Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1457/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 06 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 31 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1939/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 31 quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT - VPCP.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Lao động - Thươmg binh và Xã hội;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KG-VX, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới

Số TT

Tên quy trình thủ tục hành chính

Quyết định công bố thủ tục hành chính

Quy trình số

1

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

01

2

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

02

3

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

03

4

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

04

5

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

05

6

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

06

7

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

07

8

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

08

9

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

09

10

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

10

11

Lập sổ theo dòi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

11

12

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

12

13

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

13

14

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

14

15

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

15

16

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

16

17

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

17

18

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

18

19

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

19

20

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

20

21

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

21

22

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

22

23

Hưởng lại chế độ ưu đãi

23

24

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

24

25

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

25

26

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

26

27

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

27

28

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

28

29

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

29

30

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

30

31

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

31

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Quy trình số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI THÂN NHÂN LIỆT SĨ”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cá nhân lập bản khai có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận bản khai và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (lập danh sách tình hình thân nhân liệt sĩ; dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ và trợ cấp một lần khi báo tử; dự thảo quyết định trợ cấp tuất hằng tháng đối với thân nhân liệt sĩ)

Công chức Phòng Người có công

14 ngày làm việc

Bước 3

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc

Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cá nhân lập bản khai có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận bản khai và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra hồ sơ; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

Công chức Phòng Người có công

1,5 ngày làm việc

Bước 3

Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký giấy giới thiệu

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Dự thảo quyết định trợ cấp tuất hằng tháng đối với thân nhân liệt sĩ

Công chức Phòng Người có công

1,5 ngày làm việc

Bước 8

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 9

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 10

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 11

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc

Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cá nhân lập bản khai có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận bản khai và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ)

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc

Quy trình số 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI VỢ HOẶC CHỒNG LIỆT SĨ LẤY CHỒNG HOẶC VỢ KHÁC”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận đơn và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (dự thảo quyết định trợ cấp tuất hằng tháng đối với vợ hoặc chồng của liệt sĩ đã lấy chồng hoặc vợ khác)

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc

Trường hợp hồ sơ của liệt sĩ do địa phương khác quản lý

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận đơn và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Dự thảo văn bản đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc cung cấp bản trích lục hồ sơ liệt sĩ kèm văn bản xác nhận chưa giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi

Công chức Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 3

Trình văn bản đề nghị cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký văn bản đề nghị.

Lãnh đạo Sở LĐTBXH

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, chuyển đề nghị cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận đề nghị, xử lý, cung cấp bản trích lục hồ sơ liệt sĩ kèm văn bản xác nhận chưa giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc

05 ngày làm việc

Bước 7

Tiếp nhận bản trích lục hồ sơ liệt sĩ kèm văn bản xác nhận chưa giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi, chuyển cho công chức phòng NCC

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ (dự thảo quyết định trợ cấp tuất hằng tháng đối với vợ hoặc chồng của liệt sĩ đã lấy chồng hoặc vợ khác)

Công chức Phòng Người có công

05 ngày làm việc

Bước 9

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

0,5 ngày làm việc

Bước 10

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 17 ngày làm việc

Quy trình số 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP THỜ CÔNG LIỆT SĨ”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận đơn đề nghị, lập danh sách kèm giấy tờ quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ủy ban nhân dân cấp xã

05 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp, lập danh sách gửi các giấy tờ theo quy định đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

07 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ của liệt sĩ đang quản lý, dự thảo quyết định trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc

Quy trình số 04

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP TẶNG HOẶC TRUY TẶNG DANH HIỆU VINH DỰ NHÀ NƯỚC: BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ủy ban nhân dân cấp xã

05 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội lập danh sách giấy tờ gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

07 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, dự thảo quyết định trợ cấp, phụ cấp

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc

Quy trình số 05

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI ANH HÙNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN, ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN HIỆN KHÔNG CÔNG TÁC TRONG QUÂN ĐỘI, CÔNG AN”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ủy ban nhân dân cấp xã

05 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội lập danh sách giấy tờ gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

07 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi.

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc

Quy trình số 06

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CÔNG NHẬN THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người bị thương có trách nhiệm xác lập, hoàn thiện các giấy tờ theo quy định gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương.

Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người bị thương

Không quy định thời gian

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương kiểm tra, cấp giấy chứng nhận bị thương gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương

20 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

Công chức Phòng Người có công

07 ngày làm việc

Bước 3

Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký giấy giới thiệu

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Tổ chức khám giám định thương tật, gửi biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Hội đồng Giám định y khoa

60 ngày làm việc

Bước 7

Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 8

Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi (hoặc quyết định trợ cấp thương tật một lần)

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 9

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 10

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TT. Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 104 ngày làm việc

Quy trình số 07

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “KHÁM GIÁM ĐỊNH LẠI TỶ LỆ TỔN THƯƠNG CƠ THỂ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CÒN SÓT VẾT THƯƠNG, CÒN SÓT MẢNH KIM KHÍ HOẶC CÓ TỶ LỆ TỔN THƯƠNG CƠ THỂ TẠM THỜI HOẶC KHÁM GIÁM ĐỊNH BỔ SUNG VẾT THƯƠNG VÀ ĐIỀU CHỈNH CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG TẠI NGŨ, CÔNG TÁC TRONG QUÂN ĐỘI, CÔNG AN”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Đối chiếu hồ sơ; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

Công chức Phòng Người có công

07 ngày làm việc

Bước 3

Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký giấy giới thiệu

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Tổ chức khám giám định thương tật, gửi biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Hội đồng Giám định y khoa

60 ngày làm việc

Bước 7

Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 8

Dự thảo quyết định điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp ưu đãi (hoặc quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi)

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 9

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 10

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 84 ngày làm việc

Quy trình số 08

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT HƯỞNG THÊM MỘT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH ĐỒNG THỜI LÀ BỆNH BINH”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận đơn và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Đối chiếu hồ sơ; dự thảo quyết định hưởng thêm chế độ trợ cấp ưu đãi.

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc

Trường hợp hồ sơ thương binh được công nhận từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật hoặc thất lạc

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận đơn và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Dự thảo văn bản đề nghị Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Việt Nam (hoặc thủ trưởng Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an) cung cấp bản trích lục hồ sơ thương binh

Công chức Phòng Người có công

2,5 ngày làm việc

Bước 3

Trình văn bản đề nghị cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký văn bản đề nghị.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, chuyển đề nghị cho Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị quân đội nhân dân Việt Nam (hoặc thủ trưởng Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an)

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Cấp bản trích lục hồ sơ thương binh

Cục Chính sách (quân đội) hoặc Cục Tổ chức cán bộ (Công an)

Không tính thời gian

Bước 7

Tiếp nhận bản trích lục hồ sơ thương binh, chuyển cho công chức phòng NCC

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 3

Đối chiếu hồ sơ; dự thảo quyết định hưởng thêm chế độ trợ cấp ưu đãi.

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 9

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 10

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 17 ngày làm việc

Quy trình số 09

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH ĐANG HƯỞNG CHẾ ĐỘ MẤT SỨC LAO ĐỘNG”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận đơn và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Đối chiếu hồ sơ; dự thảo quyết định hưởng thêm chế độ trợ cấp ưu đãi.

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc

Trường hợp hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận đơn và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Bảo hiểm xã hội cung cấp bản sao toàn bộ hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động

Công chức Phòng Người có công

02 ngày làm việc

Bước 3

Trình văn bản đề nghị cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký văn bản đề nghị.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, chuyển văn bản đề nghị cho Bảo hiểm xã hội

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Cung cấp bản sao hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Bảo hiểm xã hội

12 ngày làm việc

Bước 7

Tiếp nhận bản sao hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động, chuyển cho công chức phòng NCC

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 8

Kiểm tra đối chiếu; dự thảo quyết định hưởng thêm chế độ trợ cấp ưu đãi.

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 9

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 10

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 29 ngày làm việc

Quy trình số 10

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CÔNG NHẬN ĐỐI VỚI NGƯỜI BỊ THƯƠNG TRONG CHIẾN TRANH KHÔNG THUỘC QUÂN ĐỘI, CÔNG AN”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Người bị thương lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú. Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai, niêm yết công khai danh sách, tổ chức họp Hội đồng. Gửi biên bản họp Hội đồng xác nhận người có công, biên bản kết quả niêm yết công khai, kèm theo giấy tờ, hồ sơ quy định đến Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Ủy ban nhân dân cấp xã

60-63 ngày làm việc

UBND cấp huyện kiểm tra hồ sơ, kiểm tra vết thương, cấp giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp thuộc thẩm quyền hoặc chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền

UBND cấp huyện

60 ngày làm việc

Bước 1

UBND cấp huyện (hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận) chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

Công chức Phòng Người có công

07 ngày làm việc

Bước 3

Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký giấy giới thiệu

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa gửi đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Hội đồng Giám định y khoa

60 ngày làm việc

Bước 7

Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 8

Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 9

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 10

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 203 -207 ngày làm việc

Quy trình số 11

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “LẬP SỔ THEO DÒI, CẤP PHƯƠNG TIỆN TRỢ GIÚP, DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH, PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐANG SỐNG TẠI GIA ĐÌNH HOẶC ĐANG ĐƯỢC NUÔI DƯỠNG TẬP TRUNG TẠI CÁC CƠ SỞ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân có đơn đề nghị gửi một trong các cơ quan sau: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với các trường hợp đang sống tại gia đình); Cơ sở nuôi dưỡng, Điều dưỡng (đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung). Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thực hiện trách nhiệm theo quy định và chuyển đơn, giấy tờ liên quan cho Trung tâm phục vụ hành chính công.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

22 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, đối chiếu, dự thảo quyết định cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng.

Công chức Phòng Người có công

14 ngày làm việc

Bước 3

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 42 ngày làm việc

Quy trình số 12

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TIẾP NHẬN NGƯỜI CÓ CÔNG VÀO CƠ SỞ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG DO TỈNH QUẢN LÝ”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác minh, xác nhận đơn đề nghị và có văn bản kèm giấy tờ quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

Ủy ban nhân dân cấp xã

05 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, xác minh có văn bản kèm các giấy tờ gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

07 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Đối chiếu hồ sơ, xác minh; dự thảo quyết định tiếp nhận

Công chức Phòng Người có công

02 ngày làm việc

Bước 3

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 17 ngày làm việc

Quy trình số 13

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐƯA NGƯỜI CÓ CÔNG ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐANG ĐƯỢC NUÔI DƯỠNG TẠI CƠ SỞ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG DO TỈNH QUẢN LÝ VỀ NUÔI DƯỠNG TẠI GIA ĐÌNH”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, Điều dưỡng người có công. Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công có văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công

05 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Dự thảo quyết định đưa người có công về gia đình

Công chức Phòng Người có công

02 ngày làm việc

Bước 3

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc

Quy trình số 14

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP BỔ SUNG HOẶC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN NGƯỜI CÓ CÔNG DO NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI QUẢN LÝ VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN THÂN NHÂN LIỆT SĨ”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú. Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 05 ngày làm việc có trách nhiệm xác nhận đơn đề nghị, lập danh sách kèm đơn gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công

UBND cấp xã

05 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Đối chiếu hồ sơ người có công để tham mưu cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận

Công chức Phòng Người có công

07 ngày làm việc

Bước 3

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký kết quả.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Ủy ban nhân dân cấp xã đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 17 ngày làm việc

Quy trình số 15

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CÔNG NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân viết bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú kèm theo một trong các giấy tờ quy định. Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai và gửi đầy đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP.

Ủy ban nhân dân cấp xã

05 ngày làm việc

Cơ quan có thẩm quyền xem xét, ban hành quyết định công nhận và chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

20 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận người hoạt động cách mạng

Công chức Phòng Người có công

07 ngày làm việc

Bước 3

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 37 ngày làm việc

Quy trình số 16

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CÔNG NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC”

Đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

Ủy ban nhân dân cấp xã

Không quy định thời gian

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Không quy định thời gian

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ hồ sơ; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

Công chức Phòng Người có công

07 ngày làm việc

Bước 3

Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký giấy giới thiệu

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Hội đồng Giám định y khoa

60 ngày làm việc

Bước 7

Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 8

Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 9

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 10

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 84 ngày làm việc

Đối với người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

Ủy ban nhân dân cấp xã

05 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

07 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

Công chức Phòng Người có công

07 ngày làm việc

Bước 3

Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký giấy giới thiệu

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Hội đồng Giám định y khoa

60 ngày làm việc

Bước 7

Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Công chức Phòng Người có công

02 ngày làm việc

Bước 9

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

0,5 ngày làm việc

Bước 10

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 89 ngày làm việc

Đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai, cấp giấy xác nhận người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ, lập danh sách những trường hợp đủ giấy tờ gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

Ủy ban nhân dân cấp xã

12 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

07 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Xem xét, nếu đủ điều kiện thì dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 31 ngày làm việc

Quy trình số 17

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CÔNG NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ CON ĐẺ CỦA NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân hoặc người đại diện theo pháp luật lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

Ủy ban nhân dân cấp xã

05 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công.

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

07 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

Công chức Phòng Người có công

07 ngày làm việc

Bước 3

Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký giấy giới thiệu

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Tổ chức khám giám định, ban hành biên bản giám định y khoa gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Hội đồng Giám định y khoa

60 ngày làm việc

Bước 7

Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 8

Dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 9

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 10

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 96 ngày làm việc

Quy trình số 18

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CÔNG NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG, KHÁNG CHIẾN, BẢO VỆ TỔ QUỐC, LÀM NGHĨA VỤ QUỐC TẾ BỊ ĐỊCH BẮT TÙ, ĐÀY”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ủy ban nhân dân cấp xã

05 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

07 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi.

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc

Quy trình số 19

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN GIẢI PHÓNG DÂN TỘC, BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ LÀM NGHĨA VỤ QUỐC TẾ”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ủy ban nhân dân cấp xã

05 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

07 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi.

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc

Quy trình số 20

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ủy ban nhân dân cấp xã

05 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

07 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi.

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc

Quy trình số 21

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐỂ THEO HỌC ĐẾN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN”

Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý:

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân gửi đơn đề nghị đến cơ quan, đơn vị quản lý người có công; Cơ quan, đơn vị quản lý người có công có trách nhiệm đề nghị cơ quan quản lý hồ sơ xác nhận và gửi đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người học thường trú

Cơ quan, đơn vị quản lý người có công

12 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, đối chiếu với hồ sơ người có công; dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi.

Công chức Phòng Người có công

03 ngày làm việc

Bước 3

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc

Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân gửi đơn đề nghị đến Ủy ban nhân dân cấp xã (hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công); Ủy ban nhân dân cấp xã (hoặc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công) kiểm tra, xác nhận đơn và lập danh sách gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

Ủy ban nhân dân cấp xã (hoặc cơ sở nuôi dưỡng người có công)

03 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, đối chiếu với hồ sơ người có công; dự thảo quyết định trợ cấp ưu đãi.

Công chức Phòng Người có công

03 ngày làm việc

Bước 3

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc

Quy trình số 22

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIẢI QUYẾT PHỤ CẤP ĐẶC BIỆT HẰNG THÁNG ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH CÓ TỶ LỆ TỔN THƯƠNG CƠ THỂ Từ 81% TRỞ LÊN, BỆNH BINH CÓ TỶ LỆ TỔN THƯƠNG CƠ THỂ TỪ 81% TRỞ LÊN”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ đang lưu tại Sở, thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc

Quy trình số 23

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HƯỞNG LẠI CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Người có công hoặc thân nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận đơn và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, dự thảo quyết định hưởng lại chế độ ưu đãi

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc

Quy trình số 24

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “HƯỞNG TRỢ CẤP KHI NGƯỜI CÓ CÔNG ĐANG HƯỞNG TRỢ CẤP ƯU ĐÃI TỪ TRẦN”

Trợ cấp một lần và trợ cấp mai táng

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân hoặc tổ chức lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi địa phương quản lý hồ sơ người có công; Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai và lập danh sách gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ủy ban nhân dân cấp xã

05 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

07 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Dự thảo các quyết định (quyết định chấm dứt chế độ ưu đãi đối với người có công, quyết định giải quyết trợ cấp một lần hoặc quyết định giải quyết trợ cấp mai táng)

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng LĐTBXH đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc

Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Thân nhân người có công lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai, cấp giấy xác nhận theo quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ủy ban nhân dân cấp xã

12 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách những trường hợp đủ điều kiện hưởng trợ cấp tuất hằng tháng và trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng kèm đầy đủ các giấy tờ gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

07 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định chấm dứt chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân, dự thảo quyết định trợ cấp khi người có công từ trần

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 31 ngày làm việc

Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng (trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng)

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Thân nhân người có công lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận bản khai, cấp giấy xác nhận theo quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ủy ban nhân dân cấp xã

12 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách những trường hợp đủ điều kiện hưởng trợ cấp tuất hằng tháng và trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng kèm đầy đủ các giấy tờ gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

07 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ hồ sơ; lập giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

Công chức Phòng Người có công

07 ngày làm việc

Bước 3

Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký giấy giới thiệu

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn thư, chuyển giấy giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Tổ chức khám giám định thương tật, gửi biên bản giám định y khoa đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Hội đồng Giám định y khoa

Không tính thời gian

Bước 7

Tiếp nhận biên bản giám định y khoa, chuyển công chức phòng Người có công

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 8

Đối chiếu hồ sơ, dự thảo quyết định chấm dứt chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân, dự thảo quyết định trợ cấp khi người có công từ trần

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 9

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 10

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 43 ngày làm việc

Quy trình số 25

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “BỔ SUNG TÌNH HÌNH THÂN NHÂN TRONG HỒ SƠ LIỆT SĨ”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Cá nhân lập bản khai gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú; Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra, xác nhận bản khai và lập danh sách kèm các giấy tờ quy định gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ủy ban nhân dân cấp xã

05 ngày làm việc

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

07 ngày làm việc

Bước 1

Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, dự thảo quyết định bổ sung tình hình thân nhân liệt sĩ và trợ cấp ưu đãi.

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc

Quy trình số 26

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TIN CÁ NHÂN TRONG HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, đối chiếu thông tin và dự thảo văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền

Công chức Phòng Người có công

07 ngày làm việc

Bước 3

Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký văn bản

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn thư, chuyển văn bản đến cơ quan có thẩm quyền

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Lập văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin

Cơ quan có thẩm quyền

Không tính thời gian

Bước 7

Tiếp nhận văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin, chuyển công chức phòng Người có công

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 8

Dự thảo quyết định sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 9

Trình dự thảo quyết định cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 10

Xem xét, ký quyết định.

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc

Quy trình số 27

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “DI CHUYỂN HỒ SƠ KHI NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP ƯU ĐÃI THAY ĐỔI NƠI THƯỜNG TRÔ”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra thông tin đề nghị di chuyển, lập phiếu báo di chuyển hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình văn bản cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký văn bản

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn thư, gửi bảo đảm phiếu báo di chuyển và hồ sơ hưởng chế độ ưu đãi qua đường bưu điện đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cá nhân thường trú.

Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

01 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ; thông báo đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đi); đăng ký quản lý đối tượng và thực hiện tiếp các chế độ ưu đãi.

Cơ quan có thẩm quyền

12 ngày làm việc

Bước 7

Tiếp nhận thông báo; Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 24 ngày làm việc

Quy trình số 28

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP TRÍCH LỤC HOẶC SAO HỒ SƠ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cá nhân, cơ quan, tổ chức có đơn hoặc văn bản gửi Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Bước 2

Tiếp nhận đơn hoặc văn bản đề nghị, kiểm tra, đối chiếu, dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Công chức Phòng Người có công

06 ngày làm việc

Bước 3

Trình kết quả cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký kết quả

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc

Quy trình số 29

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “DI CHUYỂN HÀI CỐT LIỆT SĨ ĐANG AN TÁNG TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ ĐI NƠI KHÁC THEO NGUYỆN VỌNG CỦA ĐẠI DIỆN THÂN NHÂN HOẶC NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP THỜ CÔNG LIỆT SĨ”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ gửi đơn đề nghị đến Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, lập giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ

Công chức Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 3

Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký giấy giới thiệu

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và XH

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, chuyển giấy giới thiệu cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã để lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

02 ngày làm việc

Bước 7

Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ

Công chức Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 8

Tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang, có văn bản báo cáo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ủy ban nhân dân cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 9

Chi hỗ trợ tiền ăn; tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ, chi hỗ trợ tiền xây vỏ mộ liệt sĩ. Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện

01 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; cấp giấy báo tin về mộ liệt sĩ; lưu phiếu báo di chuyển và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ

Công chức Phòng Người có công

1,5 ngày làm việc

Bước 11

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc

Quy trình số 30

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “DI CHUYỂN HÀI CỐT LIỆT SĨ ĐANG AN TÁNG NGOÀI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ VỀ AN TÁNG TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ THEO NGUYỆN VỌNG CỦA ĐẠI DIỆN THÂN NHÂN HOẶC NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP THỜ CÔNG LIỆT SĨ”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ gửi đơn đề nghị đến Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh (Bộ phận một cửa Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ gốc). Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, lập giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sĩ

Công chức Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 3

Trình giấy giới thiệu cho lãnh đạo Sở ký phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, ký giấy giới thiệu

Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, chuyển giấy giới thiệu cho đại diện thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ để thông báo cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ

Văn thư

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và nơi quản lý mộ liệt sĩ

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ

01 ngày làm việc

Bước 8

Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang, có văn bản báo cáo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đón nhận hài cốt

01 ngày làm việc

Bước 9

Chi hỗ trợ tiền cất bốc hài cốt liệt sĩ, tiền đi lại và tiền ăn. Có văn bản gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ

01 ngày làm việc

Bước 10

Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; cấp giấy báo tin về mộ liệt sĩ

Công chức Phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ

02 ngày làm việc

Bước 11

Lưu phiếu báo di chuyển và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ

Công chức Phòng Người có công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc

0,5 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 09 ngày làm việc

Quy trình số 31

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY XÁC NHẬN THÔNG TIN VỀ NƠI LIỆT SĨ HY SINH”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cá nhân làm đơn đề nghị gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận, cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Chuyển đơn đến một trong các cơ quan, đơn vị sau đây: cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh.

Công chức Phòng Người có công

01 ngày làm việc

Bước 3

Kiểm tra, xác minh, cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh gửi về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh.

12 ngày làm việc

Bước 4

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả xác nhận thông tin nơi liệt sĩ hy sinh cho Phòng Người có công và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân đến nhận kết quả TTHC.

Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 31 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 1457/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản