỊ CẨM TRANG, sinh ngày 10/9/1997 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hậu Thạnh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 231 ngày 28/6/2018

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 14, phố Văn Hòa, khóm 015, phường Văn Hoa, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5486730 cấp ngày 22/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mây Hắt, xã Hậu Thạnh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

723.

PHẠM THỊ HẠNH, sinh ngày 05/3/1961 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 2382A ngày 10/3/1961

Hiện trú tại: Số 9, ngách 1, ngõ 59, đoạn Đỉnh Hậu đường Đẩu Uyển, khóm 013, thôn Hậu Liêu, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2056522 cấp ngày 14/02/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4/5 khu 4, hẻm Lê Lợi, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

724.

NGUYỄN MAI LUYNH, sinh ngày 04/11/1979 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hòa, huyện Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, GKS số 473 ngày 14/11/2011

Hiện trú tại: Số 570, đoạn 2 đường Đông Cảng, khóm 009, phường Từ An, TP. Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2230275 cấp ngày 12/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 521, tổ 12, khu 4, ấp 2, xã An Hòa, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

725.

NGUYỄN THỊ HUYỀN TRÂN, sinh ngày 22/7/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 281 ngày 22/8/2000

Hiện trú tại: Số 2, ngách 7, ngõ Phú Thuận, đoạn 2 đường Giới Thọ, khóm 002, phường Thụy Phát, khu Bát Đức, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3148044 cấp ngày 26/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hòa C, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

726.

TRƯƠNG BẢO TRÂN, sinh ngày 03/3/1995 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau, GKS số 338 ngày 17/5/2018

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 41, phố Đinh Thố, khóm 011, phường Thất Giáp, khu Quy Nhân, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5145354 cấp ngày 14/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 6, phường 1, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

727.

TRẦN THỊ THU CÚC, sinh ngày 24/3/1983 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 865 ngày 22/11/1995

Hiện trú tại: Lầu 5, số 20, ngõ 22, đường Tiệp Vận, khóm 020, phường Phúc Chỉ, khu Tam Trọng, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0749030 cấp ngày 10/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

728.

LÊ THỊ THÙY, sinh ngày 10/12/1987 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hoàng Tiến, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 327 ngày 10/11/2014

Hiện trú tại: Số 6, ngõ 29, đường Phúc Đức Đông, khóm 004, phường Long Đức, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2004553 cấp ngày 01/11/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hoàng Tiến, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

729.

NGUYỄN THỊ NHỊ, sinh ngày 13/11/1985 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS ngày 18/11/1996

Hiện trú tại: Số 111, đường Đức Long, khóm 014, phường Đức Long, khu Thái Bình, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2202577 cấp ngày 23/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú, xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

730.

CAO THỊ TRANG, sinh ngày 08/3/1985 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang, GKS số 422 ngày 08/9/1990

Hiện trú tại: Số 18, ngõ 416, đường Nam Dương, khóm 011, phường Trung Dương, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2805300 cấp ngày 21/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bắc Đai, xã Nhơn Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

731.

LÂM NGỌC HÀ, sinh ngày 29/3/1998 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 791 ngày 23/8/2005

Hiện trú tại: Số 7, ngõ 210, phố Sơn Hạ, khóm 002, phường Trúc Viên, khu Bát Đức, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3611645 cấp ngày 03/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xẻo Cóc, xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

732.

NGUYỄN THỊ TÂM, sinh ngày 08/7/1990 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nga Thạch, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 53 ngày 16/3/2011

Hiện trú tại: Số 10, phố Thành Bình, khóm 027, phường Bình Hòa, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8542226 cấp ngày 12/11/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nga Thạch, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

733.

LỘC SÍU LỀNH, sinh ngày 24/7/1993 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 33 ngày 18/4/2001

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 110, đoạn 1, đường Nhân Đức Tây, khóm 012, thôn Tam Thịnh, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4185071 cấp ngày 28/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

734.

LÊ THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 01/7/1992 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 228 ngày 21/9/1992

Hiện trú tại: Lầu 9-3, số 563, đường Đại Nghiệp, khóm 011, phường Tam Nghĩa, khu Nam Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2234570 cấp ngày 06/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 09, ấp An Phú, xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

735.

TRƯƠNG KIM NGÂN, sinh ngày 01/01/1996 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 469 ngày 11/9/2002

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 137, đường Gia Hưng, khóm 026, phường Gia Hưng, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5808887 cấp ngày 27/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Bình 2, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

736.

QUÃNG THOẠI, sinh ngày 09/4/1992 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 208 ngày 08/9/1998

Hiện trú tại: Số 39, phố Tân Thị, khóm 002, phường Ngũ Quyền, thị trấn Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5150552 cấp ngày 11/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

737.

NGUYỄN THỊ THÙY THƯƠNG, sinh ngày 09/4/1996 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vô Tranh, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 157 ngày 13/5/2014

Hiện trú tại: Số 5-8, đường Thạch Lâm, khóm 011, phường Trường Bình, TP. Đẩu Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3669171 cấp ngày 10/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vô Tranh, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

738.

TRẦN THỊ DIỆU TUYẾN, sinh ngày 21/01/1990 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS ngày 05/10/2002

Hiện trú tại: Số 98, ngõ 171, đoạn 5, đường An Hòa, khóm 009, phường Châu Bắc, khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2347322 cấp ngày 27/9/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lợi Đức, xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

739.

VÕ THỊ TRÚC ĐÀO, sinh ngày 02/02/1998 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 190 ngày 28/8/2003

Hiện trú tại: Số 7-1 Khán Bình, khóm 009, phường Thụ Lâm, khu Thất Cổ, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6534951 cấp ngày 23/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Khánh A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

740.

LÊ THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 28/01/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 220 ngày 20/8/1998

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 36, phố Vĩnh Cát, khóm 003, phường Chung Trang, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5541547 cấp ngày 27/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Hưng, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

741.

TRẦN CHÍ MAI, sinh ngày 07/12/1996 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP Hồ Chí Minh, GKS số 223 ngày 27/3/1997

Hiện trú tại: Số 8, ngõ 112 Loan Kiều, khóm 016, thôn Loan Kiều, xã Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2417315 cấp ngày 20/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 907/4F Lò Gốm, phường 5, quận 6, TP Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

742.

TRẦN THỊ NGỌC TÂN, sinh ngày 18/01/1982 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 3006 ngày 15/02/1982

Hiện trú tại: Số 35-1, đường Cao Sơn, khóm 002, thôn Điền Dương, xã Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5532325 cấp ngày 07/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Cạn 1, xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

743.

LÊ THỊ THÙY DUNG, sinh ngày 05/02/1976 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Tân Hưng, huyện Châu Thảnh, tỉnh Long An, GKS số 283 ngày 08/4/1978

Hiện trú tại: Lầu 4, số 7, ngõ 267, đường Đức Hiền,

khóm 032, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3038810 cấp ngày 09/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 42/8A, đường Ngô Văn Lớn, phường 4, TP. Tân An, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

744.

NGUYỄN THỊ NGỌC, sinh ngày 12/9/1996 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 174 ngày 28/7/1998

Hiện trú tại: Số 40, ngõ 368, đường Tam Dương, khóm 017, phường Cao Sơn, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1863256 cấp ngày 10/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nữ

745.

NGUYỄN VĂN HẢI, sinh ngày 24/8/2005 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 195 ngày 12/9/2005

Hiện trú tại: Số 19, ngõ 53, đường Trung Hoa, cụm 004, phường Nhân Vũ, khu Nhân Vũ, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C7260850 cấp ngày 08/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nam

746.

TRẦN THỊ THU NGÂN, sinh ngày 01/01/1986 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 265 ngày 28/4/1998

Hiện trú tại: Số 725 Khanh Tử Khẩu, khóm 008, thôn Phượng Khang, làng Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2077393 cấp ngày 12/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thuận 1, xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

747.

CHÂU BÍCH DÂN, sinh ngày 08/10/1996 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Mỹ, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 95 ngày 28/8/2001

Hiện trú tại: Số 86, ngõ 325, đường Hoa Tú, khóm 002, thôn Luân Nhã, làng Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5452167 cấp ngày 17/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Mỹ, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

748.

HÀ NGỌC OANH, sinh ngày 10/5/1996 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 768 ngày 28/11/1998

Hiện trú tại: Lầu 14-1, số 17, ngõ 419, đường Kiến Hưng, khóm 016, phường Chính Hưng, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4176282 cấp ngày 11/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Rạch Chanh, phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

749.

TRẦN DIỆU LINH, sinh ngày 08/6/1987 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngô Quyền, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội, GKS số 95 ngày 25/8/2006

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 185, đường Minh Hiền, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9325805 cấp ngày 10/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 04/2 Phùng Hưng, phường Ngô Quyền, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

750.

LÊ THỊ KIM YẾN, sinh ngày 26/01/1992 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 37 ngày 06/4/1995

Hiện trú tại: Số 74, đường Vạn Hưng, khóm 023, thôn Tân Bì, xã Tân Bì, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4314413 cấp ngày 07/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Quới, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

751.

PHẠM THỊ MỘNG KHA, sinh ngày 01/01/1996 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 48 ngày 26/02/2016

Hiện trú tại: Số 15, đường Hương Xã, khóm 022, thôn Hương Xã, làng Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1561241 cấp ngày 13/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

752.

NGUYỄN NGỌC ÁNH, sinh ngày 01/01/1991 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 561 ngày 25/12/2013

Hiện trú tại: Số 85, ngõ An Tâm Tứ Quảng, khóm 043, phường Thuỵ Quang, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0929212 cấp ngày 14/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

753.

TRỊNH NHỰT THANH THẢO, sinh ngày 21/6/1995 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 185 ngày 19/8/1995

Hiện trú tại: Số 20, ngõ 41, đường Kiến Hưng Nam, khóm 019, phường Vĩnh An, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6041431 cấp ngày 01/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

754.

ĐÀM LỆ LINH, sinh ngày 24/4/1978 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, GKS số 212 ngày 30/5/1978

Hiện trú tại: Số 92, phố Đại Loan Lục, khóm 022, phường Bắc Loan, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7265378 cấp ngày 24/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37/7 Đồng Khởi, phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

755.

NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 16/02/1983 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Huyền Hội, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh, GKS số 119 ngày 04/5/2001

Hiện trú tại: Số 31-3, ngõ 64, đường Giác Dân, khóm 006, phường Bảo Nghiệp, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2366485 cấp ngày 05/7/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh B, xã Huyền Hội, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

756.

NGUYỄN THỊ XUÂN MAI, sinh ngày 05/02/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 635 ngày 13/11/2001

Hiện trú tại: Số 20-1, phố Chí Tân, khóm 010, thôn Chí Học, xã Thọ Phong, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3387533 cấp ngày 25/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Thạnh, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

757.

ĐỖ THỊ THANH THỦY, sinh ngày 28/7/1977 tại Yên Bái

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, GKS số 36 ngày 04/6/2009

Hiện trú tại: Tầng 2-3, số 101, đường Tam Thập Bát, khu Công Nghiệp, khóm 019, phường Hiệp Hòa, khu Tây Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1914831 cấp ngày 27/6/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Giới tính: Nữ

758.

TRẦN THỊ LỘC, sinh ngày 13/7/1982 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hưng Đạo, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 37 ngày 18/3/1988

Hiện trú tại: Số 44, Phạm Cảng, khóm 004, phường Phạm Cảng, thị trấn Phạm Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0883005 cấp ngày 21/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hưng Đạo, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

759.

HOÀNG THỊ LIÊN, sinh ngày 07/9/1995 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 206 ngày 08/11/2017

Hiện trú tại: Tầng 7, số 5, phố huyện Chính Thất, khóm 024, phường Đẩu Luân, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3864754 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

760.

LÌU CỎNG DẾNH, sinh ngày 05/02/1992 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 169 ngày 19/3/1996

Hiện trú tại: Số 60, đường Cát Phong Tây, khóm 038, phường Cát Phong, khu Vụ Phong, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9154261 cấp ngày 09/5/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

761.

NGUYỄN THỊ DUNG, sinh ngày 03/3/2000 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thuận, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 146 ngày 10/7/2006

Hiện trú tại: Số 68, đường Thái Hưng, khóm 017, thôn Thái Tử, xã Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4979849 cấp ngày 23/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thuận, Mỹ Hòa Hưng, Long Xuyên, An Giang

Giới tính: Nữ

762.

VŨ BÁ TRUNG, sinh ngày 02/8/1985 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chi Lãng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, GKS ngày 13/8/1985

Hiện trú tại: Số 13, số 16, đường Trung Thố, khóm 010, phường Tam Đức, khu Long Tỉnh, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1871554 cấp ngày 15/9/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chi Lãng Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

763.

VÒNG MÙI MÙI, sinh ngày 14/12/1988 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS ngày 03/4/1989

Hiện trú tại: Số 137, đường Viên Hoàn Tây, khóm 008, phường Phong Quyến, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7500716 cấp ngày 28/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 50, phố 8, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

764.

LÊ THỊ NGUYỆT, sinh ngày 25/6/1999 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 215 ngày 10/9/2003

Hiện trú tại: Số 851, đoạn 5, đường Trung Sơn, khóm 008, thôn Hòa Mục, xã Trung Phố, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3812565 cấp ngày 25/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

765.

ĐỖ THỊ TRÍ, sinh ngày 06/12/1988 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 12 ngày 13/01/1992

Hiện trú tại: Số 421-1 Na Bạt Lâm, khóm 002, phường Dương Lâm, khu Tân Hoa, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8603916 cấp ngày 23/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bom, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

766.

NGUYỄN THỊ THANH HÒA, sinh ngày 19/10/1987 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 2497 ngày 30/10/1987

Hiện trú tại: Số 15, ngõ 332, đường Lộc Thảo, khóm 013, thôn Tây Tỉnh, xã Lộc Thảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1303809 cấp ngày 02/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Da, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

767.

PHẠM THỊ VÂN, sinh ngày 12/6/1990 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Tiến, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An, GKS số 44 ngày 14/7/2021

Hiện trú tại: Lầu 4, số 205, đường Đồng Vinh Nhất, khóm 032, phường Đồng Vinh, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0997863 cấp ngày 08/10/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 9, xã Nghĩa Tiến, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

768.

NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG, sinh ngày 19/7/1999 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS ngày 17/8/2005

Hiện trú tại: Số 62 Đại Lão, khóm 003, phường Đại Lão, thị trấn Thổ Khố, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5302660 cấp ngày 01/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vực Lân Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

769.

LÊ THỊ LOAN, sinh ngày 01/9/1979 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 981 ngày 07/9/1979

Hiện trú tại: Lầu 9-2, số 2, ngõ 991, đường Trung Hoa Ngũ, khóm 002, phường Trung Thuần, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3645533 cấp ngày 06/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Thành A, xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

770.

NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 20/4/1988 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn Đức, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Số 95, đường Đức Lâm, khóm 005, phường Thánh Đức, khu Long Đàm, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: K0036540 cấp ngày 26/4/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Văn Đức, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

771.

NGUYỄN THỊ XA, sinh ngày 20/8/1983 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 09 ngày 10/7/2006

Hiện trú tại: Số 83, phố Thâm Khanh, khóm 002, phường Thâm Khanh, khu Quan Miếu, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1913245 cấp ngày 09/3/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

772.

HUỲNH NGỌC THÚY, sinh ngày 20/02/1987 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 51 ngày 21/02/2000

Hiện trú tại: Lầu 4-1, số 63, phố Quang Hoa Nhị, khóm 016, phường Quang Hóa, khu Bắc, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4951107 cấp ngày 12/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân An, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

773.

MAI CẨM VIỀN, sinh ngày 06/5/1997 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 250 ngày 18/8/1997

Hiện trú tại: Số 52, phố Huệ Nam, khóm 017, phường Khim Hoa, khu Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5908336 cấp ngày 14/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Lộc 2, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

774.

NGUYỄN THỊ HÀ, sinh ngày 27/6/1989 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, GKS số 87 ngày 23/10/1989

Hiện trú tại: Số 548, đoạn 3, đường Trung Chính, khóm 30, phường Thái Tử, khu Nhân Đức, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0205124 cấp ngày 27/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

775.

NGUYỄN THỊ THUYỀN, sinh ngày 10/10/1993 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, GKS số 517 ngày 21/10/2013

Hiện trú tại: Số 26-2, ngõ Hòa Thuận, đường Phong Thế, khóm 002, phường Mai Tử, khu Thạch Cương, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5712994 cấp ngày 31/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

776.

DANH THỊ CẨM YẾN, sinh ngày 10/01/1996 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 372 ngày 31/7/2018

Hiện trú tại: Số 104-9, ngõ 465, đường Huyện Thôn, khóm 020, phường Huyện Thôn, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6231887 cấp ngày 25/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 04, phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

777.

NGÔ THỊ LÀNH, sinh ngày 26/8/1996 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 108 ngày 23/7/1997

Hiện trú tại: Số 1308 Trung Doanh, khóm 018, phường Mao Doanh, khu Hạ Doanh, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3247230 cấp ngày 30/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Phú 2, xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

778.

NGUYỄN VĂN TIẾN, sinh ngày 21/10/1989 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chi Lăng Bắc, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, GKS số 05 ngày 09/01/2014

Hiện trú tại: Số 24, ngõ 149, đường Gia Hưng, khóm 026, phường Gia Hưng, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3990257 cấp ngày 29/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chi Lăng Bắc, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

779.

LÊ THANH QUYỀN, sinh ngày 20/10/1995 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 204 ngày 26/10/1995

Hiện trú tại: Số 95, đường Tín Nghĩa, khóm 006, thôn Tân Cảng, xã Thần Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1769445 cấp ngày 15/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hòa, xã An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

780.

NGUYỄN HƯƠNG LAN, sinh ngày 05/02/1993 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, GKS số 77 ngày 19/11/1993

Hiện trú tại: Số 328, đường Thành Công, khóm 011, thôn Tín Thế, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1550739 cấp ngày 13/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

781.

PHAN THỊ NGÂN, sinh ngày 10/01/1987 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 396 ngày 21/6/2001

Hiện trú tại: Số 7, Sa Luân, khóm 015, phường Sa Lôn, khu Đại Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8775230 cấp ngày 18/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

782.

NGUYỄN THỊ BÍCH NGÂN, sinh ngày 09/4/1996 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 92 ngày 05/3/2001

Hiện trú tại: Số 17, ngõ 340, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 011, phường Trung Nguyên, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9485718 cấp ngày 05/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thi Sơn, xã Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

783.

NGUYỄN THỊ DƯƠNG, sinh ngày 15/11/1981 tại Ninh Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, GKS số 04 ngày 15/11/1981

Hiện trú tại: Số 131, ngõ Nhất Thôn, khóm 008, thôn Đọc Tôn, xã Vĩnh Thanh, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3449007 cấp ngày 07/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: Nữ

784.

TRẦN THỊ QUYÊN, sinh ngày 24/01/1990 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 591 ngày 13/9/2013

Hiện trú tại: Lầu 2, số 398, đường Trúc Quang, khóm 002, phường Tân Nhã, khu Bắc, TP. Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8332803 cấp ngày 06/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

785.

NGUYỄN THỊ THỦY, sinh ngày 25/9/1987 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 11 ngày 28/01/2022

Hiện trú tại: Số 102, đoạn 1, đường Du Viên, khóm 002, phường Thụy Tỉnh, khu Đại Đỗ, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9725333 cấp ngày 10/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

786.

LÂM MỸ UA, sinh ngày 13/10/1977 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lạc Hòa, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 559, đường Nam Cương Nhị, khóm 032, phường Bình Sơn, TP. Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2056761 cấp ngày 11/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lạc Hòa, huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

787.

PHAN VĂN THỊNH, sinh ngày 17/11/1992 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Thắng, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, GKS số 20 ngày 12/12/2001

Hiện trú tại: Lầu 4-2, số 7, ngõ 107, phố Tân Hưng, khóm 009, phường Khánh An, khu Tây Cảng, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9717841 cấp ngày 14/11/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Thắng, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nam

788.

HỒ PHƯƠNG DUNG, sinh ngày 20/9/1995 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, GKS số 274 ngày 06/7/2015

Hiện trú tại: Số 74, phố Văn Hóa, khóm 015, phường Đại Viên, khu Đại Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0927256 cấp ngày 29/9/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xàm Xáng, xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

789.

TRẦN THỊ ĐÀO, sinh ngày 21/9/1995 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Huy, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 93 ngày 13/6/2007

Hiện trú tại: Số 61, ngách 5, ngõ 160, đoạn 4, đường Trường Hòa, khóm 008, phường Bố Đại, khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7790740 cấp ngày 17/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Huy, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nữ

790.

PHẠM THỊ THU, sinh ngày 26/9/1986 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, GKS số 76 ngày 10/5/2012

Hiện trú tại: Số 20, phố Cao Châu Nhị, khóm 003, phường Đầu Châu, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1952928 cấp ngày 31/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

791.

ĐÀO THỊ NGÂN, sinh ngày 22/10/1991 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lê Thiện, huyện An Dương, TP. Hải Phòng, GKS số 121 ngày 23/8/1995

Hiện trú tại: Số 47-1, đường Trung Chính, khóm 002, phường Song Đông, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8905723 cấp ngày 24/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Kim Sơn, xã Lê Thiện, huyện An Dương, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

792.

NGUYỄN THỊ HIỆP, sinh ngày 19/11/1987 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phú, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 98 ngày 17/5/2012

Hiện trú tại: Số 22, ngách 11, ngõ 70, đoạn 1, đường Hưng Long, khóm 014, phường Vạn Tường, khu Văn Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2461396 cấp ngày 14/01/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Phú, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

793.

NGUYỄN THỊ BÉ TƯ, sinh ngày 02/01/1989 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 170 ngày 21/4/1006

Hiện trú tại: Số 23 Tam Xá, khóm 018, phường Tân Thị, khu Tân Thị, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7172833 cấp ngày 16/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Trung A, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

794.

LƯƠNG THỊ BÍCH HUYỀN, sinh ngày 16/8/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 285 ngày 15/12/1995

Hiện trú tại: Lầu 4, số 43, ngõ 108, đường Nam Bình, khóm 003, phường Tự Cường, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8309892 cấp ngày 30/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

795.

VŨ THỊ NGỌC TRINH, sinh ngày 27/10/1995 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 63 ngày 02/3/2000

Hiện trú tại: Số 15, hẻm 315, đoạn 1, đường Danh Tùng, khóm 001, thôn Khảm Cước, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5181677 cấp ngày 19/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Trung, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

796.

NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 30/4/1987 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Đại, TP. Sầm Sơn, Thanh Hóa, GKS số 42 ngày 13/5/2000

Hiện trú tại: Số 37, hẻm 22, đường Tiến Hóa, khóm 020, phường Tảo Khê, khu Đông, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3503812 cấp ngày 16/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Đại, TP. Sầm Sơn, Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

797.

NGUYỄN THỊ THANH TÂM, sinh ngày 10/12/1993 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thuận, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 04 ngày 05/01/1994

Hiện trú tại: Số 5-11, đường Đông Sơn, khóm 008, phường Ngữ Sự, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2737015 cấp ngày 16/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Trung A, xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

798.

HUỲNH THỊ DIỄM, sinh ngày 13/7/1996 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 112 ngày 14/7/1998

Hiện trú tại: Số 203-2 Sài Lâm Cước, khóm 016, thôn Lâm Cước, xã Khê Khẩu, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3200749 cấp ngày 19/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Lợi, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

799.

TRẦN THỊ MỘNG TRINH, sinh ngày 02/02/1983 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 169 ngày 06/9/2001

Hiện trú tại: Số 39-3, ngõ 38, hẻm 37, đường Cổ Sơn, khóm 013, phường Quang Hóa, khu Cổ Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5379935 cấp ngày 11/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Tây, xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

800.

LÊ THỊ HỒNG PHẤN, sinh ngày 18/10/1996 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 396 ngày 16/8/2002

Hiện trú tại: Số 6, đường Trung Vân, khóm 001, phường Trung Vân, khu Lâm Viên, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2543386 cấp ngày 22/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hưng 1, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

801.

LÊ THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 11/9/1994 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 43 ngày 07/4/1995

Hiện trú tại: Số 9, hẻm 37, phố Nam Nhã, khóm 007, thôn Nam Nhã, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9757517 cấp ngày 08/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long A, xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

802.

VI THỊ SẨM, sinh ngày 07/8/1987 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 573 ngày 07/5/2018

Hiện trú tại: Số 8, phố Trấn Đông 1, khóm 009, phường Trấn Đông, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6018068 cấp ngày 07/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phước Lộc, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

803.

LÊ THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 25/11/1987 tại Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quới Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre, GKS số 345 ngày 21/4/1990

Hiện trú tại: Lầu 2-3, số 205, đoạn 5, đường Đông Kỳ, khóm 018, phường Thái Xương, khu Đông Thế, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8315428 cấp ngày 30/9/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50/7B ấp 7, xã Quới Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

804.

NGUYỄN THỊ KIM QUYÊN, sinh ngày 29/5/1992 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 75 ngày 16/4/2007

Hiện trú tại: Số 2-2, hẻm 37, đường Như Ý, khóm 010, phường Tây Kỳ, khu Đại Giáp, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5707692 cấp ngày 25/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầy Xiêng, xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

805.

TRƯƠNG LÊ NHƯ HUỲNH, sinh ngày 06/8/1994 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 233 ngày 05/9/1998

Hiện trú tại: Lầu 2, số 10, ngõ 15, đoạn 3, đường Trung Hiếu, khóm 022, phường Điền Trung, khu Tam Trọng, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9182848 cấp ngày 04/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, số 2/14B, ấp Trường Đức, xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

806.

PHAN TRÚC LINH, sinh ngày 18/01/1998 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 07 ngày 20/01/1999

Hiện trú tại: Số 16, đường Thái Nguyên, khóm 003, thôn Thái Nguyên, xã Phương Liêu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1217179 cấp ngày 31/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Đông, thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

807.

NGUYỄN THANH THẢO, sinh ngày 16/12/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thới, huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 430 ngày 30/12/1998

Hiện trú tại: Số 176, phố Hà Thố, khóm 016, phường Hà Thố, khu Tây Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3134438 cấp ngày 02/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình Hưng, phường Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

808.

PHẠM THỊ THANH HẰNG, sinh ngày 17/6/1995 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Bình, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 23 ngày 24/01/2007

Hiện trú tại: Lầu 2, số 155, đoạn 1, đường Vạn Thọ, khóm 021, phường Hồi Long, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan

CCCD số: 07719500409 cấp ngày 24/10/2016 tại Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và QLQG về dân cư

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sơn Lập, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

809.

THẠCH THỊ BÍCH QUYỀN, sinh ngày 08/10/1995 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, GKS số 62 ngày 16/5/2000

Hiện trú tại: Lầu 5, số 33, phố Hiệp Đức, khóm 032, phường Hậu Hiệp, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5623509 cấp ngày 09/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Trung, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

810.

LÊ THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 01/5/1998 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Huế, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 11 ngày 03/02/2004

Hiện trú tại: Lầu 2-4, số 428, đường Bắc Đồn, khóm 026, phường Cựu Xã, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3529514 cấp ngày 21/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Lợi, xã An Bình A, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

811.

LÝ KIM QUÍ, sinh ngày 15/8/1982 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Số 2, hẻm 121, phố Dĩ Xuân, khóm 028, phường Ô Nhật, khu Ô Nhật, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9645183 cấp ngày 29/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 275 A đường Thái Phiên, phường 09, quận 11, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

812.

NGUYỄN THỊ THANH NGÂN, sinh ngày 29/4/1998 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS ngày 15/9/1998

Hiện trú tại: Số 13, ngõ 891, đường Qưới Thọ, khóm 001, phường Nhân Văn, khu Đại Khê, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5830942 cấp ngày 25/8/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cẩm Bình, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

813.

TÔ THỊ NGỌC MẾN, sinh ngày 10/5/1995 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trường, huyện An Phú, tỉnh An Giang, GKS số 186 ngày 16/7/2004

Hiện trú tại: Số 59, ngõ 578, đường Tân Hồ, khóm 030, thôn Đức Thịnh, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6859265 cấp ngày 21/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 169 Võ Trường Toản, phường Vĩnh Quang, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

814.

NGUYỄN THỊ BÍCH, sinh ngày 22/6/1990 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 120 ngày 03/10/1996

Hiện trú tại: Số 40, đoạn 1, đường Mai Xuyên Tây, khóm 013, phường An Long, khu Tây, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2200922 cấp ngày 06/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Thạnh, xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

815.

PHAN THỊ TUYẾT MAI, sinh ngày 01/01/1987 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 322 ngày 12/3/2018

Hiện trú tại: Số 7, ngách 27, ngõ 1058, đường Thành Công, khóm 005, thôn Ba La, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5187462 cấp ngày 22/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

816.

LÊ THỊ ĐÀO, sinh ngày 24/10/1991 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, GKS ngày 20/12/2010

Hiện trú tại: Số 9, ngách 11, ngõ 45, đường Dân Sinh Tây, khóm 005, phường Tập Anh, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1885617 cấp ngày 28/10/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

817.

LÂM LỆ PHÂN, sinh ngày 09/11/1977 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 8, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 4802 ngày 12/11/1977

Hiện trú tại: Tầng 6-1, số 5, ngõ 407, đoạn 1, đường Minh Chí, khóm 007, phường Đồng Hưng, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4625191 cấp ngày 22/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 790 lầu 2 Nguyễn Trãi, phường 14, quận 5, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

818.

TRẦN THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 28/8/1998 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang

Hiện trú tại: Tầng 2, số 20, ngách 164, ngõ 208, đường Cơ Kim Nhất, khóm 018, phường Tân Luân, khu An Lạc, TP. Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6005809 cấp ngày 05/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 4, phường 4, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

819.

TRẦN NGỌC QUYỀN, sinh ngày 06/5/1990 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 18 ngày 10/01/1996

Hiện trú tại: Số 5, ngách 2, ngõ 295, đoạn 5, đường Trung Hiếu Đông, khóm 008, phường Phú Đài, khu Tín Nghĩa, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2265457 cấp ngày 21/10/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thọ 1, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

820.

PHAN THỊ ANH, sinh ngày 20/10/1982 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Cát, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS ngày 30/8/1988

Hiện trú tại: Tầng 8, số 90, đường Nhân Ái, khóm 011, phường Toàn Hưng, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5689482 cấp ngày 16/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Cát, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

821.

ÌN SÙI DÍNH, sinh ngày 13/3/1980 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 232 ngày 10/7/1989

Hiện trú tại: Lầu 7, số 12 phố Lục Hợp, khóm 002, phường Lục Nhất, khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2461100 cấp ngày 04/01/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 4, khu 6, thị trấn Tân Phú, xã Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

822.

NGUYỄN THỊ HÀ, sinh ngày 05/10/1981 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 109 ngày 05/3/2020

Hiện trú tại: Số 9, ngách 10, ngõ 31, phố Thành Công Nhị, khóm 15, phường Thành Công, khu Nhân Đức, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C9123510 cấp ngày 02/6/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

823.

LÊ THỊ THẢO, sinh ngày 13/9/1993 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 100 ngày 11/10/1993

Hiện trú tại: Lầu 4, số 26, ngõ 383, phố Cảnh Tân, khóm 6, phường Cảnh Bản, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4068466 cấp ngày 31/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

824.

NGUYỄN NGỌC QUÝ, sinh ngày 02/3/1993 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, GKS số 186 ngày 17/10/1995

Hiện trú tại: Số 17, ngõ 214, phố Trung Hiếu, Khóm 002, phường Trung Hiếu, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2326835 cấp ngày 28/01/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Long, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

825.

NGUYỄN THỊ THÚY ĐÀO, sinh ngày 27/8/1995 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 62 ngày 23/8/1996

Hiện trú tại: Số 114-4, phố Thổ Khố, khóm 003, thôn Thổ Khố, xã Lý Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4258347 cấp ngày 15/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

826.

HUỲNH THỊ KIM DIỄM, sinh ngày 26/3/1991 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trinh Phú, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 119 ngày 21/5/2014

Hiện trú tại: Tầng 2, số 6, ngách 5, ngõ 17, đường Hưng Lâm, khóm 006, phường Tây Lâm, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1383759 cấp ngày 04/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Trinh Phú, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

827.

NGUYỄN THỊ THÙY LINH, sinh ngày 01/11/1997 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 290 ngày 02/7/2001

Hiện trú tại: Tầng 6, số 25, ngõ 279, phố Dương Minh, khóm 024, phường Tân Thúy, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5638375 cấp ngày 25/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sa Nghe, xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

828.

PHẠM THỊ HÀ, sinh ngày 28/10/1989 tại Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Thắng, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, GKS số 22 ngày 03/11/1989

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 37, phố Quang Hoa, khóm 010, phường Quang Vinh, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2365791 cấp ngày 09/11/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Chỉ Thiện, xã Đức Thắng, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nữ

829.

LẦM VÒNG KÍU, sinh ngày 30/12/1986 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 2724 ngày 28/10/1988

Hiện trú tại: Số 297-1, Hứa Thố Trang Tử, khóm 002, phường Bắc Tân, khu Tây, TP. Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9273219 cấp ngày 24/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lợi Hà, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

830.

LÊ THỊ THÚY LIỂU, sinh ngày 30/9/1997 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 125 ngày 13/4/1998

Hiện trú tại: Tầng 6-2, số 91, đường Tân Phố 7, khóm 016, phường Trang Kính, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5378326 cấp ngày 11/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

831.

DANH THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 11/11/1991 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 138 ngày 04/9/2000

Hiện trú tại: Số 470, Trung Doanh, khóm 007, phường Khai Hóa, khu Hạ Doanh, TP Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2461052 cấp ngày 07/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 1, phường 1, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

832.

NGUYỄN MINH PHƯƠNG, sinh ngày 12/9/1992 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hồng, huyện An Hải, TP. Hải Phòng, GKS ngày 18/9/1992

Hiện trú tại: Số 17, ngõ 21, phố Hải Càn, khóm 015, phường Trung Môn, khu Lâm Viên, TP. Cao Hùng

Hộ chiếu số: B7144474 cấp ngày 23/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phạm Dùng, xã An Hồng, huyện An Dương, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nam

833.

NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 21/5/1990 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 361 ngày 22/7/2016

Hiện trú tại: Số 51, phố Tín Nghĩa, khóm 002, phường Tín Nghĩa, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2019627 cấp ngày 19/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

834.

TRẦN THỊ HỒNG MAI, sinh ngày 29/01/1992 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 137 ngày 08/6/1992

Hiện trú tại: Số 66, ngõ 23, đường Dục Tài, khóm 026, phường Hải Khẩu, thị trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4019107 cấp ngày 12/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phước, xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

835.

NGUYỄN THỊ THU TRÂM, sinh ngày 14/6/1992 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc, huyện Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 190 ngày 14/8/1995

Hiện trú tại: Tầng 3, số 10, đoạn 2, đường Bắc Nghi, khóm 004, phường Thanh Trạch, khu Tân Điếm, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2337736 cấp ngày 03/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Thạnh 1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

836.

PHẠM THỊ THANH THÙY, sinh ngày 22/5/1988 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Minh, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, GKS số 510 ngày 05/5/1988

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 36, phố Hòa Bình, khóm 019, phường Vĩnh Quán, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1298422 cấp ngày 29/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Minh, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

837.

TRẦN THỊ NGỌC NGA, sinh ngày 13/11/1983 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 412 ngày 08/5/1995

Hiện trú tại: Tầng 2, số 219-4, ngõ 75, đoạn 3, phố Khang Ninh, khóm 005, phường Khang Ninh, khu Nội Hồ, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2120079 cấp ngày 20/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

838.

LÊ THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 07/10/1994 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 139 ngày 11/6/2001

Hiện trú tại: Tầng 5, số 33-14, phố Quốc Tế 2, khóm 025, phường Long Ân, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8501926 cấp ngày 07/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Mỹ, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

839.

HOÀNG THỊ NGỌC MỸ, sinh ngày 17/01/1992 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 56 ngày 18/02/1992

Hiện trú tại: Số 569, Khanh Tử Khẩu, khóm 001, thôn Phượng Khanh, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8791847 cấp ngày 04/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

840.

NGUYỄN THỊ KIM NHIÊN, sinh ngày 25/6/1984 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Khánh, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, GKS số 43 ngày 28/5/2004

Hiện trú tại: Số 62, phố Tứ Duy, khóm 017, phường Sơn Giai, trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2364336 cấp ngày 18/5/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vân Khánh, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

841.

NGUYỄN MỸ HỒNG, sinh ngày 19/6/1995 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phú, Long Mỹ, Hậu Giang, GKS số 74 ngày 31/7/1995

Hiện trú tại: Tầng 5-1, số 116, phố Chương Thụ Nhị, khóm 001, phường Trung Hiếu, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5146562 cấp ngày 15/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương An B, Phương Phú, Phụng Hiệp, Hậu Giang

Giới tính: Nữ

842.

NGUYỄN THỊ TRANG, sinh ngày 08/12/1988 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Hòa, Chương Mỹ, Hà Nội, GKS số 18 ngày 15/02/2022

Hiện trú tại: Số 355, phố Trung Dương, khóm 011, phường Bắc Dương, khu Phòng Nguyên, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8968081 cấp ngày 19/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Cả, Ngọc Hòa, Chương Mỹ, Hà Nội

Giới tính: Nữ

843.

PHAN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 20/3/1997 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Lộc, Giồng Riềng, Kiên Giang, GKS số 157 ngày 05/6/2002

Hiện trú tại: Số 10, ngõ 15, phố Văn Hóa, khóm 008, phường Điền Tâm, khu Đại Khê, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3246364 cấp ngày 26/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Lộc, Giồng Riềng, Kiên Giang

Giới tính: Nữ

844.

TÔ THỊ THẢO NGÂN, sinh ngày 09/10/1997 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dương, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 163 ngày 20/10/1997

Hiện trú tại: Tầng 10, số 287, phố Mạch Kim, khóm 038, phường Oanh An, khu An Lạc, TP. Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5604519 cấp ngày 04/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thuận B, Tân Dương, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

845.

NGUYỄN THỊ THÚY DUY, sinh ngày 15/5/1997 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình, Phụng Hiệp, Hậu Giang, GKS số 221 ngày 12/8/2002

Hiện trú tại: Tầng 2, số 5, ngõ 33, đoạn 1, phố Vĩnh An Bắc, khóm 004, phường Vĩnh Thuận, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4197074 cấp ngày 27/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Thạnh, Phương Bình, Phụng Hiệp, Hậu Giang

Giới tính: Nữ

846.

PHẠM THỊ BÍCH QUYỀN, sinh ngày 23/12/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 38 ngày 15/02/1996

Hiện trú tại: Số 22, phố Phúc An, khóm 002, thôn Đại Đồng, xã Thân Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3492303 cấp ngày 08/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bình Hòa B, xã Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

847.

HUỲNH THÚY TRANG, sinh ngày 15/3/1990 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Xuyên, huyện Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 70 ngày 02/4/1990

Hiện trú tại: Số 29, ngách 50, ngõ 163, đoạn 1, phố Long Sơn, khóm 017, phường Long Phượng, khu Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7445525 cấp ngày 05/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Đông Thịnh 9, xã Mỹ Phước, huyện Long Xuyên, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

848.

NGUYỄN THỊ QUY NA, sinh ngày 14/02/1987 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 427 ngày 28/4/1992

Hiện trú tại: Số 2, ngách 53, ngõ 231, phố Trung Chính Nhất, khóm 002, phường Thượng Phố, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0468182 cấp ngày 24/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bàu Đưng, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

849.

ĐẶNG THỊ KIM CƯƠNG, sinh ngày 12/9/1993 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 263 ngày 29/9/1993

Hiện trú tại: Tầng 6, số 102, phố Long Tường, khóm 012, phường Long Thọ, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8501924 cấp ngày 07/10/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hòa Định, xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

850.

HÀ THỊ TÌNH, sinh ngày 19/12/1980 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 335 ngày 29/8/2007

Hiện trú tại: Số 109, ngõ 411, phố Hồ Thủy, khóm 012, phường Hồ Thủy, TP. Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2364162 cấp ngày 14/5/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

851.

NGUYỄN THỊ THU NGÂN, sinh ngày 23/5/1972 tại Bắc Kạn

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Xuân, TP. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, GKS số 213 ngày 03/10/2007

Hiện trú tại: Số 302, phố Trung Hiếu, khóm 009, phường Trung Hiếu, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2200512 cấp ngày 23/02/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đồng Bâm, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Giới tính: Nữ

852.

BÙI THỊ OANH, sinh ngày 09/3/1992 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Vy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, GKS số 188 ngày 21/7/1992

Hiện trú tại: Số 375, đoạn 3, phố Trung Sơn, khóm 010, thôn Đông Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2200926 cấp ngày 06/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sơn Vy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

853.

VÀY SỦI PHÌN, sinh ngày 23/10/1997 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 163 ngày 24/4/2000

Hiện trú tại: Số 124, phố Trung Chính, khóm 014, phường Trạch Nhân, khu Phục Hưng, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3047524 cấp ngày 11/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, TT Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

854.

NGUYỄN THỊ NGỌC THẢO, sinh ngày 19/01/1984 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tắc Vân, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau, GKS số 43 ngày 02/3/2015

Hiện trú tại: Số 51, phố Thụ Sơn, khóm 002, thôn Thượng Thụ, xã Nội Phố, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6708150 cấp ngày 19/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, Tắc Vân, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

855.

VÕ THỊ HỒNG NHA, sinh ngày 22/4/1979 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 592 ngày 30/4/1979

Hiện trú tại: Tầng 2, số 58, phố Tự Trị, khóm 013, phường Tự Cường, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2004524 cấp ngày 31/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

856.

NGUYỄN THỊ TRÚC DUYÊN, sinh ngày 21/4/1984 tại Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tường Đa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre, GKS số 45 ngày 02/4/1985

Hiện trú tại: Số 278, đoạn 1, đường Trung Hoa, khóm 008, phường Tiền Khê, khu Đông, TP. Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8944770 cấp ngày 18/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34C, ấp Định Thọ, xã Tường Đa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

857.

LÊ MINH HẢI, sinh ngày 28/6/2003 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, GKS số 113 ngày 09/7/2003

Hiện trú tại: Lầu 4, số 42, ngõ 1985, đường Trung Chính, khóm 016, phường Trung Nguyên, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4227762 cấp ngày 28/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 14, xã Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nam

858.

LÊ DƯƠNG KHA, sinh ngày 11/4/1999 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hảo Đước, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Minh, GKS số 170 ngày 09/6/2003

Hiện trú tại: Số 67, Thảo Hồ, khóm 004, thôn Thảo Hồ, làng Luân Bối, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1521254 cấp ngày 14/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cẩm Long, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

859.

HOÀNG THỊ THẢO, sinh ngày 06/3/1991 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Khê, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, GKS số 119 ngày 27/12/2010

Hiện trú tại: Lầu 5, số 18-1, ngách 102, ngõ 276, đoạn 1, đường Giới Thọ, khóm 019, phường Giới Thọ, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc

Hộ chiếu số: N2231457 cấp ngày 03/9/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 10, xã Thanh Khê, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

860.

ĐẶNG KIM LOAN, sinh ngày 17/10/1983 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quới An, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 338 ngày 07/02/2007

Hiện trú tại: Lầu 2, số 7, ngách 5, ngõ 285, phố Trường An, khóm 009, phường Vĩnh Khang, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6906694 cấp ngày 16/7/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Trường, xã Quới An, huyện, Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

861.

NGUYỄN THỊ THƠ, sinh ngày 06/02/1985 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 2926 ngày 30/8/1988

Hiện trú tại: Số 162, lộ Văn Sơn, khóm 001, thôn Văn Lâm, làng Khung Lâm, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1883072 cấp ngày 09/01/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Thới, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

862.

MÃ NGỌC TRINH, sinh ngày 22/10/1996 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Hòa, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 111 ngày 05/8/2002

Hiện trú tại: Số 85-8, Ngọc Điền, khóm 006, phường Ngọc Điền, thị trấn Uyên Lí, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0286813 cấp ngày 10/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

863.

NGUYỄN THỊ SANG, sinh ngày 09/3/1990 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 77 ngày 02/3/2006

Hiện trú tại: Lầu 5, số 14, ngách 83, ngõ 189, đoạn 3, đường Khang Ninh, khóm 010, phường Khang Ninh, khu Nội Hồ, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2343063 cấp ngày 03/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Bình 2, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

864.

NGUYỄN TÚ ANH, sinh ngày 01/01/1992 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Cần Thơ, GKS số 138 ngày 06/7/1994

Hiện trú tại: Số 29, phố Vĩnh Trí, khóm 006, phường Vĩnh Xương, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1466109 cấp ngày 16/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

865.

PHÒNG THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 16/8/1984 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiến Dũng, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, GKS số 207 ngày 13/11/2012

Hiện trú tại: Lầu 9, số 603, đường Liên Thành, khóm 017, phường Gia Khánh, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1952737 cấp ngày 22/5/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tiến Dũng, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

866.

LÊ THỊ TIỀN, sinh ngày 16/3/1993 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Chỉ, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 177 ngày 30/8/1999

Hiện trú tại: Lầu 2, số 136, đường Viên Sơn, khóm 019, phường Văn Nguyên, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4628451 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Dân, xã Phước Chi, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

867.

TRẦN THỊ MỘNG LINH, sinh ngày 19/11/1993 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 124 ngày 12/7/1994

Hiện trú tại: Số 70, phố Dân Đôn Tam, khóm 015, phường Tú Thủy, khu Thanh Thủy, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6071650 cấp ngày 22/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Chò, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

868.

LÀU CÚN LÌN, sinh ngày 20/10/1986 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 321 ngày 22/5/2008

Hiện trú tại: Lầu 3, số 7, ngách 80, ngõ 577, đoạn 3, đường Thành Thái, khóm 011, phường Tập Hiền, khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0345807 cấp ngày 02/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

869.

LÊ NGỌC ĐĂNG HÀ, sinh ngày 27/4/1994 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, GKS số 34 ngày 26/4/1995

Hiện trú tại: Số 54-5, đường Đại Đồng, khóm 003, thôn Đại Đồng, làng Nhị Luân, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2708590 cấp ngày 08/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước An, xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

870.

NGUYỄN THỊ HUỲNH ANH, sinh ngày 26/9/1999 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Hiện trú tại: Số 512-1, đoạn 2, đường Mỹ Liêu, khóm 018, phường Trúc Doanh, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4011275 cấp ngày 12/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lộc 1, xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

871.

TRẦN TRƯƠNG THANH TÂM, sinh ngày 20/10/1982 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tăng Hòa, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, GKS số 199 ngày 25/12/2007

Hiện trú tại: Lầu 13, số 369, đoạn 2, đường Long Cương, khóm 012, phường Long Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7810849 cấp ngày 26/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 91/10 Phạm Thế Hiển, phường 2, quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

872.

NGÔ CÔNG THỊNH, sinh ngày 01/5/1988 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội, GKS số 600 ngày 06/5/1988

Hiện trú tại: Số 160, đoạn 2, đường Ích Dân, khóm 023, phường Trường Vinh, khu Đại Ký, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4989851 cấp ngày 09/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phúc Xuân, xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

873.

TỐNG THỊ TÚ XƯƠNG, sinh ngày 01/01/1999 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa Hưng, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 555 ngày 17/10/2011

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 30-4, đường Tuyền Châu, khóm 001, phường Hậu Lí, khu Hậu Lí, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4004908 cấp ngày 09/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

874.

NGUYỄN THANH THI, sinh ngày 30/10/1999 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 52 ngày 23/5/2000

Hiện trú tại: Số 24, ngõ 349, đường Hướng Dương, khóm 010, phường Bắc Dương, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5947053 cấp ngày 18/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 10, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

875.

NGUYỄN THỊ HOÀI THƯƠNG, sinh ngày 28/01/2005 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 56 ngày 25/3/2005

Hiện trú tại: Số 496, đường Tín Nghĩa, khóm 4, phường Hợp Hưng, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C8939492 cấp ngày 21/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nữ

876.

TRƯƠNG THỊ ĐẸP, sinh ngày 28/6/1988 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Chỉ, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 312 ngày 08/7/1988

Hiện trú tại: Lầu 5, số 55, ngõ 289, phố Chính Nam Ngũ, khóm 009, phường Diêm Hành, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1142634 cấp ngày 03/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Chỉ, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

877.

LÊ CẨM CHIÊU, sinh ngày 11/10/1988 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, GKS số 224 ngày 12/8/1995

Hiện trú tại: Lầu 3, số 29, ngõ 106, đường Nhân Ái, khóm 005, phường Tú Sơn, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2367575 cấp ngày 12/4/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 15 Ấp 3, Xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

878.

NGUYỄN NGỌC LAN VY, sinh ngày 28/12/1992 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Càng Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Hiện trú tại: Số 27, ngõ 170, đường Ngũ Tỳ, khóm 007, thôn Đắc An, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4603568 cấp ngày 09/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, thị trấn Càng Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

879.

PHAN THỊ HỒNG HOA, sinh ngày 09/3/1977 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 147 ngày 12/3/1977

Hiện trú tại: Số 135, ngõ 86, phố Quang Minh, khóm 009, phường Vũ Đông, khu Quy Nhân, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2201364 cấp ngày 18/3/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 57 Lưu Trọng Lư, tổ 39, khu phố 3, phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

880.

NGUYỄN THỊ CẨM LINH, sinh ngày 30/8/1997 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 316 ngày 08/10/2001

Hiện trú tại: Số 37, ngõ 121, đường Đỉnh Tân, khóm 015, thôn Trúc Lâm, làng Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3916494 cấp ngày 22/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Quyết Thắng, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

881.

NGÔ NGỌC HÂN, sinh ngày 12/11/1997 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 467 ngày 08/9/2017

Hiện trú tại: Số 88, ngõ 636, đường Tây Hoàn, khóm 014, thôn Vạn Toàn, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3952129 cấp ngày 03/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thị Trấn A, thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

882.

PHẠM THỊ HƯƠNG, sinh ngày 19/9/1990 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hưng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, GKS số 37 ngày 07/4/2008

Hiện trú tại: Tầng 3, số 6, ngõ 57, phố Lạc Dương, xóm 023, thôn Điền Tâm, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6691010 cấp ngày 14/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hưng, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

883.

LÊ QUANG VINH, sinh ngày 24/6/1990 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS ngày 07/01/2011

Hiện trú tại: Tầng 13, số 30, ngõ 87, đường Thụ Nhân Tam, khóm 005, phường Đại Lâm, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0096519 cấp ngày 05/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thứ, xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nam

884.

NGUYỄN THỊ DIỄM, sinh ngày 31/12/1979 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 52 ngày 20/3/2006

Hiện trú tại: Số 2, Khẩu Hồ Tử, khóm 003, phường Trung Liêu, khu Đàm Thủy, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9669801 cấp ngày 08/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

885.

NGUYỄN THỊ BÍCH, sinh ngày 19/6/1978 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 150 ngày 15/6/2017

Hiện trú tại: Tầng 8, số 18-1, đường Hoàng Xương Lục, khóm 017, phường Thái Sơn, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: K0038288 cấp ngày 20/4/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sóc Dong, xã Tân Hưng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

886.

HỒ THỤY SONG NHI, sinh ngày 24/10/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành, TP. Cần Thơ, GKS số 406 ngày 03/11/1998

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 173, đoạn 5 đường Sơn Cước, khóm 010, phường Trung Đông, huyện Chương Hóa, Đài Loan, TP. Viên Lâm

Hộ chiếu số: C5791856 cấp ngày 31/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Tứ, thị trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

887.

NGUYỄN THỊ BÍCH, sinh ngày 17/12/1999 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 224 ngày 07/9/2005

Hiện trú tại: Số 21, ngõ 346, đường Phúc Đức, khóm 020, phường Long Đức, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6154433 cấp ngày 05/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bàu Tràm Lớn, xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

888.

TRẦN THỊ THÚY AN, sinh ngày 10/01/1989 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 286 ngày 27/6/2000

Hiện trú tại: Số 30, đường Vũ Noãn, khóm 003, thôn Quang Vũ, xã Tiêu Khê, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2486690 cấp ngày 24/01/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Thành, xã Trường Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

889.

DƯƠNG THỊ NHƯ HUỲNH, sinh ngày 02/12/1998 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 435 ngày 27/8/2004

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 27, đường Trường Thăng, khóm 017, thôn Kiều Đầu, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5695817 cấp ngày 24/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Quới C, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

890.

CHẠC CỎNG KÍU, sinh ngày 10/8/1989 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm I, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 66 ngày 09/3/1993

Hiện trú tại: Số 41, ngách 72, ngõ 100, đoạn 4 đường Sơn Cước, khóm 007, thôn Hiệp Hòa, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1305273 cấp ngày 26/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Việt, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

891.

LÊ THỊ TRANG, sinh ngày 29/3/1998 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 196 ngày 15/6/2005

Hiện trú tại: Tầng 5, số 7, ngách 35, ngõ 496, đường Cảnh Tân, khóm 022, phường Tôn Nam, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1560601 cấp ngày 27/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thành A, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

892.

PHAN HOÀNG TƯƠI, sinh ngày 12/6/1984 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trinh Phú, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 304 ngày 16/9/1993

Hiện trú tại: Số 8, đoạn 3 đường Cửu Như, khóm 008, thôn Đại Khâu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1157832 cấp ngày 17/11/1984 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Tấn, xã An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

893.

HUỲNH THỊ LẮM, sinh ngày 27/9/1973 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS ngày 14/01/2016

Hiện trú tại: Số 21, đường Bác Ái, phường Bắc Luân, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0771849 cấp ngày 21/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 2, thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

894.

VÕ BÍCH LIẾN, sinh ngày 11/11/1991 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 17, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 229 ngày 16/11/1991

Hiện trú tại: Tầng 3, số 85, đường Kiến Quốc Đông, khóm 031, phường Sơn Đỉnh, khu Long Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6220566 cấp ngày 24/10/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20/28, đường Tân Hương, phường Tân Quý, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

895.

NGUYỄN THANH HƠN, sinh ngày 27/02/1998 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Đông, huyện Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 47 ngày 24/3/1998

Hiện trú tại: Số 29, đường Đông Bình, khóm 006, thôn Đông Thành, xã Đại Thành, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4259299 cấp ngày 12/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15 ấp Phú Hòa, xã Tân Phú Đông, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

896.

NGUYỄN THỊ ANH THƯ, sinh ngày 30/10/1991 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bửu Hòa, huyện Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, GKS số 120 ngày 11/11/1991

Hiện trú tại: Số 6, ngách 1, ngõ 612, đường Lâm Sâm Đông, khóm 020, phường Quyến Đầu, khu Đông, TP. Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8263188 cấp ngày 16/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K4/77 KP2, phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

897.

VÒNG MỸ HÀ, sinh ngày 16/11/1989 tại Khánh Hòa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cam Phước Tây, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 06 ngày 20/01/2005

Hiện trú tại: Số 7, đường Thịnh Xuân, khóm 003, phường Tứ Xuân, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3623996 cấp ngày 12/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Văn Thủy 1, xã Cam Phước Tây, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa

Giới tính: Nữ

898.

CHỀ HỶ VÀNH, sinh ngày 20/5/1990 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hắc Dịch, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 432 ngày 29/9/1993

Hiện trú tại: số 648, đường Canh Sinh, khóm 022, phường Tân Sinh, TP. Đài Đông, huyện Đài Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9757728 cấp ngày 04/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầu Ri, xã Sông Xoài, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

899.

NGUYỄN THỊ OANH, sinh ngày 10/02/1996 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 71 ngày 25/01/2021

Hiện trú tại: Số 48, ngách 14, ngõ 401, đoạn 3, đường Chương Nam, khóm 008, phường Ngưu Phố, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3937342 cấp ngày 22/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Trung, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

900.

NGUYỄN VĂN BÌNH, sinh ngày 15/9/2003 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội, GKS số 153 ngày 24/11/2003

Hiện trú tại: Số 822, đoạn 3 đường Trung Sơn, khóm 14, thôn Đông Hưng, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C9084447 cấp ngày 14/5/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

901.

HỨA THỊ THU THŨY, sinh ngày 11/8/1995 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tài Văn, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 276 ngày 21/3/2019

Hiện trú tại: Số 78, đường Bình Hòa, khóm 024, thôn Cao Lãng, xã Diêm Phổ huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3716704 cấp ngày 12/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bưng Cà Pốt, xã Tài Văn, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

902.

NGUYỄN QUỲNH NHƯ, sinh ngày 15/4/1996 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 20, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 113 ngày 18/4/1996

Hiện trú tại: Số 56, đoạn 2, đại lộ Đài Loan, khóm 018, phường Hòa Long, khu Tây, TP. Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8129019 cấp ngày 19/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 106/A, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

903.

THÂN NHƯ THẢO, sinh ngày 20/7/1996 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 270 ngày 24/11/1998

Hiện trú tại: Số 10, đường Trung Hưng 2, khóm 025, thôn Trung Bình, xã Đồng La, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4379814 cấp ngày 21/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đường Long, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

904.

LÊ THỊ TỐT, sinh ngày 20/8/1994 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đa Kai, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận, GKS số 304 ngày 29/8/1994

Hiện trú tại: Số 23, đường Duy Tân, khóm 19, phường Nghĩa Bảo, khu Lục Quy, TP. Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1407975 cấp ngày 09/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 7, xã Đa Kai, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

905.

LƯƠNG THỊ NGỌC, sinh ngày 22/01/1983 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thọ, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 322 ngày 11/11/2011

Hiện trú tại: Tầng 5, số 87, đường Dân Phú 2, khóm 02, phường Trung Nghĩa, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2159733 cấp ngày 31/12/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long An B, xã Phú Thọ, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

906.

NGUYỄN THỊ NGỌC TRÚC, sinh ngày 29/8/1990 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Môn, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 258 ngày 15/9/2015

Hiện trú tại: số 157, Ngõ 7, phố Hỗ Trợ Nhất, khóm 011, phường Đài Phượng, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0364924 cấp ngày 18/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Môn, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

907.

PHÙNG THỊ NGỌC NGÂN, sinh ngày 24/4/1999 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Phục Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 03 ngày 08/01/2004

Hiện trú tại: Tầng 6, số 2-2, ngõ 313, phố Trường An, khóm 026, phường Thành Công, khu Lữ Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4522244 cấp ngày 19/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long A, xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

908.

LÊ THỊ LUẬN, sinh ngày 12/4/1984 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quế Tân, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 27 ngày 26/02/2008

Hiện trú tại: Số 217-1, phố Tam Quang, khóm 022, phường Tam Quang, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8548741 cấp ngày 06/12/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quế Tân, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

909.

TRƯƠNG THỊ NGỌC CHI, sinh ngày 10/7/1987 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 396 ngày 24/3/2009

Hiện trú tại: Số 25, ngõ 30, phố Quốc An, Khóm 016, Phường Bát Tây, khu Noãn Noãn, TP. Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1953067 cấp ngày 13/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mang Cá, xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

910.

NGUYỄN HỒNG TRÂM, sinh ngày 24/10/1995 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 19, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 290 ngày 16/11/1995

Hiện trú tại: Số 113, phố Phúc Lục, khóm 006, phường Bách Phúc, khu Thất Đổ, TP. Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2606445 cấp ngày 21/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 15, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

911.

VÕ THỊ DIỄM THU, sinh ngày 10/3/1989 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 40 ngày 10/4/1989

Hiện trú tại: Tầng 6-2, số 121, đường Hợp Nghị Nhất, khóm 025, phường Phúc An, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0585447 cấp ngày 17/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Lợi, xã Đông Bình, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

912.

HOÀNG THỊ NGỌC LINH, sinh ngày 10/11/1989 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 352 ngày 09/8/1990

Hiện trú tại: Số 75, đường Ải Giới Nhất, khóm 009, thôn Hồ Tây, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: K0035460 cấp ngày 07/3/2022 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

913.

BÙI THỊ NGỌC DUYÊN, sinh ngày 03/7/1991 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 337 ngày 25/8/1993

Hiện trú tại: Tầng 5, số 1, ngách 48, ngõ 41, đường Thành Công, khóm 015, phường Phúc Dân, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4125631 cấp ngày 04/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi A1, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

914.

PHẠM THỊ THÚY, sinh ngày 08/3/1988 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạch Khôi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 80 ngày 02/6/2006

Hiện trú tại: Số 29, ngõ 265, đường Đức Hưng, khóm 004, phường Kiến Nam, khu Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2159229 cấp ngày 29/11/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Nguyễn Xá, phường Thạch Khôi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

915.

DƯƠNG THỊ ÁNH XUÂN, sinh ngày 06/5/1999 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 229 ngày 04/11/2002

Hiện trú tại: Số 26, đường Dân Sinh, khóm 008, phường Tam Dân, khu Đông, TP. Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5657539 cấp ngày 14/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

916.

HỒ THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 18/8/1995 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 02 ngày 16/6/1999

Hiện trú tại: Số 98, phố Trường Lạc 2, khóm 011, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2416281 cấp ngày 20/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

917.

LÊ HỒNG LAM, sinh ngày 19/6/1980 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phúc Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 348 ngày 02/02/2004

Hiện trú tại: Tầng 5, số 11, ngõ 378, Khu 2, Lộ Trung Nguyên, khóm 021, phường Cao Nguyên, khu Long Đàm, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2230362 cấp ngày 16/6/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Phúc Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

918.

CHÂU DƯƠNG QUYÊN, sinh ngày 09/11/1984 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, TP. Hồ Chí Minh, GKS năm 1986

Hiện trú tại: số 2, ngách 2, ngõ 65, đường Ngũ Phúc, khóm 022, phường Đại Phổ, trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2459912 cấp ngày 03/9/2021 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 405 Lô F Chung cư Lê Thị Riêng, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

919.

NGUYỄN THỊ ANH THƯ, sinh ngày 20/5/1999 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 388 ngày 18/7/2007

Hiện trú tại: số 37, đường Đại Hưng, khóm 020, phường Tân Trang, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4792135 cấp ngày 20/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Hòa C, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

920.

NGUYỄN THỊ KIM THOA, sinh ngày 10/01/1985 tại Thừa Thiên Huế

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS số 69 ngày 08/5/2000

Hiện trú tại: tầng 6, số 10, ngõ 31, đường Tân Sinh, khóm 017, quận Thái Sơn, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2004973 cấp ngày 28/12/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Long Hồ Thượng 2, phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế

Giới tính: Nữ

921.

LÊ THỊ QUANG, sinh ngày 10/10/1988 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 151 ngày 27/8/2001

Hiện trú tại: tầng 7, số 11, Phố Hòa Lục, Khóm 001, phường Trung Chính, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5084867 cấp ngày 03/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4 ô 2/21 khu phố Hải Phúc, thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

922.

TRẦN THỊ KIM THẠNH, sinh ngày 09/7/1999 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 322 ngày 04/6/2001

Hiện trú tại: số 20, ngõ 75, Phố Trung Chính, khóm 012, thôn Cảng Tây, xã Khẩn Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4529852 cấp ngày 23/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Lợi, xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ

923.

THỊ SI NA, sinh ngày 03/10/1971 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 236 ngày 17/5/2000

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 536, đoạn 2, phố Chương Thảo, khóm 017, phường Trấn Bình, trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1914234 cấp ngày 23/4/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

924.

LỘC DẾCH CHÁNH, sinh ngày 12/02/1988 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 174 ngày 18/7/1988

Hiện trú tại: Số 224/50, đoạn 3, đường Vĩnh Đồng, khóm 011, thôn Vĩnh Hòa, làng Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4198655 cấp ngày 07/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

925.

CAO THỊ HUYỀN TRÂM, sinh ngày 26/3/1998 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, GKS số 1186 ngày 01/12/2017

Hiện trú tại: Tầng 4, số 7, đường Vĩnh Phước, khóm 010, phường Hòa Hi, khu Linh Nhã, TP Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5130308 cấp ngày 06/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

926.

HOÀNG THỊ HÀ, sinh ngày 20/5/1989 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 118 ngày 06/7/2016

Hiện trú tại: Số 84-20, ngõ Hồ Đông, phố Viên Lộc, khóm 034, phường Hồ Đông, Trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7363300 cấp ngày 02/01/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Giang, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

927.

NGUYỄN THỊ KIỀU TUYÊN, sinh ngày 19/8/1994 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thanh, TP. Cần Thơ, GKS số 190 ngày 20/8/1997

Hiện trú tại: Số 104-3, Huệ Lai, khóm 006, phường Huệ Lai, trấn Hổ Vĩ, huyện Văn Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C6019424 cấp ngày 11/9/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

928.

LÊ THỊ THANH THẢO, sinh ngày 06/10/1986 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Cường, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 188 ngày 16/10/1986

Hiện trú tại: Số 49-5, phố Đại Thành, khóm 009, phường Mã Nam, khu Thất Đổ, TP. Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1953073 cấp ngày 13/7/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngọc Định, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

929.

TRẦN THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 07/02/1991 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 24 ngày 13/3/1991

Hiện trú tại: Số 3, ngõ 468, phố Nhân Ái, khóm 003, phường Nhân Ái, trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7222420 cấp ngày 19/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

930.

NGUYỄN THỊ HIÊN, sinh ngày 27/3/1981 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Vân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, GKS số 45 ngày 25/4/1981

Hiện trú tại: Số 60, đường Thanh Sơn Lục, khóm 025, phường Thanh Sơn, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1430047 cấp ngày 14/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Vân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

931.

TRẦN MỸ PHƯƠNG, sinh ngày 04/4/1986 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Xuân Trung, TP. Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, GKS số 4163 ngày 14/5/1986

Hiện trú tại: số 124, đường Cẩm Hòa, khóm 006, phường Bình Hà, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2228526 cấp ngày 23/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 108A Khổng Tử, phường Xuân Trung, TP. Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

932.

TCHEN QUÂN PHÁT, sinh ngày 18/01/1999 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Trị Đông, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 23 ngày 14/02/1999

Hiện trú tại: Số 219, Trung Luân, khóm 007, thôn Trung Luân, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D3/32 ấp 4 xã Bình Trị Đông, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

933.

NGUYỄN HỮU TRUNG DŨNG, sinh ngày 21/02/2003 tại Hà Tĩnh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Hiện trú tại: Số 59-19 Đại Trang, khóm 8, phường Đại Trang, trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C7488674 cấp ngày 04/6/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nam

934.

PHẠM THỊ THU, sinh ngày 20/6/1987 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nga Bạch, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Hiện trú tại: số 167 đường Trung Chính, khóm 015, phường Đại Đồng, thành phố Đài Đông, huyện Đài Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2232471 cấp ngày 06/8/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nga Bạch, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

935.

LÊ NGỌC THI, sinh ngày 01/01/1990 tại Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

Hiện trú tại: Tầng 9-2, Số 1, đường Trung Chính, khóm 036, phường Hòa Hưng, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1968626 cấp ngày 15/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú, xã Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

936.

NGUYỄN PHƯƠNG ANH, sinh ngày 10/12/2006 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phạm Kha, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, GKS số 169 ngày 27/12/2006

Hiện trú tại: Số 102 Lục Tế Liêu, khóm 009, phường Gia Đồng, khu An Định, TP. Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C7297699 cấp ngày tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phạm Kha, Thanh Miện, Hải Dương.

Giới tính: Nữ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1507/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 936 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành

  • Số hiệu: 1507/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/12/2022
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản