Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/QĐ-UBND-NĐ

Đồng Tháp, ngày 22 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HỒNG NGỰ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 381/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Căn cứ Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự tại Tờ trình số 09/TTr- UBND ngày 20 tháng 01 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr- STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hồng Ngự với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).

Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị phải thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:

- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT + NC/KT.bnt.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Huỳnh Minh Tuấn

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021

(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND-NĐ ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch năm 2020

Diện tích phân theo đơn vị hành chính trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Thị trấn Thường Thới Tiền

Thường Thới Hậu A

Thường Phước 1

Thường Phước 2

Thường Lạc

Long Khánh A

Long Khánh B

Phú Thuận A

Phú Thuận B

Long Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(7)+... +(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

20.886,22

1.667,10

1.381,46

3.532,37

2.875,09

2.241,84

1.912,98

986,72

1.957,15

2.390,89

1.940,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.878,12

814,86

1.184,32

2.563,61

2.427,44

1.911,52

1.073,06

489,96

1.696,33

1.348,60

1.368,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.591,93

654,59

1.150,55

1.909,49

2.120,68

1.804,04

261,80

152,91

1.041,69

755,52

740,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.591,93

654,59

1.150,55

1.909,49

2.120,68

1.804,04

261,80

152,91

1.041,69

755,52

740,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.829,61

6,19

-

479,95

155,98

1,50

482,66

90,84

97,78

246,18

268,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

875,42

43,70

13,56

79,82

45,44

37,47

253,41

104,78

87,29

51,29

158,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.567,17

110,38

20,21

94,35

91,33

68,50

75,20

141,43

469,57

295,60

200,60

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,00

-

-

-

14,00

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.008,10

852,24

197,15

968,75

447,66

330,32

839,92

496,76

260,82

1.042,29

572,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,56

-

2,22

7,57

11,50

3,26

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,76

2,65

-

0,11

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

124,64

112,25

0,41

1,24

0,33

0,30

2,07

1,23

0,76

0,74

5,31

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

44,34

11,99

0,44

15,04

0,56

1,07

0,39

0,72

0,27

13,64

0,22

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,26

-

-

-

-

-

-

1,26

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.081,04

131,55

143,30

216,84

165,98

150,49

45,08

23,40

47,80

82,04

74,57

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,01

13,35

-

0,23

1,05

-

-

0,02

0,68

0,03

0,65

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,31

5,36

0,09

0,17

0,22

0,27

0,60

0,13

0,04

0,37

0,07

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,76

7,48

2,37

4,31

2,23

5,17

6,48

2,24

3,30

5,53

4,65

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,78

1,20

0,76

-

-

1,11

1,05

0,64

-

-

1,01

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.7

Đất giao thông

DGT

411,87

69,14

25,87

89,56

45,31

54,25

25,73

12,53

26,41

26,52

36,54

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

588,13

33,96

113,68

119,73

116,93

89,21

11,19

7,63

17,27

47,04

31,48

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

0,14

-

-

-

-

-

-

-

0,05

0,09

-

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,42

0,09

-

0,19

0,01

0,01

0,02

-

0,04

0,01

0,05

2.9.11

Đất chợ

DCH

7,61

0,97

0,51

2,66

0,23

0,48

-

0,21

-

2,45

0,11

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,79

-

0,70

1,39

-

-

0,85

-

0,85

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

903,84

-

20,61

149,11

56,37

49,01

177,85

58,80

99,22

128,81

164,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

247,83

247,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,21

6,82

0,66

1,90

1,36

1,07

0,44

0,26

0,59

0,41

0,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,81

0,44

0,28

-

0,34

0,27

-

0,15

-

-

0,32

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,09

0,37

-

2,47

0,35

0,23

0,35

0,44

1,41

0,26

1,22

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

23,62

2,87

0,53

1,74

0,82

3,71

4,10

5,01

1,35

1,78

1,71

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,37

0,11

-

-

0,03

0,22

0,61

0,13

0,20

-

0,07

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,35

13,52

-

-

1,72

-

0,11

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,34

0,33

-

0,14

0,15

0,40

2,22

0,31

0,21

-

0,59

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.505,07

321,52

28,00

571,21

208,13

120,30

605,85

403,90

108,16

814,60

323,41

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,16

-

-

-

-

-

-

1,16

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND-NĐ ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thường Thới Tiền

Thường Thới Hậu A

Thường Thới Hậu B

Thường Phước 1

Thường Lạc

Long Khánh A

Long Khánh B

Phú Thuận A

Phú Thuận B

Long Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(7)+ ...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

96,28

56,38

-

9,21

6,92

3,29

2,70

1,89

-

1,10

14,79

1

Đất nông nghiệp

NNP

89,25

49,53

-

9,14

6,89

3,21

2,70

1,89

-

1,10

14,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,10

25,40

 

8,18

2,14

1,72

0,01

1,86

 

 

14,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

54,10

25,40

-

8,18

2,14

1,72

0,01

1,86

-

-

14,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,56

12,03

 

 

 

 

1,53

 

 

1,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,40

3,54

 

0,96

0,23

1,41

1,16

 

 

0,10

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,18

8,55

 

 

4,52

0,08

 

0,03

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,03

6,85

-

0,08

0,03

0,08

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,18

 

 

0,08

0,03

0,08

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,85

6,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND-NĐ ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thường Thới Tiền

Thường Thới Hậu A

Thường Thới Hậu B

Thường Phước 1

Thường Phước 2

Thường Lạc

Long Khánh A

Long Khánh B

Phú Thuận A

Long Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(7)+ ...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

334,39

257,66

0,96

10,73

8,11

4,31

3,81

3,40

1,42

27,93

16,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

56,97

25,96

0,63

8,69

2,48

2,02

0,01

1,86

0,03

0,18

15,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

56,97

25,96

0,63

8,69

2,48

2,02

0,01

1,86

0,03

0,18

15,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

249,29

217,92

-

0,30

0,14

0,06

1,71

0,81

0,91

27,04

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,19

3,94

0,08

1,40

0,52

1,86

1,95

0,66

0,15

0,38

0,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,94

9,84

0,25

0,33

4,97

0,36

0,14

0,08

0,33

0,33

0,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

33,00

-

-

-

-

-

2,00

5,00

10,00

10,00

6,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

9,00

 

 

 

 

 

 

2,00

3,00

3,00

1,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

17,91

 

 

 

 

 

1,91

2,00

5,00

5,00

4,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,55

0,33

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 15/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu: 15/QĐ-UBND-NĐ
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Huỳnh Minh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản