Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1433/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 297/TTr-STNMT ngày 21/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bình Định.

(Chi tiết Danh mục theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp đến các sở, ban, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố và trên các phương tiện thông tin đại chúng; phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố rà soát, thống kê, cập nhật và tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định (định kỳ trước ngày 30 tháng 01 hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp có thẩm quyền, trình UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung).

2. Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp; rà soát, thống kê, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp (định kỳ trước ngày 20 tháng 01 hàng năm hoặc khi có yêu cầu của cấp có thẩm quyền, gửi báo cáo cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND tỉnh).

3. Các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm có trách nhiệm xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp.

4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm phổ biến nội dung Quyết định này đến các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm thuộc Danh mục không được san lấp trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân biết và thực hiện; đồng thời, tổ chức quản lý chặt chẽ không để xảy ra hoạt động san lấp hồ, ao, đầm trái phép trên địa bàn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh)

TT

Tên ao, hồ, đầm

Vị trí

Diện tích (ha)

Chức năng

I. Thành Phố Quy Nhơn

1

Hồ điều hòa Khu đô thị Hưng Thịnh

Khu vực 5, phường Ghềnh Ráng

0,83

TTN

2

Hồ Phú Hòa

Phường: Đống Đa, Nhơn Phú, Quang Trung

80,94

SXNN, TTN

3

Hồ Bàu Sen

Phường Lê Hồng Phong

3,83

TTN

4

Hồ sinh thái Đống Đa

Phường: Thị Nại, Hải Cảng, Trần Hưng Đạo

12,0

TTN

5

Hồ Long Mỹ

Thôn Long Thành, xã Phước Mỹ

38,0

SXNN, TTN

6

Hồ Bàu Lát

Phường: Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân

11,06

SXNN, TTN

7

Đầm Thị Nại

TP. Quy Nhơn và các huyện: Tuy Phước, Phù Cát

5.000

NTTS, TTN

II. Huyện Tuy Phước

1

Hồ Cây Da

Thôn Bình An 2, xã Phước Thành

23,02

SXNN

2

Hồ Cây Thích

Thôn Bình An 2, xã Phước Thành

21,41

SXNN

3

Hồ Đá Vàng

Thôn Cảnh An 1, xã Phước Thành

62,0

SXNN

4

Bàu Sen

Thôn Bình An 2, xã Phước Thành

3,37

TTN

5

Bàu Trảy

Thôn Bình An 2, xã Phước Thành

1,06

TTN

6

Hồ Hóc Ké

Thôn An Sơn 1, xã Phước An

680,0

SXNN

7

Ao cá Bác Hồ

Thôn An Hòa 1, xã Phước An

3,1

TTN

8

Bàu Đưng

Thôn Đại Hội, xã Phước An

28,3

TTN

III. Huyện Vân Canh

1

Hồ Bà Thiền

Thôn Tân Vinh, xã Canh Vinh

4,0

SXNN

2

Hồ Suối Cầu

Thôn Thanh Minh, xã Canh Hiển

4,0

SXNN

3

Hồ Suối Mây

Khu phố Suối Mây, TT.Vân Canh

0,32

SXNN

4

Hồ Hòn Mẻ (tổ 7)

Làng Hòn Mẻ, xã Canh Thuận

0,15

SXNN

5

Hồ Làng Trợi

Làng Kà Xim, xã Canh Thuận

1,2

SXNN

6

Hồ Suối Đuốc

Khu phố Hiệp Hà, Thị trấn Vân Canh

19,43

SXNN

7

Hồ Quang Hiển

Thôn Chánh Hiển, xã Canh Hiển

56,60

SXNN

8

Hồ Ông Lành

Thôn Hiệp Vinh 1, xã Canh Vinh

40,56

SXNN

IV. Thị xã An Nhơn

1

Hồ Núi Một

Thôn Thọ Tân Bắc, xã Nhơn Tân

969,0

SXNN, CNSH, PĐ, PTDL

2

Bàu Bể

Khu vực Bả Canh, phường Đập Đá

54,282

Nằm trong khu di tích Thành Hoàng Đế

3

Bàu Sen

Thôn Vân Sơn, Nam Tân, xã Nhơn Hậu

8,6

PTDL

4

Bàu Vệ

Thôn Nam Tân, xã Nhơn Hậu

0,2

Giá trị di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh

5

Hào Thành Bình Định

Khu vực Kim Châu, phường Bình Định

0,56

Di tích

6

Bi tổ 3 Kim Châu

Khu vực Kim Châu, phường Bình Định

0,1

TTN

7

Cầu Liêm Trực 1

Khu vực Liêm trực, phường Bình Định

1,04

TTN

8

Cầu Liêm Trực 2

Khu vực Liêm trực, phường Bình Định

0,32

TTN

9

Bầu Giếng

Thôn Thái Thuận, xã Nhơn Phúc

0,77

MTCQ

10

Hồ Sen

Khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành

0,155

Bảo vệ và phát triển giá trị Di tích lịch sử Chùa Thập Tháp

11

Cống Ba Trang

Khu vực Vạn Thuận, phường Nhơn Thành

0,145

SXNN

12

Bàu Sen

Thôn Khánh Hòa, xã Nhơn Khánh

0,47

SXNN

13

Sông

Thôn Quan Quang, xã Nhơn Khánh

0,155

SXNN

V. Huyện Phù Cát

1

Hồ Hội Sơn

Thôn Hội Sơn, xã Cát Sơn

489,0

SXNN

2

Hồ Thạch Bàn

Thôn Thạch Bàn Đông, xã Cát Sơn

21,35

SXNN

3

Hồ Suối Tre

Thôn Đại Khoang, xã Cát Lâm

72,78

SXNN

4

Hồ Tam Sơn

Thôn Thuận Phong, xã Cát Lâm

17,30

SXNN

5

Hồ Hóc Cau

Thôn Mỹ Hóa, xã Cát Hanh

12,53

SXNN

6

Hồ Bờ Sề

Thôn Hòa Hội, xã Cát Hanh

13,17

SXNN

7

Hồ Hóc Chợ

Thôn Vĩnh Trường, xã Cát Hanh

4,01

SXNN

8

Hồ Hố Xoài

Thôn Thái Thuận, xã Cát Tài

13,10

SXNN

9

Hồ Hóc Quy

Thôn Gia Lạc, xã Cát Minh

4,62

SXNN

10

Hồ Mu Rùa

Thôn Xuân An, xã Cát Minh

2,54

SXNN

11

Hồ Hóc Xeo

Thôn Phú Dõng, xã Cát Khánh

15,53

SXNN

12

Hồ Chánh Hùng

Thôn Chánh Hùng, xã Cát Thành

37,13

SXNN

13

Hồ Tân Thắng

Thôn Tân Thắng, xã Cát Hải

18,47

SXNN

14

Hồ Đá Bàn

Thôn Vĩnh Hội, xã Cát Hải

2,64

SXNN

15

Hồ Mỹ Thuận

Thôn Mỹ Thuận, xã Cát Hưng

97,60

SXNN

16

Hồ Hố Dội

Thôn Đại Ân, xã Cát Nhơn

10,0

SXNN

17

Hồ Mương Chuông

Thôn Chánh Nhơn, xã Cát Nhơn

7,36

SXNN

18

Hồ Cửa Khâu

Thôn Xuân An, xã Cát Tường

6,79

SXNN

19

Hồ Cà Rưng

Thôn Tường Sơn, xã Cát Tường và thôn An Đức, xã Cát Trinh

96,28

SXNN

20

Hồ Suối Chay

Thôn An Đức, xã Cát Trinh

46,01

SXNN

21

Hồ Hóc Ổi

Thôn Tân Lệ, xã Cát Tân

3,0

SXNN

22

Hồ Sân Bay

Thôn Hòa Dõng, xã Cát Tân

25,0

SXNN

23

Hồ Tân Lệ

Thôn Tân Lệ, xã Cát Tân

12,11

SXNN

24

Hồ Hóc Sanh

Thôn Tân Hòa, xã Cát Tân

5,17

SXNN

25

Hồ Kênh Kênh

Khu An Bình, Thị trấn Ngô Mây và thôn Phong An, thôn Phú Kim, xã Cát Trinh

6,69

MTCQ

26

Ao cá Bác Hồ

Khu An Ninh, thị trấn Ngô Mây

0,53

MTCQ

27

Đầm Đề Gi

Thôn Đức Phổ, xã Cát Minh và thôn An Quang, xã Cát Khánh

6,0

NTTS

28

Bàu Dừng

Thôn Tân Thắng, xã Cát Hải

5,0

TTN

29

Hồ Tường Sơn

Xã Cát Tường

45,40

SXNN

VI. Huyện Phù Mỹ

1

Hồ Đập Cục

Thôn Đại Sơn, xã Mỹ Hiệp

81,5

SXNN

2

Hồ Đập Phố

Thôn Hoà Nghĩa, xã Mỹ Hiệp

11,0

SXNN

3

Hồ Rèn Quyến

Thôn Bình Tân Tây, xã Mỹ Hiệp

1,75

SXNN

4

Hồ Bao Sang

Thôn Hoà Nghĩa, xã Mỹ Hiệp

7,0

SXNN

5

Hồ Rộc Đình

Thôn Hoà Nghĩa, xã Mỹ Hiệp

1,0

SXNN

6

Hồ Hóc Ráy

Thôn Hoà Nghĩa, xã Mỹ Hiệp

1,4

SXNN

7

Thuỷ Đại Thuận

Thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp

3,5

SXNN

8

Hồ Chí Hoà

Thôn Vạn Phước, xã Mỹ Hiệp

8,2

SXNN

9

Đập Muồn

Thôn Bình Tân Đông, xã Mỹ Hiệp

0,96

SXNN

10

Bàu Trôi

Thôn An Trinh, xã Mỹ Hiệp

0,8

SXNN

11

Hồ Cây me

Thôn Xuân Bình Bắc, xã Mỹ Thành

5,9

SXNN

12

Hồ Hóc Môn

Thôn Vạn Thiết, xã Mỹ Châu

7,1

SXNN

13

Hồ Đập Ký

Thôn Vạn Lương, xã Mỹ Châu

6,5

SXNN

14

Hồ Hóc Hòm

Thôn Lộc Thái, xã Mỹ Châu

5,59

SXNN, NTTS

15

Hồ Đồng Dụ

Thôn Lộc Thái, xã Mỹ Châu

1,24

SXNN

16

Hồ Đội 10

Thôn Vạn An, xã Mỹ Châu

2,0

SXNN

17

Tích thuỷ đội 14

Thôn Vạn Lương, xã Mỹ Châu

1,75

SXNN

18

Ao tây, ao Nghề

Thôn Vạn An, xã Mỹ Châu

0,9

SXNN

19

Đầm Trà Ổ

Thôn Châu Trúc, xã Mỹ Châu

154

SXNN

20

Vực Lỡ, Lỗ sôi

Thôn Vạn Thiện, xã Mỹ Châu

1,28

SXNN

21

Hồ Đồng Đèo 1

Thôn Lộc Thái, xã Mỹ Châu

1,18

SXNN

22

Hồ Đồng Đèo 2

Thôn Lộc Thái, xã Mỹ Châu

7,39

SXNN, NTTS

23

Hồ Hóc Lách

Thôn Lộc Thái, xã Mỹ Châu

2,1

SXNN, NTTS

24

Hồ Phú Hà

Thôn Phú Hà, xã Mỹ Đức

76,32

SXNN

25

Truông Tây

Thôn An Giang Đông, xã Mỹ Đức

0,5

SXNN

26

Hóc Lách

Thôn An Giang Tây, xã Mỹ Đức

7,4

SXNN

27

Bàu Tùng

Thôn An Giang Tây, xã Mỹ Đức

1,9

SXNN

28

Bàu Nguyên

Thôn An Giang Đông, xã Mỹ Đức

0,7

SXNN

29

Hồ Hóc Quảng

Thôn Mỹ Hội 2, xã Mỹ Tài

3,5

SXNN

30

Hồ Núi Giàu

Thôn Mỹ Hội 1, xã Mỹ Tài

4,0

SXNN

31

Đập Bàu

Thôn Vĩnh Nhơn, xã Mỹ Tài

1,0

SXNN

32

Đập Hoanh

Thôn Mỹ Hội 2, xã Mỹ Tài

0,35

SXNN

33

Đập Ngõ Đến

Thôn Mỹ Hội 3, xã Mỹ Tài

0,3

SXNN

34

Bàu Đá

Thôn Kiên Phú, xã Mỹ Tài

3,0

SXNN

35

Đầm Trà Ổ

Thôn Chánh Khoan, xã Mỹ Lợi

527,87

SXNN, PTDL, PĐ

36

Hồ Núi Miếu

Thôn Mỹ Phú Nam, xã Mỹ Lợi

26,0

SXNN, NTTS, PTDL

37

Sông Lỡ

Chánh Khoan Nam, xã Mỹ Lợi

15,2

SXNN

38

Hồ Suối Sổ

Thôn Gia Hội, xã Mỹ Phong

42,99

SXNN

39

Hồ Hóc Sinh

Thôn Phước Chánh, xã Mỹ Phong

5,32

SXNN

40

Hồ Hải Lương

Thôn Văn Trường Tây, xã Mỹ Phong

3,82

SXNN

41

Bàu Trâu

Thôn Trung Thành 4, xã Mỹ Quang

1,7

SXNN

42

Bàu Son

Thôn Trung Thành 4, xã Mỹ Quang

1,2

SXNN

43

Hồ Hóc Mẫn

Thôn Tân An, xã Mỹ Quang

14,3

SXNN

44

Hồ Nhà Hố

Thôn Trung Tường, xã Mỹ Chánh Tây

202,73

SXNN

45

Hồ Chòi Hiền

Thôn Trung Hiệp, xã Mỹ Chánh Tây

10,46

SXNN

46

Hồ Hóc Mít

Thôn Trung Bình, xã Mỹ Chánh Tây

37,49

SXNN

47

Hồ Hố Trạch

Thôn Công Trung, xã Mỹ Chánh

7,7

SXNN, NTTS

48

Đầm Đề Gi

Thôn An Xuyên 3, xã Mỹ Chánh

114,3

TTN

49

Hồ Hội Khánh

Thôn Hội Khánh, xã Mỹ Hòa

97,30

SXNN

50

Hồ Tây Dâu

Thôn Phước Thọ, xã Mỹ Hòa

20,90

SXNN

51

Hồ Giàn Tranh

Thôn Phước Thọ, xã Mỹ Hòa

7,3

SXNN

52

Hồ Đồng Phó

Thôn Phú Thiện, xã Mỹ Hòa

1,2

SXNN

53

Hồ Đập Miếu

Thôn An Lạc 2, xã Mỹ Hòa

2,2

SXNN

54

Hồ Đập Lồi

Thôn Hội Phú, xã Mỹ Hòa

7,10

SXNN

55

Hồ Ông Rồng

Thôn Hội Phú, xã Mỹ Hòa

1,2

SXNN

56

Hồ Hố Voi

Thôn Trinh Vân Bắc, xã Mỹ Trinh

29,21

SXNN

57

Hồ Trung Sơn

Thôn Lạc Sơn, xã Mỹ Trinh

24,40

SXNN

58

Hồ Dốc Đá

Thôn Lạc Sơn, xã Mỹ Trinh

4,39

SXNN

59

Hồ Hóc Xoài

Thôn Trung Hội, xã Mỹ Trinh

3,96

SXNN

60

Hồ Hóc Cau

Thôn Trung Hội, xã Mỹ Trinh

1,8

SXNN

61

Hồ Bờ Bạn

Thôn Trinh Vân Nam, xã Mỹ Trinh

2,95

SXNN

62

Hồ Đập Thiết

Thôn Chánh Thuận, xã Mỹ Trinh

13,33

SXNN

63

Bàu Cống

Thôn Trà Lương, xã Mỹ Trinh

2,8

SXNN

64

Hồ Diêm Tiêu

Thôn Trà Lương, xã Mỹ Trinh

110,0

SXNN

65

Đập Đồng Chại

Thôn Lạc Sơn, xã Mỹ Trinh

0,1

SXNN

66

Đập Đồng Tây

Thôn Lạc Sơn, xã Mỹ Trinh

0,3

SXNN

67

Đập Đồng Cầu

Thôn Trung Hội, xã Mỹ Trinh

0,3

SXNN

68

Đập Đá

Thôn Trung Hội, xã Mỹ Trinh

0,1

SXNN

69

Đập Đồng Vú

Thôn Trà Lương, xã Mỹ Trinh

0,2

SXNN

70

Đập Đồng Nhông

Thôn Trà Lương, xã Mỹ Trinh

0,1

SXNN

71

Đập Báu

Thôn Trung Bình, xã Mỹ Trinh

0,3

SXNN

72

Đập Bố

Thôn Trực Đạo, xã Mỹ Trinh

0,3

SXNN

73

Đập Bàu

Thôn Trực Đạo, xã Mỹ Trinh

0,2

SXNN

74

Lỗ Lát

Thôn Trung Hội, xã Mỹ Trinh

0,1

SXNN

75

Hồ Sò Bó

Thôn An Tường, xã Mỹ Lộc

13,0

SXNN

76

Hồ Cây Sung

Thôn Cửu Thành, xã Mỹ Lộc

30,10

SXNN

77

Hồ Vạn Sơn

Thôn Vạn Định, xã Mỹ Lộc

45,0

SXNN

78

Đầm Trà Ổ

Thôn 4, 10,11, 7 Bắc, xã Mỹ Thắng

555,8

SXNN, NTTS, PTDL, PĐ

79

Đập Cửa Thượng

Thôn 4, xã Mỹ Thắng

2,0

SXNN

80

Bầu Sen

Thôn 8 Tây, 10, xã Mỹ Thắng

80,0

SXNN

81

Hồ Vạn Định

Xã Mỹ Lộc

62,50

SXNN

82

Hồ An Tường

Xã Mỹ Lộc

10,47

SXNN

83

Hồ Trinh Vân

Xã Mỹ Trinh

60,30

SXNN

84

Hồ Đại Sơn

Xã Mỹ Hiệp

77,22

SXNN

85

Hồ Chí Hòa 2

Xã Mỹ Hiệp

20,90

SXNN

86

Hồ Hóc Nhạn

Xã Mỹ Thọ

57,20

SXNN

87

Hồ Hố Cùng

Xã Mỹ Thọ

8,77

SXNN

88

Hồ Đá Bàn

Xã Mỹ An

11,72

SXNN

VII. Huyện Tây Sơn

1

Hồ Hóc Đèo

Thôn Thượng Giang 1, xã Tây Giang

10,0

SXNN

2

Hồ Thủ Thiện

Thôn 2, xã Bình Nghi

18,4

SXNN

3

Hồ Nam Hương

Thôn Thượng Giang 1, xã Tây Giang

2,0

SXNN

4

Hồ Hải Nam

Thôn Tả Giang 1, xã Tây Giang

5,0

SXNN

5

Hồ Lỗ Môn

Thôn Thượng Giang 1, xã Tây Giang

3,6

SXNN

6

Hồ Bàu Dài

Thôn Tả Giang 2, xã Tây Giang

2,0

SXNN

7

Hồ Hóc Cát

Thôn Thượng Giang 1, xã Tây Giang

2,0

SXNN

8

Hồ Hóc Lách

Thôn 2, xã Bình Nghi

1,0

-

9

Hồ Hòa Mỹ (Mặt Cật)

Thôn Hòa Mỹ, xã Bình Thuận

0,8

SXNN

10

Hồ Truông Ổi

Thôn Thượng Sơn, xã Tây Thuận

1,3

SXNN

11

Hồ Lỗ Ổi

Thôn Kiên Long, xã Bình Thành

6,0

SXNN

12

Hồ Hóc Thánh

Thôn Hòa Lạc, xã Bình Tường

5,0

SXNN

13

Hồ Hóc Rộng

Thôn Hòa Hiệp, xã Bình Tường

0,5

SXNN

14

Hồ Bàu Làng

Thôn Hòa Sơn, xã Bình Tường

2,6

SXNN

15

Hồ Bàu Sen

Thôn Hòa Hiệp, xã Bình Tường

1,0

SXNN

16

Hồ Cây Sung

Thôn Hòa Sơn, xã Bình Tường

3,8

SXNN

17

Hồ Đập Làng

Thôn Đồng Quy, xã Tây An

2,1

SXNN

18

Hồ Đồng Quy

Thôn Đại Chí, xã Tây An

3,0

SXNN

19

Hồ Bầu Năng

Thôn Thuận Hòa, xã Bình Tân

2,5

SXNN

20

Hồ Đồng Đo

Thôn Phú Lâm, xã Tây Phú

1,3

SXNN

21

Hồ Hóc Bông

Thôn Phú Hòa, xã Tây Xuân

1,0

SXNN

22

Hồ Thủy Dẻ

Thôn Làng Cây Cam, xã Tây Xuân

10,0

SXNN

23

Hồ Ông Chánh

Xã Vĩnh An

1,2

-

24

Hồ Rộc Đàng

Thôn Phú Lạc, xã Bình Thành

1,3

SXNN

25

Hồ Hòn Gà

Xã Bình Thành

22,0

SXNN

26

Hồ Thuận Ninh

Xã Bình Tân

496,0

SXNN

VIII. Huyện Vĩnh Thạnh

1

Bàu Ông Vị

Thôn Định Nhất, xã Vĩnh Hảo

1,2

SXNN, NTTS

2

Bàu Hương Hỏa

Thôn Định Tam, xã Vĩnh Hảo

0,2

SXNN, NTTS

3

Bàu Làng

Thôn Định Tam, xã Vĩnh Hảo

1,3

SXNN, NTTS

4

Bàu Trưng

Thôn Định Trị, xã Vĩnh Hảo

1,2

SXNN, NTTS

5

Hồ sinh thái Bàu Dum

Thôn Định Tố, TT. Vĩnh Thạnh

0,72

MTCQ

6

Bàu Sen

Thôn Định Tố, TT. Vĩnh Thạnh

0,15

MTCQ

7

Bàu Thủy Quyện

Thôn Định Tố, TT. Vĩnh Thạnh

0,9

SXNN NTTS

8

Bàu Nước Tung

Thôn Kon Kring, TT. Vĩnh Thạnh

0,8

SXNN, NTTS

9

Bàu Hóc Cau

Thôn Định Thiền, TT. Vĩnh Thạnh

1,9

SXNN, NTTS

10

Ao Cám

Thôn Tiên An, xã Vĩnh Hòa

0,4

SXNN, NTTS

11

Ao Hố Sâu

Thôn Tiên An, xã Vĩnh Hòa

0,06

SXNN, NTTS

12

Ao Mười Bá

Thôn Tiên An, xã Vĩnh Hòa

0,03

SXNN, NTTS

13

Bàu Sen

M9, xã Vĩnh Hòa

0,6

SXNN

14

Bàu Sen

Thôn An Nội, xã Vĩnh Thịnh

0,4

SXNN

15

Bàu Sen

Thôn Vĩnh Trường, xã Vĩnh Thịnh

0,2

SXNN

16

Bàu sen

Thôn Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thịnh

0,15

SXNN

17

Ao Thủy

Thôn Định Thái, xã Vĩnh Quang

0,8

SXNN, NTTS

18

Ao Thuộc Danh

Thôn Định Thái, xã Vĩnh Quang

0,5

SXNN, NTTS

19

Ao Lớn

Thôn Định Thái, xã Vĩnh Quang

1,0

SXNN, NTTS

20

Ao Tài

Thôn Định Thái, xã Vĩnh Quang

1,1

SXNN, NTTS

21

Ao Đội 5

Thôn Định Quang, xã Vĩnh Quang

0,9

SXNN, NTTS

22

Ao Hang Cua

Thôn Định Trung, xã Vĩnh Quang

0,8

SXNN, NTTS

23

Ao Lê

Thôn Định Xuân, xã Vĩnh Quang

0,5

SXNN, NTTS

24

Ao Cà Te

Thôn Định Xuân, xã Vĩnh Quang

0,8

SXNN, NTTS

25

Hồ Định Bình

Xã Vĩnh Hảo

1.290,0

SXNN, CNSH, PĐ

26

Hồ Hòn Lập

Xã Vĩnh Thịnh

42,50

SXNN

27

Hồ Hà Nhe

Xã Vĩnh Hòa

42,70

SXNN

28

Hồ Tà Niêng

Xã Vĩnh Quang

11,20

SXNN

29

Hồ A Thủy điện Vĩnh Sơn

Xã Vĩnh Sơn

334,12

30

Hồ Thủy điện Trà Xom

Xã Vĩnh Sơn

8.690 (*)

31

Hồ thủy điện Vĩnh Sơn 5

Xã Vĩnh Kim

48.200 (*)

32

Hồ thủy điện Ken Lút Hạ

Xã Vĩnh Hảo

3.011 (*)

IX. Huyện Hoài Ân

1

Hồ Cây Điều

Thôn Ân Hậu, xã Ân Phong

1,23

SXNN

2

Hồ Bàu Tích

Thôn Xuân Sơn, xã Ân Hữu

0,2

SXNN

3

Hồ Đập Chùa

Thôn Vạn Trung, xã Ân Hảo Tây

2,67

SXNN

4

Hồ Bè Né

Thôn Bình Sơn, xã Ân Nghĩa

1,52

SXNN

5

Hồ Hóc Cau

Xã Ân Phong

3,5

SXNN

6

Hồ Hóc Kỷ

Xã Ân Phong

6,0

SXNN

7

Hồ Hố Chuối

Thôn Thế Thạnh 1, xã Ân Thạnh

4,5

SXNN

8

Hồ Đồng Quang

Xã Ân Nghĩa

6,0

SXNN

9

Hồ Hóc Của

Xã Ân Thạnh

21,0

SXNN

10

Hồ Hóc Hảo

Xã Ân Phong

19,5

SXNN

11

Hồ Phú Khương

Xã Ân Tường Tây

15,0

SXNN

12

Hồ Hóc Sim

Thôn Vĩnh Viễn, xã Ân Tường Đông

16,5

SXNN

13

Hồ Hóc Tài

Thôn Liên Hội, xã Ân Hữu

9,5

SXNN

14

Hồ Hóc Mỹ

Thôn Hội Nhơn, xã Ân Hữu

22,5

SXNN

15

Hồ Kim Sơn

Thôn Kim Sơn, xã Ân Nghĩa

28,0

SXNN

16

Hồ Hội Long

Thôn Hội Long, xã Ân Hảo

24,5

SXNN

17

Hồ Phú Hữu (Suối Rùn)

Thôn Phú Hữu 1, xã Ân Tường Tây

70,0

SXNN

18

Ao Bèo Vưng

Thôn Gia Trị, xã Ân Đức

3,8

SXNN

19

Bàu Đá

Thôn Thế Thạnh, Hội An, xã Ân Thạnh

15,88

TTN, SXNN

20

Bàu Sen

Thôn Năng An, xã Ân Tín

1,76

SXNN, NTTS

21

Bàu Sen

Thôn Hà Tây, xã Ân Tường Tây

1,5

TTN, SXNN

22

Hồ Phú Thuận

Xã Ân Đức

48,72

SXNN

23

Hồ Vạn Hội

Xã Ân Tín

153,0

SXNN

24

Hồ Mỹ Đức

Xã Ân Mỹ

59,95

SXNN

25

Hồ Thạch Khê

Xã Ân Tường

113,44

SXNN

26

Hồ An Đôn

Xã Ân Phong

29,50

SXNN

27

Hồ Đá Bàn

Xã Ân Phong

20,43

SXNN

28

Hồ thủy điện Nước Lương

Xã Đak Mang, xã Ân Sơn

11.230 (*)

X. Thị xã Hoài Nhơn

1

Hồ Cẩn Hậu

Thôn La Vuông, xã Hoài Sơn

46,19

SXNN

2

Hồ Hóc Quăn

Thôn La Vuông, xã Hoài Sơn

2,4

SXNN

3

Hồ An Đổ

Thôn An Đổ, xã Hoài Sơn

2,5

SXNN

4

Hồ Đồng Tranh

thôn Phú Nông, xã Hoài Sơn

4,6

SXNN

5

Hồ Suối Mới

Thôn Tuy An, xã Hoài Châu Bắc

14,96

SXNN

6

Hồ Hố Giang

Thôn Thành Sơn Tây, xã Hoài Châu

25,65

SXNN

7

Đập Cấm

Thôn An Sơn, xã Hoài Châu

14,4

SXNN

8

Hồ Mỹ Bình

Thôn Mỹ Bình 3, xã Hoài Phú

64,85

SXNN

9

Hồ Cự Lễ

Thôn Cự Lễ, xã Hoài Phú

9,4

SXNN

10

Hồ Phú Thạnh

Khu phố Hội Phú, phường Hoài Hảo

10,0

SXNN

11

Hồ Ông Trĩ

Khu phố Ngọc Sơn Bắc, phường Hoài Thanh Tây

6,26

SXNN

12

Hồ Giao Hội

Khu phố Giao Hội 1, phường Hoài Tân

18,26

SXNN

13

Hồ Hóc Thờ

Khu phố Đệ Đức 1, phường Hoài Tân

2,0

SXNN

14

Hồ Thiết Đính

Khu phố Thiết Đính Bắc, phường Bồng Sơn

15,0

SXNN

15

Hồ Lòng Bong

Khu phố Thiết Đính Bắc và Khu phố Thiết Đính Nam, phường Bồng Sơn

9,5

SXNN

16

Hồ Văn Khánh Đức

Khu phố Diễn Khánh, phường Hoài Đức

44,0

SXNN

17

Hóc Dài

Khu phố Diễn Khánh, phường Hoài Đức

2,0

SXNN

18

Hóc Cau

Khu phố Lại Khánh, phường Hoài Đức

4,0

SXNN

19

Hồ Cây Khế

Thôn Xuân Vinh, xã Hoài Mỹ

43,70

SXNN

XI. Huyện An Lão

1

Hồ Trong Thượng

Xã An Trung

19,90

SXNN

2

Hồ Sông Vố

Xã An Tân

22,38

SXNN, CNSH

3

Hồ thủy điện Nước Xáng

Xã An Quang, xã An Nghĩa

3.000 (*)

Ghi chú:

(*): Diện tích lưu vực

SXNN: Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp

PĐ: Cấp nước phục vụ phát điện

CNSH: Cấp nước sinh hoạt

NTTS: Cấp nước phục vụ nuôi trồng thủy sản

TTN: Có chức năng tiêu thoát nước

MTCQ: Có chức năng tạo môi trường cảnh quan

PTDL: Phục vụ phát triển du lịch

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 1433/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản