Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1441/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 04 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;

Căn cứ Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 112/TTr-SXD ngày 16 tháng 4 năm 2018 về việc đề nghị công bố đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng vào việc xác định và quản lý chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

Thời gian áp dụng: Sau khi Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hướng dẫn thực hiện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT,TH,TH2,TH5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Quốc

 

ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Công bố kèm theo Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Cơ sở xác định đơn giá

- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;

- Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 cúa Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

- Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

- Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Văn bản số 4109/UBND-VP ngày 16/5/2017 cúa UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về xác định nguyên giá ca máy để lập bảng giá ca máy trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2. Nội dung đơn giá

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu là tổng hợp các chi phí về vật liệu, nhân công và một số phương tiện máy móc, thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

a) Chi phí vật liệu:

- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc;

- Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo giá vật liệu xây dựng trung bình các tháng của năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được liên Sở Xây dựng và Sở Tài chính công bố (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo giá tham khảo tại thị trường;

- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật tư, vật liệu chuyên ngành tại thời điểm tính toán được xác định trên cơ sở mặt bằng giá thị trường sai khác so với giá vật tư, vật liệu tính toán trong tập đơn giá thì điều chỉnh lại cho phù hợp.

b) Chi phí nhân công:

- Chi phí nhân công trong đơn giá áp dụng mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ);

- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu): Hđc= 0,3;

- Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:

+ Công nhân thực hiện các dịch vụ công ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phần I - Lao động trực tiếp sản xuất;

+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II - Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ;

- Tiền ăn giữa ca được tính 520.000 đồng/tháng (20.000 đồng/ngày) theo công văn số 3949/UBND-VP ngày 11/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

c) Chi phí máy thi công:

- Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác;

- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:

+ Xăng: 15.991 đồng/lít;

+ Điêzen: 12.500 đồng/lít;

+ Điện: 1.622 đồng/kwh.

- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ (Động cơ xăng = 1,01; Động cơ điêzen = 1,02; Động cơ điện = 1,03);

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh theo mức giá do cấp có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm.

3. Kết cấu tập đơn giá

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 6 chương:

Chương I: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn;

Chương II: Kéo dây, kéo cáp - Làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện;

Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn;

Chương IV: Lắp đặt đèn trang trí;

Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng;

Chương VI: Duy trì trạm đèn;

4. Hướng dẫn sử dụng

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan vận dụng, áp dụng trong quá trình xác định và quản lý chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

5. Một số điều chỉnh đối với huyện Côn Đảo

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu tại huyện Côn Đảo được cộng thêm chi phí vận chuyển xếp dỡ từ thành phố Vũng Tàu đến đảo trung tâm của huyện Côn Đảo. Trong đó:

- Giá vận chuyển đường biển từ Vũng Tàu đến Côn Đảo là 180.000 đồng/tấn, m3 (đã có thuế VAT) theo Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Giá vận chuyển bằng ô tô bình quân tại Côn Đảo là 65.000 đồng/tấn, m3 (giá đã có thuế VAT);

- Phí qua cảng (theo Quyết định số 61/2007/QĐ-UBND ngày 27/8/2007 của UBND Bà Rịa - Vũng Tàu): tại cảng Côn Đảo (Vũng Tàu) là 3.000 đồng/tấn, m3; tại cảng Bến Đầm là 4.000 đồng/tấn và 6.000 đồng/m3 (giá đã có thuế VAT);

- Giá bốc xếp vật liệu xây dựng (đã bao gồm thuế VAT):

+ Bốc xếp từ cảng ở Vũng Tàu xuống tàu là 48.000 đồng/tấn, m3;

+ Bốc xếp từ tàu lên xe tại cảng Bến Đầm là 60.000 đồng/tấn, m3;

+ Bốc xếp từ xe xuống kho công trường là 41.000 đồng/tấn, m3;

+ Bốc xếp cát, đá xây dựng đến chân công trình là 65.000 đồng/m3.

b) Chi phí nhân công:

- Huyện Côn Đảo thuộc vùng III, được áp dụng phụ cấp khu vực và phụ cấp thu hút, trong đó:

+ Phụ cấp khu vực được tính bằng mức 0,7 tiền lương cơ sở theo Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ. Tiền lương cơ sở bằng 1.300.000 đồng/tháng theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ;

+ Phụ cấp thu hút bằng 50% tiền lương cơ bản theo văn bản số 9742/UBND-VP ngày 09/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc tiếp tục áp dụng chế độ phụ cấp thu hút đối với địa bàn huyện Côn Đảo;

- Địa bàn huyện Côn Đảo khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:

+ Hệ số nhân công Knc = 1,681;

+ Hệ số máy thi công Kmtc = 1,224.

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

Stt

Tên vật tư

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

Bulông M16x250

bộ

9.000

2

Băng dính

cuộn

7.727

3

Bulông M18x250

cái

10.000

4

Băng vải cách điện; băng vải

cuộn

10.000

5

Bóng cao áp 150W

cái

135.000

6

Bộ mồi cao áp

cái

110.000

7

Bảng điện cửa cột

cái

38.000

8

Bóng đèn ống 1,2m

cái

12.000

9

Bóng đèn sợi tóc 75-100W

cái

5.455

10

Bàn chải sắt

cái

5.000

11

Bộ tiết kiệm điện

bộ

350.000

12

Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh

bộ

150.000

13

Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh

bộ

210.000

14

Cát vàng ML > 2

m3

272.727

15

Chổi sơn

cái

5.000

16

Cần đèn chữ S, L ≤ 2,8m

bộ

300.000

17

Cần đèn chữ S, L ≤ 3,2m

bộ

360.000

18

Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m

bộ

120.000

19

Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2m

bộ

150.000

20

Cần đèn D60, L ≤ 2,8m

bộ

350.000

21

Cần đèn D60, L ≤ 3,2m

bộ

380.000

22

Cần đèn D60, L ≤ 3,6m

bộ

480.000

23

Cầu chì đuôi cá

cái

34.800

24

Cáp tiết diện 6-25mm2

m

34.800

25

Cáp tiết diện 26-50mm2

m

68.000

26

Cáp treo 16mm2

m

35.000

27

Cáp đồng bọc PVC, 4 ruột (3x14+1x11 )

m

125.000

28

Cáp đồng bọc PVC, 4 ruột (3x22+1x11)

m

185.000

29

Chấn lưu đèn thủy ngân cao áp 250w

cái

165.000

30

Chao đèn cao áp

bộ

65.000

31

Chóa đèn cao áp

bộ

65.000

32

Chóa đèn huỳnh quang

bộ

30.000

33

Chụp liền cần 4 nhánh

bộ

600.000

34

Chụp đầu cột BT

bộ

600.000

35

Chụp đầu cột tận dụng

bộ

200.000

36

Cột đèn BTCT h=10,5m

cột

1.900.000

37

Cột đèn BTCT h=8,4m

cột

1.300.000

38

Cột đèn sân vườn

cột

910.000

39

Cột đèn thép h=10m

cột

4.300.000

40

Cột đèn thép h=12m

cột

5.165.000

41

Cột đèn thép h=6m

cột

2.100.000

42

Cột đèn thép h=8m

cột

3.100.000

43

Cửa cột

cái

42.000

44

Chụp ống phóng

cái

475.000

45

Coupler

bộ

26.000

46

Đá 1x2

m3

220.000

47

Điện năng

kwh

1.622

48

Điêzen 0,05S

lít

12.500

49

Dây điện 1x1

m

2.050

50

Dây dẫn điện 2 ruột 2x2,5mm2

m

16.730

51

Dây đồng 1,2 - 2mm

m

4.280

52

Dây đồng một ruột M10

m

24.800

53

Dây đồng một ruột M16

m

38.600

54

Dây đồng một ruột M25

m

60.900

55

Dây đồng một ruột M6

m

14.760

56

Dây đồng một ruột A16

m

36.500

57

Dây đồng một ruột A25

m

57.000

58

Đầu cốt

cái

7.600

59

Đầu cốt đồng

bộ

28.000

60

Đèn bóng 3W trang trí cây

bóng

1.000

61

Đèn bóng ốc 10-25W

bóng

6.000

62

Đèn cầu treo

bộ

550.000

63

Đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

590.000

64

Đèn dây rắn

m

50.000

65

Đèn lồng

bộ

300.000

66

Đèn nấm

bộ

470.000

67

Đèn pha trên cạn

bộ

937.000

68

Đèn pha dưới nước

bộ

1.256.000

69

Đuôi E40 cao áp

cái

50.000

70

Đui đèn ống

cái

3.000

71

Đui đèn sợi tóc

cái

4.000

72

Đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

m

80.000

73

Dây thép fi 1,5

kg

15.455

74

Dây văng fi 4

m

2.000

75

Ghíp kẹp dây (ốc xiết cáp)

cái

8.000

76

Giấy nhám

tờ

1.000

77

Giá đỡ tủ điện

bộ

90.000

78

Giẻ lau

cái

1.000

79

Hộp nối cáp ngầm

hộp

55.000

80

Khung hoa văn kích thước 1x2m

bộ

250.000

81

Khung hoa văn kích thước > 1x2m

bộ

350.000

82

Lốp (chóa đèn) kép

cái

280.000

83

Lốp (chóa đèn) đơn

cái

156.000

84

Lưới bảo vệ 40x50

m2

40.000

85

Modem

bộ

400.000

86

Mạch hiển thị

bộ

150.000

87

Nhựa bitum

kg

14.045

88

Nước ngọt

lít

9

89

PLC Master

bộ

2.500.000

90

PLC RTU

bộ

2.500.000

91

Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

bộ

2.000.000

92

Que hàn

kg

21.455

93

Quả cầu nhựa

quả

150.000

94

Quả cầu thủy tinh

quả

200.000

95

Sơn chống rỉ

kg

66.300

96

Sơn bóng

kg

73.636

97

Sắt fi 4

m

1.500

98

Sơn trắng

kg

73.636

99

Sơn đen

kg

73.636

100

Sứ 104

cái

2.000

101

Sứ 102

cái

2.000

102

Sơn xịt

kg

73.636

103

Tắc te

cái

4.000

104

Cọc tiếp địa có râu

bộ

130.000

105

Tủ điện điều khiển chiếu sáng 1 chế độ

tủ

1.250.000

106

Tay bắt cần đèn

cái

100.000

107

Tiếp địa 6 cọc

bộ

1.000.000

108

Tiếp địa (cho lưới điện cáp treo)

bộ

300.000

109

Tranducer

bộ

300.000

110

TI (Bộ đo dòng điện)

bộ

500.000

111

Tủ điều khiển khu vực

bộ

2.500.000

112

Xi măng PC40

kg

1.509

113

Xăng RON 92

lít

15.991

114

Xà bông; Xà phòng

kg

20.000

115

Xà dọc ≤ 1m

bộ

91.300

116

Xà ngang ≤ 1 m

bộ

134.600

117

Xà ngang > 1 m

bộ

269.200

118

Xà đơn 1,2m

bộ

161.500

119

Xà 0,4m

bộ

53.800

120

Xà 0,3m

bộ

40.400

121

Xà 0,6m

bộ

80.700

122

Xà kép 1,2m

bộ

368.000

 

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG

* Hcb: Hệ số lương của công nhân công trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT- BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

* MLcs: Mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ.

* Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,3 theo Công văn số 2482/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Mức lương điều chỉnh MLđc = 1.300.000 x (1+0,3) = 1.690.000 đồng/tháng.

TT

Chức danh công việc

Bậc lương

Hệ số lương
(Hcb)

Tiền ăn giữa ca
(đồng)

Đơn giá
(đồng/công)

 

I.6.a. Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm I (điều kiện lao động bình thường):

 

1

Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị

3/7

2,16

20.000

160.400

2

- nt -

3,5/7

2,36

20.000

173.400

3

- nt -

4/7

2,55

20.000

185.750

 

I.6.b. Dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm:

4

Vận hành các loại máy

3/7

2,31

20.000

170.150

5

- nt -

4/7

2,71

20.000

196.150

 

II.3. Công nhân lái xe:

 

 

 

 

 

Nhóm 1: Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế

 

6

Công nhân lái xe - nhóm 1

1/4

2,18

20.000

161.700

7

- nt -

2/4

2,57

20.000

187.050

8

- nt -

3/4

3,05

20.000

218.250

 

Nhóm 2: Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế

9

Công nhân lái xe - nhóm 2

1/4

2,35

20.000

172.750

10

- nt -

2/4

2,76

20.000

199.400

11

- nt -

3/4

3,25

20.000

231.250

 

Nhóm 3: Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế

12

Công nhân lái xe - nhóm 3

1/4

2,51

20.000

183.150

13

- nt -

2/4

2,94

20.000

211.100

14

- nt -

3/4

3,44

20.000

243.600

 

II.1.c. Chuyên viên, kỹ sư:

 

 

 

 

15

Chuyên viên, kỹ sư

4/8

3,27

20.000

232.550

16

- nt -

5/8

3,58

20.000

252.700

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ

Stt

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá (1000 đồng)

Chi phí khấu hao (CKH) (đồng/ca)

Chi phí sửa chữa (CSC) (đồng/ca)

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca)

Chi phí khác (CCPK) (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca)

Giá ca máy (CCM) (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

5 T

220

17

6,2

6

25 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

156.100

108.560

43.992

318.750

42.573

199.400

713.275

2

10 T

220

16

6,2

6

38 lít diezel

1 x2/4 lái xe nhóm 3

270.600

177.120

76.260

484.500

73.800

211.100

1.022.780

 

Ô tô tự đ - trọng tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

5 T

260

17

7,5

6

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

185.800

109.336

53.596

522.750

42.877

199.400

927.959

4

7 T

260

17

7,3

6

46 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

261.800

154.059

73.505

586.500

60.415

199.400

1.073.880

5

10 T

260

17

7,3

6

57 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 3

318.400

187.366

89.397

726.750

73.477

211.100

1.288.090

6

12 T

260

17

7,3

6

65 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 3

367.400

216.201

103.155

828.750

84.785

211.100

1.443.990

 

Cần trục ô tô - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

3T

220

10

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

85.400

34.936

19.797

318.750

19.409

379.950

772.843

8

6-6,5T

220

10

4,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

156.000

63.818

33.327

420.750

35.455

404.000

957.350

 

Máy trộn bê tông - dung tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

250 lít

110

20

6,5

5

11 kwh

1x3/7

10.200

18.545

6.027

18.377

4.636

170.150

217.736

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

1,5kW

110

20

8,8

4

7 kwh

1x3/7

1.900

3.455

1.520

11.695

691

170.150

187.510

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

14kw

180

24

4,8

5

29 kwh

1x4/7

1.900

2.533

507

48.449

528

196.150

248.167

12

23kw

180

24

4,8

5

48 kwh

1x4/7

3.500

4.667

933

80.192

972

196.150

282.914

 

Máy cắt bê tông - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

12cv
(MCD218)

100

20

4,5

5

8 lít xăng

1x4/7

3.100

6.200

1.395

129.207

1.550

196.150

334.502

 

Xe nâng - chiều cao nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

9m

260

14

4

5

23 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

248.600

120.475

38.246

293.250

47.808

404.000

903.779

15

12m

260

14

4

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

310.800

150.618

47.815

318.750

59.769

404.000

980.953

16

18m

260

14

3,8

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

435.100

210.856

63.592

369.750

83.673

404.000

1.131.871

17

24m

260

14

3,8

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

565.700

274.147

82.679

420.750

108.788

404.000

1.290.365

 

Xe thang - chiều dài thang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

9m

260

14

3,9

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

428.400

207.609

64.260

318.750

82.385

404.000

1.077.004

19

12m

260

14

3,7

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

599.800

290.672

85.356

369.750

115.346

404.000

1.265.125

20

18m

260

14

3,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

749.700

363.316

106.688

420.750

144.173

404.000

1.438.927

 

CHƯƠNG I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN

CS1.01.00  Lắp dựng cột đèn bằng bê tông cốt thép, cột thép và cột gang

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công

 

 

 

 

CS.1.01.11

- Cột BTCT cao ≤ 10m

cột

1.300.000

780.300

 

CS.1.01.12

- Cột BTCT cao > 10m

-

1.900.000

867.000

 

CS.1.01.13

- Cột thép, gang cao ≤ 8m

-

3.100.000

520.200

 

CS.1.01.14

- Cột thép, gang cao ≤ 10m

-

4.300.000

780.300

 

CS.1.01.15

- Cột thép, gang cao ≤ 12m

-

5.165.000

867.000

 

 

Lắp dựng cột đèn bằng máy

 

 

 

 

CS.1.01.21

- Cột BTCT cao ≤ 10m

cột

1.300.000

433.500

115.926

CS.1.01.22

- Cột BTCT cao > 10m

-

1.900.000

606.900

154.569

CS.1.01.23

- Cột thép, gang cao ≤ 8m

-

3.100.000

433.500

77.284

CS.1.01.24

- Cột thép, gang cao ≤ 10m

-

4.300.000

433.500

77.284

CS.1.01.25

- Cột thép, gang cao ≤ 12m

-

5.165.000

520.200

115.926

 

Vận chuyển cột đèn

 

 

 

 

CS.1.01.31

- Cột BTCT cao ≤ 10m

cột

 

 

33.298

CS.1.01.32

- Cột BTCT cao > 10m

-

 

 

33.298

CS.l.01.33

- Cột thép, gang cao ≤ 8m

-

 

 

33.298

CS.1.01.34

- Cột thép, gang cao ≤ 10m

-

 

 

33.298

CS.1.01.35

- Cột thép, gang cao ≤ 12m

-

 

 

33.298

CS1.02.00 Lắp chụp đầu cột

CS1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới

Thành phán công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đặt chụp đầu cột (cột mới)

 

 

 

 

CS.1.02.11

Chiều dài cột ≤ 10,5m

cái

600.000

92.875

147.143

CS.1.02.12

Chiều dài cột > 10,5m

-

600.000

102.163

169.781

CS1.02.20 Lắp chụp đầu cột vào tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn. - Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.02.21

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

cái

200.000

92.875

147.143

CS1.03.00 Lắp cần đèn các loại

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển cần lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cần

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp cần đèn thường  Ф60

 

 

 

 

CS.1.03.11

Cần đèn dài ≤ 2,8m

cần

350.000

176.463

147.143

CS.1.03.12

Cần đèn dài ≤ 3,2m

-

380.000

195.038

147.143

CS.1.03.13

Cần đèn dài ≤ 3,6m

-

480.000

211.755

147.143

 

Lắp cần đèn chữ S

 

 

 

 

CS.1.03.21

Cần đèn dài ≤ 2,8m

cần

436.000

185.750

166.762

CS.1.03.22

Cần đèn dài ≤ 3,2m

-

496.000

213.613

166.762

 

Lắp cần đèn sợi tóc Ф48

 

 

 

 

CS.1.03.31

Cần đèn dài ≤ 1,5m

cần

138.000

148.600

90.378

CS.1.03.32

Cần đèn dài ≤ 2m

-

168.000

148.600

90.378

CS1.04.10 Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 500m.

- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn.

- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/chóa

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp chóa đèn cao áp,

 

 

 

 

CS.1.04.11

- Độ cao ≤ 12m

chóa

65.000

92.875

147.143

CS.1.04.12

- Độ cao > 12m

-

65.000

130.025

169.781

CS. 1.04.13

Lắp chao đèn cao áp

-

65.000

55.725

147.143

CS.1.04.14

Lắp chóa đèn huỳnh quang

-

30.000

92.875

147.143

CS1.05.10 Lắp các loại xà, sứ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao.

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1 .05.11

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

bộ

 

46.438

161.551

CS.1.05.21

Lắp xà dọc

-

91.300

232.188

189.769

 

Lắp xà ngang bằng máy,

 

 

 

 

CS.1.05.31

- Loại xà ≤ 1 m

bộ

134.600

74.300

107.700

CS.1.05.32

- Loại xà > 1m

-

269.200

92.875

107.700

 

Lắp xà ngang bằng thủ công,

 

 

 

 

CS.1.05.41

- Loại xà ≤ 1m

bộ

134.600

148.600

 

CS.1.05.42

- Loại xà > 1m

-

269.200

185.750

 

Ghi chú:

- Chi phí trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 0,8.

- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.

CS1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.11

Làm tiếp địa cho cột điện

bộ

130.000

87.303

 

CS.1.06.21

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

-

1.000.000

74.300

28.291

CS.1.06.31

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

-

300.000

92.875

246.425

 

CHƯƠNG II

KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ - LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT - LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

CS2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.

- Cảnh giới, giám sát an toàn.

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng,

 

 

 

 

CS.2.01.11

Tiết diện dây 6÷25mm2

100m

3.539.927

278.625

269.251

CS.2.01.12

Tiết diện dây 26÷50mm2

-

7.135.910

464.375

1.077.004

Ghi chú: - Kéo dây tiết diện > 50mm2, chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15

CS2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp; cái

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.02.11

Làm đầu cáp khô

đầu cáp

28.000

74.300

 

CS.2.02.21

Lắp cầu chì đuôi cá

cái

34.800

43.350

 

CS2.03.10 Rải cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí

- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Rải cáp ngầm

 

 

 

 

CS.2.03.11

Cáp đồng bọc PVC 4 ruột (3x14+1x11)

100m

12.687.500

260.100

 

CS.2.03.12

Cáp đồng bọc PVC 4 ruột (3x22+1x11)

-

18.777.500

260.100

 

CS2.04.10 Luồn cáp cửa cột

Thành phần công việc:

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.04.11

Luồn cáp cửa cột

đầu cáp

 

43.350

 

CS2.05.10 Đánh số cột bê tông ly tâm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.05.11

Đánh số cột bê tông ly tâm

10 cột

61.854

272.680

 

CS2.05.20 Đánh số cột thép

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.05.21

Đánh số cột thép

10 cột

10.309

272.680

 

CS2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột

CS2.06.10 Lắp bảng điện cửa cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Định vị và lắp bu lông

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bảng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.06.11

Lắp bảng điện cửa cột

bảng

38.000

27.863

 

CS2.06.20 Lắp của cột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột.

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.

- Lắp cửa cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cửa

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.06.21

Lắp cửa cột

cửa

46.291

52.020

24.817

CS2.07.10 Luồn dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.07.11

Luồn dây từ cáp treo lên đèn

100m

1.498.140

433.500

1.077.004

CS.2.07.21

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

-

1.498.140

433.500

 

CS2.08.00 Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu sáng

CS2.08.10 Lắp giá đỡ tủ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.08.11

Làm giá đỡ tủ

bộ

90.000

433.500

 

CS2.08.20 Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.08.21

Lắp đặt tủ ở độ cao < 2m

tủ

1.250.000

407.490

 

CS.2.08.22

Lắp đặt tủ ở độ cao ≥ 2m

-

1.250.000

407.490

215.401

 

CHƯƠNG III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn (h = 8,5m)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp dựng cột đèn sân vườn bằng

 

 

 

 

CS.3.01.11

- Thủ công

cột

910.000

557.250

 

CS.3.01.12

- Cơ giới

-

910.000

278.625

154.569

CS3.02.10 Lắp đặt đèn lồng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn

- Kiểm tra, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.02.11

Lắp đặt đèn lồng

bộ

300.000

111.450

161.551

CS3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.03.11

Lắp đặt đèn cầu

bộ

550.000

37.150

161.551

CS.3.03.12

Lắp đặt đèn nấm

-

470.000

55.725

161.551

CS.3.03.13

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

-

590.000

111.450

 

 

CHƯƠNG IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối…

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng đèn ốc 10-25w,

 

 

 

 

CS.4.01.11

Lắp đặt ngang đường

100 bóng

663.000

743.000

1.077.004

CS.4.01.12

Lắp đặt ngã ba - ngã tư

-

828.000

1.114.500

1.615.506

CS4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn dây rắn,

 

 

 

 

CS.4.01.21

Lắp đặt ngang đường

10m

500.000

185.750

215.401

CS.4.01.22

Lắp đặt ngã ba - ngã tư

-

500.000

278.625

323.101

CS.4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, can pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc,

 

 

 

 

CS.4.02.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

618.000

928.750

1.077.004

CS.4.02.12

- Độ cao H ≥ 3m

-

618.000

1.207.375

1.615.506

CS.4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc,

 

 

 

 

CS.4.02.21

- Độ cao H < 3m

10m

500.000

185.750

107.700

CS.4.02.22

- Độ cao H ≥ 3m

-

500.000

241.475

215.401

CS.4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Trải dây đèn lên cây.

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây,

 

 

 

 

CS.4.03.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

618.000

650.125

215.401

CS.4.03.12

- Độ cao H ≥ 3m

-

618.000

928.750

430.802

CS.4.03.20 Lắp đèn bóng 3w trang trí cây

Đơn vị tính: đồng/dây (100 bóng)

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng 3w trang trí cây,

 

 

 

 

CS.4.03.21

- Độ cao H < 3m

dây

100.000

18.575

26.925

CS.4.03.22

- Độ cao H ≥ 3m

-

100.000

37.150

32.310

CS.4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

CS.4.04.11

- Độ cao H < 3m

100 bóng

618.000

743.000

861.603

CS.4.04.12

- Độ cao H ≥ 3m

-

618.000

965.900

1.292.405

CS.4.04.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

CS.4.04.21

- Độ cao H < 3m

100m

500.000

185.750

161.551

CS.4.04.22

- Độ cao H ≥ 3m

-

500.000

241.475

323.101

CS.4.04.30 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

CS.4.04.31

- Độ cao H < 3m

100m

800.000

557.250

215.401

CS.4.04.32

- Độ cao H ≥ 3m

-

800.000

743.000

430.802

CS.4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế

- Kéo dây nguồn, đấu điện

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc, lắp trên cạn

 

 

 

 

CS.4.05.11

- Độ cao H < 3m

bộ

937.000

185.750

161.551

CS.4.05.12

- Độ cao H ≥ 3m

-

937.000

241.475

203.737

CS.4.05.20 Lắp đèn pha dưới nước

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.05.20

Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc, lắp dưới nước

bộ

1.256.000

334.350

 

CS.4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/khung

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp khung kích thước 1mx2m,

 

 

 

 

CS.4.06.11

- Độ cao H < 3m

khung

250.000

278.625

172.321

CS.4.06.12

- Độ cao H ≥ 3m

-

250.000

371.500

258.481

 

Lắp khung kích thước 1mx2m < khung < 2mx2m

 

 

 

 

CS.4.06.21

- Độ cao H < 3m

khung

350.000

371.500

196.191

CS.4.06.22

- Độ cao H ≥ 3m

-

350.000

482.950

294.286

CS.4.07.10 Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy,

 

 

 

 

CS.4.07.11

- 2 ÷ 3 kênh

bộ

150.000

185.750

 

CS.4.07.12

- ≥ 4 kênh

-

210.000

278.625

 

 

CHƯƠNG V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp

- Cảnh giới đảm bảo giao thông

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.01.10 Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

145.400

624.240

 

CS.5.01.20 Thay bóng cao áp

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay bóng cao áp bằng máy, độ cao

 

 

 

 

CS.5.01.2a1

- H < 10m

20 bóng

2.812.300

743.000

1.077.004

CS.5.01.2a2

- 10m ≤ H < 18m

-

2.812.300

928.750

1.358.245

CS.5.01.2a3

- 18m ≤ H < 24m

-

2.812.300

1.300.250

1.677.475

 

Thay bóng cao áp bằng thủ công,

 

 

 

 

CS.5.01.2b

- Độ cao H < 10m

20 bóng

2.812.300

1.337.400

 

CS.5.01.30 Thay bóng đèn ống

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.3a

Thay bóng đèn ống bằng máy

20 bóng

294.250

693.600

1.077.004

CS.5.01.3b

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

-

294.250

1.248.480

 

CS.5.02.00 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư.

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.02.10. Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chóa đèn (lốp đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới, độ cao

 

 

 

 

CS.5.02.11

- H < 12m

10 lốp

1.560.000

2.043.250

2.530.250

CS.5.02.12

- 12m ≤ H < 18m

-

1.560.000

2.229.000

2.263.742

CS.5.02.13

- 18m ≤ H < 24m

-

1.560.000

2.414.750

2.709.767

 

Thay chóa đèn (lốp kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới, độ cao

 

 

 

 

CS.5.02.14

- H < 12m

10 lốp

2.800.000

3.473.525

2.530.250

CS.5.02.15

- 12m ≤ H < 18m

-

2.800.000

3.622.125

2.263.742

CS.5.02.16

- 18m ≤ H < 24m

-

2.800.000

3.826.450

2.709.767

CS.5.02.20 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.02.20

Thay chóa đèn đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, độ cao H < 10m

10 lốp

2.910.000

3.715.000

 

CS.5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết.

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.

- Dọn dẹp hiện trường.

CS.5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao

 

 

 

 

CS.5.03.11

- H < 10m

bộ

305.615

143.028

196.191

CS.5.03.12

- 10m ≤ H < 12m

-

305.615

161.603

226.374

CS.5.03.13

- 12m ≤ H < 18m

-

305.615

219.185

226.374

CS.5.03.14

- 18m ≤ H < 24m

-

305.615

245.190

270.977

CS.5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công, độ cao H < 10m

bộ

305.615

213.613

 

CS.5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu, độ cao

 

 

 

 

CS.5.03.31

- H < 10m

bộ

165.000

130.025

176.572

CS.5.03.32

- 10m ≤ H < 12m

-

165.000

148.600

176.572

CS.5.03.33

- 12m ≤ H < 18m

-

165.000

204.325

226.374

CS.5.03.34

- 18m ≤ H < 24m

-

165.000

222.900

270.977

 

Thay bộ mồi, độ cao

 

 

 

 

CS.5.03.35

- H < 10m

bộ

110.000

130.025

176.572

CS.5.03.36

- 10m ≤ H < 12m

-

110.000

148.600

176.572

CS.5.03.37

- 12m ≤ H < 18m

-

110.000

204.325

226.374

CS.5.03.38

- 18m ≤ H < 24m

-

110.000

222.900

270.977

CS.5.03.50 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy, độ cao

 

 

 

 

CS.5.03.51

- H < 10m

bộ

415.615

174.605

235.429

CS.5.03.52

- 10m ≤ H < 12m

-

415.615

198.753

245.238

CS.5.03.53

- 12m ≤ H < 18m

-

415.615

271.195

305.605

CS.5.03.54

- 18m ≤ H < 24m

-

415.615

300.915

361.302

CS.5.03.60 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.60

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công, độ cao H ≤ 10m

bộ

415.615

261.908

 

CS.5.03.70 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết.

- Tháo vỏ chóa đèn, bộ tiết kiệm điện.

- Thay bộ tiết kiệm điện mới.

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy, độ cao

 

 

 

 

CS.5.03.71

- H < 10m

bộ

350.615

185.750

196.191

CS.5.03.72

- 10m ≤ H < 12m

-

350.615

204.325

226.374

CS.5.03.73

- 12m ≤ H < 18m

-

350.615

260.050

226.374

CS.5.03.74

- 18m ≤ H < 24m

-

350.615

278.625

270.977

CS.5.03.80 Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.80

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

bộ

350.615

278.625

 

CS.5.04.00 Thay các loại xà

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện.

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay các loại xà,

 

 

 

 

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

bộ

199.772

501.525

172.321

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

-

508.544

557.250

193.861

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

-

109.836

464.375

172.321

 

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng

 

 

 

 

CS.5.04.40

- Cơ giới

bộ

181.500

278.625

129.240

CS.5.04.50

- Thủ công

-

181.500

557.250

 

 

Thay bộ xà không sứ, không dây bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.5.04.61

- Bộ xà dài 0,6m

bộ

98.700

222.900

129.240

CS.5.04.62

- Bộ xà dài 0,4m

-

71.800

222.900

129.240

CS.5.04.63

- Bộ xà dài 0,3m

-

58.400

222.900

129.240

 

Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công

 

 

 

 

CS.5.04.71

- Bộ xà dài 0,6m

bộ

98.700

408.650

 

CS.5.04.72

- Bộ xà dài 0,4m

-

71.800

408.650

 

CS.5.04.73

- Bộ xà dài 0,3m

-

58.400

408.650

 

CS.5.05.00 Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.

- Tháo chụp, cần cũ.

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.

CS.5.05.10 Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.5.05.11

Cần cao áp chữ L

bộ

486.000

464.375

196.191

CS.5.05.12

Cần cao áp chữ S

-

436.000

650.125

196.191

CS.5.05.13

Chụp liền cần

-

600.000

650.125

196.191

CS.5.05.14

Chụp ống phóng đơn, kép

-

475.000

650.125

196.191

CS.5.05.20 Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

 

 

 

 

CS.5.05.21

Cần cao áp chữ L

bộ

367.500

835.875

 

CS.5.05.22

Cần cao áp chữ S

-

315.000

1.170.225

 

CS.5.05.30 Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới

bộ

370.000

371.500

215.401

CS.5.05.40 Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

bộ

370.000

668.700

 

CS.5.07.00 Thay các loại dây

CS.5.07.10 Thay dây đồng một ruột

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.

- Kéo dây mới, cắt điện.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay dây đồng 1 ruột,

 

 

 

 

 

* Bằng cơ giới,

 

 

 

 

CS.5.07.1a1

- Loại 1x6mm2

40m

599.256

371.500

183.091

CS.5.07.1a2

- Loại 1x10mm2

-

1.006.880

464.375

183.091

CS.5.07.1a3

- Loại 1x16mm2

-

1.567.160

464.375

183.091

CS.5.07.1a4

- Loại 1x25mm2

-

2.472.540

464.375

183.091

CS.5.07.1a5

- Loại A16

-

1.481.900

464.375

183.091

CS.5.07.1a6

- Loại A25

-

2.314.200

464.375

183.091

 

* Bằng thủ công,

 

 

 

 

CS.5.07.1b1

- Loại 1x6mm2

40m

599.256

668.700

 

CS.5.07.1b2

- Loại 1x10mm2

-

1.006.880

835.875

 

CS.5.07.1b3

- Loại 1x16mm2

-

1.567.160

835.875

 

CS.5.07.1b4

- Loại 1x25mm2

-

2.472.540

835.875

 

CS.5.07.1b5

- Loại A16

-

1.481.900

835.875

 

CS.5.07.1b6

- Loại A25

-

2.314.200

835.875

 

CS.5.07.1c Thay dây lên đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột

- Kéo dây mới, cắt điện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.1c

Thay dây lên đèn

40m

686.965

928.750

538.502

CS.5.07.20 Thay cáp treo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ dây cũ.

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cáp treo,

 

 

 

 

CS.5.07.2a

- Bằng cơ giới

40m

1.520.746

743.000

538.502

CS.5.07.2b

- Bằng thủ công

-

1.520.746

1.337.400

 

CS.5.07.30 Thay cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo dây đầu nguồn luồn cửa cột.

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cáp ngầm,

 

 

 

 

CS.5.07.31

- Nền đất

40m

5.951.254

5.944.000

 

CS.5.07.32

- Hè phố

-

5.951.254

7.430.000

 

CS.5.07.33

- Đường nhựa

-

5.951.254

9.659.000

 

CS.5.07.34

- Đường bê tông atphan

-

5.951.254

9.659.000

 

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí hoàn trả hè đường.

CS.5.08.10 Thay tủ điện

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo tủ cũ

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.08.10

Thay tủ điện

tủ

1.250.000

743.000

215.401

CS.5.09.10 Nối cáp ngầm

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.

- Nhận vật tư, trồng cột mới.

- Lắp xà, đèn, chụp, dây.

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối cáp ngầm,

 

 

 

 

CS.5.09.11

- Nền đất

mối nối

200.315

928.750

 

CS.5.09.12

- Hè phố

-

200.315

1.114.500

 

CS.5.09.13

- Đường nhựa

-

200.315

1.207.375

 

CS.5.09.14

- Đường bê tông atphan

-

200.315

1.300.250

 

CS.5.10.10 Thay cột đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.

- Nhận vật tư, trồng cột mới.

- Lắp xà, đèn, chụp, dây.

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cột đèn,

 

 

 

 

CS.5.10.11

- Cột BT ly tâm, cột BT chữ H

cột

831.785

2.881.908

1.619.957

CS.5.10.12

- Cột sắt

-

604.935

2.601.000

1.619.957

Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa bao gồm chi phí cột đèn.

CS.5.11.00 Công tác sơn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).

- Đánh số cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS5.11.10  Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (chiều cao 8 ÷ 9,5m)

cột

166.864

346.800

632.563

CS.5.11.20  Sơn chụp, sơn cần đèn

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

bộ

74.924

208.080

294.286

CS.5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng máy có chiều cao cột > 4m

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng máy, chiều cao cột > 4m

cột

116.786

346.800

392.381

CS.5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng cột có chiều cao < 4m)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

116.786

693.600

 

CS.5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

84.750

520.200

 

CS.5.11.60 Sơn tủ điện cả giá đỡ

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

180.858

346.800

 

CS.5.12.10 Thay sứ cũ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/quả sứ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

quả sứ

2.000

64.158

107.700

CS.5.13.10. Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

Thành phần công việc:

- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính

- Lắp chóa, giám sát an toàn.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp, độ cao

 

 

 

 

CS.5.13.11

- H < 10m

bộ

1.200

52.020

75.390

CS.5.13.12

- 10m ≤ H < 12m

-

1.200

69.360

68.667

CS.5.13.13

- 12m ≤ H < 18m

-

1.200

86.700

90.550

CS.5.13.14

- 18m ≤ H < 24m

-

1.200

104.040

116.133

CS.5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa

- Giám sát an toàn.

CS.5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay quả cầu bằng máy,

 

 

 

 

CS.5.14.11

Quả cầu nhựa

quả

150.000

104.040

107.700

CS.5.14.12

Quả cầu thủy tinh

-

200.000

104.040

107.700

CS.5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay quả cầu bằng thủ công,

 

 

 

 

CS.5.14.21

 Quả cầu nhựa

quả

150.000

187.272

 

CS.5.14.22

Quả cầu thủy tinh

-

200.000

187.272

 

 

CHƯƠNG VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

trạm/ngày

 

74.300

 

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

-

 

57.583

 

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

-

 

46.438

 

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công

-

 

85.445

 

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

-

 

63.155

 

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

-

 

48.295

 

Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng ở bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá được điều chỉnh như sau:

+ Hệ số chiều dài tuyến trạm KL:

- Chiều dài tuyến trạm từ 1500m ÷ 3000m

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m

- Chiều dài tuyến trạm từ 1000m ÷ 1500m

- Chiều dài tuyến trạm từ 500m ÷ 1000m

- Chiều dài tuyến trạm < 500m

KL = 1,1

KL = 1,2

KL = 0,9

KL = 0,8

KL = 0,5

+ Hệ số khó khăn vùng phục vụ quản lý vận hành trạm KV :

- Trạm trong ngõ xóm nội thành

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành

- Trạm ngoại thành

KV = 1,2

KV = 1,1

KV = 1,2

CS.6.01.70 Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng

Thành phần công việc:

- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký.

- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố.

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.70

Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng

trạm/ ngày

 

59.440

 

CS.6.02.00 Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển

CS.6.02.10 Thay modem (tại tủ khu vực và tại trung tâm)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra modem cũ.

- Lĩnh vật tư, tháo modem.

- Lắp và đấu modem mới

- Cấu hình cho modem.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.10

Thay modem

bộ

400.000

116.275

 

CS.6.02.20 Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC Master.

- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ.

- Lắp và đấu PLC Master mới.

- Nạp chương trình phần mềm.

- Cấu hình cho PLC Master mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.20

Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực)

bộ

2.500.000

252.700

 

CS.6.02.30 Thay bộ điều khiển PLC RTU

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC RTU.

- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ.

- Lắp và đấu PLC RTU mới.

- Nạp chương trình phần mềm.

- Cấu hình cho PLC RTU mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.30

Thay bộ điều khiển PLC RTU

bộ

2.500.000

252.700

 

CS.6.02.40 Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Tranducer.

- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ.

- Lắp và đấu Tranducer mới.

- Nạp chương trình phần mềm.

- Cấu hình cho Tranducer mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)

bộ

300.000

232.550

 

CS.6.02.50. Thay bộ đo dòng điện

Thành phần công việc:

- Kiểm tra TI cũ.

- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ.

- Lắp và đấu TI mới.

- Nạp chương trình phần mềm.

- Cấu hình cho TI mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.50

Thay bộ đo dòng điện

bộ

500.000

116.275

 

CS.6.02.60 Thay Coupler

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Coupler cũ.

- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ.

- Lắp và đấu Coupler mới.

- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler).

- Cấu hình cho TI mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.61

Thay Coupler ngoài lưới

bộ

26.000

252.700

353.143

CS.6.02.62

Thay Coupler trong tủ điều khiển

-

26.000

126.350

 

CS.6.02.70 Thay tủ điều khiển khu vực

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ.

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá.

- Đi lại dây điện.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.70

Thay tủ điều khiển khu vực

bộ

2.500.000

505.400

 

CS.6.03.00 Duy trì giám sát trung tâm điều khiển

CS.6.03.10 Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.10

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

bộ

2.000.000

379.050

 

CS.6.03.20 Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ

Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ.

- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông.

- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông.

- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/lần xử lý

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.20

Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ

lần xử lý

 

252.700

 

CS.6.03.30 Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giũa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/lần lựa chọn

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

lần lựa chọn

 

126.350

 

CS.6.03.40 Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị

Thành phần công việc:

- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ.

- Lắp đặt board mạch mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bảng hiển thị.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.40

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị

bộ

150.000

126.350

 

CS.6.03.50 Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm trên máy tính.

- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực.

Đơn vị tính: đồng/lần xử lý

Mã hiệu

Loại công tác

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

lần xử lý

 

252.700

 

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Trang

 

Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng

 

 

Bảng giá vật liệu

 

 

Bảng đơn giá nhân công

 

 

Bảng giá máy thi công

 

 

Chương I - Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn

 

CS1.01.00

Lắp dựng cột bê tông và cột thép, cột gang

 

CS1.02.00

Lắp đặt chụp đầu cột

 

CS1.03.00

Lắp cần đèn các loại

 

CS1.04.00

Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp

 

CS1.05.00

Lắp các loại xà, sứ

 

CS1.06.00

Lắp đặt hệ thống tiếp địa, lắp bộ néo

 

 

Chương II - Kéo dây, kéo cáp, làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột; Đánh số cột; Lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện

 

CS2.01.00

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng

 

CS2.02.00

Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá

 

CS2.03.00

Rải cáp ngầm

 

CS2.04.00

Luồn cáp cửa cột

 

CS2.05.00

Đánh số cột

 

CS2.06.00

Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột

 

CS2.07.00

Luồn dây lên đèn

 

CS2.08.00

Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu sáng

 

 

Chương III - Lắp đặt các loại đèn sân vườn

 

CS3.01.10

Lắp dựng cột đèn sân vườn (h= 8,5m)

 

CS3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

 

CS3.03.10

Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ

 

 

Chương IV - Lắp đặt đèn trang trí

 

CS4.01.00

Lắp đặt đèn màu ngang đường

 

CS4.02.00

Lắp đặt đèn trang trí viền công trình kiến trúc

 

CS4.03.00

Lắp đèn màu trang trí cây

 

CS4.04.00

Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

CS4.05.00

Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc

 

CS4.06.00

Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu

 

CS4.07.10

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

 

 

Chương V - Duy trì lưới điện chiếu sáng

 

CS5.01.00

Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống

 

CS5.02.00

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp

 

CS5.03.00

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng

 

CS5.04.00

Thay các loại xà

 

CS5.05.00

Thay các loại cần đèn, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

 

CS5.07.00

Thay các loại dây

 

CS5.08.00

Thay tủ điện

 

CS5.09.00

Nối cáp ngầm

 

CS5.10.00

Thay cột đèn

 

CS5.11.00

Công tác sơn

 

CS5.12.00

Thay sứ cũ

 

CS5.13.00

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

 

CS5.14.00

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh

 

 

Chương VI - Duy trì trạm đèn

 

CS6.01.00

Duy trì trạm đèn

 

CS6.02.00

Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển

 

CS6.02.10

Thay modem (tại tủ khu vực và tại trung tâm)

 

CS6.02.20

Thay bộ điều khiển PLC MASTER (tại tủ khu vực)

 

CS6.02.30

Thay bộ điều khiển PLC RTU

 

CS6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer)

 

CS6.02.50

Thay bộ đo dòng điện

 

CS6.02.60

Thay Coupler

 

CS6.02.70

Thay tủ điều khiển khu vực

 

CS6.03.00

Duy trì giám sát trung tâm điều khiển

 

CS6.03.10

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

 

CS6.03.20

Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ

 

CS6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ

 

CS6.03.40

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị

 

CS6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

 

 

Mục lục

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1441/QĐ-UBND năm 2018 công bố đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 1441/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/06/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Lê Tuấn Quốc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/06/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản