Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1448/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 282/TTr-CP ngày 20/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NA UY ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1448/QĐ-CTN ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. | Võ Thị Thúy Lê, sinh ngày 10/8/1984 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Crøgerlia 6, 3921 Porsgrunn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thống Nhất, xã Cam Phước Đông, TP. Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
2. | Vũ Thị Vân, sinh ngày 30/7/1968 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Alingsåsveien 7, 2013 Skjetten, Skedsmo kommuner Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 398 đường Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
3. | Phan Thị Lượng, sinh ngày 27/10/1982 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Hunsrødsletta 11, 3241 Sandefjord Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Mỹ Giang, xã Ninh Phước, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nữ |
4. | Phan Thị My Na, sinh ngày 10/8/1990 tại Phú Yên Hiện trú tại: Bjerkealleen 39, 1512 Moss Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Dân Phước, phường Xuân Thành, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nữ |
5. | Trần Thị Thanh Thúy, sinh ngày 29/7/1989 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Betzy Kjelsbergs vei 237, 3028 Drammen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 38/32 Phan Văn Trị, phường 2, quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Lưu Thị Thủy, sinh ngày 20/3/1985 tại Nghệ An Hiện trú tại: Båhusveien 13, 3186 Horten Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 11, xã Tràng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
7. | Ngô Thị Ngọc Hoa, sinh ngày 08/3/1982 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Kaptein Storms vei 35B, 1539 Moss Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 150/5 (A37) Lý Tự Trọng, phường 3, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
8. | Trương Thúy Lệ, sinh ngày 19/3/1979 tại Bình Định Hiện trú tại: K.O. Thornæs veg 2, 7033 Trondheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 100 Ngô Gia Tự, thị trấn Đập Đà, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Thái Anh Tuấn, sinh ngày 30/6/1981 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Sandeveien 24M, 3184 Borre Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 789 Kha Vạn Cân, phường Linh Tây, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
10. | Huỳnh Thị Ý Nhi, sinh ngày 27/6/1988 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Haslunds veg 15, 3738 Skien Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 1, phường Hưng Long, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
11. | Lê Thị Thu, sinh ngày 08/7/1990 tại Phú Yên Hiện trú tại: Sverres vei 20, 1473 Lørenskog Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Thạnh, phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên | Giới tính: Nữ |
12. | Trần Thị Kim Trinh, sinh ngày 24/10/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hjortefaret 39, 3176 Undrumsdal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 218/33 Bùi Thị Xuân, phường 3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
13. | Phạm Tuấn Khoa, sinh ngày 02/11/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Astrids vei 2, 1473 Lørenskog Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 71 Phan Văn Trị, phường 14, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
14. | Nguyễn Thị Oanh, sinh ngày 25/12/1986, tại Phú Yên Hiện trú tại: Haveveien 3, 1531 Moss Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Thạnh, phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 923/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1282/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1408/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1475/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1540/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2220/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 923/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1282/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1408/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 16 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1475/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1540/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 2220/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 02 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1448/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1448/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2018
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 893 đến số 894
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra