Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1473/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 02 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1011/TTr-SGDĐT ngày 23/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 06 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông 2.002478.000.00.00.H50 | 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 2 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng phê duyệt | 2 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 2 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
2 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước 2.002479.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 2 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 10 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng phê duyệt | 2 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 2 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài 2.002480.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 2 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 10 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng phê duyệt | 2 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 2 giờ | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Tổng cộng: 03 quy trình
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 02 tháng 06 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở 2.002481.000.00.00.H50 | 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 2 giờ | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 2 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng phê duyệt | 2 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 2 giờ | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả |
| Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
2 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước 2.002482.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 2 giờ | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 10 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng phê duyệt | 2 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 2 giờ | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả |
| Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
3 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài 2.002483.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 2 giờ | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT |
| |||
Bước 2a | Xử lý hồ sơ | 10 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT | Chuyên viên | |||
Bước 2b | Lãnh đạo phòng phê duyệt | 2 giờ | Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GDĐT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 2 giờ | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức | |||
Bước 4 | Trả kết quả |
| Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện | Công chức |
Tổng cộng: 03 quy trình
- 1Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1473/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra